Professional Documents
Culture Documents
Viện Cơ khí
NỘI DUNG
4.1. Khái niệm và phân loại cảm biến
4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của cảm biến
4.3. Cảm biến vị trí, dịch chuyển và mức
4.4. Cảm biến vận tốc và gia tốc
4.5. Cảm biến đo nhiệt độ
4.6. Cảm biến đo áp suất, lưu lượng
4.7. Cảm biến lực, biến dạng
3
4.1. Cảm biến và phân loại cảm biến
Cảm biến là thiết bị biến đổi tử tín hiệu vật lý sang đại lượng mang tính
chất điện.
Physical Signal
Physical Variable Sensor Variable
Process s S=f(s) S
𝑆
( 𝑡 ) =𝑎+𝑏𝑠 (𝑡 )
4
4.1. Cảm biến và phân loại cảm biến
Phân loại theo đại lượng cần đo:
Hiện tượng Đại lượng cần đo
Cơ học - Vị trí
- Lực, áp suất
- Gia tốc, vận tốc
- Ứng suất, độ cứng, mô men
- Khối lượng, tỉ trọng
- Vận tốc chất lưu, độ nhớt ...
Nhiệt - Nhiệt độ
- Nhiệt dung, tỉ nhiệt ...
Điện - Điện tích, dòng điện
- Điện thế, điện áp
- Điện trường (biên, pha, phân cực, phổ)
- Điện dẫn, hằng số điện môi ...
Quang - Biên, pha, phân cực, phổ, tốc độ truyền
- Hệ số phát xạ, khúc xạ, hấp thụ, hệ số bức xạ ...
5
4.1. Cảm biến và phân loại cảm biến
Phân loại theo nguyên lý chuyển đổi giữa đáp ứng và
kích thích:
Hiện tượng Chuyển đổi đáp ứng và kích thích
Vật lý - Nhiệt điện
- Quang điện
- Quang từ
- Điện từ
- Quang đàn hồi
- Từ điện
- Nhiệt từ...
Hóa học - Biến đổi hoá học
- Biến đổi điện hoá
- Phân tích phổ ...
Sinh học - Biến đổi sinh hoá
- Biến đổi vật lý
- Hiệu ứng trên cơ thể sống ...
6
4.1. Cảm biến và phân loại cảm biến
7
4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của cảm biến
Miền đo
Độ nhạy
Độ phân giải
Độ chính xác – độ chính xác lặp
Độ tuyến tính
Tốc độ đáp ứng
8
4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của cảm biến
Miền đo là giới hạn bởi miền giá trị cực đại và giá trị
cực tiểu của đại lượng cần đo mà cảm biến có thể phân
biệt được.
150°C
-55°C
∆𝑌
𝑆=
∆𝑋
10
4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của cảm biến
Độ phân giải là sự thay đổi lớn nhất của các giá trị đo
mà không làm thay đổi giá trị đầu ra của cảm biến.
1
𝑟𝑒𝑣 360
× =0.087 9°
Encoder số sử dụng IC AS5045 2
12
1𝑟𝑒𝑣
11
4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của cảm biến
Độ chính xác được đánh giá bằng sự sai khác lớn nhất
của giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng cần đo.
Độ chính xác lặp là mức độ mà cảm biến cho ra cùng
giá trị đo với cùng điều kiện đo.
∆
𝛿 𝑟= × 100 %
𝐹𝑆
12
4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của cảm biến
Độ tuyến tính: 𝑆 ( 𝑡 ) =𝑎+𝑏𝑠 (𝑡 )
2
𝑎= ∑ 𝑆 ∑ 𝑆 − ∑ 𝑠 ∑ 𝑠𝑆 𝑛 ∑ 𝑠𝑆 − ∑ 𝑠 ∑ 𝑆
2 2 𝑏= 2
𝑠 ∑ 𝑠 −( ∑ 𝑠) 𝑛 ∑ 𝑠 2 −( ∑ 𝑠)
13
4.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của cảm biến
Tốc độ đáp ứng
Thời gian tăng tốc
Hằng số thời gian
Thời gian xác lập Hz= RPM/60
15
4.3.1. Công tắc hành trình
16
4.3.2. Cảm biến con chạy
𝑜𝑢𝑡 =𝑉 𝑟𝑒𝑓 𝜃
𝑑 𝑉
𝑉 =𝐸 𝜃𝑚𝑎𝑥
𝐿
17
4.3.3. Biến áp vi sai biến đổi tuyến tính
(LVDT)
18
4.3.3. Biến áp vi sai biến đổi quay (RVDT)
19
4.3.4. Encoder gia tăng
𝜃= 360
∆
4×𝑛
20
4.3.4. Encoder gia tăng
21
4.3.4. Encoder gia tăng
22
4.3.5. Encoder tuyệt đối
Binary Gray Góc
0000 0000 0°
0001 0001 22.5°
0010 0011 45°
0011 0010 67.5°
0100 0110 90°
0101 0111 112.5°
0110 0101 135°
0111 0100 157.5°
1000 1100 180°
1001 1101 202.5°
1010 1111 225°
1011 1110 247.5°
1100 1010 270°
1101 1011 292.5°
1110 1001 315°
1111 1000 337.5°
𝜃= 360°
∆ 𝑛
2
Mã binary Mã Gray
23
4.3.5. Encoder tuyệt đối
24
4.3.6. Encoder tuyến tính
25
4.3.7. Cảm biến cảm ứng điện từ
Lorentz’s law
𝑉 𝐻 = ⃗𝐼 × ⃗
⃗ 𝐵
26
4.3.7. Cảm biến cảm ứng điện từ
27
4.3.8. Cảm biến điện cảm
28
4.3.9. Cảm biến điện dung
𝑠= 𝑘𝐴
𝐶
𝑥
𝑣 𝑟𝑒𝑓 𝐶 𝑠 +𝑣 0 𝐶 𝑟𝑒𝑓 =0
𝑣 =− 𝑣 𝑟𝑒𝑓 𝐶 𝑟𝑒𝑓 𝑥
0
𝑘
Charge Amplifier Circuit
29
4.3.9. Cảm biến điện dung
30
4.3.9. Cảm biến điện dung
𝑠=𝐶 𝑎 +𝐶 𝑙 = 1 ( 𝑘 𝑎 𝐴𝑎 + 𝑘 𝑙 𝐴 𝑙 )= 𝑏 (𝑘 𝑎 × ( h − 𝑦 ) +𝑘 𝑙 𝑦)
𝐶
𝑥 𝑥
𝑥 𝐶𝑠 h
𝑦= −
𝑏( 𝑘 𝑙 − 𝑘 𝑎 ) 𝑘
( 𝑙 −1)
h𝑎
𝐶𝑠
𝑣 0 =− 𝑣 𝑟𝑒𝑓 = 𝐾𝑦 +𝑐
𝐶 𝑟𝑒𝑓
31
4.3.9. Cảm biến điện dung
𝐶
𝑠=𝐾 𝜃
ALTER
𝑣 𝑑 𝐶𝑠 𝑑𝜃
𝑖= 𝑟𝑒𝑓 = 𝑣 𝑟𝑒𝑓 𝐾 = 𝑣 𝑟𝑒𝑓 𝐾 𝜔
𝑑𝑡 𝑑𝑡
32
4.3.10. Cảm biến siêu âm
20kHz
= 𝑣𝑡𝑐𝑜𝑠 ( 𝜑 )
𝐿 0
2
v=343 m/s
33
4.3.10. Cảm biến siêu âm
34
4.3.11. Cảm biến quang
35
4.3.11. Cảm biến quang
36
4.3.11. Cảm biến quang
37
4.4. Cảm biến vận tốc và gia tốc
4.4.1. Cảm biến đo tốc độ quay
4.4.2. Cảm biến gia tốc
4.4.3. Gyroscopes
38
4.4.1. Cảm biến đo tốc độ quay
Máy phát Tachometer
𝑣 0 =( 2 𝑛h𝑟 𝛽 ) 𝜔 𝑐 = 𝑘 𝜔
39
4.4.1. Cảm biến đo tốc độ quay
40
4.4.2. Cảm biến gia tốc
2
𝑚 𝑑 𝑧 +𝑐 𝑑 𝑧 + 𝑘𝑧=𝑚𝑔 − 𝑚 𝑑 𝑥 1
2
𝑑𝑡 2 𝑑𝑡 𝑑𝑡 2
𝑧=
𝑥 2 − 𝑥1
41
4.4.2. Cảm biến gia tốc
Hiệu ứng áp𝑞=𝑑𝐹=𝑑𝑀𝑎
điện thuận
𝑞𝑖𝑛 𝑑𝑀𝑎
𝑉 𝑜𝑢𝑡 = =
Điện áp mạch đo 𝐶𝑓 𝐶𝑓
42
4.4.2. Cảm biến gia tốc
43
4.4.3. Gyroscopes
𝐻=𝐽
𝜔
2𝑅
𝐾 𝜃+ 𝐵 𝜃˙ ∆ 𝜔= Ω
Ω= 𝜆
𝐽𝜔
44
4.5. Cảm biến nhiệt độ
4.5.1. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
4.5.2. Nhiệt điện trở kim loại (RTD)
4.5.3. Thermistor
4.5.4. IC nhiệt độ
4.5.5. Nhiệt kế hồng ngoại
45
4.5.1. Cặp nhiệt điện
• Hiệu ứng Seebeck:
2 2
𝑉 =𝛼 ( 𝑇 − 𝑇 0 ) + 𝛾 ( 𝑇 − 𝑇 0 )
49
4.5.4. Nhiệt kế hồng ngoại
50
4.5.5. IC nhiệt độ
51
Cảm biến đo lưu lượng
• Laze Doppler
𝑓= 2 𝑉𝑐𝑜𝑠 (𝜃)
∆
𝑐
52
Cảm biến đo lưu lượng
2Δ𝑝
Q=𝑐 𝑑 𝐴
√ 𝜌
τ =𝜔 𝑟 2 𝑄 𝑚
53
Cảm biến đo lưu lượng
𝑑 = 1 𝐶𝑑 𝜌 𝑔 𝑣 2 𝐴
𝐹 𝑄=𝑘𝑛
2
Cảm biến lưu lượng lực cản Cảm biến dạng tua bin
54
Cảm biến đo lưu lượng
500 kHz
1.87
𝐾 𝑑𝑄 1
𝑓 =𝑓 − 𝑓 ≈ ±
∆ 𝑠 𝑟
2𝑓 𝑠𝑣
𝑐
𝑣=
(
𝜌 𝑑𝑡 𝑇 𝑠 −𝑇 0 )
Cảm biến siêu âm Cảm biến khuếch tán nhiệt
55
Cảm biến áp suất
2 4
𝑧 = 3 (1− 𝜐 )𝑟 𝑝
𝑚𝑎𝑥 3
16 𝐸 𝑔
56
Cảm biến lực, biến dạng
∆
𝑅 =𝑆 𝑔 𝜀
𝑅
57
Cảm biến lực, biến dạng
∆ 𝑅 =𝑆 𝜀
𝑔
𝑅
𝑅1 𝑅3
𝑉 0=
( −
𝑅1 + 𝑅 2 𝑅 3 + 𝑅 4)𝑉𝑠
𝛿 𝑉 0 𝑅 2 𝛿 𝑅 1 − 𝑅 1 𝛿 𝑅 2 𝑅 4 𝛿 𝑅 3 − 𝑅 3 𝛿 𝑅4
𝑉𝑠
=
(( 𝑅1 + 𝑅 2)
2
−
( 𝑅3 + 𝑅 4 )
2
)
58
Cảm biến lực, biến dạng
𝛿 𝑉 0 𝑅 𝛿 𝑅+ 𝑅 𝛿 𝑅 𝛿𝑅
𝑉𝑠
=
( (2 𝑅)
2 ) =
2𝑅
𝛿 𝑉 0 𝛿 𝑅
=
𝑉𝑠 𝑅
𝛿 𝑉 0 𝛿 𝑅
=
𝑉𝑠 𝑅
59