You are on page 1of 3

QTTN 05 - CA

QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM


DAO CÁCH LY VÀ DAO CẮT TẢI
(Ban hành theo Quyết định số 603/TNĐ/QĐ-QM ngày 25/05/2011
của Giám Đốc Công Ty Thí Nghiệm Điện miền Nam)

1. Phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho các công tác thí nghiệm các loại dao cách ly , dao cắt tải để
nghiệm thu hoặc đưa vào vận hành , do Công Ty Thí Nghiệm Điện miền Nam thực hiện, nhằm
đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm và hiểu chuẩn theo tiêu
chuẩn TCVN ISO IEC 17025:2007 và hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2008

2. Tài liệu tham khảo


Quy trình này được biên soạn dựa theo các tài liệu sau đây:
- TCVN ISO/IEC 17025:2007 – Yêu cầu chung về năng lực của phòng thí nghiệm và hiệu
chuẩn, phần 5.
- TCVN ISO 9001:2008 – Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu, phần 7
- TCVN ISO 9000:2007 – Hệ thống quản lý chất lượng . Cơ sở và từ vựng .
- Sổ tay chất lượng của Công Ty Thí Nghiệm Điện miền Nam, phần 7
- Sổ tay thí nghiệm của Công Ty Thí Nghiệm Điện miền Nam, phần 4
- TT01- Thủ tục kiểm soát tài liệu của Công Ty Thí Nghiệm Điện miền Nam
- Các thủ tục thí nghiệm của Công Ty Thí Nghiệm Điện miền Nam
- Tài liệu kỹ thuật, Catalog.
- Tiêu chuẩn Quốc tế IEC 129:1984.
- Tiêu chuẩn Quốc tế IEC 265–1:1983.
- Tiêu chuẩn Quốc tế IEC 265–2:1988.

3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt


Ngoài những thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt nêu trong TCVN ISO 9000:2007 và
TT01, trong quy trình này và trong hồ sơ thực hiện, các thuật ngữ và chữ viết tắt sau đây được
hiểu như sau:
- DS: Chữ viết tắt tiếng Anh của dao cách ly ( disconnecting switches ).
- LBS: Chữ viết tắt tiếng Anh của dao cắt tải ( load break switch ).
- Uđm ( kV ): Điện áp định mức của DS hay LBS, đơn vị là kV.
- Iđm ( A ): Dòng điện định mức của DS hay LBS, đơn vị là A.
- Rcđ ( M ): Điện trở cách điện, đơn vị là M.
- Utn ( kVAC ): Điện áp thí nghiệm xoay chiều tần số công nghiệp, đơn vị là kV .
- Rtx (  ): Điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm ở trạng thái đóng , đơn vị là  .
- Ttn ( phút ): Thời gian duy trì điện áp thí nghiệm trên đối tượng thử, đơn vị là phút.

4. Nội dung, trình tự và phương pháp thực hiện


4.1 Lưu trình

LẦN BAN HÀNH: 1 (05/2011) 1/3


QTTN 05 - CA
TT TRÁCH NỘI DUNG CÁC BƯỚC BIỂU MẪU
BƯỚC NHIỆM ÁP DỤNG
B01 Người -
được
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
phân
công
B02 Người
được
Thử thao tác bằng cơ hoặc điện từ 3 đến 5 lần M01, M02
phân -QTTN 05
công
B03 Người
được Đo điện trở cách điện bằng Megomet 2500 V:
phân - Giữa các tiếp điểm khi dao ở trạng thái mở M01, M02
công - Giữa các pha với đất khi dao ở trạng thái -QTTN 05
đóng

B04 Người
được
Đo điện trở tiếp xúc các tiếp điểm chính M01, M02
phân -QTTN 05
công

B05 Người
được
phân Thử điện áp xoay chiều tần số công nghiệp : M01, M02
công Giữa các pha với vỏ khi dao ở trạng thái đóng -QTTN 05

B06 Người -
được Xem xét số liệu thí nghiệm,
phân Làm biên bản
công

B07 Đơn vị -
trưởng
Phê duyệt

B08 Người -
được
- Kết thúc
phân
công - Lưu hồ sơ

4.2 Diễn giải :

LẦN BAN HÀNH: 1 (05/2011) 2/3


QTTN 05 - CA
- Nếu kết quả thí nghiệm phù hợp với các tài liệu kỹ thuật, biên bản thí nghiệm xuất
xưởng của nhà chế tạo, cấp biên bản với kết luận “ Đạt yêu cầu vận hành “.
- Nếu kết quả thí nghiệm có hạng mục nào không đạt yêu cầu theo các tài liệu kỹ thuật
đã nêu ở mục 2, thông báo cho đơn vị quản lý để xử lý và cấp biên bản với kết luận cụ
thể về những hạng mục không đạt.

5. Phụ lục và biểu mẫu


* Biểu mẫu:
 M01 – QTTN16 : Biên bản thí nghiệm dao cách ly .
 M02 – QTTN16 : Biên bản thí nghiệm dao cắt tải .

LẦN BAN HÀNH: 1 (05/2011) 3/3

You might also like