You are on page 1of 16

EE 2003: Trường điện từ

Lecture 2
Chương 1: Vectơ và trường (cont…)

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT


Chương 1: Vectơ và trường

1.1. Giải tích vectơ (cont…)

1.1.5. Các toán tử

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT


a) Toán tử gradient

Xét vô hướng    (u1 , u2 , u3 ) và hai điểm lân cận


P (u1 , u2 , u3 ) và Q (u1  du1 , u2  du2 , u3  du3 ) . Ta có:
  
d  du1  du 2  du3
u1 u 2 u 3
 1   1   1    
 d   a1  a2  a3  d 
 h1 u1 h2 u 2 h3 u3 
 Toán tử gradient: (VH VT)
1   1   1  
grad     a1  a2  a3
h1 u1 h2 u 2 h3 u3

 d   grad .d 
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
a) Toán tử gradient

 Ý nghĩa của toán tử gradient:


 d1
d 2   0   0  d 
 
Q3
Q2
d .a   d   
Q1 dn  dnan
 P

  
d 3 Q d 4 an
4 an
  0 Q2

Độ lớn của grad tại P bằng tốc độ


hướng của grad tại P
tăng cực đại của  tại P

    
grad     an  grad .a   .a 
n 
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
b) Toán tử Divergence

 Định nghĩa toán tử Divergence:


 
div A   A  lim
 S
AdS
V  0 V

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
b) Toán tử Divergence

 Ý nghĩa của toán tử Divergence: mật độ nguồn

V  0 V  0 V  0


Không có MĐ nguồn

Có MĐ nguồn dương

Có MĐ nguồn âm

div A  0 div A  0 div A  0

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
b) Toán tử Divergence

 Biểu thức tính toán tử Divergence:


  1    h2 h3 A1    h1h3 A2    h1h2 A3  
div A   A     
h1h2 h3  u1 u 2 u3 

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
b) Toán tử Divergence

 Định lý Divergence: trường liên tục trong thể tích V

 
 S
AdS   divAdV
V

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
c) Toán tử Rotation (Curl)

 Định nghĩa toán tử rotation:


    Ad   

rot A    A  lim   an
 S  0  S 
  Max

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
c) Toán tử Rotation (Curl)

 Ý nghĩa của toán tử rotation: mật độ nguồn của trường có


tính chất xoáy

S  0 S  0 S  0

  
rot A  0 rot A  0; IN rot A  0; OUT

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
c) Toán tử Rotation (Curl)

 Biểu thức tính toán tử rotation:


  
h1 a1 h2 a 2 h3 a 3
  1   
rot A    A 
h1h2 h3 u1 u 2 u3
h1 A1 h2 A2 h3 A3

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
c) Toán tử Rotation (Curl)

 Định lý Stokes: trường phải liên tục trên S

 
Ad   rot AdS
C S
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
d) Toán tử Laplace

 Tác dụng lên vô hướng:

   2   div ( grad  )

1    h2 h3     h1h3     h1h2   
     2
      
h1h2 h3  u
 1 1 h  u1   u 2  h2  u 2   u 3  h3  u 3 

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
d) Toán tử Laplace

 Tác dụng lên vectơ:


 
 
 

 A   A  grad (divA)  rot (rot A)
2

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
e) 2 kết hợp toán tử bằng 0

rot(grad)=0

div(rotA)=0

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
f) Định lý Helmholtz

Trong không gian liên tục, một trường vectơ sẽ hoàn toàn
xác định (duy nhất) khi có rot và div là xác định. Nếu không
gian không liên tục (biên) thì cần thêm các ràng buộc trên
biên của vectơ trường trong 2 miền với nhau đó là điều kiện
biên
Như vậy mô hình toán của trường điện từ cần:

2 phương trình div và rot của trường điện + 2 phương trình


div và rot của trường từ  4 phương trình Maxwell trong
không gian liên tục (gọi là hệ phương trình Maxwell)
Các điều kiên biên trên mặt phân cách giữa 2 môi trường

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

You might also like