You are on page 1of 16

6/13/2017

BÀI GIẢNG
CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN
VÔ TUYẾN
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Email: nvhung_vt1@ptit.edu.vn
Tel: ***
Bộ môn: Vô tuyến
Khoa: Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

Kĩ thuật đa anten
Hệ thống MIMO

Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


2 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 2

1
6/13/2017

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

 Khái niệm MIMO

Tùy thuộc vào số lượng anten phát, anten thu, phân cực và
các chế độ của anten, các hệ thống thông tin vô tuyến có
thể được phân chia thành:
 SISO (Single input single output):hệ thống chỉ có một anten
phát, một anten thu
 SIMO (Single input multi output): Hệ thống có một anten
phát và nhiều anten thu
 MIMO (multi output multi output): Hệ thống có nhiều
anten phát và nhiều anten thu.
Sự khác nhau giữa SISO và MIMO được thể hiện trên hình 1.
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
4 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 4

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

 Khái niệm MIMO


a)

Bit Symbol

Symbol Bit

H1
b)

Bit Symbol
-1
Symbol
M M
Bit

M và M-1 phải được thiết kế để đảm bảo đạt được hiệu năng tối ưu của
đường truyền vô tuyến (tốc độ bit, độ tin cậy) với độ phức tạp cho phép
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
5 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 5

2
6/13/2017

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

 Phân loại sơ đồ MIMO

Về cấu trúc có thể phân loại MIMO thành sơ đồ chỉ có một bộ


điều chế và sơ đồ có nhiều bộ điều chế như trên hình 2 và 3.

Kênh
Giải điều chế
Chuyển đổi H
Số liệu
và giải Số liệu
mức và điều
chuyển đổi
chế
mức
n t anten phát n r anten thu H2
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
6 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 6

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

 Phân loại sơ đồ MIMO

Giải điều
Chuyển đổi chế và giải
mức và chuyển đổi
Kênh
điều chế mức
H
Số liệu Số liệu
S/P P/S

Chuyển đổi Giải điều


mức và chế và giải
điều chế
H3 chuyển đổi
mức
S/P: Nối tiếp n t anten phát n r anten thu P/S: Song
thành song song thành
song nối tiếp

Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


7 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 7

3
6/13/2017

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

 Sơ đồ ghép kênh không gian BLAST

A1 B1

Chuyển đổi mức và điều chế


... b4 b1 C1 ... b4 b1

Xử lý tín hiệu số
... b6 b5 b4 b3 b2 b1 ... b5 b2 A2 B2 C2 ... b5 b2 ... b6 b5 b4 b3 b2 b1

C3
... b6 b3 ... b6 b3
A3 B3

A1 B1 C1

A2 B2 C2

A3 B3 C3 H5

Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


8 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 8

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

 Sơ đồ tổng quát kênh MIMO


h11
1 1

h1n
r
Điều chế và Giải điều chế
Nguồn phát mã hóa h n1 và giải mã Nguồn thu
t

nt nr
hn n
t r

y1 h11 h 21 h nt 1 x1 1
y2 h12 h 22 h nt 2 x2 2
y Hx
ynr h1n r h 2n r h
n t viên:
Giảng n r Nguyễnn Việt
t Hưng
x nr
9 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 9

4
6/13/2017

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

 Các hàm kênh MIMO


Đáp ứng xung kim kênh SISO
L 1
h(t, )   a (t, )e j (t,)      (t) 
0

Đáp ứng xung kim kênh MIMO


 h1,1 h 2,1 ....h n t ,1 
 h h ....h n ,2 
H   h n,m   . 1,2 2,2 t

.
 h h ....h 
 1,n r 2,n r n t .n r 

L 1
h n,m (t, )   a n,m, (t, )e     n,m, (t) 
jn ,m , (t,  ))

0
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
10 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 10

11

Mô hình kênh MIMO SVD

5
6/13/2017

12
www.ptit.edu.vn

Tx1 h1,1 R x1
h1,2
X1(k) Y1(k)
h1,m m
x1 (1) x1 (2) x1 (3)...x1 (k )...x1 ( N ) y1 (k )   h1, j (k ).x j (k )  w1 (k )
X1 ( k ): N symbols j 1

h2,1
M« Tx2 R x2
h2,2
X2(k) Y2(k)
h×nh m
x2 (1) x2 (2) x2 (3)...x2 ( k )...x2 ( N ) h1,m y2 (k )   h2, j (k ).x j (k )  w2 (k )
X 2 ( k ): N symbols
j 1
kªnh
hn ,1
MIMO xi (1) xi (2) xi (3)...xi (k )...xi ( N )
m
yi (k )   h i , j (k ).x j (k )  wi (k )
Xi ( k ): N symbols j 1 Rx ,Tx
SVD hn ,2

Txm Rxn
hn ,m
Xm(k) Yn(k)
h i, j h R x ,Tx
n ,m m
yn (k )   hn , j (k ).x j (k )  wn (k )
xm (1) xm (2) xm (3)...xm (k )...xm ( N )
X m ( k ): N symbols
j 1

Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


12 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

13

 Mô hình kênh MIMO SVD

Nguån
ph¸t S/P V H UH P/S
Nguån
thu

 x1 (k)   y1 (k) 
 x (k)   y (k) 
 2   2 
 :  x  Vx y  Hx  W y  UHy
 : 
  x x y  
 x r (k)  r1  x1 (k)   y1y(k)   y r (k)  r1
 x (k)   y (k) 
x  2   2  y
 :   : 
   
 x m (k)  m1  y n (k)  n1
X y

6
6/13/2017

14

SVD của ma trận kênh H U.UH = UH.U = I


V.VH = VH.V = I
N = min(nr,nt)

1/ 2
1 0 0
1/ 2
h 0 0
H UDV u1 ...u N 2
v 1h ...v hN
0 0
1/ 2
0 0 N

Trong đó U và V là các ma trận nhất phân, “h” là


chuyển vị Hermitian và N min n r , n t
det(Q I) 0
HHH , Nr Nt Q: Ma trận Wirshart
Q
H
H H , Nt Nr

15

SVD của ma trận kênh H


 
1/ 2 0 0 0 0
 0  Nếu Nt > Nr
 0 1/ 2
0 0 0
D 1

0 0 0
 
 0 0 1/N r21 0 0
 
 Nr N t N r 

1/2
0 0 0 
 
 0 1/2
1 0 
 
 Nếu Nt < Nr
1/2 
D 0 0  N t 1 
  
 0 0 0 

   N r  N t hµng b»ng kh«ng
  
 0 0 0  

7
6/13/2017

16

U.UH = UH.U = I
1 2 1
1

V.VH = VH.V = I
N = min(nr,nt)

x x y y
V VH N
U UH
N 2
1

Kªnh MIMO

 y1 (k) 
 x1 (k)  y  U H Hx  n 
~
 y (k) 
 x (k) 
 2 
 x1 (k) 
 x (k)  
 U H UDV H x  n   y1 (k) 
 y (k) 
 2
 : 

 2   2 
 :   :   U H UDV H x  U H n  :   
       y N (k)  N1
 x N (k)  N1  x N (k)  N1  U H UDV H V~x  UHn  y N (k)  N1
y y
x X  D~
x  UHn

17

 M« hinh hãa m¸y ph¸t


x(k) = V.x(k)
 v1,1 v1,2 ..... v1,r   x1 (k)   x1 (k) 
v v 2,2 ..... v 2,r   x (k)   x (k) 
    2   2 
2,1

 : : ..... :   :   : 
     
 v m,1 v m,2 ..... v m,r  mr  x r (k)  r1  x m (k)  m1
VC mr is called the transmit precoding matrix x(k)C r be r independent
V is (rotation) unitary matrices symbol sequences
satisfies V.V H =V H V=I that we wish to send

r
x i (k)   vi, j .x j (k)
j1

8
6/13/2017

18

 M« hinh hãa nhiÔu vµ t¹p ©m


I(k) = H I .x I (k)
 h1,1 h1,2 ..... h1,K   x I,1 (k)   I1 (k) 
h h 2,2 ..... h 2,K   x (k)   I (k) 
   I,2   2 
2,1

 : : ..... :   :   : 
     
 h n,1 h n,2 ..... h n,K  nK  x I,K (k)  K1  I n (k)  n1
H I C nK are the complex channel gains x I (k)C K are the signals
from the sources transmitted by the K
to the receive antennas interference sources

w(k)= I(k) + z(k)


 I1 (k)   z1 (k)   w1 (k) 
 I (k)   z (k)   w (k) 
= 2    2   2 
 :   :   : 
     
 I n (k) n1  z n (k) n1  w n (k)  n1
I(k)C n z(k)C n is the
is the baseband additive noise at
interference the receive antennas

19

M« hinh hãa m¸y thu


y(k) = H.x(k) + I(k) + z(k)
w(k)

 h1,1 h1,2 ..... h1,m   x1 (k)   I1 (k)   z1 (k)   y1 (k) 


h h 2,2 ..... h 2,m   x (k)   I (k)   z (k)   y (k) 
=   2   2    2   2 
2,1

 : : ..... :   :   :   :   : 
         
 h n,1 h n,2 ..... h n,m  nm  x m (k)  m1  I n (k)  n1  z n (k)  n1  y n (k)  n1
HC nm is the matrix of complex x(k)C m is the I(k)C n z(k)C n is the y(k)C n is
channel gains baseband transmitted is the baseband additive noise at the baseband
signal interference the receive antennas received signals

w(k )

m
yi (k)   h i, j (k).x j (k)  w i (k), i=1,...,n
j1 R x ,Tx

9
6/13/2017

20
www.ptit.edu.vn

M« hinh hãa m¸y thu

y(k)  U H y(k)
 u1,1
*
u*2,1 ..... u *n,1   y1 (k)   y1 (k) 
 *   y (k)   y (k) 
u u*2,2 ..... u n,2 
  1,2  2   2 
 : : ..... :   :   : 
 *     
 u1,r u 2,r ..... u *n,r  rn  y n (k)  n1  y r (k)  r1
U,V are (rotation) unitary matrices satisfies
U.U H =U H .U=I & V.V H =V H .V=I
U H is complex conjugate transpose of U matrix

Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


20 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

Mô hình kênh SVD MIMO


1/ 2 1
1
y1
x1
Phân luồng không gian

Kết hợp không gian

Phát số liệu Thu số liệu

1/ 2 N
xN N yN
H 12

Uh y y Dx
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
21 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 21

10
6/13/2017

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

Mô hình kênh SVD tối ưu


b) Máy thu SVD MIMO
a) Máy phát SVD MIMO

x1 y1 z1
TX RX
Phân luồng không gian

Kết hợp không gian


x2 y2 z2
TX RX
Các
h Nhân số
ký hiệu V U liệu

xnt yn zn r
r
TX RX

z U h (HxV )
U h UDV h Vx U h
22
Dx U h Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 22

23

Dung lượng kênh


SISO-SIMO-MIMO

11
6/13/2017

24

Dung lượng kênh SISO


Định lý dung lượng kênh truyền: Dung lựîng
kªnh cã ®é réng b¨ng B (Hz), bÞ nhiÔu lo¹n bëi t¹p
©m Gaussian tr¾ng céng AWGN cã mËt ®é phæ c«ng
suÊt N0/2 vµ bÞ giíi h¹n b¨ng th«ng B, ®îc cho bëi

 P 
C  B log 2 1   bits/s
 N0 B 
Trong ®ã P lµ c«ng suÊt thu trung b×nh

25

Kh¶o s¸t dung l-îng kªnh SISO theo ®é réng b¨ng B & SNR

1500
Dung l-îng bits/s)

1000

500

0
40
10000
20
8000
6000
0 4000
2000
-20 0
P/N (dB) §é réng b¨ng Hz
0

12
6/13/2017

26

Dung lựîng kªnh SISO

CSISO  log2 1  SNR, bit/s/Hz


Do kªnh v« tuyÕn pha®inh ngÉu nhiªn vµ thay ®æi theo
thêi gian nªn dung lựîng kªnh cã thÓ ®ưîc viÕt lµ

C SISO  log2 1  SNR. H  ,


2
bit/s/Hz
 
H lµ biªn ®é kªnh Gausian phøc c«ng suÊt ®¬n vÞ kÝch th-
íc 1x1

27

Dung lựîng kªnh SIMO

 
C SIMO  log2 1  SNR. HHH  , bit/s/Hz

ThÊy râ, dung lựîng cña kªnh SIMO ®ựîc c¶i thiÖn so víi
kªnh SISO . ViÖc t¨ng dung lưîng do ph©n tËp kh«ng gian
lµm gi¶m pha®inh vµ c¶i thiÖn SNR. Tuy nhiªn c¶i thiÖn
SNR bÞ h¹n chÕ v× SNR t¨ng ë bªn trong hµm log

13
6/13/2017

28

Dung lîng kªnh MIMO: m anten phat vµ n anten thu


 
C MIMO  log2 det  I n 
SNR
HH H    , bit/s/Hz
  m 
ThÊy râ, ưu ®iÓm cña hÖ thèng MIMO vÒ dung lưîng. Khi
n=m=N th× HHH/N tiÕn ®Õn IN v× vËy dung lîng tiÖm cËn
®Õn

C MIMO  N.log2 1  SNR, bit/s/Hz

Dung lîng t¨ng tuyÕn tÝnh theo sè anten ph¸t

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

Dung lượng kênh

SNR
C log det I N HH h , bps / Hz
nt

SNR SNR SNR


C log 2 1 1 log 2 1 2 log2 1 N bps / Hz
nt nt nt

 Dung lượng MIMO tăng tuyến tính với min(nt;nr) và ma


trận kênh phân chia thành min(nt;nr) kênh song song độc
lập
 Dung lượng kênh tăng tuyến tính do tăng hạng của H
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
29 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 29

14
6/13/2017

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

Hiệu năng kênh MIMO


 Tỷ số tín hiệu trên tạp âm
 Hiệu suất sử dụng phổ tần

Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


30 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 30

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

Hiệu năng MIMO


Hệ thống MIMO nt×nr, SNR đầu ra và hiệu suất sử dụng phổ
tần được biểu diễn như sau:
nt nr
PT

2
h n,m nt nr
nt 1 PT

n 1 m 1 2
SNR   h n,m
n
r
2
n t n r 2 n 1 m 1

  PT h 

SE  log 2 det  I N  HH   bps / Hz
  n t  2

Trong®ã: N min(nt ,nr )
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
31 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1 31

15
6/13/2017

www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN

Bài tập
Cho một hệ thống LTE hai cửa anten (NA=2) sử dụng hai lớp với ma trận tiền
mã hóa 2x2 cho ma trận kênh H như sau:
3 1 
H 
1 3
1. Phân tích SVD cho H
2. Tìm hạng của ma trận
3. Tìm ma trận tiền mã hóa.
4. Vẽ sơ đồ kênh MIMO 2x2 với tiền mã hóa

Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


32 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1

16

You might also like