You are on page 1of 14

EE2003 Trường điện từ

Lecture 8
Chương 3. Trường từ tĩnh

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Chương 3. Trường từ tĩnh

3.1. Mô hình toán của trường từ tĩnh


3.1.1. Mô hình toán
3.1.2. Thế vectơ

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
3.1.1. Mô hình toán

Trường từ tĩnh là trường từ sinh ra bởi dòng điện không đổi


thỏa mãn các phương trình sau:
 
 rotH  J
 Phương trình Mawell:  
 divB 0

 H1t  H 2t  JS
 Các điều kiện biên: 
 B1n  B2n  0

  
 Phương trình liên hệ: B  μH  μ rμ 0 H
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3.1. Mô hình toán

3.1.2. Thế vectơ

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

2
a) Định nghĩa thế vectơ

 Mô hình toán: divB=0

 Giải tích vectơ: div rotA =0  
 
 Định nghĩa: B=rotA
 
 Lưu ý: AB
 
 A  gradf  B
 Thế vectơ có tính đa trị  chọn ĐK phụ để đơn giản các
phương trình:

divA=0
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Từ thông tính theo thế vectơ


 Từ thông: Φ m =  BdS (Wb)
S

   
 Định nghĩa thế: B=rotA  Φ m = S (rotA)dS

 Φm = 
C
Ad  Quy tắc cái đinh ốc thuận

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
Chương 3. Trường từ tĩnh

3.2. Phương trình Poisson đối với thế vectơ & nghiệm

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

3.2. Phương trình Poisson đối với thế VT và nghiệm

 Thiết lập phương trình : thiết lập ptrình tìm thế vectơ khi
biết phân bố của mật độ dòng trong thể tích V, mtr
=const
 
Áp dụng phương trình : rotH=J (MHT)
  
...  grad(divA)-ΔA=μJ
 
 ΔA=-μJ =const

 μ 
 Biểu thức nghiệm: A= 4π  V
J
R dV

(Nhận xét: A cùng chiều với J)


EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
Chương 3. Trường từ tĩnh

3.3. Trường từ tĩnh của dòng điện dây – ĐL Biot-Savart

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

3.3. Trường từ tĩnh của dòng điện dây – ĐL Biot-Savart

 Trường hợp dòng điện dây:


 μ   μI 
A= 4π  V
J
R dV A= 4π  d
L R

 Định luật Biot - Savart:  


   μI d×a R
 

B  rot A  rot μI
 d B= 
4π L R 4π L R 2

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
3.3. Trường từ tĩnh của dòng điện dây – ĐL Biot-Savart

Trường từ của dây dẫn thẳng dài l mang cường độ dòng I

P(r, z)
z
r dB
Ans:
R
y  μI 
z' B= (cosθ1 -cosθ 2 )a
aR 4πr
x
 μI 
dl     B= a
2πr

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Chương 3. Trường từ tĩnh

3.4. Trường từ tĩnh của trục mang dòng

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

6
3.4.1. Mô hình nguồn & trường của trục mang dòng

 Trục mang dòng: dòng điện thẳng dài vô hạn (giả sử dọc
theo trục z)
 
J  J(x,y) a z
 
 Thế vectơ có dạng: A  A(x,y) a z
 
 Trường từ tĩnh: B  rot A
  
ax ay az
  A(x,y)   A(x,y)  
B= 
x

y  A(x,y)

z y a x 
 
x a y  A(x,y)
y a y  x a x  a z 
0 0 A(x,y) B=a z   gradA  với A=A(x,y)
 Nhận xét: trường từ chỉ có thành phần tiếp tuyến với
mặt A=const (mặt đẳng thế) và A là hàm liên tục
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3.4.2. Tính trường của trục mang dòng dùng ĐL Ampère


--Phù hợp cho các mô hình phân bố dòng điện đối xứng--
Bài toán đối xứng
 
B  rot A Biên là mặt đẳng thế


div B  0 B1n  B2n  0  
B H
 
rot H  J H1t  H2t  JS

(C2)
 


(C1)
Hdl  I*
C
ĐL Ampère
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
3.4.2. Tính trường của trục mang dòng dùng ĐL Ampère

 B1: Dựa vào quy luật đối xứng của nguồn  các mặt đẳng
thế  quy luật đối xứng của A  chọn HTĐ để mô tả A.
hướng của thế vectơ trùng hướng của nguồn

 B2: xác định dạng đối xứng của H từ A
   
B  rot A H  B/ 

 B3: Áp dụng Ampère để tìm H theo (C1) hoặc (C2)
  
 B4: Xác định B dùng: B  H

 B5: Xác định A quan hệ xác định được ở bước 2 và tính liên
tục của A

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3.4.3. Phương trình Poisson – Laplace & ĐKB

 Phương trình Poisson - Laplace (const):


 
ΔA=  μJ ΔA=-μJ (PT Poisson)

J=0 ΔA=0 (PT Laplace)

 Điều kiện biên:

A1  A2
1 A1 1 A2
   JS
1 n  2 n
A A
 1  2 0
 
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
3.4.4. Sự tương tự TĐT (TMĐ) & TTT (TMD)
Trục mang điện (l) Trục mang dòng (I)
  
E   grad B=a z ×(  gradA)
   V ΔA  μJ
1   2 A1  A2
1 2 1 A1 1 A2
1  2  S    JS
n n 1 n  2 n
  2 A1 A2
 1 0   0
   
A
EB
  1/ 
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Chương 3. Trường từ tĩnh

3.5. Năng lượng trường từ

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

9
3.5.1. Năng lượng trường từ tính theo vectơ trường

Năng lượng trường từ trong V

1 
Wm   H BdV (J)
2 V

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3.5.2. Năng lượng trường từ tính theo dòng điện & thế

 
Wm  12  H BdV
V
     
r  
div A  H  Hrot A  Arot H
     
div  A  H   H B  AJ
S
V    
Wm  12  AJdV  12  ( A  H )dS
VJ S

 
Wm  1
2 V
J
 AJdV
--Năng lượng trong toàn bộ không gian--
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

10
3.5.3. Năng lượng trường từ của hệ dòng điện dây


Vk, Ck

Wm  12  AJdV
VJ
Ik
I1
In
n
Wm  1
2 I 
k 1
k k
V1, C1
Vn, Cn

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Chương 3. Trường từ tĩnh

3.6. Tính điện cảm

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

11
3.6.1. Điện cảm & hỗ cảm

Φ ij
 Qui ước:  Hỗ cảm: L ij = Ij (H)

ij
(ij)
Φii
 Điện cảm: L i =L ii = Ii (H)
(i=j)
vòng i dòng j
 Lưu ý: Lij =L ji  M
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3.6.2. Điện cảm trong và điện cảm ngoài

 Năng lượng trường từ tích lũy trong cuộn dây:


n
1
Wm  1
2 I 
k 1
k k  12 I   LI 2
2
[L đặc trưng cho khả năng tích lũy NLTT của cuộn dây]

 Điện cảm trong và điện cảm ngoài:

2Wmtr
Ltr  [trong miền có chứa dòng]
I2
2Wmng
Lng  [ngoài miền có chứa dòng]
I2

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

12
3.6.2. Điện cảm trong và điện cảm ngoài

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3.6.3. Điện dung đơn vị & điện cảm đơn vị của ĐDTS

Điện cực a - a or Aa
 or 
S, C

Điện cực b - b or Ab

Sn

L0C0  
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

13
a. Điện dung đơn vị của các đường dây truyền sóng

W
C0 =
d 2
C0 =
ln(b/a)


C0 =
cosh 1 (d/2a)
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b. Điện cảm đơn vị của các đường dây truyền sóng

d
L0 =
W 
L0 = ln(b/a)
2


L0 = cosh 1 (d/2a)

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

14

You might also like