Professional Documents
Culture Documents
EE2033 Lecture 01 HK211 ONL - L05
EE2033 Lecture 01 HK211 ONL - L05
Lecture 1
Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản
1
Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản
X(t) X(r,t)
2
Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản
1.1.2- Mô hình mạch, các khái niệm & đại lượng cơ bản
a. Mạch thực
Phần tử mạch thực tế: hình dáng, kích thước & toàn bộ
các thông số về điện phải xác định.
EE2033: SV tiếp xúc trong phòng TN
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
3
b. Mô hình mạch
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4
d. Điện áp (hiệu điện thế)
S
- - - - - -
- - - - - - -
- - - - - -
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5
e. Dòng điện (cường độ dòng điện)
Đại lượng đại số (có dấu): phụ thuộc chiều chọn trước
a i=i1 i2 b
i=i1 i 2
PTM
Đo dòng điện:
+ a i b
A PTM
a i b +
PTM A
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
6
f. Công suất và năng lượng
P tt 0 Hoặc: P ph 0 Hoặc: P P tt ph
t 0 +T
Phần tử thụ động: W0
W=
t0
u(t)i(t)dt (J)
Phần tử tích cực: W<0
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
PTM3
PTM5
PTM7
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
7
h. Nhánh, nút, vòng kín
PTM3
PTM5
PTM7
Tập cắt Nút lớn
Siêu nút/ tập cắt: mặt kín cắt nhiều nhánh & có chứa nhánh
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Vòng kín: tập hợp khép kín các nhánh, vòng kín min
mắc lưới
1 2 3 4
PTM2 PTM4 PTM6
PTM1
PTM3
PTM5
PTM7
I II III
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
8
h. Nhánh, nút, vòng kín
Quan hệ giữa số nhánh với số mắc lưới và số nút
n=(d-1)+m
1 2 3 4
PTM2 PTM4 PTM6
PTM1
PTM3
PTM5
PTM7
I II III
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
9
a. Định luật Kirchhoff về dòng điện (KCL hay K1)
i
node
in =0 Hoặc: i out =0
Hoặc: i = i in out
node node node
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
1 i2 2 i4 3 i6 4
PTM2 PTM4 PTM6
i1 i3 i5 i7
PTM1
PTM3
PTM5
PTM7
Tập cắt
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
10
b. Định luật Kirchhoff về điện áp (KVL hay K2)
u
loop
in =0
Hoặc: u out =0
Hoặc: u = u in out
loop loop loop
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
PTM3
PTM5
PTM7
u1
I
u3
II u5 III u7
- - - -
5
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
11
Chương 1: Các khái niệm & định luật cơ bản
a. Điện trở
T G M K m n p
1012 109 106 103 10-3 10-6 10-9 10-12
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
12
a. Điện trở
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
a. Điện trở
Điện trở cho dưới dạng vạch màu là rất thông dụng:
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
13
b. Điện dẫn
Điện trở là phần tử tải 2 cực có quan hệ áp, dòng (u,i)
i(t) G
i(t)=Gu(t)
u(t)
Quy ước dòng i(t) và áp u(t) như hình vẽ. G=1/R là điện
dẫn, thứ nguyên Siemen (S)- SI hoặc mho -USA , và
()
các ước số, bội số như trường hợp của điện trở.
Các trường hợp đặc biệt:
c. Tụ điện
du(t) i(t) C
i(t)=C
dt u(t)
Quy ước dòng i(t) và áp u(t) như hình vẽ. C là điện dung
của tụ điện, thứ nguyên Fara (F)- SI và các ước số, bội số
như sau:
mF F (uF) nF pF
10-3 10-6 10-9 10-12
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
14
d. Cuộn dây
di(t) i(t) L
u(t)=L
dt u(t)
Quy ước dòng i(t) và áp u(t) như hình vẽ. L là điện cảm
của cuộn dây, thứ nguyên Henry (H)- SI và các ước số, bội
số như sau:
mH F (uH) nH pH
10-3 10-6 10-9 10-12
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
- -
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
15
e. Nguồn áp độc lập lý tưởng
Phân loại: tùy thuộc vào quy luật thay đổi của e(t)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Phân loại: tùy thuộc vào quy luật thay đổi của J(t),
thông thương là DC và AC
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
16
f. Nguồn độc lập thực tế
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
17
g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
(VCVS)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
18
g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng
(CCCS)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
(VCCS)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
19
g. Nguồn phụ thuộc lý tưởng
(CCVS)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
(CCVS)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
20
h. Nguồn phụ thuộc thực tế
Trên thực tế với những điều kiện nhất định mô hình nguồn
phụ thuộc thường là mô hình tương đương của các phần tử
bán dẫn như BJT, FET, Op-amp,…
ic
ib =hfeib
+
vbe
-
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Trên thực tế với những điều kiện nhất định mô hình nguồn
phụ thuộc thường là mô hình tương đương của các phần tử
bán dẫn như BJT, FET, Op-amp,…
G D
id S
21
h. Nguồn phụ thuộc thực tế
Trên thực tế với những điều kiện nhất định mô hình nguồn
phụ thuộc thường là mô hình tương đương của các phần tử
bán dẫn như BJT, FET, Op-amp,…
VCC
Ground
VEE
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
22