Professional Documents
Culture Documents
De Thi - NHCH
De Thi - NHCH
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
A. Đại lượng vật lý.
B. Đại lượng điện.
C. Đại lượng dòng điện
D. Đại lượng điện áp
[<br>]
2. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
A. Đại lượng không điện.
B. Đại lượng điện.
C. Đại lượng dòng điện
D. Đại lượng điện áp.
[<br>]
3. Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:
A. Đại lượng không điện.
B. Đại lượng điện.
C. Đại lượng áp suất.
D. Đại lượng tốc độ.
[<br>]
4. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
A. (m) là đại đầu ra
B. (m) là đầu vào
C. (m) là phản ứng của cảm biến
D. (m) là đại điện
[<br>]
5. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
A. (m) là đại lượng không điện
B. (m) là đại lượng điện
C. (m) là dòng điện
D. (m) là trở kháng
[<br>]
6. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
A. (m) là đại lượng kích thích của cảm biến
B. (m) là đại đầu ra của cảm biến
C. (m) là đại lượng phản ứng của cảm biến
D. (m) là đại lượng điện của cảm biến
[<br>]
7. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
A. (s) là đại lượng không điện của cảm biến
B. (s) là đại lượng điện của cảm biến
C. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
D. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến
[<br>]
8. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
A. (s) là đại lượng không điện của cảm biến
B. (s) là đại lượng đáp ứng của cảm biến
C. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
D. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến
[<br>]
9. Đại lượng (s) là đại lượng đo được của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
A. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến
B. (s) là đại lượng đầu ra của cảm biến
C. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
D. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến
[<br>]
10.Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu
A. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo
B. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo
C. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo
D. Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo
[<br>]
11.12.Đường cong chuẩn của cảm biến là:
A. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của
đại lượng đo (m) ở đầu vào.
B. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của đại lượng
đo (m) ở đầu vào.
C. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của cảm biến
vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.
D. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm biến
vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào.
[<br>]
12.13.Đường cong chuẩn có thể biểu diễn:
A. Bảng liệt kê
B. Biểu thức đại số và đồ thị
C. Độ nhạy
D. Sai số
[<br>]
13.14. Mục đích của chuẩn cảm biến là :
A. Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào
B. Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng
đường cong chuẩn
C. Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến
D. Tìm đặc tính vật lý của cảm biến
[<br>]
14.16. Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến:
A. Sai số hệ thống không khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì có thể khắc phục
B. Sai số hệ thống có thể khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì không
C. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục
D. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục
[<br>]
15.17. Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
A. Hiệu ứng nhiệt điện
B. Hiệu ứng hỏa nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng
[<br>]
16.18.Cảm biến áp lực được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
A. Hiệu ứng nhiệt điện
B. Hiệu ứng hỏa nhiệt
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng
[<br>]
17.19. Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau
đây:
A. Hiệu ứng quang điện
B. Hiệu ứng quang-điện từ
C. Hiệu ứng áp điện
D. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
[<br>]
18.20. Hiệu ứng Hall được ứng dụng để thiết kế loại cảm biến nào sau đây:
A. Cảm biến đo từ thông
B. Cảm biến đo bức xạ ánh sáng
C. Cảm biến đo dòng điện
D. Cảm biến đo tốc độ
[<br>]
19.21. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4
[<br>]
68. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ 0÷80mm
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4
[<br>]
69. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷100kg
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4
[<br>]
70. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo khối lượng với khoảng cần đo từ 0÷200kg
Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo
1 150mV/kg 2.2x10-2mV/0C 0÷200kg
2 140mV/kg 2.3x10-2mV/0C 0÷210kg
3 135mV/kg 2.35x10-2mV/0C 0÷180kg
4 130mV/kg 2.2x10-2mV/0C 0÷200kg
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4
[<br>]
71. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo vị trí với khoảng cần đo từ 0÷100mm
Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo
1 150mV/mm -2
15x10 mV/0C 0÷110 mm
2 140mV/ mm 14x10-2mV/0C 0÷120 mm
3 130mV/ mm 13x10-2mV/0C 0÷105 mm
4 120mV/ mm -2
12x10 mV/0C 0÷100 mm
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4
[<br>]
72. Chọn cảm biến tốt nhất về mặt kỹ thuật để đo nhiệt độ với khoảng cần đo từ 0÷1500C
Cảm biến Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ Giới hạn đo
1 50mV/0C -2
15x10 mV/0C 0÷150 0C
2 60mV/ 0C 14x10-2mV/0C 0÷150 0C
3 65mV/ 0C 13x10-2mV/0C 0÷150 0C
4 20mV/ 0C -2
12x10 mV/0C 0÷150 0C
A. Cảm biến 1
B. Cảm biến 2
C. Cảm biến 3
D. Cảm biến 4
[<br>]
73. Nguyên lý nào của cảm biến sau đây được coi là chuyển đổi dạng số:
A. Đo nhiệt đo
B. Đo khối lượng
C. Đo khoảng cách
D. Công tắc
[<br>]
74. Nguyên nhân gây ra sai số trong cảm biến
A. Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến
B. Do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm biến
C. Do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến
D. Do đặc tính chuyển đổi là phi tuyến, do xuất hiện đại lượng nhiễu tác động đầu vào cảm
biến, do không hoàn thiện trong công nghệ chế tạo cảm biến
[<br>]
75. Cảm biến loại tích cực biến đổi trực tiếp đại lượng không điện cần đo thành:
A. Đại lượng điện
B. Đại lượng R/L/C
C. Tổng trở
D. Trở kháng
[<br>]
76. Cảm biến loại thụ động biến đổi đại lượng không điện cần đo thành:
A. Đại lượng điện
B. Đại lượng không điện
C. Đại lượng R/L/C
D. Đại lượng tuyến tính
[<br>]
Câu 1: Các tia cực tím có bước sóng nằm trong khoảng
A. Nhỏ hơn 0.4 µm
B. Từ (0.4 đến 0.75) µm
C. Từ (0.75 đến 30) µm
D. Lớn hơn 30 µm
[<br>]
Câu 2: Các tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
A. Nhỏ hơn 0.4 µm
B. Từ (0.4 đến 0.75) µm
C. Từ (0.75 đến 30) µm
D. Lớn hơn 0.75 µm
[<br>]
Câu 3: Thực chất tế bào quang dẫn là một điện trở được chế tạo từ
A. Các kim loại tinh khiết
B. Các phi kim
C. Các chất bán dẫn
D. Các hợp kim
[<br>]
Câu 4: Tế bào quang dẫn có độ nhạy phụ thuộc vào:
A. Các kim loại tinh khiết
B. Các phi kim
C. Các chất bán dẫn
D. Các hợp kim
[<br>]
5. Thru-Beam là:
A. Cảm biến quang loại thu phát chung.
B. Cảm biến quang loại khuếch tán.
C. Cảm biến quang loại thu phát độc lập.
D. Cảm biến quang loại phản xạ
[<br>]
6. Cảm biến quang loại Thru-Beam có phần phát và phần thu:
A. Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt đối diện nhau.
B. Ở trong hai bộ phận độc lập nhau và đặt song song nhau.
C. Ở chung trong một bộ phận.
D. Ở trong hai bộ phận độc lập nhau
[<br>]
7. Diffuse là:
A. Cảm biến quang loại khuếch tán
B. Cảm biến quang loại phản xạ.
C. Cảm biến quang loại thu phát độc lập
D. Cảm biến quang loại thu phát chung
[<br>]
8. Cảm biến quang loại Diffuse:
A. Có thể phân biệt được vật trong suốt.
B. Có thể phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt.
C. Có thể phân biệt được vật trong suốt và phát hiện được đối tượng phản xạ ánh sáng tốt.
D. Không thể phân biệt được vật trong suốt.
[<br>]
9. Phân loại cảm biến quang theo nguồn sáng giữa phần phát và phần thu gồm:
A. Cảm biến quang loại thu phát độc lập
B. Cảm biến quang loại thu phát chung
C. Cảm biến quang loại khuếch tán
D. Cảm biến quang loại thu phát độc lập, loại thu phát chung và loại khuếch tán
[<br>]
10. Loại cảm biến quang có khoảng cách phát hiện xa nhất là:
A. Cảm biến thu phát độc lập
B. Cảm biến quang loại thu phát chung
C. Cảm biến quang loại khuếch tán
D. Cảm biến quang loại phản xạ
[<br>]
11. Các đơn vị đo năng lượng của cảm biến quang:
A. Năng lượng bức xạ: Q
B. Thông lượng ánh sáng : Ф
C. Cường độ ánh sáng : I , độ chói L
D. Năng lượng bức xạ: Q, thông lượng ánh sáng : Ф, cường độ ánh sáng : I và độ chói L
[<br>]
12. Trên thân cảm biến có ghi “Dark on” tức là:
A. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on, không có vật cho tín hiệu off
B. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off, không có vật cho tín hiệu on
C. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on
D. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off
[<br>]
13. Trên thân cảm biến có ghi “Light on”: tức là:
A. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu On , không có vật cho tín hiệu Off
B. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu Off , không có vật cho tín hiệu On
C. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu on
D. Khi phát hiện vật sẽ cho tín hiệu off
[<br>]
14. Trong mạch điện hình dưới, khi ánh sáng tăng thì:
A. V+ tăng
B. V+ không phụ thuộc vào ánh sáng
C. V+ giảm
D. V+ =0
[<br>]
15. Cho mạch điện như hình, chỉnh biến trở VR tại vị trí giữa, chiếu ánh sáng vào quang trở, quang
trở có giá trị bằng 1kΩ, thì:
A. LED tắt vì V2>V3
B. LED sáng vì V2>V3
C. LED tắt vì V2<V3
D. LED sáng vì V2<V3
[<br>]
16. Đặc điểm của tế bào quang dẫn:
A. Độ nhạy không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Các thông số ổn định
C. Đặc tính điện trở - độ rọi là phi tuyến, thời gian đáp ứng tương đối lớn.
D. Độ nhạy không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng
[<br>]
17. Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung:
A. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động
[<br>]
18. Quang trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở ……. khi cường độ chiếu sáng giảm, và
……khi cường chiếu sáng tăng.
A. Giảm, tăng
B. Tăng, tăng.
C. Tăng, giảm
D. Giảm, giảm.
[<br>]
22. Mạch điện trong hình có hoạt động là:
A. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn.
B. Mạch đèn đường.
C. Khi cường động chiếu sáng tăng thì led tắt.
D. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng
trong mạch chiếu sáng đèn đường
[<br>]
23. Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang dẫn thuộc loại:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Rời rạc
D. Số
[<br>]
24. Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động:
A. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
[<br>]
25. Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang điện thuộc loại:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Rời rạc
D. Số
[<br>]
26. Tế bào quang dẫn thực chất là một điện trở có:
A. Điện trở trong tối bé
B. Điện trở trong tối lớn
C. Điện trở trong tối lớn và giảm nhanh khi độ rọi sáng tăng
D. Điện trở trong tối bé và tăng nhanh khi độ rọi sáng tăng
[<br>]
27. Độ nhạy của tế bào quang dẫn được xác định theo biểu thức:
∆
A. =
∆F
∆F
B. =
∆
∆
C. =
∆F
∆F
D. =
∆
[<br>]
3. Khi đo biến dạng, các đầu đo biến dạng loại điện trở thường:
A. Dán trực tiếp lên bề mặt của cấu trúc cần khảo sát
B. Cách bề mặt của cấu trúc cần khảo sát một khoảng
C. Có tiết diện thay đổi theo chiều dịch chuyển bề mặt của cấu trúc cần khảo sát
D. Có con trượt cơ học liên kết với vật trên bề mặt của cấu trúc cần khảo sát
[<br>]
4. Các đầu đo biến dạng loại điện trở của cảm biến đo biến dạng sử dụng vât liệu:
A. Đầu đo kim loại, đầu đo hợp kim
B. Đầu đo kim loại, đầu đo bán dẫn
C. Đầu đo bán dẫn, đầu đo hợp kim
D. Đầu đo bán dẫn, đầu đo phi kim
[<br>]
5. Điện trở của cảm biến đo biến dạng loại điện trở được biểu diễn bởi biểu thức:
A. R=.S/l
B. R=.l/S
C. R=l.S/
D. R=.l.S
[<br>]
6. Điện trở loại N trong đầu đo bán dẫn đo biến dạng nhận được bằng cách:
A. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm III
B. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm V
C. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm III
D. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm V
[<br>]
7. Điện trở loại P trong đầu đo bán dẫn đo biến dạng nhận được bằng cách:
A. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm III
B. Khuếch tán vào đế Silic loại P một tạp chất thuộc nhóm V
C. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm III
D. Khuếch tán vào đế Silic loại N một tạp chất thuộc nhóm V
[<br>]
8. Hệ số đầu đo bán dẫn trong cảm biến đo biến dạng phụ thuộc:
A. Độ pha tạp
B. Nhiệt độ
C. Độ pha tạp, nhiệt độ
D. Nhiệt độ, lực gây biến dạng
[<br>]
Câu 1: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện tác động:
A. Điện trở
B. Điện áp
C. Nhiệt độ
D. Điện dung
[<br>]
Câu 2: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện thụ động:
A. Dòng điện
B. Gia tốc
C. Công suất
D. Điện cảm
[<br>]
Câu 3: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở
[<br>]
Câu 4: Để đảm bảo độ chính xác nhiều khi ta phải đo nhiều lần sau đó lấy giá trị trung bình phương
pháp đo này gọi là:
A. Đo trực tiếp
B. Đo gián tiếp
C. Đo thống kê
D. Đo tương quan
[<br>]
Câu 5: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
độ chính xác của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 97%
D. 96%
[<br>]
Câu 6: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
sai số tương đối của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V
[<br>]
Câu 7: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy
sai số tuyệt đối của phép đo này là.
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V
[<br>]
Câu 8: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V; khi
Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Độ chính xác của Volt kế A cao hơn
B. Độ chính xác của Volt kế A thấp hơn
C. Sai số tuyệt đối của Volt kế A thấp hơn
D. Sai số tương đối của Volt kế A cao hơn
[<br>]
Câu 9: Thế nào là sai số tuyệt đối:
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Tỉ số phần trăm so sánh giữa sai số tương đối với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là giá trị của 100% trừ cho trị số tương đối
[<br>]
Câu 10: Trên đồng hồ miliampe kế có thang đo 25 mA. Sai số tương đối là ± 2%. Vậy ta có
thể hiểu sai số tuyệt đối của đồng hồ là:
A. ∆I = ± 0,5 mA.
B. ∆I = ± 0,1 mA
C. ∆I = ± 0,15 mA
D. ∆I = ± 0,25 mA
[<br>]
Câu 11: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở
[<br>]
Câu 12: Thế nào là phép đo trực tiếp?
A.Là phép đo mà kết quả nhận được trực tiếp từ một lần đo duy nhất
B.Là phép đo mà kết quả nhận được từ hai phép đo trực tiếp.
C.Là phép đo phải tiến hành nhiều lần đo trực tiếp
D.Là phép đo mà kết quả đo nhận được thư ng phải thông qua giải một phương trình hay một
hệ phương trình.
[<br>]
Câu 13: Thế nào là sai số tương đối:
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Là tỉ số của sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng cần đo.
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng đo.
[<br>]
Câu 14: Đơn vị đo cư ng độ ánh sáng trong hệ thống đơn vị quốc tế là
A. Kelvin
B. Mol
C. Candela
D. Kilogam
[<br>]
Câu 15: Phương pháp đo kiểu so sánh là
A. Phương pháp đo không có khâu phản hồi
B. Phương pháp đo có khâu phản hồi
C. Tín hiệu đo được đưa qua một hoặc nhiều khâu biến đổi
D. Tín hiệu đo được đưa trực tiếp đến bộ biến đổi A.D
[<br>]
Câu 16: Thế nào là sai số chủ quan:
A. Là sai số sinh ra do sự không hoàn thiện của phương pháp đo.
B. Là sai số của thiết bị đo sử dụng trong phép đo.
C. Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài lên đối tượng đo.
D. Là sai số gây ra do ngư i sử dụng.
[<br>]
Câu 1: Dụng cụ đo tần số được gọi là:
A. Ampekế
B. Volkế
C. Tần số kế
D. Ômkế
[<br>]
Câu 2: Cấu tạo của tần số kế cộng hưởng điện từ gồm:
A. Nam châm và cuộn dây
B. Nam châm và thanh rung
C. Thanh rung và thang đo khắc độ theo tần số
D. Nam châm điện, thanh rung và thang đo khắc độ theo tần số.
[<br>]
Câu 3: Ưu điểm của tần số kế cộng hưởng điện từ là:
A. Cấu tạo đơn giản
B. Giá thành rẻ, ít sai số
C. Dải tần dô rộng
D. Cấu tạo đơn giản, giá thành thấp
[<br>]
Câu 4: Đặc điểm của tần số kế chỉ thị số là:
A. Cấu tạo đơn giản, dải tần hẹp
B. Khó đọc kết quả đo, dải tần hẹp
C. Dải tần đo rộng, kết quả đo bằng số dễ đọc
D. Cấu tạo cồng kềnh, giá thành cao
[<br>]
Câu 5: Mở rộng thang đo cho tần số kế chỉ thị số bằng:
A. Mạch chia 2
B. Mạch chia 10
C. Sử dụng cổng OR
D. Sử dụng cổng NAND
[<br>]
1. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
8V/kg 0.01V/0C
Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
A. Điện áp
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Tín hiệu điện
[<br>]
2. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
8V/kg 0.01V/0C
Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào?
A. Điện áp
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Tín hiệu điện
[<br>]
3. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
8V/kg 0.01V/0C
Hãy cho biết nhiễu đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
A. Điện áp
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Tín hiệu điện
[<br>]
4. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
10mA.0C 0.05mA.atm
Hãy cho biết đại lượng đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
A. Dòng điện
B. Áp suất
C. Nhiệt độ
D. Tín hiệu điện
[<br>]
5. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
10mA.0C 0.05mA.atm
Hãy cho biết đại lượng đầu ra của cảm biến là đại lượng nào?
A. Dòng điện
B. Áp suất
C. Nhiệt độ
D. Tín hiệu điện
[<br>]
6. Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
Độ nhạy chủ đạo Độ nhạy phụ
10mA.0C 0.05mA.atm
Hãy cho biết nhiễu đầu vào của cảm biến là đại lượng nào?
A. Dòng điện
B. Áp suất
C. Nhiệt độ
D. Tín hiệu điện
[<br>]
7. Nhiễu trong các bộ cảm biến và mạch truyền dẫn gồm:
A. Nhiễu nội tại
B. Nhiễu đường truyền
C. Nhiễu do nguồn nuôi
D. Nhiễu nội tại và nhiễu đường truyền
[<br>]
8. Nhiễu nội tại phát sinh do:
A. Không hòan thiện trong việc thiết kế, chế tạo các bộ cảm biến.
B. Từ trường, trường điện từ sóng radio, do mạch phối hợp trên đường truyền, hoặc phát sinh tại
máy thu.
C. Nhiệt độ gây giãn nở vật liệu dùng để chế tạo cảm biến gây ảnh hưởng tới tính chất điện của các
linh kiện.
D. Độ ẩm làm ảnh hưởng tới mạch điện và cả tính chất vật liệu.
[<br>]
9. Nhiễu do đường truyền phát sinh do:
A. Không hòan thiện trong việc thiết kế, chế tạo các bộ cảm biến.
B. Từ trường, trường điện từ sóng radio, do mạch phối hợp trên đường truyền, hoặc phát sinh tại
máy thu.
C. Nhiệt độ gây giãn nở vật liệu dùng để chế tạo cảm biến gây ảnh hưởng tới tính chất điện của các
linh kiện.
D. Độ ẩm làm ảnh hưởng tới mạch điện và cả tính chất vật liệu.
[<br>]
10. Nhiễu nội tại có đặc điểm:
A. Có thể khắc phục và có thể giảm thiểu.
B. Có thể khắc phục nhưng không thể giảm thiểu.
C. Không thể khắc phục nhưng có thể giảm thiểu.
D. Không thể khắc phục và không thể giảm thiểu.
[<br>]
11. Nhiễu do đường truyền phát sinh có đặc điểm:
A. Có thể giảm thiểu.
B. Không thể giảm thiểu.
C. Luôn là hằng số
D. Luôn tồn tại khi thiết kế và chế tạo cảm biến
[<br>]
12. Nhiễu do đường truyền phát sinh xuất hiện bởi tần số nguồn, người ta khắc phục bằng cách:
A. Ghép nối cơ khí, không để dây cao áp gần đầu vào chuyển đổi
B. Cách ly nguồn nuôi, sử dụng màn chắn, nối đất, lọc nguồn
C. Sử dụng cáp ít nhiễu có điện môi tẩm Cacbon
D. Lau sạch, sử dung các vật liệu cách điện
[<br>]
Câu 3: Ánh sáng có tính chất:
A. Tính chất sóng
B. Tính chất hạt
C. Tính chất sóng và tính chất hạt
D. Tính đàn hồi, tính chất sóng và tính chất hạt
[<br>]
Câu 4: Đơn vị năng lượng đo quang thông là:
A. Lm
B. Lux
C. Cd
D. W
[<br>]
Câu 5: Đơn vị đo cường độ chiếu sáng là:
A. Lm
B. Lux
C. Cd
D. W
[<br>]
Câu 6: Tế bào quang dẫn có nguyên lý hoạt động:
A. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
[<br>]
Câu 7: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Điện trở của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
B. Điện cảm của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
C. Điện dung của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
D. Tổng trở của một vật liệu thay đổi khi bị ánh sáng chiếu vào
[<br>]
Câu 8: Hiện tượng quang điện phát xạ là hiện tượng:
A. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Điện tử thoát khỏi bề mặt một vật liệu khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào (WF>W1)
D. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
[<br>]
Câu 9: Cảm biến quang thường được ứng dụng phổ biến nhất để:
A. Đo dòng, đo áp
B. Đo điện trở
C. Đóng, cắt điều khiển
D. Bảo vệ quá tải
[<br>]
Câu 10: Photo – diode/Phôt –transistor thường được ứng dụng trong:
A. Đo dòng quang điện
B. Đo giá trị điện trở
C. Bảo vệ quá tải
D. Điều khiển đóng cắt
[<br>]
11. Điện trở của quang trở được cấu tạo tương đương
A. Hai điện trở tối Ro và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng tác động Rp
mắc song song nhau.
B. Hai điện trở tối Ro và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng tác động Rp
mắc nối tiếp nhau.
C. Hai điện trở tối Rp và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng tác động Ro
mắc song song nhau.
D. Hai điện trở tối Rp và điện trở được xác định bởi hiệu ứng quang điện do ánh sáng tác động Ro
mắc nối tiếp nhau.
[<br>]
12. Giá trị điện trở tối Ro phụ thuộc vào
A. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước và nhiệt độ.
B. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước và cường độ sáng.
C. Vật liệu cấu tạo, độ nhạy cảm với ánh sáng, kích thước và nhiệt độ.
D. Vật liệu cấu tạo, dạng hình học, kích thước, bản chất vật liệu và nhiệt độ.
[<br>]
13. Bề mặt nào cho phản ứng ánh sáng tốt nhất đối với cảm biến quang:
A. Bề mặt khuếch tán
B. Bề mặt bóng loáng
C. Bề mặt kim loại
D. Bề mặt trong suốt
[<br>]
14. Chế độ quang dẫn của photo diode là:
A. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải
thông lớn.
B. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ phi tuyến cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải
thông lớn.
C. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp lớn và dải
thông lớn.
D. Chế độ quang dẫn được đặc trưng bởi độ tuyến tính cao, thời gian hồi đáp ngắn và dải
thông bé.
[<br>]
15. Chế độ quang thế của photo diode là
A. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông nhỏ,
đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
B. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ảnh hưởng của nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và
dải thông nhỏ, ít nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
C. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông lớn,
đặc biệt nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
D. Chế độ tuyến tính hoặc logarit tuỳ thuộc vào tải, ít nhiễu, thời gian hồi đáp lớn và dải thông nhỏ,
đặc biệt không nhạy cảm với nhiệt độ khi làm việc ở chế độ logarit.
[<br>]
16. photo transistor được phân cực bằng cách chiếu ánh sáng vào mối nối giữa
A. Cực B và C.
B. Cực B và E
C. Cực C và E
D. Điều kiện khác
[<br>]
17. Đối với photo transistor, ở chế độ quang dẫn thì thì transistor có dòng ngược Ir được tính
A. Ir = I0 + Ip
B. Ir = I0 - Ip
C. Ir = I0Ip
D. Ir = I0/Ip
[<br>]
18. Cấu tạo cơ bản của cảm biến quang gồm:
A. Thấu kính hội tụ
B. Bộ khuếch đại ánh sáng
C. Đầu phát và đầu thu
D. Thấu kính phân kỳ
[<br>]
19. Cảm biến có khả năng khuếch tán thuộc loại cảm biến:
A. Cảm biến áp suất
B. Cảm biến quang
C. Cảm biến siêu âm
D. Cảm biến phát xạ
[<br>]
20. Ưu điểm của cảm biến quang thu phát độc lập so với cảm biến quang thu phát chung là:
A. Khoảng cách phát hiện xa, không bị ảnh hưởng bởi bề mặt, màu sắc
B. Độ chính xác
C. Tính ổn định
D. Dây dẫn
[<br>]
21. Ưu điểm của cảm biến quang thu phát chung so với cảm biến quang thu phát độc lập là:
A. Giảm bớt dây dẫn
B. Độ chính xác
C. Tính ổn định
D. Ảnh hưởng bởi bề mặt vật liệu
[<br>]
22. Cảm biến nào sau đây bị ảnh hưởng bởi bề mặt, màu sắc của vật nền:
A. Cảm biến quang thu phát chung
B. Cảm biến quang thu phát độc lập
C. Cảm biến quang khuếch tán
D. Cảm biến quang phản xạ giới hạn
[<br>]
23. Cảm biến màu thiết kế dựa vào các màu sắc chủ đạo nào
A. Đỏ, xanh lá cây, tím
B. Xanh lá cây, tím, vàng
C. Xanh dương, đỏ, nâu
D. Đỏ, xanh lá cây, xanh dương
[<br>]
24. Ta thường chia các loại cảm biến quang thành bao nhiêu loại:
A.1
B.2
C.3
D.4.
[<br>]
25. .Ứng dụng cảm biến quang công nghiệp chủ yếu dùng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Gia đình.
B. nông nghiệp.
C. công cộng.
D. Đếm sản phẩm.
[<br>]
26. Dòng điện ngược Ir chạy trong điode quang khi:
A. Điện áp U đặt lên điode phân cực thuận và vùng tiếp xúc được chiếu sáng thích hợp
B. Điện áp U đặt lên điode phân cực ngược và vùng tiếp xúc được chiếu sáng thích hợp
C. Điện áp U đặt lên điode phân cực ngượC.
D. Điện áp U đặt lên điode phân cực thuận
[<br>]
Câu 27: Phân loại theo nguyên lý hoạt động của cảm biến quang hình dưới thuộc loại nào:
A. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện trở của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn đến dòng
điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
B. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện áp của tế bào quang dẫn tăng lên làm đóng/mở các
tiếp điểm của Rowle.
C. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện dung của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn đến dòng
điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
D. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, điện cảm của tế bào quang dẫn giảm mạnh dẫn đến dòng
điện đủ lớn chạy qua cuộn dây Rơle làm đóng/mở các tiếp điểm.
[<br>]
31. Cho biết phân loại theo nguyên lý hoạt động của 2 cảm biến quang trong hình dưới:
A. Cảm biến 1 loại thu phát chung, cảm biến 2 loại thu phát độc lập.
B. Cảm biến 1 loại khuếch tán, cảm biến 2 loại thu phát độc lập.
C. Cảm biến 1 loại thu phát độc lập, cảm biến 2 loại thu phát chung.
D. Cảm biến 1 loại khuếch tán, cảm biến 2 loại thu phát chung.
[<br>]
32. Quang điện trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở phụ thuộc vào:
A. Cường độ nguồn sáng chiếu vào
B. Bước sóng nguồn sáng chiếu vào
C. Thời gian chiếu sáng
D. Cường độ, bước sóng và thời gian nguồn sáng chiếu vào.
[<br>]
33. Chế độ quang dẫn là chế độ:
A. Điode quang được phân cực thuận và chiếu sáng lớp tiếp giáp
B. Điode quang được phân cực ngược và chiếu sáng lớp tiếp giáp
C. Điode quang được phân cực ngược
D. Điode quang được chiếu sáng lớp tiếp giáp
[<br>]
34. Chế độ quang thế là chế độ:
A. Điode quang được phân cực thuận và chiếu sáng lớp tiếp giáp
B. Điode quang được phân cực ngược và chiếu sáng lớp tiếp giáp
C. Điode quang được phân cực ngược
D. Điode quang được chiếu sáng lớp tiếp giáp
[<br>]
35. Mạch Photo Tranzito có thể coi như:
A. Tranzito thường PNP
B. Tranzito thường NPN
C. Tranzito NPN và một photo điode
D. Tranzito PNP và một photo điode
[<br>]
36. Trong tế bào quang điện chân không:
A. Anot nhận ánh sáng tới và catot thu điện tử phát ra từ Catot
B. Catot nhận ánh sáng tới và atot thu điện tử phát ra từ Anot
C. Anot và Catot nhận ánh sáng tới
D. Anot và Catot thu điện tử phát xạ
[<br>]
37. Dòng IA tạo bởi các điện tử bức xạ từ Catot về Anot tăng khi:
A. Điện áp UAC tăng
B. Quang thông chiếu vào Catot tăng
C. Thời gian chiếu sáng vào Catot lớn
D. Quang thông chiếu vào Catot tăng và điện áp UAC tăng.
[<br>]
Câu 1: Đơn vị đo lường nhiệt độ trong hệ SI là:
A. 0C
B. 0K
C. 0F
D. 0C, 0K, 0F
[<br>]
2. 00C tương ứng với bao nhiêu độ F:
A. 320F
B. 2730F
C. 00F.
D. 1000F
[<br>]
Câu 3: Trong phép đo nhiệt độ, mong muốn sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực:
A. Càng lớn càng tốt
B. Càng nhỏ càng tốt
C. Bằng 0
D. Bằng
[<br>]
Câu 4:
Phương pháp giảm sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực trong phép đo nhiệt độ:
A. Giảm trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo.
B. Tăng trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến và bên ngoài.
C. Giảm trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo và tăng trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến
và bên ngoài.
D. Tăng trao đổi nhiệt giữa cảm biến và môi trường đo và giảm trao đổi nhiệt giữa bộ cảm biến
và bên ngoài.
[<br>]
Câu 5: Việc xác định thang đo nhiệt độ được dựa vào:
A. Các định luật về nhiệt động họC.
B. Các định luật về thuỷ lực
C. Các định luật về cơ học
D. Các định luật về hoá học
[<br>]
6. Đối với cảm biến nhiệt độ dùng kim loại, khi ta tăng nhiệt độ lên cảm biến thì điện trở của
kim loại của cảm biến này sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Phá vở liên kết giữa các phân tử
[<br>]
8. Có bao nhiêu phương pháp để đo nhiệt độ?
A.1
B.2
C.3
D.4
[<br>]
9. PT100 là tên gọi của nhiệt điện trở kim,loại Pt và có:
A.Điện trở tại nhiệt độ 00K là 100
B. Điện trở tại nhiệt độ 1000C là 100
C. Điện trở tại nhiệt độ 00C là 100
D. Điện trở tại nhiệt độ 00F là 100
[<br>]
10. Cảm biến nhiệt PT100 là loại cảm biến:
A.Tích cực
B.Thụ động
C.Cả tích cực và thụ động
D.Có tín hiệu đầu ra là nhiệt độ
[<br>]
11. Phương pháp nào sau đây thuộc loại đo nhiệt độ theo phương pháp đo không tiếp xúc:
A. Phương pháp dùng hỏa kế
B. Phương pháp dùng điện trở chất bán dẫn
C. Phương pháp điện trở kim loại
D. Phương pháp cặp nhiệt điện
[<br>]
12. Đối với cặp nhiệt ngẫu, nếu có một vật liệu kim loại thứ 3 chèn giữa hai nhiệt ngẫu như hình vẽ
thì
A. 50
B. 60
C. 55
D. 45
[<br>]
19. Trong nhiệt kế giãn nở, chiều dài của vật liệu thay đổi khi nhiệt độ thay đổi theo biểu thức: