Professional Documents
Culture Documents
LÝ
Câu 1: Số nuclon hạt nhân 235𝑈 nhiều hơn số nuclon hạt nhân 210𝑃0 là
92 84
A. 8. B. 151. C. 25. D. 118.
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân không, các photon có tốc độ 𝑐 = 3.108 m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ photon.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
D. Năng lượng của các photon ánh sáng như nhau.
Câu 3: Trong các tia sau đây tia nào có thể được sinh ra do nhiệt?
A. Tia 𝑋 , tử ngoại, hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại, tia γ , tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia 𝑋 , tia γ , tia hồng ngoại.
Câu 4: Mạch dao động điện từ 𝐿𝐶 lý tưởng gồm một cuộn cảm thuần 𝐿 (𝐻) mắc với tụ điện 𝐶 (𝐹)
thành mạch kín và điện trở của các dây nối là không đáng kể. Hệ thức nào có cùng thứ nguyên của tần
số
𝐶
A. 𝐿𝐶. B. (𝐿𝐶)−1/2. C. (𝐿𝐶)−1. D. .
𝐿
Câu 6: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về: Suất điện động xoay chiều của máy phát điện
xoay chiều một pha có biểu thức 𝑒 = 220√2𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡 (𝑉)
A. suất điện động hiệu dụng bằng 220√2 V. B. suất điện động cực đại bằng 220 𝑉.
C. tần số góc của suất điện động 50 𝐻𝑧. D. pha dao động của suất điện động 100𝜋𝑡 rad.
Câu 7: Trong hiện tượng sóng dừng ổn định trên một sợi dây, độ lệch pha giữa sóng tới và sóng phản
xạ tại một phần tử bụng sóng có thể là
A. 0,5𝜋 𝑟𝑎𝑑 . B. 2𝜋 𝑟𝑎𝑑 . C. 𝜋 𝑟𝑎𝑑 . D. 0,25𝜋 𝑟𝑎𝑑 .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang.
Ứng với thời điểm nào sau đây động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu?
A. Lò xo không biến dạng. B. Vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Vật có vận tốc cực đại. D. Lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 9: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng là để xác định
A. khoảng vân giao thoa. B. bước sóng của ánh sáng.
C. vận tốc của ánh sáng. D. chiết suất của một môi trường.
Câu 10: Cho phương trình dao động điều hòa 𝑥 = 5𝑐𝑜𝑠 (4𝜋𝑡 + 𝜋
𝜋 ) (𝑐𝑚). Biên độ của dao động là
2
A. 4𝜋 𝑐𝑚. B. 5 𝑐𝑚. C. cm. D. 4 𝑐𝑚.
2
Câu 11: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều 𝑢 = 𝑈0𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện.
Biết tụ điện có điện dung 𝐶. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. 𝑖 = 𝑈0 𝜔𝐶 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 . B. 𝑖 = 𝑈0 𝜔𝐶 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜋 ).
𝜋 𝜋
C. 𝑖 = 𝑈0𝜔𝐶 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + ). D. 𝑖 = 𝑈0𝜔𝐶 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 − ).
2 2
Câu 12: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Đều là quá trình truyền dao động.
B. Đều mang năng lượng khi truyền đi.
C. Đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ, và phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi
trường.
D. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.
Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn
sắc đỏ và tím từ một chất lỏng ra không khí. Biết tia sáng hợp với mặt phân cách góc 500. Chiết suất của
chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím lần lượt là 𝑛đ = 1,51 và 𝑛𝑡 = 1,59. Chọn phát biểu
đúng?
Câu 15: Quang phổ thu được của bóng đèn có dây tóc nóng sáng phát ra là quang phổ
A. vạch phát xạ. B. liên tục. C. vạch hấp thụ. D. khí hiếm.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 𝑟𝑎𝑑 ; tần số góc 10 𝑟𝑎𝑑/𝑠 và pha ban
đầu 0,79 𝑟𝑎𝑑. Phương trình dao động của con lắc là
A. 𝛼 = 0,1 𝑐𝑜𝑠( 20𝜋𝑡 − 0,79)(𝑟𝑎𝑑). B. 𝛼 = 0,1 𝑐𝑜𝑠( 10𝑡 + 0,79)(𝑟𝑎𝑑).
C. 𝛼 = 0,1 𝑐𝑜𝑠( 20𝜋𝑡 + 0,79)(𝑟𝑎𝑑). D. 𝛼 = 0,1 𝑐𝑜𝑠( 10𝑡 − 0,79)(𝑟𝑎𝑑).
Câu 18 Người ta dùng hai điện tích thử 𝑞1 và 𝑞2 lần lượt đặt tại một điểm M thì cường độ điện
trường tại đó lần lượt là 𝐸⃗ 1 và 𝐸⃗ 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu 𝑞1 > 𝑞2 thì 𝐸1 > 𝐸2.
B. Nếu 𝑞1 < 𝑞2 thì 𝐸1 > 𝐸2
C. 𝐸⃗ 1 và 𝐸⃗ 2 luôn cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
D. 𝐸⃗ 1 và 𝐸⃗ 2 luôn cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.
Câu 19: Trong nguyên tử hidro. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng 𝑀 thì lực tĩnh điện giữa electron
là 𝐹; khi electron chuyển động trên quỹ đạo 𝑃 thì là 𝐹1 . Mối quan hệ 𝐹 và 𝐹1 nào sau đây là đúng
1 𝐹1 𝐹1 1 𝐹1
𝐹1 = . B. = 4. C. = . D. = 16.
A. 𝐹 4 𝐹 𝐹 16 𝐹
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong.
C. nhiệt điện. D. quang - phát quang.
Câu 21: Một dòng điện thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, M là điểm cách dây dẫn đoạn 20 𝑐𝑚.
Cho dòng điện 2 𝐴 chạy qua dây dẫn, cảm ứng từ tại M bằng
A. 2𝜋. 10−7 𝑇. B. 2. 10−7 𝑇. C. 2𝜋. 10−6 𝑇. D. 2. 10−6 𝑇.
Câu 22: Điện trở 𝑅 = 5 𝛺 được nối với hai cực của một nguồn điện (𝐸 = 4,5𝑉; 𝑟 = 1 𝛺) tạo thành mạch
điện kín. Công suất của nguồn điện là
Câu 23: Ban đầu có một chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã là 𝑇. X phóng xạ thành hạt nhân
Y. Tại thời điểm 𝑡1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 𝑘. Tại thời điểm 𝑡2 = 𝑡1 + 5𝑇 thì tỉ lệ đó là
A. 5𝑘. B. 32𝑘 + 1. C. 32𝑘 + 31. D. 𝑘 + 5.
Câu 24: Một sóng vô tuyến lan truyền trong chân không với tần số 150 𝑀𝐻𝑧. Sóng vô tuyến này là
A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 25: Một trạm phát điện có công suất 𝑃 = 50 𝑘𝑊, hiệu điện thế tại trạm phát là 𝑈 = 500 𝑉. Điện
trở của đường dây tải điện là 𝑅 = 4 Ω. Hệ số công suất trên đường dây bằng 1. Độ giảm thế trên
đường dây là
A. 200 𝑉. B. 250 𝑉. C. 300 𝑉. D. 400 𝑉.
Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều
hòa cùng phương và cùng tần số. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ 𝑥1 và li độ 𝑥2 theo thời
gian
𝑡. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động 𝑥1
và 𝑥2 là
A. 4,6 𝑐𝑚. B. 1 𝑐𝑚 .
C. 5,4 𝑐𝑚. D. 5,6 𝑐𝑚.
Câu 27: Hạt nhân X là chất phóng xạ 𝛽 tạo thành hạt nhân Y, có chu kỳ bán rã là 𝑇. Ban đầu X nguyên
chất, sau 128 ngày tổng số hạt 𝛽 và số hạt Y được tạo thành bằng 43% số hạt X còn lại. Chu kỳ bán rã
của hạt nhân X bằng
A. 243,24 ngày. B. 455,59 ngày. C. 328,23 ngày. D. 248,05 ngày.
Câu 28: Dùng hạt proton có động năng 3,58 𝑀𝑒𝑉 bắn vào hạt nhân 7𝐿𝑖 đứng yên thu được hai hạt 𝑋
3
giống nhau bay ra có cùng tốc độ. Biết khối lượng các hạt 𝑚𝑝 = 1,0073 𝑢; 𝑚𝐿𝑖 = 7,0144 𝑢; 𝑚𝑋 =
4,0015 𝑢; 1𝑢 = 931,5 𝑀𝑒𝑉/𝑐 2 . Góc hợp bởi hướng chuyển động của hai hạt 𝑋 khi bay ra là
A. 163,20 . B. 81,60 . C. 600 . D. 1200 .
Câu 29: Một nguồn laser có công suất 2 𝑊 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 𝜇𝑚. Biết hằng số
Planck và tốc độ ánh sáng trong chân không có giá trị lần lượt là ℎ = 6,625.10−34 𝐽. 𝑠; 𝑐 = 3.108 𝑚⁄𝑠. Số
photon do nguồn này phát ra trong thời gian 2 𝑠 xấp xỉ
A. 7,09.1018 . B. 7,09.1019 . C. 14,09.1019 . D. 14,09.1018.
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 𝑐𝑚, dao động tuần hoàn với biên độ góc là 60𝑜 . Lấy
𝑔 = 10 𝑚𝑠⁄ 2. Khi con lắc qua vị trí có độ lớn lực căng dây bằng độ lớn trọng lực thì có tốc độ là
A. 1,29 𝑚/𝑠. B. 0,28 𝑚/𝑠. C. 2,58 𝑚/𝑠. D. 0,58 𝑚/𝑠.
𝜋
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 (𝜔𝑡 + ) (𝑉) (𝑈0 và 𝜔 có giá trị dương, không đổi, 𝑡 tính
12
bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm thuần có cảm kháng 𝑍𝐿 và tụ điện có
dung kháng 𝑍𝐶 mắc nối tiếp, biết 𝑅 = 𝑍𝐿 = 3𝑍𝑐 . Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ đạt giá trị cực
đại và bằng 60 𝑉 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc này có giá trị là
A. −60 V. B. 60 V. C. 120 V. D. −120 V.
Câu 32: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó 𝐸 = 4,5 𝑉, 𝑟 = 0,5 Ω và các
điện trở 𝑅 giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối, cuộn
dây là thuần cảm. Ban đầu khóa 𝐾 đóng ở chốt a, số chỉ của ampe kế là
1 𝐴. Chuyển K đóng sang chốt b, trong mạch 𝐿𝐶 có dao động điện từ
tự do. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc chuyển khoá K
sang chốt b đến khi từ thông riêng của cuộn cảm đạt giá trị cực đại
𝛷𝑚𝑎𝑥 là 𝜏. Giá trị của biểu thức 𝛷𝑚𝑎𝑥 gần nhất với kết quả nào sau
𝜏
đây?
A. 4,0 𝑉 . B. 2,0 𝑉 .
C. 1,27 𝑉 . D. 12,6 𝑉 .
Câu 33: Tại điểm 𝑂 đặt 25 nguồn âm điểm giống hệt nhau và có công suất phát âm không đổi, phát
âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Điểm 𝐴 cách 𝑂 một khoảng 𝑑 có mức cường
độ âm là 𝐿. Trên tia vuông góc với 𝑂𝐴 tại 𝐴 lấy điểm 𝐵 cách 𝐴 một khoảng 10 𝑐𝑚. Điểm 𝑀 thuộc
𝐴𝐵 sao cho 𝐴𝑀 = 6,4 𝑐𝑚 và 𝑡𝑎𝑛𝐴̂𝑂𝐵 . 𝑡𝑎𝑛𝐴̂𝑂𝑀 = 1. Cần phải đặt thêm tại 𝑂 bao nhiêu nguồn âm như
trên nữa để mức cường độ âm tại 𝑀 cũng là 𝐿?
A. 6. B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 200 𝑔 mang điện tích 10−5 𝐶 đang dao động điều
hòa tại nơi có 𝑔 = 𝜋 2 = 10 𝑚⁄𝑠 2 với chu kỳ 𝑇 = 2 𝑠 và biên độ góc 80. Khi con lắc ở biên dương thì đặt
vào đó một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang ngược chiều với
chiều dương của trục tọa độ và có độ lớn 4.104 𝑉⁄𝑚 . Tốc độ cực đại của vật nhỏ sau khi có điện trường
có giá trị là
A. 0,590 𝑚/𝑠. B. 0,184 𝑚/𝑠. C. 2,87 𝑚/𝑠. D. 1,071 𝑚/𝑠.
Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau
một góc là 𝜋 𝑟𝑎𝑑. Phương trình hai dao động thành phần lần lượt là 𝑥 = 𝐴 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 + 𝜑 ) (𝑐𝑚) và 𝑥 =
3 1 1 1 2
10 𝑐𝑜𝑠(4𝜋𝑡 + 𝜑2 ) (𝑐𝑚). Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 𝑐𝑚 thì dao động thứ hai có vận tốc
2𝜋
−20𝜋√3 𝑐𝑚/𝑠 và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là − 𝑟𝑎𝑑 thì li độ dao động tổng hợp
3
bằng
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠(2𝜋𝑓𝑡 + 𝜑𝑢) (𝑉) (tần số 𝑓 thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp thì
𝜋
dòng điện trong mạch là 𝑖1 = 𝐼√2𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑓𝑡 + ) (𝐴). Khi điều chỉnh tần số đến giá trị 𝑓 ′ = 𝑓√3 thì dòng
3
𝜋
điện trong mạch là 𝑖2 = 𝐼 √3𝑐𝑜𝑠 (2𝜋𝑓 √3𝑡 − 12) (𝐴). Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi chưa điều
chỉnh tần số 𝑓 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 400 𝑉. B. 283 𝑉. C. 410 𝑉. D. 579 𝑉.
Câu 37: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm 𝑂 dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . Chọn hệ tọa độ vuông góc 𝑂𝑥𝑦 (thuộc mặt nước). Hai điểm
𝑃 và 𝑄 nằm trên 𝑂𝑥, P dao động ngược pha với 𝑂 còn 𝑄 dao động cùng pha với 𝑂. Giữa khoảng 𝑂𝑃 có
4 điểm dao động ngược pha với 𝑂, giữa khoảng 𝑂𝑄 có 8 điểm dao động ngược pha với 𝑂. Trên trục
𝑂𝑦 có điểm 𝑀 sao cho góc 𝑃̂𝑀𝑄 đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động cùng pha với 𝑂 trên đoạn
𝑀𝑄
là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại một điểm 𝑁 cố định trên màn quan
sát có một máy đo cường độ sáng nằm yên. Cho màn quan sát và máy đo cùng dịch chuyển động đều
với tốc độ 𝑣 theo phương vuông góc với hai khe và ra xa
hai khe. Biết ban đầu màn cách hai khe một đoạn 𝐷0 và
chọn gốc thời gian lúc màn bắt đầu chuyển động. Hình bên
là đồ thị liên hệ giữa cường độ sáng 𝐼 tại điểm 𝑁 và thời gian
𝑡. Biết cường độ sáng tỉ lệ với bình phương biên độ của
cường độ điện trường. Khi cho màn chuyển động như
trên, thời điểm 𝑁 là vân sáng lần đầu tiên và thời điểm 𝑁
là vân tối lần cuối cùng cách nhau một khoảng thời gian
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,0 𝑠. B. 27,5 𝑠 .
C. 27,0 𝑠 . D. 26,5 𝑠.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m được
đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tại thời điểm t0 = 0, vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí lò xo
dài tự nhiên, tác dụng lực 𝐹 có độ lớn 4 N lên vật nhỏ (hình vẽ) thì vật nhỏ dao động điều hòa, đến
thời
6067
điểm t = s thì ngừng tác dụng lực 𝐹 . Lấy 2 = 10. Quãng đường của
15 k m
vật nhỏ đi được kể từ khi ngừng tác dụng lực 𝐹 đến khi lò xo có chiều
Câu 40: Mạch điện gồm điện trở thuần 𝑅, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶 mắc nối tiếp
với nhau. Biết 3𝐿 = 2𝐶𝑅2, mạch được mắc vào mạng
điện xoay chiều có điên áp hiệu dụng không đổi 𝑈 nhưng
có tần số góc 𝜔 thay đổi, khi 𝜔 thay đổi đến giá trị 𝜔1
hoặc 𝜔2 thì thấy điện áp tức thời hai đầu tụ 𝐶 có một
phần đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị 𝑌 gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 1,01 𝑈. B. 1,40𝑈 .
C. 1,02𝑈 . D. 2,40𝑈.