You are on page 1of 13

EE 2003: Trường điện từ

Lecture 4
Chương 2: Trường điện tĩnh

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Chương 2: Trường điện tĩnh

2.1. Giới thiệu

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
2.1. Giới thiệu
 Trường điện từ tĩnh là trường điện từ có các đại lượng đặc
trưng không thay đổi theo thời gian:
 Các phương trình Maxwell:
  
rot H J (1) rot E  0 (1)

div B  0 (4) divD 
 ρV (3)
 Định luật bảo toàn điện tích: div J  0
 Các điều kiện biên:
H1t  H2t  JS E1t  E2t  0
B1n  B2n  0 D1n  D2n  ρS
 Các PT liên hệ:
J1n  J 2n  0
     
B H D E J  E
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.1. Giới thiệu

 Có thể khảo sát trường điện riêng và trường từ riêng:


 Mô hình toán trường điện không thay đổi theo t:

rot E  0 E1t  E2t  0  
 D E
div D  ρV D1n  D2n  ρS  

J1n  J 2n  0 J  E
div J  0
 Mô hình toán trường từ không thay đổi theo t:
 
rot H  J H1t  H2t  JS  
 B H
div B  0 B1n  B2n  0

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2
2.2. Tính chất thế của trường điện không thay đổi theo t

Trường điện tĩnh thỏa: B


rot E  0
a
Lấy tích phân 2 phương trình trên ta có:
b
 

 rot EdS  0 A
S AaBbA

  

 Edl  0  AaB Edl  AbB Edl
AaBbA

Công của trường điện tĩnh dịch chuyển 1 đv điện tích từ A tới
B không phụ thuộc vào đường đi  trường thế.
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.2. Tính chất thế của trường điện không thay đổi theo t

Định nghĩa thế điện:



rot E  0 (II) 

rot(grad  )  0 (gtvt) E   grad


Dấu “-” là quy ước,  là thế điện (V)
Ý nghĩa:
Trường điện hướng theo
chiều giảm của thế điện Trường điện
Trường điện vuông góc với
các mặt đẳng thế - mặt
=const Mặt đẳng thế

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
2.2. Tính chất thế của trường điện không thay đổi theo t

Ta có (xem lại toán tử Gradient):



d =grad dl  
 d =  Edl  =   Edl  K
E =  grad
Nhận xét: Thế điện có tính chất đa trị  chọn gốc thế (Ref)
+ hệ hữu hạn  = 0
+ hệ kỹ thuật đất = 0
A B 
Hiệu thế điện giữa 2 điểm: U AB = A  B = d = E dl
B A

Ref  
Thế điện tại 1 điểm:  A = A  ref =  Edl
A
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.2. Tính chất thế của trường điện không thay đổi theo t

Nhận xét chung: tính trường điện không thay đổi theo t dùng
thế điện bằng quan hệ:

E   grad
Sẽ đảm bảo:

rot E  0

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
2.3. Phân loại bài toán trường điện không thay đổi theo t

Trường điện tĩnh: trường điện không



thay đổi theo thời gian và
không có mặt của dòng điện: J  0  nguồn là đt đứng yên

 rot E  0 E1t  E2t  0  
E   grad  D E
div D  ρV D1n  D2n  ρS
Dòng điện không đổi: trường điện không thay đổi theo thời

gian và có mặt của dòng điện không đổi: J  0  nguồn là
điện tích chuyển động

rot E  0 E1t  E2t  0  
D E

E   grad 
div D  ρV D1n  D2n  ρS J   E


div J  0 J1n  J 2n  0
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Chương 2: Trường điện tĩnh

2.4. Trường điện tĩnh

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

5
2.4.1. Tính TĐ tĩnh của điện tích đối xứng dùng ĐL Gauss

Bài toán đối xứng



E   grad Biên là mặt đẳng thế


rot E  0 E1t  E2t  0  
D E

div D  ρV D1n  D2n  ρS

 
(C2)
  E  D/ 
 DdS  q
* (C1)
S
ĐL Gauss

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a) Trình tự tính trường và thế điện

 B1: Dựa vào quy luật đối xứng của nguồn  các mặt đẳng
thế  quy luật đối xứng của   chọn HTĐ để mô tả 

 B2: xác định dạng đối xứng của D từ 
  
E  gradφ D E

 B3: Áp dụng Gauss để tìm D theo (C1) hoặc (C2)
  
 B4: Xác định E dùng: E  D / 
ref 
 B5: Xác định  dùng: φ(P)=  Edl
P

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
b) Tính TĐ & thế điện của điện tích điểm

E Chọn hệ tọa độ cầu gốc


Các mặt đẳng thế O trùng q:
--Mặt Gauss--  q 
....  D  ar
4πr 2
q  q  q
E  a r   
4π r 2 4π r

 q  q
Tổng quát: E a R  
4π R 2 4π R
Trong đó: R là khoảng cách từ điểm tính trường tới điện

tích q và a R là vectơ đ/v hướng từ q tới điểm tính trường.
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Tính TĐ & thế điện của trục mang điện

Chọn hệ tọa độ trụ, truc z


E
Các mặt trùng rl:
đẳng thế ρl 

--Mặt ....  D  ar
Gauss-- 2πr
 ρl  ρ r
rl
E  a r    l ln 0
2π r 2π r

 ρl  ρ r
Tổng quát: E a R   l ln 0
2π R 2π R 
Trong đó: R là khoảng cách từ điểm tính trường tới rl và aR
là vectơ đ/v hướng từ rl tới điểm tính trường; r0 vị trí gốc thế
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
d) Tính TĐ & thế điện của mặt mang điện

E Chọn hệ tọa độ Descartes,


rS
mặt z=0 trùng rS:

 ρS 

 2 a z; z>0
....  D   
 ρS a z ; z<0
Các mặt đẳng thế  2

 ρS   2ρS z; z>0 ρS

 2 a z ; z>0
   ρ  2 | z |
E  
 ρS a z ; z<0 
 2 S
z; z<0
 2

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Tính TĐ & thế điện của mặt mang điện

 ρS  ρS
Tổng quát: E aR  R
2 2 
Trong đó: R là khoảng cách từ điểm tính trường tới rs và aR
là vectơ đ/v vuông góc hướng từ rs tới điểm tính trường; vị
trí gốc thế tại rs

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
2.4.2. Nguyên lý xếp chồng

Do hệ tuyến tính  thỏa mãn tính chất xếp chồng:

Trường điện (thế điện) tại điểm tính trường bằng tổng
trường điện (thế điện) do từng nguồn gây ra tại điểm
đó.

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a) Trường điện của hệ điện tích điểm

RN
N
P φ = 1 qk
P 
4πε k=1 R K
R1
R2  1 N qk 
EP =  aRk
4πε k=1 R 2k

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

9
a) Trường điện của hệ điện tích điểm

z P(0,1,1) aR2
q3=-1C 1 R3 aR1
aR3
R2
1
O y
q1=1C R1 q2=2C
1
x
     
EP  4
1
[ a y  2 a z  3 13 ( a x  a y  a z )]
   
EP  1
12 3
[ a x  (1  3 3) a y  (1  6 3) a z ][V/ m]
P  41 [1  2  13 ]  4133 [V]
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a) Trường điện của hệ điện tích điểm

dq=ρSdS P
P
R S R
P
R
dq=ρ V dV
dq=ρ  d
V
Line charge Surface charge Volume charge
L

dq  dq 
φP =  EP =  aR
L,S,V 4πεR L,S,V 4πεR 2

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

10
a) Trường điện của hệ điện tích điểm

z
P(0,y,0)
yn R
y
1 dl 3 aR
rl=2[C/m]
x
 3  
EP  4 
2 dyn
1
a y  2
1
[  y13   y11 ]a y
yn 1  y  yn 
2

3
P  41  2 dyn
 2
1
ln yy13
yn 1  y  yn 

 E P   gradP
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Trường điện của 2 trục mang điện trái dấu

r0 r
0
P
r
r

r  r

Gốc thế
--mặt trung trực--

r r r r r r 
   ln 0   ln 0  ln
2 r 2 r 2 r 
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

11
2.4.3. Tính trường dùng phương trình Poisson - Laplace

Áp dụng phương trình Maxwell (III):



div D  rV (III)
 
D E div( grad  )   rV

E   grad
Nếu môi trường đồng nhất =const:

  rV /  (Phương trình Poisson)

Tại điểm tính trường rV=0:


  0 (Phương trình Laplce)

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.4.3. Tính trường dùng phương trình Poisson - Laplace

Hình chiếu của trường lên phương pháp tuyến và tiếp tuyến
  
En  Ean   grad an  
n
  
Et  Eat   grad at  

Điều kiện biên liên tục của : 1  2
(En & Et phải hữu hạn)
1 
Điều kiện biên pháp tuyến: 1   2 2  rS
(D1n-D2n=rS) n n
Điều kiện biên tiếp tuyến: 1 2
(E1t-E2t=0)
  0
 
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

12
2.4.3. Tính trường dùng phương trình Poisson - Laplace


E   grad

rot E  0 E1t  E2t  0  
D E

divD  ρV D1n  D2n  ρS
1  2
div( grad  )   rV 1 n   2 n  rS
1 2

  rV /   1  2  0


PT Poisson-Laplace Các điều kiện biên
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.4.3. Tính trường dùng phương trình Poisson - Laplace

PP tính trường dùng PT Poisson-Laplace:


 B1: Dựa vào quy luật phân bố của nguồn  các mặt đẳng
thế  quy luật phân bố của   chọn HTĐ để mô tả 
 B2: Tại điểm tính trường thuộc không gian liên tục dùng 1
trong 4 PT (tùy trường hợp) sau để tìm hàm mô tả cho  :
div( grad  )  rV div( grad  )  0   rV /    0
 B3: Áp dụng điều kiện biên để xác định các h/số  
  
 B4: Tìm trường điện dùng quan hệ: E   grad D   E

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

13

You might also like