You are on page 1of 3

QTTN 03 - CA

QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM


MÁY BIẾN ĐIỆN ĐO LƯỜNG
TẠI HIỆN TRƯỜNG
(Ban hành theo Quyết định số 603/TNĐ/QĐ-QM ngày 25/05/2011
của Giám Đốc Công Ty Thí Nghiệm Điện miền Nam)

1 . Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho công tác thí nghiệm để nghiệm thu hoặc đưa vào vận hành các
loại máy biến điện đo lường ( biến điện áp , biến dòng điện ) , do Công Ty Thí Nghiệm Điện miền
Nam thực hiện tại hiện trường, nhằm đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng
phòng thí nghiệm và hiểu chuẩn theo tiêu chuẩn TCVN ISO IEC 17025:2007 và hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.

2 . Tài liệu tham khảo


Quy trình này được biên soạn dựa theo các tài liệu sau đây:
- TCVN ISO/IEC 17025:2007 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thí nghiệm và hiệu
chuẩn , phần 5.
- TCVN ISOL 9001:2008 – Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu.
- TCVN ISO 9000:2007 – Hệ thống quản lý chất lượng . Cơ sở và từ vựng .
- Sổ tay chất lượng của Trung Tâm Thí Nghiệm Điện, phần 7
- Sổ tay thí nghiệm của Trung Tâm Thí Nghiệm Điện, phần 4
- TT01- Thủ tục kiểm soát tài liệu của Trung tâm Thí nghiệm Điện
- Các thủ tục thí nghiệm của Trung tâm Thí nghiệm Điện
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7697-1 : 2007 ( đối với biến dòng điện ) .
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7697-2 : 2007 ( đối với biến điện áp ) .
- Tiêu chuẩn Quốc tế IEC 60044-1 : 2003 ( đối với biến dòng điện ) .
- Tiêu chuẩn Quốc tế IEC 60044-2 : 2003 ( đối với biến điện áp ) .
- Tiêu chuẩn Ngành TCN 48 NL / KHKT do Bộ Năng Lượng ký Quyết định ban hành ngày
14 / 03 / 1987 .
- Các tài liệu kỹ thuật, các yêu cầu khác về tiêu chuẩn nghiệm thu do khách hàng cung cấp
và được các bên liên quan thỏa thuận.
3 . Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
Ngoài những thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt nêu trong TCVN ISO 9000:2007 và
TT01, trong quy trình này và trong hồ sơ thực hiện, các thuật ngữ và chữ viết tắt sau đây được
hiểu như sau:
- NĐPC : Người được phân công
- TNCT : Trưởng nhóm công tác
- ĐVT : Đơn vị trưởng
- Rcđ ( M ): Điện trở cách điện, đơn vị là M .
- Tan % ( t0C ): Tổn hao điện môi, đơn vị tính là % và được đo hoặc quy về nhiệt độ t0C.
- Cx ( pF ): Điện dung của đối tượng đo, đơn vị là pF .
- Ttn ( phút ): Thời gian duy trì điện áp thí nghiệm, đơn vị là phút.
- Um ( V ) : Điện áp thử đặc tuyến từ hoá , đơn vị là V .
- Im ( A ) : Dòng điện từ hoá , đơn vị là A.

LẦN BAN HÀNH: 1 (05/2011) 1/3


QTTN 03 - CA
- Uo ( V ): Điện áp thử không tải, đơn vị là A .
- Io ( A ): Dòng điện không tải, đơn vị là A .
- Po ( W ): Tổn hao không tải, đơn vị là W .
4 . Nội dung, trình tự và phương pháp thực hiện
Các bước thực hiện như sau:
4.1 Lưu trình :

TT TRÁCH NỘI DUNG CÁC BƯỚC BIỂU MẪU


BƯỚC NHIỆM ÁP DỤNG
-
B01 NĐPC Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

Đo điện trở cách điện :


- Giữa các cuộn dây M01,M02
B02 NĐPC
-QTTN 14
- Giữa cuộn dây và vỏ máy

Kiểm tra cực tính M01,M02


B03 NĐPC
-QTTN 14

Đo tỉ số biến đổi M01,M02


B04 NĐPC
-QTTN 14

Đo đặc tuyến từ hoá đối với biến dòng điện M01,M02


B05 NĐPC
Thí nghiệm không tải đối với biến điện áp -QTTN 14

B06 NĐPC Đo tổn hao điện môi tan cuộn dây cao áp M01,M02
-QTTN 14

Đo điện trở cuộn dây thứ cấp M01,M02


B07 NĐPC
-QTTN 14

-
B08 TNCT Xem xét số liệu thí nghiệm

Làm biên bản M01,M02


B09 NĐPC
-QTTN 14

LẦN BAN HÀNH: 1 (05/2011) 2/3


QTTN 03 - CA
-
B10 ĐVT Phê duyệt

-
- Kết thúc
B11 NĐPC
- Lưu hồ sơ

4.2 Diễn giải:


- Đối với máy biến điện đo lường ≤ 24 KV không thực hiện bước B06 .
- Nếu kết quả thí nghiệm phù hợp với các tài liêu kỹ thuật, biên bản thí nghiệm xuất
xưởng của nhà chế tạo, cấp biên bản với kết luận “ Đạt yêu cầu vận hành ”.
- Nếu kết quả thí nghiệm có hạng mục nào không đạt yêu cầu theo các tài liệu kỹ thuật
đã nêu ở mục 2, thông báo cho khách hàng xử lý và cấp biên bản với kết luận cụ thể về
những hạng mục không đạt.

5 . Phụ lục và các biểu mẫu


* Biểu mẫu:
- M01 – QTTN 14 : Biên bản thí nghiệm máy biến dòng điện .
- M02 – QTTN 14: Biên bản thí nghiệm máy biến điện áp .

LẦN BAN HÀNH: 1 (05/2011) 3/3

You might also like