You are on page 1of 22

EE2033: Giải tích mạch

Lecture 1
Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản

1.1- Các khái niệm và định luật cơ bản


1.2- Phân tích mạch xác lập một chiều/mạch thuần
điện trở

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản

1.1- Các khái niệm và định luật cơ bản

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1.1.1- Phạm vi khảo sát

Kích Phân tích các quá


thước trình điện từ
đủ nhỏ

Mô hình mạch Mô hình trường

X(t) X(r,t)

Giải tích mạch Trường điện từ


(EE2033) (EE2003)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2
Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản

1.1.2- Mô hình mạch, các khái niệm & đại lượng cơ bản

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a. Mạch thực

 Phần tử mạch thực tế: hình dáng, kích thước & toàn bộ
các thông số về điện phải xác định.
 EE2033: SV tiếp xúc trong phòng TN

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
b. Mô hình mạch

 Phần tử mạch tượng trưng: hình vẽ có tính biểu tượng


& thông số về điện cơ bản nhất.
 EE2033: SV tiếp xúc giờ LT + BT.

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c. Phân loại phần tử mạch

 Theo tính chất: (i) Phần tử nguồn; (ii) Phần tử tải


 Theo cấu trúc: nhiều loại

Phần tử 2 cực Phần tử 3 cực Phần tử 4 cực Các


PTM phần
PTM PTM tử
khác

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
d. Điện áp (hiệu điện thế)

 Kí hiệu: u(t) hoặc u; U


 Công dịch chuyển 1 đơn vị điện tích giữa 2 điểm:
u= dW
dq  NmC  or  CJ  or  V 
 Đại lượng đại số (có dấu): phụ thuộc cực tính (chiều sụt áp)
a b
PTM u=u ab   u ba
+ u -
 Đo điện áp: V
a b
PTM
+ u -
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e. Dòng điện (cường độ dòng điện)


 Kí hiệu: i(t) hoặc i; I
 Dòng điện có giá trị bằng lượng điện tích gửi qua mặt S trên
một đ/v t/gian:
i= dq
dt  Cs  or  A 
i

S
- - - - - -
- - - - - - -
- - - - - -

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
e. Dòng điện (cường độ dòng điện)

 Đại lượng đại số (có dấu): phụ thuộc chiều chọn trước

a i=i1 i2 b
i=i1  i 2
PTM

 Đo dòng điện:

+ a i b
A PTM

a i b +
PTM A

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

f. Công suất và năng lượng

 Kí hiệu: p(t) hoặc p; P

 Công suất tức thời: p= dW


dt  Js  or  W 
p= dW dq
dq dt p=ui  W 
t +T
Công suất trung bình: P= T1  uidt  W 
0

t 0

 Nếu u=const & i=const: P=ui  W 

 Công suất tiêu thụ:

 Công suất phát:

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
f. Công suất và năng lượng

 Nguyên lý cân bằng công suất:

P tt 0 Hoặc: P ph  0 Hoặc: P  P tt ph

 Năng lượng hấp thu bởi PT mạch trong khoảng t/g T:

t 0 +T
Phần tử thụ động: W0
W= 
t0
u(t)i(t)dt (J)
Phần tử tích cực: W<0
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

h. Nhánh, nút, vòng kín

 Nhánh: phần tử hai cực hoặc tương đương mang cùng


dòng điện

PTM2 PTM4 PTM6


PTM1

PTM3

PTM5

PTM7

7 nhánh hoặc 5 nhánh  đơn giản chọn mô hình 5 nhánh

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
h. Nhánh, nút, vòng kín

 Nút: điểm nối giữa 2 hoặc nhiều nhánh


Nút đơn Nút lớn Nút lớn Nút đơn
1 2 3 4
PTM2 PTM4 PTM6
PTM1

PTM3

PTM5

PTM7
Tập cắt Nút lớn

5 nút hoặc 3 nút  đơn giản chọn mô hình 3 nút

 Siêu nút/ tập cắt: mặt kín cắt nhiều nhánh & có chứa nhánh

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

h. Nhánh, nút, vòng kín

 Vòng kín: tập hợp khép kín các nhánh, vòng kín min 
mắc lưới
1 2 3 4
PTM2 PTM4 PTM6
PTM1

PTM3

PTM5

PTM7

I II III

6 vòng kín, 3 mắc lưới  đơn giản chọn MH 3 mắc lưới

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
h. Nhánh, nút, vòng kín
 Quan hệ giữa số nhánh với số mắc lưới và số nút
n=(d-1)+m

1 2 3 4
PTM2 PTM4 PTM6
PTM1

PTM3

PTM5

PTM7
I II III

n=7, d=5, m=3 Hoặc n=5, d=3, m=3

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản

1.1.3- Định luật Kirchoff

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

9
a. Định luật Kirchhoff về dòng điện (KCL hay K1)

i
node
in =0 Hoặc: i out =0
Hoặc:  i = i in out
node node node

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a. Định luật Kirchhoff về dòng điện (KCL hay K1)

1 i2 2 i4 3 i6 4
PTM2 PTM4 PTM6
i1 i3 i5 i7
PTM1

PTM3

PTM5

PTM7

Tập cắt

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

10
b. Định luật Kirchhoff về điện áp (KVL hay K2)

u
loop
in =0
Hoặc: u out =0
Hoặc:  u = u in out
loop loop loop

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b. Định luật Kirchhoff về điện áp (KVL hay K2)


+ u2 - + u4 - + u6 -
1 2 3 4
PTM2 PTM4 PTM6
+ + + +
PTM1

PTM3

PTM5

PTM7

u1
I
u3
II u5 III u7
- - - -
5

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

11
Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản

1.1.4- Các phần tử mạch cơ bản

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a. Điện trở

 Điện trở là phần tử tải 2 cực có quan hệ áp, dòng (u,i)


i(t) R
u(t)=Ri(t)
(Định luật Ohm) u(t)
 Quy ước dòng i(t) và áp u(t) như hình vẽ. R là điện trở,
thứ nguyên Ohm (), và các ước số, bội số trong hệ SI
như sau:

T G M K m  n p
1012 109 106 103 10-3 10-6 10-9 10-12

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

12
a. Điện trở

 Các trường hợp đặc biệt:

Ngắn mạch Hở mạch


i(t) R=0 i(t)=0
R=
u(t)=0 u(t)

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a. Điện trở

 Điện trở cho dưới dạng vạch màu là rất thông dụng:

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

13
b. Điện dẫn
 Điện trở là phần tử tải 2 cực có quan hệ áp, dòng (u,i)
i(t) G
i(t)=Gu(t)
u(t)
 Quy ước dòng i(t) và áp u(t) như hình vẽ. G=1/R là điện
dẫn, thứ nguyên Siemen (S)- SI hoặc mho -USA , và
()
các ước số, bội số như trường hợp của điện trở.
 Các trường hợp đặc biệt:

i(t) G= i(t)=0


G=0
u(t)=0 u(t)
(Ngắn mạch) (Hở mạch)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c. Tụ điện

 Tụ điện là phần tử tải 2 cực có quan hệ áp, dòng (u,i)

du(t) i(t) C
i(t)=C
dt u(t)

 Quy ước dòng i(t) và áp u(t) như hình vẽ. C là điện dung
của tụ điện, thứ nguyên Fara (F)- SI và các ước số, bội số
như sau:

mF F (uF) nF pF
10-3 10-6 10-9 10-12

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

14
d. Cuộn dây

 Cuộn dây là phần tử tải 2 cực có quan hệ áp, dòng (u,i)

di(t) i(t) L
u(t)=L
dt u(t)

 Quy ước dòng i(t) và áp u(t) như hình vẽ. L là điện cảm
của cuộn dây, thứ nguyên Henry (H)- SI và các ước số, bội
số như sau:

mH F (uH) nH pH
10-3 10-6 10-9 10-12

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e. Nguồn áp độc lập lý tưởng

 Là phần tử nguồn 2 cực thỏa:

u(t)=e(t) hoặc u(t)=E +


+
i(t)=-  +
u(t) u(t)

- -

 Ký hiệu: như hình vẽ


(a): dùng cho nguồn 1 chiều (DC) hoặc xoay chiều (AC)

(b): Chỉ dùng cho nguồn 1 chiều (DC)

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

15
e. Nguồn áp độc lập lý tưởng

 Phân loại: tùy thuộc vào quy luật thay đổi của e(t)

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e. Nguồn dòng độc lập lý tưởng

 Là phần tử nguồn 2 cực thỏa:


i(t)
i(t)=J(t)
u(t)=-  + J(t) u(t)

 Ký hiệu: như hình vẽ

 Phân loại: tùy thuộc vào quy luật thay đổi của J(t),
thông thương là DC và AC

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

16
f. Nguồn độc lập thực tế

 Nguồn áp độc và nguồn dòng độc lập trên thực tế không


thỏa các điều kiện của nguồn lý tưởng. Ví dụ điện áp nguồn
thay đổi theo dòng nguồn cung cấp hoặc những ràng buộc
khác. Thông thường sau khi xét các điều kiện khác thì:

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

f. Nguồn độc lập thực tế

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

17
g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng

 Là phần tử nguồn 4 cực bao gồm:

Nguồn áp phụ thuộc áp (VCVS)


Nguồn dòng phụ thuộc dòng (CCCS)
Nguồn dòng phụ thuộc áp (VCCS)
Nguồn áp phụ thuộc dòng (CCVS)

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng

(VCVS)

Điện áp điều Hệ số k1 Điện áp


khiển (VC) hay không thứ nguồn
điện áp bị phụ nguyên phụ thuộc
thuộc hay (V/V) (VS)

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

18
g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng

(CCCS)

Dòng điện điều Hệ số k2 Dòng điện


khiển (CC) hay không thứ nguồn
dòng điện bị phụ nguyên phụ thuộc
thuộc hay (A/A) (CS)

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng

(VCCS)

Điện áp điều Dòng điện


Hệ số k3 thứ nguồn
khiển (VC) hay
nguyên (A/V) phụ thuộc
điện áp bị phụ
hay (S) (CS)
thuộc

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

19
g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng

(CCVS)

Dòng điện điều Điện áp


Hệ số k4 thứ nguồn
khiển (CC) hay
nguyên (V/A) phụ thuộc
dòng điện bị phụ
hay () (VS)
thuộc

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng

(CCVS)

Dòng điện điều Điện áp


Hệ số k4 thứ nguồn
khiển (CC) hay
nguyên (V/A) phụ thuộc
dòng điện bị phụ
hay () (VS)
thuộc

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

20
h. Nguồn phụ thuộc thực tế

 Trên thực tế với những điều kiện nhất định mô hình nguồn
phụ thuộc thường là mô hình tương đương của các phần tử
bán dẫn như BJT, FET, Op-amp,…

ic
ib =hfeib
+
vbe
-
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

h. Nguồn phụ thuộc thực tế

 Trên thực tế với những điều kiện nhất định mô hình nguồn
phụ thuộc thường là mô hình tương đương của các phần tử
bán dẫn như BJT, FET, Op-amp,…

G D

id S

+ FET Small signal


vgs
-
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

21
h. Nguồn phụ thuộc thực tế

 Trên thực tế với những điều kiện nhất định mô hình nguồn
phụ thuộc thường là mô hình tương đương của các phần tử
bán dẫn như BJT, FET, Op-amp,…
VCC

Op-amp small signal

Ground
VEE

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

22

You might also like