Professional Documents
Culture Documents
•Nội dung:
Email: tranviethung@iuh.edu.vn
Tel: 0913560089
Giáo trình / bài giảng Tự động hóa HTL
Tự động hóa HTL – Nguyễn Đức Lợi
Tự động hóa các quá trình Nhiệt lạnh – Trường DHSPKT
Handbook Danfoss
Electricity for HVAC&R
Kiểm tra đánh giá
Thông số đặc trưng: Q0, Qk, Ns, V … Đại lượng tính toán
Vận hành
Chuyển đổi
Thông số vào Thông số ra
TỔNG QUAN
Thông số trạng thái: nước. chuyển trạng thái từ lỏng – hơi 100 0C
Đo thông số vật lý
Thông số vật lý Chuyển đổi Thông số vật lý
giá trị không xác Cảm biến
giá trị xác định
định (đại lượng)
Cảm biến
Thông số vật lý
Thông số vật lý
…. bar
P
P
P = F/S P F
F
Cảm biến
Cảm biến
Thông số vật lý
Thông số vật lý
….
T
p = F/S Cảm biến
p
Chỉ thị PV = RT T P F
F l
Dụng cụ đo
Dụng cụ điều khiển
Cảm biến
Cơ cấu chấp hành
TỔNG QUAN
Lý thuyết điều chỉnh tự động: là khoa học nghiên cứu
những nguyên tắc thành lập hệ tự động về những quy luật của
các quá trình xảy ra trong hệ thống.
Nhiệm vụ chính:
- Xây dựng những hệ tự động tối ưu và gần tối ưu bằng
những biện pháp kỹ thuật, nghiên cứu các vấn đề thuộc về tĩnh
và động học của hệ thống đó.
- Chọn được cấu trúc hợp lý của hệ thống, xác định trị
số tối ưu của thông số.
- Đánh giá tính ổn định và những chỉ tiêu chất lượng của
quá trình điều chỉnh.
- Vận hành toàn bộ hệ thống hoặc từng phần thiết bị
một cách tự động, chắc chắn, an toàn với độ tin cậy cao.
Bài toán về chu trình 1 cấp
Hiệu suất exergy = q0/l
Lựa chọn máy thiết bị
Hiệu suất: COP = Q0/Ne
Hệ thống tự động:
- Điều khiển toàn bộ sự làm việc của máy lạnh
- Duy trì được chế độ vận hành tối ưu
- Duy trì tự động các thông số trong giới hạn đã cho.
- Bảo vệ hệ thống thiết bị tránh chế độ làm việc nguy
hiểm.
Ưu điểm:
- Giữ ổn định liên tục chế độ làm việc hợp lý.
- Tăng thời gian bảo quản, nâng cao chất lượng sản
phẩm.
- Tiết kiệm năng lượng, tăng tuổi thọ và độ tin cậy
của máy.
- Giảm chi phí vận hành và chi phí lạnh cho một đơn
vị sp.
CÁC KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ:
Qn
Môi trường
Làm nóng Biến thiên Nhiễu động
Tmt
Làm lạnh
Qt V = const
Phụ tải
Phi tuyến Tuyến tính
T1
Delta T
T2
t1 delta t t2
T(t) = A*exp(kt)
max
min
T1= 36.60 C
Max: 42.2 - tk
5K
37.2
min
min
-12
8K
Max: -20 ; t0
Điện áp vào Quạt Lưu lượng không khí
Không ổn định
Mất ổn định Xác lập = ổn định
240 V
220 V
180 V
t
t1 t2
VD: U =220 V
U = 180 V – 240 V
t1 < t2
- Thông số đầu vào, thông số đầu ra
- Chế độ hoạt động: ổn định = Xác lập
Mất ổn định = bảo vệ
CÁC KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ:
9000 BTU
2,6 kW
Q0 = 9000 BTU/h
1HP = 750 W 300C 180C
V = 45 m3 Q0 = 2,6 kW
P = 0.75 kW 100%
Q0 = 0 kW
Không hoạt động
Hoạt động
600 v/ph
500 v/ph
Bảo vệ
U = 220 V
+
U
-
F Fms
YR
XN
Đ
Y0 XĐC Đối tượng Y
Bộ Đ/C
điều chỉnh
Quan sát
YR
CB
Hệ điều chỉnh kín hay hệ điều chỉnh có tín hiệu phản hồi
CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG:
YR
CB
Sai lệch sẽ tác động vào thiết bị điều chỉnh. Quá trình
điều chỉnh sẽ kết thúc khi sai lệch bị triệt tiêu, lúc đó
ta có tín hiệu ra Y = Y0
Cơ cấu so
sánh
tset
F1
Troom
Troom
pV = RT
SP
Điều chỉnh lưu lượng môi chất cho thiết bị bay hơi
bằng van tiết lưu nhiệt
Cơ cấu so
sánh
tset
e=0
Bộ điều Đối tượng điều
chỉnh chỉnh
tr
CB
CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG:
Độ lệch YR
90s
17.5 0C
ON – OFF
k = tc/(tc + tn)
t1 t2 t3 t4
CÁC NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH TỰ ĐỘNG:
Y0 Đối tượng Y
Bộ Đ/C
XĐC điều chỉnh
mmc= C.A.
Q0kk = mkk.Cp.ΔT = m.Cp.(T1-T2)
VTL
Bay hơi
Q0mc = mmc.Δi = m.(i1-i2)
Q0kk = Q0mc
100% 50%
Vq = (п.D2/4).S.Z.n
Full load Haft load
m = Vq/v1
24/24 12/24
f
TB tính YR
toán
Y0 Đối tượng Y
Bộ Đ/C
XĐC điều chỉnh
Delta T = T1 – T2
Delta t = t1 – t0
Q = m.Cp.delta T . t
100% 100%
T1
dQ/dt = m.Cp.dT/dt
T(t) = A.exp(kt)
T1’ 0%
T2 0%
t0 t1
PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG:
Theo định trị (Y0): có thể phân ra 3 loại:
- Hệ thống giữ ổn định Y0 = const
- Điều chỉnh chương trình Y0 = y(t)
- Hệ thống tuỳ động Y0 = y(t) = Var.