Professional Documents
Culture Documents
Chapter 4
Chapter 4
Chương 4:
Cảm biến đo mức, lưu lượng
Cảm biến
Nội dung chương
01 Cảm biến đo mức
1.1 Khái niệm đo mức
1.2 Phân loại đo mức
1.1 Các phương pháp phát hiện mức
1.2 Các phương pháp đo mức liên tục
3
1. Cảm biến đo mức
(Level sensor)
1.1. Khái niệm đo mức
▪ Đo mức là phép đo dùng để xác định
độ cao của mực chất lỏng, rắn hoặc sệt
bên trong bồn bồn chứa, tháp, bình,…
Level
Sensors
Level
5
1.1. Khái niệm đo mức
▪ Mục đích đo mức:
✓ Theo dõi lượng chất, vật liệu trong một quy trình sản xuất,
giúp đảm bảo độ chính xác và chất lượng sản phẩm đầu ra.
6
1.2. Phân loại đo mức
▪ Dựa vào mục đích đo, có thể chia thành 2 dạng đo mực:
✓ Đo mức điểm (Point level measurement): Phản hồi khi
mực chất đạt đến một mức nhất định.
✓ Đo mức liên tục (Continuous level measurement): Cho
biết độ cao mực chất liên tục.
7
1.2. Phân loại đo mức
▪ Dựa vào mục đích đo, có thể chia thành 2 dạng đo mực:
✓ Đo mức điểm (Point level measurement): Phản hồi khi
mực chất đạt đến một mức nhất định.
✓ Đo mức liên tục (Continuous level measurement): Cho
biết độ cao mực chất liên tục.
8
1.3. Phương pháp phát hiện mức
1.3.1. Float Switch
9
1.3.1. Float Switch
10
1.3.2. Conductivity Level Detector
Conductivity (resistance) Level Detector
11
1.3.3. Capacitance Level Detector
Detect
High level
Detect
Low level
Level
12
1.3.4. Vibrating Level Detector
Vibrating (Tuning Fork) Level Detector
13
1.4. Phương pháp đo mức liên tục
1.4.1. Đo mức gián tiếp
14
1.4.1. Đo mức gián tiếp
A. Khái niệm đo mức gián tiếp
15
1.4.1. Đo mức gián tiếp
B. Đo mức thông qua áp suất: Sử dụng cảm biến đo
chênh lệch áp suất (differential pressure sensor) để
đo gián tiếp mức.
∆𝑷
𝑷𝑳 = 𝑷𝒂 + 𝝆𝑳 𝒈𝑳 → 𝑳 =
𝝆𝒈
𝜌𝐿
𝐿 20
m0 m
1.4.2. Đo mức dùng Time of Flight
A. Nguyên lý đo mức dùng Time of Flight:
▪ Time of Flight (ToF): Là khoảng thời gian tính từ lúc sóng
tới được truyền đi bởi đầu phát (transmitter) gặp vật cản
và sóng phản xạ quay trở về đầu thu (receiver).
𝒕
𝒕𝟏 𝒅 = 𝒕𝟏 . 𝒗 = 𝒕𝟐 . 𝒗 = 𝒗
𝟐
𝒕𝟐 𝑡1 : Thời gian truyền
𝑡2 : Thời gian phản xạ
𝑣: Tốc độ truyền sóng
21
1.4.2. Đo mức dùng Time of Flight
A. Nguyên lý đo mức dùng Time of Flight:
▪ Đo mức dùng Time of Flight: Là pp đo mức sử dụng các
cảm biến thu phát song để xác định độ cao mực chất trong
bồn chứa sử dụng ToF.
𝑿
𝑯
𝑳=𝑯−𝑿
𝑳
22
1.4.2. Đo mức dùng Time of Flight
B. Đo mức dùng Ultrasonic (siêu âm)
23
1.4.2. Đo mức dùng Time of Flight
C. Đo mức dùng Radar (microwave)
24
1.4.2. Đo mức dùng Time of Flight
D. Đo mức dùng Laser
25
1.4.2. Đo mức dùng Time of Flight
E. So sánh các pp đo mức dùng ToF
Sensor Ưu điểm Hạn chế
- Giá thành cao
- Nhỏ gọn, dễ lắp đặt
- Tốc độ phản hồi chậm hơn
Ultrasonic - Độ tin cậy cao
(v ≈ 340m/s)
- Có khả năng tự vệ sinh
- Độ chính xác: 5mm
- Không bị ảnh hưởng bởi môi trường - Giá thành cao
Radar - Dùng cho nhiều vật chất khác nhau - Tầm đo bị hạn chế
- Tốc độ phản hồi nhanh (v = 3.108m/s) - Độ chính xác: 1mm
- Độ chính xác cao: 0.1mm
- Giá thành cao
- Tốc độ phản hồi nhanh (v = 3.108m/s)
- Tia lazer có thể không phản xạ
Lazer - Không bị ảnh hưởng bởi môi trường
trong nước trong suốt
- Dùng cho nhiều vật chất khác nhau
- Phải thường xuyên lau chùi
- Chi phí bảo dưỡng thấp
26
1.4.2. Đo mức dùng Time of Flight
D. Lưu ý cách lặp đặt cảm biến đo dùng ToF
27
1.4.3. Đo mức dùng các tính chất vật lý
A. Đo mực dùng tính chất điện
▪ Một phần của cảm biến phải
được tiếp xúc trực tiếp hoặc
gián tiếp với vật chất để phát
hiện sự khác biệt trong tính
chất dẫn điện có nó theo sự
thay đổi của mức vật chất.
31
2. Cảm biến lưu lượng
(Flow sensor)
2.1. Khái niệm đo lưu lượng
▪ Lưu lượng (lưu lượng thể tích – volumetric flow rate) được
định nghĩa là thể tích của chất đi qua một đơn vị thời gian
𝑑𝑉
𝑄 = 𝑉ሶ =
𝑑𝑡
▪ Lưu lượng khối (mass flow rate) là khối lượng vật chất đi
qua trong một đơn vị thời gian. 𝜌 là mật độ vật chất
𝑑𝑚
𝑞 = 𝑚ሶ = = 𝜌𝑉ሶ
𝑑𝑡
▪ Quan hệ lưu lượng với tốc độ vật chất dịch chuyển 𝑣 qua
một tiết diện cắt ngang 𝐴
𝑑(𝐴. 𝑙) 𝑑𝑙
𝑄= = 𝐴 = 𝐴. 𝑣
𝑑𝑡 𝑑𝑡
33
2.1. Khái niệm đo lưu lượng
▪ Đo lưu lượng là phép đo dùng để xác định cường độ lưu
lượng của vật chất đi qua một đường ống
35
2.2.1 Differential pressure flowmeter
▪ Nguyên lý: Dựa trên phương trình Bernoulli, lưu lượng Q đi
qua một đường ống tỷ lệ với tiết diện cắt ngang đường ống
(A), độ chênh lệch áp suất giữa 2 đầu đường ống.
𝟐 𝑷𝟏 − 𝑷𝟐
𝑸 = 𝑪𝒅 ∙ 𝑨 ∙
𝝆
Với 𝐶𝑑 : Hệ số xả Q (m3/s)
𝜌: Mật độ chất được đo A (m2)
P1, P2 (Pa): Áp suất ở điểm đầu và
điểm cuối của ống cảm biến
𝟏 𝟐 𝑷𝟏 − 𝑷𝟐
𝑸= ∙ 𝑨𝟐 ∙
𝟐
𝝆
𝑨𝟐
𝟏−
𝑨𝟏
37
2.2.1 Differential pressure flowmeter
▪ Các loại CB đo lưu
lượng bằng chênh
lệch áp suất: Chính là
các loại valve xả gồm:
✓ Orifice valve,
✓ Nozzle valve,
✓ Venturi valve.
38
2.2.2 Electromagnetic flowmeter
▪ Yêu cầu đối với pp: Vật chất dịch chuyển trong đường ống
cần đo phải có tính dẫn điện.
39
2.2.2 Electromagnetic flowmeter
▪ Nguyên lý: Dựa trên định luật Faraday.
40
2.2.2 Electromagnetic flowmeter
▪ Nguyên lý: Dựa trên định luật Faraday.
- Vật chất dịch chuyển qua từ thông với vận tốc trung bình là
V thì sẽ tạo ra một suất điện động cảm ứng E:
𝐸 =𝐵∙𝐿∙𝑉
41
2.2.2 Electromagnetic flowmeter
▪ Nguyên lý: Dựa trên định luật Faraday.
42
2.2.3 Ultrasonic flowmeter
▪ Nguyên lý:
- Vật chất dịch chuyển với vận tốc v cần đo, theo chiều từ trái
sang phải
43
2.2.3 Ultrasonic flowmeter
▪ Nguyên lý:
𝑣12
𝐿 𝐿 𝑣𝑠
𝑡12 = = 𝑣. 𝑐𝑜𝑠(𝜑)
𝑣12 𝑣𝑠 + 𝑣. 𝑐𝑜𝑠(𝜑)
𝑣
𝑣. 𝑐𝑜𝑠(𝜑)
𝐿 𝐿 𝑣
𝑡21 = =
𝑣21 𝑣𝑠 − 𝑣. 𝑐𝑜𝑠(𝜑) 𝑣21 𝑣𝑠
- Từ 2 khoảng thời gian truyền sóng siêu âm 𝑡12 & 𝑡21 , tốc độ
dịch chuyển của vật chất trong ống được xác định:
𝐿 1 1
𝑣= −
2. 𝑐𝑜𝑠(𝜑) 𝑡12 𝑡21
𝑫 𝟏 𝟏
→𝒗= −
𝟐𝒄𝒐𝒔 𝝋 𝐬𝐢𝐧 𝝋 𝒕𝟏𝟐 𝒕𝟐𝟏
▪ v (m/s)
▪ t12 t21 (s) 46
Với 𝐷 đường kính ống dẫn
▪ D (m)
2.2.3 Ultrasonic flowmeter
▪ Phương pháp đo:
- Xác định tốc độ dịch chuyển của vật chất trong đường ống
- Xác định cường độ lưu lượng dịch chuyển qua đường ống có
tiết diện cắt ngang A
𝑸 = 𝑨. 𝒗
𝑨. 𝑫 𝟏 𝟏
= −
𝟐𝒄𝒐𝒔 𝝋 𝐬𝐢𝐧 𝝋 𝒕𝟏𝟐 𝒕𝟐𝟏
Q (m3/s) 47
A (m2)
2.2.3. Ultrasonic flowmeter
▪ Phương pháp đo:
- Xác định tốc độ dịch chuyển của vật chất trong đường ống
- Xác định cường độ lưu lượng dịch chuyển qua đường ống có
tiết diện cắt ngang A
𝑸 = 𝑨. 𝒗
𝑨. 𝑫 𝟏 𝟏
= −
𝟐𝒄𝒐𝒔 𝝋 𝐬𝐢𝐧 𝝋 𝒕𝟐𝟏 𝒕𝟏𝟐
48
Kết thúc