You are on page 1of 39

NM THUỶ ĐIỆN IALY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÂN XƯỞNG SC ĐIỆN-TĐ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Gia lai, ngày 03 tháng 12 năm 2006

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TU TỔ MÁY SỐ 1 NMTĐ SÊSAN 3


PHẦN RƠLE BẢO VỆ, TRẠM HỢP BỘ, TRẠM 220KV
I. MỤC ĐÍCH:
1. Bảo dưỡng, kiểm tra thiết bị sau một năm vận hành.
2. Sửa chữa, thay mới các thiết bị không đạt yêu cầu kỹ thuật.
3. Đánh giá chất lượng để đưa vào vận hành tiếp theo đạt hiệu quả cao.

II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:


1. Tài liệu kỹ thuật:
- Sơ đồ nguyên lý hoàn công từng hạng mục, thiết bị.
- Sơ đồ đấu nối hoàn công từng hạng mục, thiết bị.
- Thuyết minh kỹ thuật từng hạng mục, thiết bị.
- Các tài liệu liên quan đến các hệ thống khác.
2. Thiết bị phục vụ kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa: (theo bảng dưới)

BẢNG LIỆT KÊ THIẾT BỊ, VẬT TƯ PHỤC VỤ KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA
Stt Tên Thiết Bị Đvt S.L Ghi Chú
I Thiết bị, dụng cụ
01 Hợp bộ PETOM 11 Bộ 01
02 Hợp bộ CTR 233 Bộ 01
03 Hợp bộ FREJA. Bộ 01
04 Mêgômmet 500V. Cái 01
05 Mêgômmet 1000V Cái 01
06 Đồng hồ vạn năng Cái 02
07 BAФ 85 Cái 02
Trang 1 / 39
08 Bộ đồ nghề sửa chữa, hiệu chỉnh Rơle Nga Bộ 01
09 Bộ đồ nghề sửa chữa, hiệu chỉnh Rơle tư bản Bộ 01
10 FLUKE 105 Cái 01
11 Cà lê tuýp 8 - 32 bộ 02
12 Cà lê dẹt 8 - 32 bộ 02
13 Tuốc tô vít Ф4 - Ф6 bộ 02
14 Kìm điện cái 04
15 Dây thừng Ф16 mét 60
16 Dây an toàn cái 100
II Vật tư
1 Giẻ sạch kg 10
2 Giấy nhám mịn tờ 10
3 Mỡ bôi trơn kg 02
4 Chổi cọ cái 02
5 Mỡ tiếp xúc kg 03

3. Tổ chức nhân sự: (theo sự phân công của tổ sản xuất).


4. Dụng cụ thiết bị thay thế: theo kế hoạch thiết bị đại tu H1-T1- trạm 220kV.

III. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA THIẾT BỊ :

STT Nội dung công việc Thời gian Người thực hiện Ghi
thực hiện chú
1 Phần 1: TRẠM HỢP BỘ I: 2007 Nhóm sửa chữa
A. Mạch điều khiển, bảo vệ, tín hiệu trạm THB1: Rơle bảo vệ thực
I. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện: hiện phần thiết bị
1. Điều kiện tiến hành: nhị thứ nêu trong
- H1 đã dừng. chương trình; tổ
- Cô lập trạm THB1. đường dây - Trạm
- Cắt nguồn điều khiển DC: áptômát F1, F25 tủ ANK +BUA. thực hiện phân
- Cắt các áptômát trong tất cả các tủ điều khiển 1BHA01 đến 1BHA09. thiết bị nhất thứ
Trang 2 / 39
2. Tiến hành: của trạm hợp bộ 1
2.1. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần thiết bị rời:
a. Vệ sinh các tủ điều khiển, kiểm tra cáp đến các tủ 1BHA01 đến
1BHA09.
b. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị rời:
b.1. Mạch điều khiển máy cắt đầu vào 411:
b.1.1. Rơle kiểm tra điện áp K11.
b.1.2. Rơle thừa hành lệnh đóng từ xa K12.
b.1.3. Rơle thừa hành lệnh cắt từ xa K13.
b.1.4. Rơle điều khiển đóng/cắt mạch ABP K14.
b.1.5. Rơle cho phép ABP K15.
b.1.6. Rơle tín hiệu cắt sự cố K16.
b.1.7. Rơle trạng thái cắt K17.
b.1.8. Rơle báo trạng thái đóng các áptômát F12; F13; F14; F31: K18.
b.1.9. Rơle báo trạng thái đóng các áptômát F12; F13; F14; F31: K19.
b.1.10. Rơle giám sát điện áp điều khiển K20.
b.1.11. Khoá chọn chế độ điều khiển S12.
b.1.12. Khoá cho phép ABP S13.
b.1.13. Khoá chọn nguồn DC cung cấp S05.
b.1.14. Các áptômát: F12; F13; F14; F15; F31.
b.2. Mạch điều khiển máy cắt đầu vào 412:
b.2.1. Rơle kiểm tra điện áp K21.
b.2.2. Rơle thừa hành lệnh đóng từ xa K22.
b.2.3. Rơle thừa hành lệnh cắt từ xa K23.
b.2.4. Rơle điều khiển đóng/cắt mạch ABP K24.
b.2.5. Rơle tín hiệu cắt sự cố K25.
b.2.6. Rơle trạng thái cắt K26.
b.2.7. Rơle báo trạng thái đóng các áptômát F22; F23; F24: K27.
b.2.8. Rơle báo trạng thái đóng các áptômát F22; F23; F24: K28.
b.2.9. Rơle giám sát điện áp điều khiển K29.
b.2.10. Các áptômát: F22; F23; F24.
2.2. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần mạch sau đại tu:

Trang 3 / 39
a. Mạch điều khiển máy cắt đầu vào 411:
a.1. Mạch điều khiển đóng từ hệ thống DCS.
a.2. Mạch điều khiển cắt từ hệ thống DCS.
a.3. Mạch cắt từ hệ thống bảo vệ khối H1-T1.
a.4. Mạch tự động đóng nguồn dự phòng ABP.
a.5. Mạch tự động phục hồi sơ đồ vận hành
a.6. Mạch tín hiệu cắt áptômát cấp nguồn: F12; F13; F14; F31.
a.7. Mạch tín hiệu chung.
a.8. Mạch tín hiệu gửi đến hệ thống DCS.
a.9. Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
b. Mạch điều khiển máy cắt đầu vào 412:
b.1. Mạch điều khiển đóng từ hệ thống DCS.
b.2. Mạch điều khiển cắt từ hệ thống DCS.
b.3. Mạch tự động đóng nguồn dự phòng ABP.
b.4. Mạch tự động phục hồi sơ đồ vận hành.
b.5. Mạch tín hiệu cắt áptômát cấp nguồn: F22; F23; F24.
b.6. Mạch tín hiệu chung các sự cố.
b.7. Mạch tín hiệu gửi đến hệ thống DCS.
b.8. Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
II. Chương trình kiểm tra tổng mạch:
1. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Đã bảo dưỡng, thí nghiệm xong phần thiết bị rời.
- Đã thí nghiệm xong phần nhất thứ.
- Cấp nguồn điều khiển DC cho trạm THB1.
2. Tiến hành:
a. Thử tổng mạch máy cắt đầu vào làm việc 411:
a.1. Mạch điều khiển đóng từ hệ thống DCS.
a.2. Mạch điều khiển cắt từ hệ thống DCS.
a.3. Mạch cắt từ hệ thống bảo vệ khối H1-T1.
a.4. Mạch tự động đóng nguồn dự phòng ABP.
a.5. Mạch tự động phục hồi sơ đồ vận hành

Trang 4 / 39
a.6. Mạch tín hiệu cắt áptômát cấp nguồn: F12; F13; F14; F31.
a.7. Mạch tín hiệu chung.
a.8. Mạch tín hiệu gửi đến hệ thống DCS.
a.9. Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
b. Thử tổng mạch máy cắt đầu vào dự phòng 412:
b.1. Mạch điều khiển đóng từ hệ thống DCS.
b.2. Mạch điều khiển cắt từ hệ thống DCS.
b.3. Mạch tự động đóng nguồn dự phòng ABP.
b.4. Mạch tự động phục hồi sơ đồ vận hành
b.5. Mạch tín hiệu cắt áptômát cấp nguồn: F22; F23; F24.
b.6. Mạch tín hiệu chung các sự cố.
b.7. Mạch tín hiệu gửi đến hệ thống DCS.
b.8. Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
B. Mạch điều khiển, bảo vệ, tín hiệu các tủ 1BJA:
I. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
1. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Cô lập trạm 1BJA.
2. Tiến hành:
2.1. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần thiết bị rời:
a. Vệ sinh các ngăn tủ điều khiển, kiểm tra cáp đến các tủ 1BJA đến
b.1. Mạch điều khiển máy cắt đầu vào Q01:
b.1.1. Rơle kiểm tra điện áp K11.
b.1.2. Rơle thừa hành lệnh đóng từ xa K12.
b.1.3. Rơle thừa hành lệnh cắt từ xa K13.
b.1.4. Rơle điều khiển đóng/cắt mạch ABP K14.
b.1.5. Rơle cho phép ABP K15.
b.1.6. Rơle tín hiệu cắt sự cố K16.
b.1.7. Rơle trạng thái cắt K17.
b.1.8. Rơle báo trạng thái cắt sự cố áptômát F12: K18.
b.1.9. Rơle báo trạng thái cắt áptômát F12: K19.
b.1.10. Rơle giám sát điện áp điều khiển K20.

Trang 5 / 39
b.1.11. Khoá chọn chế độ điều khiển S12.
b.1.12. Khoá cho phép ABP S13.
b.1.13. Khoá chọn nguồn DC cung cấp S05.
b.1.14. Các áptômát: F11; F12; F13.
b.2. Mạch điều khiển máy cắt đầu vào Q02:
b.2.1. Rơle kiểm tra điện áp K21.
b.2.2. Rơle thừa hành lệnh đóng từ xa K22.
b.2.3. Rơle thừa hành lệnh cắt từ xa K23.
b.2.4. Rơle điều khiển đóng/cắt mạch ABP K24.
b.2.5. Rơle tín hiệu cắt sự cố K25.
b.2.6. Rơle trạng thái cắt K26.
b.2.7. Rơle báo trạng thái cắt sự cố áptômát F22: K27.
b.2.8. Rơle báo trạng thái cắt áptômát F22: K28.
b.2.9. Rơle giám sát điện áp điều khiển K29.
b.2.10. Các áptômát: F21; F22; F23.
2.2. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần mạch sau đại tu:
a. Mạch điều khiển máy cắt đầu vào Q01:
a.1. Mạch điều khiển đóng từ hệ thống DCS.
a.2. Mạch điều khiển cắt từ hệ thống DCS.
a.3. Mạch tự động đóng nguồn dự phòng ABP.
a.4. Mạch tự động phục hồi sơ đồ vận hành
a.5. Mạch tín hiệu cắt áptômát: F12.
a.6. Mạch tín hiệu chung.
a.7. Mạch tín hiệu gửi đến hệ thống DCS.
a.8. Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
b. Mạch điều khiển máy cắt đầu vào Q 02:
b.1. Mạch điều khiển đóng từ hệ thống DCS.
b.2. Mạch điều khiển cắt từ hệ thống DCS.
b.3. Mạch tự động đóng nguồn dự phòng ABP.
b.4. Mạch tự động phục hồi sơ đồ vận hành.
b.5. Mạch tín hiệu cắt áptômát : F22.
b.6. Mạch tín hiệu chung các sự cố.

Trang 6 / 39
b.7. Mạch tín hiệu gửi đến hệ thống DCS.
b.8. Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
II. Chương trình kiểm tra tổng mạch:
1. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Đã bảo dưỡng, thí nghiệm xong phần thiết bị rời.
- Đã thí nghiệm xong phần nhất thứ.
- Cấp nguồn điều khiển DC cho trạm 1BJA.
2. Tiến hành:
a. Thử tổng mạch máy cắt đầu vào làm việc Q01:
a.1. Mạch điều khiển đóng từ hệ thống DCS.
a.2. Mạch điều khiển cắt từ hệ thống DCS.
a.3. Mạch tự động đóng nguồn dự phòng ABP.
a.4. Mạch tự động phục hồi sơ đồ vận hành
a.5. Mạch tín hiệu cắt áptômát : F12.
a.6. Mạch tín hiệu chung.
a.7. Mạch tín hiệu gửi đến hệ thống DCS.
a.8. Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
b. Thử tổng mạch máy cắt đầu vào dự phòng Q 02:
b.1. Mạch điều khiển đóng từ hệ thống DCS.
b.2. Mạch điều khiển cắt từ hệ thống DCS.
b.3. Mạch tự động đóng nguồn dự phòng ABP.
b.4. Mạch tự động phục hồi sơ đồ vận hành
b.5. Mạch tín hiệu cắt áptômát : F22.
b.6. Mạch tín hiệu chung các sự cố.
b.7. Mạch tín hiệu gửi đến hệ thống DCS.
b.8. Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
C. Phần thiết bị nhất thứ của THB1:
I. Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị:
1. Thanh cái 1C1, 1C2:
+ Tháo, lắp nắp đậy phía trên của thanh cái;
+ Vệ sinh, hút bụi khoang chứa thanh cái;

Trang 7 / 39
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sứ đỡ (nếu có sứ nứt vỡ thì thay thế), vặn siết
lại các bu lông cố định sứ vào giá tủ và thanh cái;
+ Thí nghiệm thanh cái: Đội thí nghiệm thực hiện.
2. Máy cắt MC411, MC401, MC412:
+ Tháo máy cắt ra khỏi khoang, vận chuyển đến vị trí sửa chữa;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng toàn bộ khoang chứa máy cắt;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sứ và thanh cái trong khoang máy cắt;
+ Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ bôi trơn vào các cơ cấu truyền động máy
cắt;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng máy cắt: Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ tiếp xúc mới
vào tiếp điểm tĩnh và tiếp điểm động máy cắt
+ Thí nghiệm máy cắt: Đội thí nghiệm thực hiện.
3. Áptômát xuất tuyến Q11 đến Q41:
+ Tháo áptômát ra khỏi khoang, vận chuyển đến vị trí sửa chữa;
+ Vệ sinh, hút bụi toàn bộ khoang chứa áptômát;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sứ và thanh cái trong khoang áptômát;
+ Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ bôi trơn mới cơ cấu truyền động áptômát;
+ Bảo dưỡng toàn bộ áptômát: Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ tiếp xúc mới
vào tiếp điểm tĩnh trong khoang và tiếp điểm động áptômát;
4. Các máy biến dòng điện 0,4KV:
+ Vệ sinh, bảo dưỡng máy biến dòng điện;
+ Vặn xiết lại các đầu dây;
+ Thí nghiệm máy biến dòng điện: Đội thí nghiệm thực hiện.
5. Cáp lực 0,4KV:
+ Vệ sinh, bảo dưỡng cáp;
+ Vặn siết chặt các bu lông cố định đầu cáp với thanh cái.
+ Thí nghiệm cáp: Đội thí nghiệm thực hiện.
II. Công tác nghiệm thu đóng điện:
1. Toàn bộ công việc đã được kết thúc, đội công tác đã rút ra khỏi
nơi làm việc, phiếu công tác đã được kết thúc phiếu;
2. Thiết bị đã được trả lại đúng sơ đồ và đủ điều kiện kỹ thuật để
đóng điện;

Trang 8 / 39
3. Mời hội đồng nghiệm thu;
4. Đăng ký đóng điện và đưa thiết bị THB1 vào vận hành theo
phương thức.
III. Đại tu thiết bị tủ tự dùng tổ máy số 1:
Ký hiệu vận hành: 1BJA.
1. Cô lập phân đoạn 1BJA đưa ra sửa chữa:
a. Cắt Q19 (THB1), Q19 (tủ THB2);
b. Tiếp địa di động thanh cái 1BJA.
2. Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị:
a. Thanh cái 1BJA:
+ Tháo, lắp nắp đậy phía trên của thanh cái;
+ Vệ sinh, hút bụi khoang chứa thanh cái;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sứ đỡ (nếu có sứ nứt vỡ thì thay thế), vặn siết
lại các bu lông cố định sứ vào giá tủ và thanh cái;
+ Thí nghiệm thanh cái: Đội thí nghiệm thực hiện.
b. Máy cắt Q01, Q02:
+ Tháo máy cắt ra khỏi khoang, vận chuyển đến vị trí sửa chữa;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng toàn bộ khoang chứa máy cắt;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sứ và thanh cái trong khoang máy cắt;
+ Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ bôi trơn vào các cơ cấu truyền động máy
cắt;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng máy cắt: Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ tiếp xúc mới
vào tiếp điểm tĩnh và tiếp điểm động máy cắt
+ Thí nghiệm máy cắt: Đội thí nghiệm thực hiện.
c. Áptômát xuất tuyến Q11 đến Q52 :
+ Tháo áptômát ra khỏi khoang, vận chuyển đến vị trí sửa chữa;
+ Vệ sinh, hút bụi toàn bộ khoang chứa áptômát;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sứ và thanh cái trong khoang áptômát;
+ Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ bôi trơn mới cơ cấu truyền động áptômát;
+ Bảo dưỡng toàn bộ áptômát: Lau chùi mỡ cũ, bôi mỡ tiếp xúc mới
vào tiếp điểm tĩnh trong khoang và tiếp điểm động áptômát
d. Các máy biến dòng điện 0,4KV:

Trang 9 / 39
+ Vệ sinh, bảo dưỡng máy biến dòng điện;
+ Vặn xiết lại các đầu dây;
e. Cáp lực 0,4KV:
+ Vệ sinh, bảo dưỡng cáp;
+ Vặn siết chặt các bu lông cố định đầu cáp với thanh cái.
3. Công tác nghiệm thu đóng điện:
- Toàn bộ công việc đã được kết thúc, đội công tác đã rút ra khỏi nơi
làm việc, phiếu công tác đã được kết thúc phiếu;
- Thiết bị đã được trả lại đúng sơ đồ và đủ điều kiện kỹ thuật để
đóng điện;
- Mời hội đồng nghiệm thu;
- Đăng ký đóng điện và đưa thiết bị 1BJA vào vận hành theo
phương thức.
D. Kết luận:
1. Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển và thiết bị nhất thứ của trạm
THB1, 1BJA.
2. Trả lại trạng thái ban đầu của thiết bị.
2 Phần 2: MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY CẮT 901: 2007 Nhóm sửa chữa
A. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện: Rơle bảo vệ
I. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Dao cách ly 901-3 đang mở
- Cắt nguồn điều khiển MC 901: áptômát F18, F20 tủ 1CJA05.
- Cách ly tất cả tín hiệu liên quan đến hệ thống khác: X12:16 tủ 1BAA -
Q0-CX01.
II. Tiến hành:
1. Vệ sinh tủ điều khiển, kiểm tra cáp, dò cáp đến tủ điều khiển máy cắt
1BAA-Q0-CX01.
2. Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị rời:
- Rơle giám sát điện áp cấp cho cuộn đóng, cuộn cắt I: K50.
- Rơle giám sát điện áp cấp cho cuộn cắt II: K51.
- Rơle giám sát điện áp cấp cho động cơ tích năng: K52.

Trang 10 / 39
- Rơle tín hiệu mạch sấy nội bộ tủ: K54.
- Rơle tín hiệu hư hỏng thứ tự pha: K57A.
- Rơle giám sát áp lực khí SF6: K3, K4.
- Rơle chỉ thị trạng thái tích năng lò xo: K2, K5.
- Rơle chống đóng giả dò: K1.
- Rơle khởi động động cơ tích năng: K10.
- Rơle dừng động cơ tích năng: K9.
- Rơle trạng thái đã tích năng: K8.
- Rơle khởi động sấy: K64.
- Rơle thừa hành lệnh đóng máy cắt: K11.
- Rơle thừa hành lệnh cắt máy cắt: K12.
- Khoá chọn chế độ: S2.
- Các áptômát F1, F2, F3, F11, F12.
B. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
I. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Dao cách ly 901-3 đang mở.
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
- Đã thí nghiêm xong các rơle hòa đồng bộ.
- Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ 901.
- Cấp nguồn điều khiển MC 901: Đóng F18, F20 tủ 1CJA05; đóng F1,
F2, F3, F12 tại tủ 1BAA-Q0-CX01.
- Reset tất cả các bảo vệ cơ, điện. Đảm bảo rằng không có bảo vệ nào
đang tác động.
- Cắt nguồn ĐK-BV hệ thống kích từ M1 (hoặc tách mạch tác động của
KL10.3 tủ MKC AE1).
- Tách tín hiệu vị trí MC 901 gửi đến tủ điều tốc điện: X12:16 tủ 1BAA -
Q0 – CX01.
- MC 901 đang sẵn sàng thao tác.
- MC 901 đang ở vị trí cắt.
- Cấp nguồn điều khiển bằng tay tổ máy: Đóng F12 tủ 1CJA05.
- Cấm các tín hiệu bảo vệ bên ngoài gửi vào máy cắt: Rút giắc cắm SXR

Trang 11 / 39
tại tủ 1CHA01.
II. Tiến hành:
1. Thí nghiệm mạch đóng tại chỗ: SH11.
2. Thí nghiệm mạch cắt tại chỗ: SH12
3. Thí nghiệm mạch đóng 901 theo chế hoà đồng bộ bằng tay.
4. Thí nghiệm mạch cắt 901 từ bảo vệ điện hệ thống I.
5. Thí nghiệm mạch đóng 901 theo chế độ kiểm tra.
6. Thí nghiệm mạch cắt 901 từ xa tại tủ 1CJA01.
7. Thí nghiệm mạch đóng 901 theo chế độ hoà đồng bộ tự động.
8. Thí nghiệm mạch cắt 901 từ bảo vệ điện hệ thống II.
9. Thí nghiệm mạch cắt 901 từ bảo vệ điện hệ thống I.
10. Thí nghiệm mạch cắt 901 từ bảo vệ hệ thống kích từ.
11. Thí nghiệm mạch cắt 901 từ bảo vệ cơ khí thuỷ lực.
12. Thí nghiệm mạch cắt 901 từ sự cố cơ và cánh hướng nhỏ hơn vị trí
không tải.
13. Thí nghiệm mạch chống thao tác 901 khi áp lực khí SF6 giảm thấp.
14. Thí nghiệm mạch cấm thao tác khi không đủ tích năng.
15. Thí nghiệm mạch chống đóng giả dò máy cắt.
16. Thí nghiệm mạch tín hiệu hư hỏng mạch cấp nguồn cuộn đóng,
cuộn cắt I.
17. Thí nghiệm mạch tín hiệu hư hỏng mạch cấp nguồn cuộn cắt I.
18. Thí nghiệm mạch tín hiệu hư hỏng mạch cấp nguồn động cơ tích
năng.
19. Thí nghiệm mạch tín hiệu hư hỏng mạch cấp nguồn sấy.
C. Kết luận:
1. Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển MC 901.
2. Trả lại trạng thái cắt của máy cắt 901.
3 Phần 3: HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI H1-T1: 2007 Nhóm sửa chữa
A.Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện: Rơle bảo vệ
I. Tủ rơle bảo vệ 1CHA01:
1. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.

Trang 12 / 39
- T1 đã cắt điện.
- Cắt nguồn cung cấp đến tủ 1CHA01: áptômát F13, F14, F21 tủ
1CJA05.
- Nối tắt các mạch dòng điện theo phụ lục 1.
- Cô lập các tín hiệu từ bên ngoài gửi vào hệ thống: Rút giắc cắm XSR.
- Cô lập tất cả các hàng kẹp X1 đến X274.
2. Tiến hành:
a. Vệ sinh tủ 1CHA01, kiểm tra , dò cáp nối đến tủ 1CHA01.
b. Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị trong tủ:
- Hợp bộ bảo vệ E1.
- Rơle trung gian E2.
- Bộ lọc nguồn E1.
- Nút ấn SB1, SB2.
- Khoá chọn chế độ SA1.
- Hàng kẹp X1 đến X274.
- Test block mạch dòng: SG5, SG6, SG7, SG8, SG9, SG10.
- Test block mạch áp: SG1, SG2, SG3, SG4.
- Áptômát SF1, SF2.
II. Tủ rơle bảo vệ 1CHA02:
1. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- T1 đã cắt điện.
- Cắt nguồn cung cấp đến tủ 1CHA02: áptômát F15, F16, F22 tủ
1CJA05.
- Nối tắt các mạch dòng điện theo phụ lục 1.
- Cô lập các tín hiệu từ bên ngoài gửi vào hệ thống: Rút giắc cắm XSR.
- Cô lập tất cả các hàng kẹp X1 đến X274.
2. Tiến hành:
a. Vệ sinh tủ 1CHA02, kiểm tra , dò cáp nối đến tủ 1CHA02.
b. Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị trong tủ:
- Hợp bộ bảo vệ E1.
- Rơle trung gian E2.

Trang 13 / 39
- Bộ lọc nguồn E1.
- Nút ấn SB1, SB2.
- Khoá chọn chế độ SA1.
- Hàng kẹp X1 đến X274.
- Test block mạch dòng: SG5, SG6, SG7, SG8, SG9.
- Test block mạch áp: SG1, SG2, SG3, SG4.
- Áptômát SF1, SF2.
B.Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
I. Tủ rơle bảo vệ 1CHA01:
1. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Đã cô lập T1.
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
2. Tiến hành: Kiểm tra sự làm việc của các mạch:
1.Mạch nguồn DC: X27 ÷ X30.
2.Mạch điện áp cuộn đấu sao từ TU-9T1 UT,Y: X31, X32.
3.Mạch điện áp cuộn đấu tam giác từ TU-9T1 UT,Δ: X33, X34.
4.Mạch điện áp cuộn đấu sao từ TU-M11 và TU-M12 UG,Y: X35 ÷ X38.
5.Mạch điện áp cuộn đấu tam giác từ TU-M11 và TU-M12 UG,Δ: X39 ÷
X41.
6.Mạch điện áp từ TU-M10 UG,N: X42 ÷ X43.
7.Mạch dòng điện từ TI-2T12 IHV: X48, X52 (L1); X49, X53 (L2); X50,
X54 (L3); X51, X55 (N).
8.Mạch dòng điện từ TI-M12 IG: X56, X60 (L1); X57, X61 (L2); X58,
X62 (L3); X59, X63 (N).
9.Mạch dòng điện từ TI-M11 ING: X64, X68 (L1); X65, X69 (L2); X66,
X70 (L3); X67, X71 (N).
10.Mạch dòng điện từ TI-2T11 IN.HV: X72, X73.
11.Mạch dòng điện từ TI trung tính MBA tự dùng IN.BHT: X74, X75.
12.Mạch dòng điện từ TI phía tự dùng 0,4KV IBHT: X76, X80 (L1);
X77, X81 (L2); X78, X82 (L3); X79, X83 (N).
13.Mạch dòng điện từ TI MBA kích từ ITE: X84, X88 (L1); X85, X89

Trang 14 / 39
(L2); X86, X90 (L3); X87, X91 (N).
14.Mạch gởi đến hệ thống DCS: X101 ÷ X156.
15.Mạch đầu ra từ hệ thống bảo vệ: X157 ÷ X266.
16.Mạch truyền tín hiệu: X267 ÷ X274.
17.Mạch đầu vào từ bảo vệ rơle hơi MBA T1.
18.Mạch đàu vào từ bảo vệ nhiệt độ dầu MBA T1.
19.Mạch đàu vào từ bảo vệ nhiệt độ cuộn dây MBA T1.
20.Mạch đầu vào từ bảo vệ so lệch thanh cái 220KV.
21.Mạch đầu vào từ bảo vệ hư hỏng máy cắt 220KV.
II. Tủ rơle bảo vệ 1CHA02:
1. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Đã cô lập T1.
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
2. Tiến hành: Kiểm tra sự làm việc của các mạch:
1.Mạch nguồn DC: X27 ÷ X30.
2.Mạch điện áp cuộn đấu sao từ TU-9T1 UT,Y: X31, X32.
3.Mạch điện áp cuộn đấu tam giác từ TU-9T1 UT,Δ: X33, X34.
4.Mạch điện áp cuộn đấu sao từ TU-M11 và TU-M12 UG,Y: X35 ÷ X38.
5.Mạch điện áp cuộn đấu tam giác từ TU-M11 và TU-M12 UG,Δ: X39 ÷
X41.
6.Mạch điện áp từ TU-M10 UG,N: X42 ÷ X43.
7.Mạch dòng điện từ TI-2T12 IHV: X48, X52 (L1); X49, X53 (L2); X50,
X54 (L3); X51, X55 (N).
8.Mạch dòng điện từ TI-M12 IG: X56, X60 (L1); X57, X61 (L2); X58,
X62 (L3); X59, X63 (N).
9.Mạch dòng điện từ TI-M11 ING: X64, X68 (L1); X65, X69 (L2); X66,
X70 (L3); X67, X71 (N).
10.Mạch dòng điện từ TI-2T11 IN.HV: X72, X73.
11.Mạch dòng điện từ TI trung tính MBA tự dùng IN.BHT: X74, X75.
12.Mạch dòng điện từ TI phía tự dùng 0,4KV IBHT: X76, X80 (L1);
X77, X81 (L2); X78, X82 (L3); X79, X83 (N).

Trang 15 / 39
13.Mạch dòng điện từ TI MBA kích từ ITE: X84, X88 (L1); X85, X89
(L2); X86, X90 (L3); X87, X91 (N).
14.Mạch gởi đến hệ thống DCS: X101 ÷ X156.
15.Mạch đầu ra từ hệ thống bảo vệ: X157 ÷ X266.
16.Mạch truyền tín hiệu: X267 ÷ X274.
17.Mạch đầu vào từ bảo vệ rơle hơi MBA T1.
18.Mạch đàu vào từ bảo vệ nhiệt độ dầu MBA T1.
19.Mạch đàu vào từ bảo vệ nhiệt độ cuộn dây MBA T1.
20.Mạch đầu vào từ bảo vệ so lệch thanh cái 220KV.
21.Mạch đầu vào từ bảo vệ hư hỏng máy cắt 220KV.
C. Kết luận:
1. Đánh giá tình trạng của hệ thống bảo vệ khối H1-T1.
2. Trả lại trạng thái ban đầu của các tủ 1CHA01, 1CHA02.
4 Phần 4: MẠCH ĐIỀU KHIỂN 901-3: 2007 Nhóm sửa chữa
A.Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện: Rơle bảo vệ
I. Điều kiện tiến hành:
1. H1 đã dừng.
2. Đã cô lập T1.
3. Cắt nguồn điều khiển DCL 901-3: Áptômát F20 tủ 1CJA05.
4. Cắt nguồn thao tác DCL 901-3: Áptômát Q37 tủ 1CJA03.
II.Tiến hành:
1. Vệ sinh tủ DCL 901-3, kiểm tra cáp, dò cáp nối đến tủ điều khiển
dao cách ly 901-3.
2. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị rời:
- Rơle giám sát điện áp điều khiển .
- Rơle giám sát thứ tự pha nguồn thao tác: K57.
- Rơle chỉ thị vị trí đóng: K90A.
- Rơle chỉ thị vị trí cắt: K90D.
- Khởi động từ thao tác: K21, K22.
- Nút ấn thao tác: SH27, SH28.
- Khoá chọn chế độ: S8.
- Hộp tiếp điểm hành trình: S90.

Trang 16 / 39
- Áptômát cấp nguồn điều khiển: F4.
- Áptômát cấp nguồn thao tác: Q37.
B. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
I. Điều kiện tiến hành:
1. H1 đã dừng.
2. Đã cô lập T1.
3. Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
4. Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ DCL 901-3.
5. Cấp nguồn điều khiển DCL 901-3: Đóng F20 tủ 1CJA05.
6. Cấp nguồn thao tác DCL 901-3: Đóng Q37 tủ 1CJA03.
7. DCL 901-3 đã đủ điều kiện thao tác: K57 tác động.
8. DCL 901-3 đang ở vị trí cắt.
II. Tiến hành:
1.Đóng DCL 901-3 tại chỗ.
2.Cắt DCL 901-3 tại chỗ.
3.Cắt DCL 901-3 từ xa.
4.Cắt DCL 901-3 từ xa.
C. Kết luận:
1. Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển DCL 901-3.
2. Trả lại trạng thái cắt của DCL 901-3.
5 Phần 5: MẠCH ĐIỀU KHIỂN 941-3: 2007 Nhóm sửa chữa
A.Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện: Rơle bảo vệ
I. Điều kiện tiến hành:
1 H1 đã dừng.
2. Đã cô lập T1.
3. Cắt nguồn điều khiển DCL 941-3: Áptômát F17 tủ 1CJA05.
4. Cắt nguồn thao tác DCL 941-3: Áptômát Q50 tủ 1CJA03.
II.Tiến hành:
1. Vệ sinh tủ DCL 941-3, kiểm tra cáp, dò cáp nối đến tủ điều khiển
dao cách ly 941-3.
2. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị rời:
-Thí nghiệm rơle thừa hành lệnh đóng KCC1.

Trang 17 / 39
-Thí nghiệm rơle thừa hành lệnh cắt KCT1.
-Thí nghiệm rơle kiểm tra liên động KB1.
-Thí nghiệm công tắc tơ nguồn thao tác đóng KMC1.
-Thí nghiệm công tắc tơ nguồn thao tác cắt KMT1.
-Thí nghiệm 3 áptômát cấp nguồn thao tác, điều khiển, tín hiệu Q1.
-Thí nghiệm áptômát cấp nguồn liên động, điều khiển Q02.
-Thí nghiệm rơle hành trình vị trí cắt SQC1.
-Thí nghiệm rơle hành trình vị trí đóng SQT1
-Thí nghiệm rơle hành trình SQB1.
-Kiểm tra khoá điều khiển SA1.
-Kiểm tra khoá kiểm tra tín hiệu SA2.
-Kiểm tra khoá điều khiển chung SARQ.
-Kiểm tra khoá điện từ YAB1.
-Kiểm tra khoá từ YG1.
-Kiểm tra các hộp tiếp điểm hành trình SQ1.
-Áptômát cấp nguồn điều khiển: F17.
-Áptômát cấp nguồn thao tác: Q50.
B.Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
I. Điều kiện tiến hành:
1. H1 đã dừng.
2. Đã cô lập T1.
3. Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
4. Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ DCL 941-3.
5. Cấp nguồn điều khiển DCL 941-3: Đóng F17 tủ 1CJA05.
6. Cấp nguồn thao tác DCL 941-3: Đóng Q50 tủ 1CJA03.
7. DCL 941-3 đã đủ điều kiện thao tác.
8. DCL 941-3 đang ở vị trí cắt.
II. Tiến hành:
1.Đóng DCL 941-3 tại chỗ.
2.Cắt DCL 941-3 tại chỗ.
3.Cắt DCL 941-3 từ xa.
4.Cắt DCL 941-3 từ xa.

Trang 18 / 39
III. Kết luận:
1. Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển DCL 941-3.
2. Trả lại trạng thái cắt của DCL 941-3.

Phần 6: THIẾT BỊ TRẠM 220KV LIÊN QUAN ĐẾN KHỐI H1-T1:


A. Điều kiện tiến hành:
- H1 dừng, MC 901 cắt.
- DCL 901-3 cắt.
- DCL 941-3 cắt.
- MC 271 cắt, cắt nguồn điều khiển MC 271.
- MC 273 cắt, cắt nguồn điều khiển MC 273.
- MC 274 cắt, cắt nguồn điều khiển MC 274.
- Cắt DCL 201-1, cắt nguồn điều khiển DCL 201-1.
- Cắt DCL 271-1, cắt nguồn điều khiển DCL 271-1.
- Cắt DCL 271-2, cắt nguồn điều khiển DCL 271-2.
- Cắt DCL 273-1, cắt nguồn điều khiển DCL 273-1.
- Cắt DCL 273-4, cắt nguồn điều khiển DCL 273-4.
- Cắt DCL 274-7, cắt nguồn điều khiển DCL 274-7.
- Cắt DCL 274-3, cắt nguồn điều khiển DCL 274-3.
- Cắt DCL 274-4, cắt nguồn điều khiển DCL 274-4.
- Đóng DTĐ 901-38.
* Cô lập mạch dòng của TI-271, TI-273, TI-274 như sau:
1. Rút hộp nối TI cấp cho bảo vệ so lệch thanh cái C21: SG1, SG2,
SG3 khối A1; SG1, SG2, SG3 khối A2 tủ 1CHB01.
2. Rút hộp nối TI cấp cho điều khiển máy cắt 271 SG1, SG2 tủ
1CBA01.
3. Rút hộp nối TI cấp cho điều khiển máy cắt 273 SG1, SG2 tủ
2CBA01.
4. Rút hộp nối TI cấp cho điều khiển máy cắt 274 SG1, SG2 tủ
2CBA02.

B. Tiến hành:

Trang 19 / 39
B.1. Phấn thiết bị nhị thứ:
I. Mạch điều khiển, bảo vệ, tín hiệu MC 271:
1.Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần thiết bị rời:
a.1.Vệ sinh tủ điều khiển, kiểm tra cáp đến tủ ADA01-Q01
a.2. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị rời:
- Cuộn đóng –Y01+01.
- Cuộn đóng –Y01+02.
- Cuộn đóng –Y01+03.
- Rơle chống giả dò –K01.
- Rơle chống giả dò –K11.
- Rơle chống giả dò –K31.
- Áptômát cấp nguồn mạch đóng Q13.
- Rơle trung gian mạch cắt 1: K02.
- Cuộn cắt 1: -Y02+01.
- Cuộn cắt 1: -Y02+02.
- Cuộn cắt 1: -Y02+03.
- Rơle kiểm tra không toàn pha máy cắt: K07.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K04.
- Áptômát cấp nguồn mạch cắt 1: Q14.
- Rơle trung gian mạch cắt 2: K12.
- Cuộn cắt 2: -Y03+01.
- Cuộn cắt 2: -Y03+02.
- Cuộn cắt 2: -Y03+03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K04.
- Áptômát cấp nguồn mạch cắt 2: Q15.
- Khối tiếp điểm phụ pha A.
- Khối tiếp điểm phụ pha B.
- Khối tiếp điểm phụ pha C.
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha A: Q23.

Trang 20 / 39
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha B: Q33.
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha C: Q43.
b. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần mạch:
- Mạch đóng pha A.
- Mạch chống đóng giả dò pha A.
- Mạch đóng pha B.
- Mạch chống đóng giả dò pha B.
- Mạch đóng pha C.
- Mạch chống đóng giả dò pha C.
- Mạch đóng tại chỗ.
- Mạch đóng từ xa.
- Mạch cắt tại chỗ qua S12.
- Mạch cắt từ xa.
- Mạch cắt 1 pha A.
- Mạch cắt 1 pha B.
- Mạch cắt 1 pha C.
- Mạch cắt 2 pha A.
- Mạch cắt 2 pha B.
- Mạch cắt 2 pha C.
- Mạch kiểm tra không đồng pha máy cắt.
- Mạch kiểm tra áp lực khí SF6 đi cấm mạch đóng.
- Mạch kiểm tra áp lực khí SF6 đi cấm mạch cắt.
- Mạch tín hiệu vị trí lò xo tích năng.
- Mạch tín hiệu áp lực SF6 giảm thấp cấp 1.
- Mạch tín hiệu áp lực SF6 giảm thấp cấp 2.
- Mạch động cơ lên dây cót pha A.
- Mạch động cơ lên dây cót pha B.
- Mạch động cơ lên dây cót pha C.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập 271.
- Đã kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa xong phần thiết bị rời.

Trang 21 / 39
- Đã thí nghiệm xong phần nhất thứ.
- Đóng các áptômát cấp nguồn điều khiển máy cắt 271: F15, F17 tại tủ
=ANL +2SRR01.
b. Tiến hành:
- Mạch đóng bằng tay tại tủ CFW01, CFW02 phòng điều khiển trung
tâm.
- Mạch đóng qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt bằng tay cuộn cắt 1 tại phòng điều khiển trung tâm.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha A từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha B từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha C từ bảo vệ.
- Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
- Mạch cắt bằng tay cuộn cắt 2 tại phòng điều khiển trung tâm.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha A từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha B từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha C từ bảo vệ.
- Mạch tín hiệu vị trí máy cắt 271.
- Mạch tín hiệu vị trí tích năng lò xo.
- Mạch tín hiệu không đồng pha máy cắt.
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển MC 271.
- Trả lại trạng thái ban đầu của thiết bị.

II. Mạch điều khiển, bảo vệ, tín hiệu MC 273:


1.Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần thiết bị rời:
a.1.Vệ sinh tủ điều khiển, kiểm tra cáp đến tủ ADA02-Q01
a.2. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị rời:
- Cuộn đóng –Y01+01.
- Cuộn đóng –Y01+02.

Trang 22 / 39
- Cuộn đóng –Y01+03.
- Rơle chống giả dò –K01.
- Rơle chống giả dò –K11.
- Rơle chống giả dò –K31.
- Áptômát cấp nguồn mạch đóng Q13.
- Rơle trung gian mạch cắt 1: K02.
- Cuộn cắt 1: -Y02+01.
- Cuộn cắt 1: -Y02+02.
- Cuộn cắt 1: -Y02+03.
- Rơle kiểm tra không toàn pha máy cắt: K07.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K04.
- Áptômát cấp nguồn mạch cắt 1: Q14.
- Rơle trung gian mạch cắt 2: K12.
- Cuộn cắt 2: -Y03+01.
- Cuộn cắt 2: -Y03+02.
- Cuộn cắt 2: -Y03+03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K04.
- Áptômát cấp nguồn mạch cắt 2: Q15.
- Khối tiếp điểm phụ pha A.
- Khối tiếp điểm phụ pha B.
- Khối tiếp điểm phụ pha C.
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha A: Q23.
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha B: Q33.
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha C: Q43.
b. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần mạch:
- Mạch đóng pha A.
- Mạch chống đóng giả dò pha A.
- Mạch đóng pha B.
- Mạch chống đóng giả dò pha B.
- Mạch đóng pha C.

Trang 23 / 39
- Mạch chống đóng giả dò pha C.
- Mạch đóng tại chỗ.
- Mạch đóng từ xa.
- Mạch cắt tại chỗ qua S12.
- Mạch cắt từ xa.
- Mạch cắt 1pha A.
- Mạch cắt 1 pha B.
- Mạch cắt 1 pha C.
- Mạch cắt 2 pha A.
- Mạch cắt 2 pha B.
- Mạch cắt 2 pha C.
- Mạch kiểm tra không đồng pha máy cắt.
- Mạch kiểm tra áp lực khí SF6 đi cấm mạch đóng.
- Mạch kiểm tra áp lực khí SF6 đi cấm mạch cắt.
- Mạch tín hiệu vị trí lò xo tích năng.
- Mạch tín hiệu áp lực SF6 giảm thấp cấp 1.
- Mạch tín hiệu áp lực SF6 giảm thấp cấp 2.
- Mạch động cơ lên dây cót pha A.
- Mạch động cơ lên dây cót pha B.
- Mạch động cơ lên dây cót pha C.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập 273.
- Đã kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa xong phần thiết bị rời.
- Đã thí nghiệm xong phần nhất thứ.
- Đóng các áptômát cấp nguồn điều khiển máy cắt 273: F23, F25 tại tủ
=ANL +2SRR01.
b. Tiến hành:
- Mạch đóng bằng tay tại tủ CFW01, CFW02 phòng điều khiển trung
tâm.
- Mạch đóng qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt bằng tay cuộn cắt 1 tại phòng điều khiển trung tâm.

Trang 24 / 39
- Mạch cắt cuộn cắt 1 qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha A từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha B từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha C từ bảo vệ.
- Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
- Mạch cắt bằng tay cuộn cắt 2 tại phòng điều khiển trung tâm.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha A từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha B từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha C từ bảo vệ.
- Mạch tín hiệu vị trí máy cắt 273.
- Mạch tín hiệu vị trí tích năng lò xo.
- Mạch tín hiệu không đồng pha máy cắt.
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển MC 273.
- Trả lại trạng thái ban đầu của thiết bị.

III. Mạch điều khiển, bảo vệ, tín hiệu MC 274:


1. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần thiết bị rời:
a.1. Vệ sinh tủ điều khiển, kiểm tra cáp đến tủ ADA02-Q02
a.2. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị rời:
- Cuộn đóng –Y01+01.
- Cuộn đóng –Y01+02.
- Cuộn đóng –Y01+03.
- Rơle chống giả dò –K01.
- Rơle chống giả dò –K11.
- Rơle chống giả dò –K31.
- Áptômát cấp nguồn mạch đóng Q13.
- Rơle trung gian mạch cắt 1: K02.
- Cuộn cắt 1: -Y02+01.
- Cuộn cắt 1: -Y02+02.

Trang 25 / 39
- Cuộn cắt 1: -Y02+03.
- Rơle kiểm tra không toàn pha máy cắt: K07.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K04.
- Áptômát cấp nguồn mạch cắt 1: Q14.
- Rơle trung gian mạch cắt 2: K12.
- Cuộn cắt 2: -Y03+01.
- Cuộn cắt 2: -Y03+02.
- Cuộn cắt 2: -Y03+03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K03.
- Rơle trung gian giám sát áp lực khí SF6: K04.
- Áptômát cấp nguồn mạch cắt 2: Q15.
- Khối tiếp điểm phụ pha A.
- Khối tiếp điểm phụ pha B.
- Khối tiếp điểm phụ pha C.
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha A: Q23.
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha B: Q33.
- Áptômát cấp nguồn động cơ lên dây cót pha C: Q43.
b. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa phần mạch:
- Mạch đóng pha A.
- Mạch chống đóng giả dò pha A.
- Mạch đóng pha B.
- Mạch chống đóng giả dò pha B.
- Mạch đóng pha C.
- Mạch chống đóng giả dò pha C.
- Mạch đóng tại chỗ.
- Mạch đóng từ xa.
- Mạch cắt tại chỗ qua S12.
- Mạch cắt từ xa.
- Mạch cắt 1pha A.
- Mạch cắt 1 pha B.
- Mạch cắt 1 pha C.

Trang 26 / 39
- Mạch cắt 2 pha A.
- Mạch cắt 2 pha B.
- Mạch cắt 2 pha C.
- Mạch kiểm tra không đồng pha máy cắt.
- Mạch kiểm tra áp lực khí SF6 đi cấm mạch đóng.
- Mạch kiểm tra áp lực khí SF6 đi cấm mạch cắt.
- Mạch tín hiệu vị trí lò xo tích năng.
- Mạch tín hiệu áp lực SF6 giảm thấp cấp 1.
- Mạch tín hiệu áp lực SF6 giảm thấp cấp 2.
- Mạch động cơ lên dây cót pha A.
- Mạch động cơ lên dây cót pha B.
- Mạch động cơ lên dây cót pha C.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập 274.
- Đã kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa xong phần thiết bị rời.
- Đã thí nghiệm xong phần nhất thứ.
- Đóng các áptômát cấp nguồn điều khiển máy cắt 274: F27, F29 tại tủ
=ANL +2SRR01.
b. Tiến hành:
- Mạch đóng bằng tay tại tủ CFW01, CFW02 phòng điều khiển trung
tâm.
- Mạch đóng qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt bằng tay cuộn cắt 1 tại phòng điều khiển trung tâm.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha A từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha B từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 1 pha C từ bảo vệ.
- Mạch kiểm tra điện áp đầu vào máy cắt làm việc.
- Mạch cắt bằng tay cuộn cắt 2 tại phòng điều khiển trung tâm.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 qua hệ thống DCS.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha A từ bảo vệ.

Trang 27 / 39
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha B từ bảo vệ.
- Mạch cắt cuộn cắt 2 pha C từ bảo vệ.
- Mạch tín hiệu vị trí máy cắt 274.
- Mạch tín hiệu vị trí tích năng lò xo.
- Mạch tín hiệu không đồng pha máy cắt.
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển MC 274.
- Trả lại trạng thái ban đầu của thiết bị.

IV. Mạch điều khiển các dao cách ly 201-1:


1. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Đã cô lập T1.
- Cắt MC 271: Cắt nguồn điều khiển máy cắt 271.
- Cắt MC 273: Cắt nguồn điều khiển máy cắt 273.
- Cắt nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
b. Tiến hành:
b.1.Vệ sinh tủ DCL 201-1, kiểm tra cáp, dò cáp nối đến tủ điều
khiển DCL 201-1.
b.2. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị rời:
- Rơle thừa hành lệnh đóng K1.
- Rơle thừa hành lệnh cắt K2.
- Rơle điều khiển liên động Y1 .
- Động cơ truyền động M1.
- Cầu chỉnh lưu G1.
- Biến trở điều chỉnh V1.
- Tiếp điểm hành trình đóng S1E.
- Tiếp điểm hành trình cắt S2A.
- Khoá chọn chế độ: S6, SAR.
- Khoá thao tác đóng, cắt từ xa.

Trang 28 / 39
- Tiếp điểm cấm thao tác S3.
- Hộp tiếp điểm phụ SQ1.
- Nút ấn S7A, S7E
- Áptômát cấp nguồn điều khiển: F4.
- Áptômát cấp nguồn thao tác: F2.
- Áptômát cấp nguồn sấy, chiếu sáng nội bộ: F3.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- H1 đã dừng.
- Đã cô lập T1.
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
- Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ DCL 201-1.
- Cấp nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
- Cấp nguồn điều khiển: F4.
- Cấp nguồn thao tác: F2.
- DCL 201-1 đã đủ điều kiện thao tác: Y1 tác động
- DCL 201-1 đang ở vị trí cắt.
b. Tiến hành:
- Đóng DCL 201-1 tại chỗ.
- Cắt DCL 201-1 tại chỗ.
- Đóng DCL 201-1 từ xa.
- Cắt DCL 201-1 từ xa.
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển DCL 201-1 .
- Trả lại trạng thái cắt của DCL 201-1.
V. Mạch điều khiển các dao cách ly 274-4:
1. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 274-4
- Cắt nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.

Trang 29 / 39
b.Tiến hành:
b.1.Vệ sinh tủ DCL 274-4, kiểm tra cáp, dò cáp nối đến tủ điều
khiển dao cách ly 274-4.
b.2.Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị rời:
- Rơle thừa hành lệnh đóng K1.
- Rơle thừa hành lệnh cắt K2.
- Rơle điều khiển liên động Y1 .
- Động cơ truyền động M1.
- Cầu chỉnh lưu G1.
- Biến trở điều chỉnh V1.
- Tiếp điểm hành trình đóng S1E.
- Tiếp điểm hành trình cắt S2A.
- Khoá chọn chế độ: S6, SAR.
- Khoá thao tác đóng, cắt từ xa.
- Tiếp điểm cấm thao tác S3.
- Hộp tiếp điểm phụ SQ1.
- Nút ấn S7A, S7E
- Áptômát cấp nguồn điều khiển: F4.
- Áptômát cấp nguồn thao tác: F2.
- Áptômát cấp nguồn sấy, chiếu sáng nội bộ: F3.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 274-4.
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
- Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ DCL 274-4.
- Cấp nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
- Cấp nguồn điều khiển: F4.
- Cấp nguồn thao tác: F2.
- DCL 274-4 đã đủ điều kiện thao tác: Y1 tác động
- DCL 274-4 đang ở vị trí cắt.
b. Tiến hành:

Trang 30 / 39
- Đóng DCL 274-4 tại chỗ.
- Cắt DCL 274-4 tại chỗ.
- Đóng DCL 274-4 từ xa.
- Cắt DCL 274-4 từ xa.
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển DCL 274-4 .
- Trả lại trạng thái cắt của DCL 274-4.

VI. Mạch điều khiển các dao cách ly 273-4:


1. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 273-4.
- Cắt nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
b. Tiến hành:
b.1. Vệ sinh tủ DCL 273-4, kiểm tra cáp, dò cáp nối đến tủ điều
khiển dao cách ly 273-4.
b.2. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị rời:
- Rơle thừa hành lệnh đóng K1.
- Rơle thừa hành lệnh cắt K2.
- Rơle điều khiển liên động Y1 .
- Động cơ truyền động M1.
- Cầu chỉnh lưu G1.
- Biến trở điều chỉnh V1.
- Tiếp điểm hành trình đóng S1E.
- Tiếp điểm hành trình cắt S2A.
- Khoá chọn chế độ: S6, SAR.
- Khoá thao tác đóng, cắt từ xa.
- Tiếp điểm cấm thao tác S3.
- Hộp tiếp điểm phụ SQ1.
- Nút ấn S7A, S7E
- Áptômát cấp nguồn điều khiển: F4.

Trang 31 / 39
- Áptômát cấp nguồn thao tác: F2.
- Áptômát cấp nguồn sấy, chiếu sáng nội bộ: F3.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 273-4.
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
- Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ DCL 273-4.
- Cấp nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
- Cấp nguồn điều khiển: F4.
- Cấp nguồn thao tác: F2.
- DCL 273-4 đã đủ điều kiện thao tác: Y1 tác động
- DCL 273-4 đang ở vị trí cắt.
b. Tiến hành:
- Đóng DCL 273-4 tại chỗ.
- Cắt DCL 273-4 tại chỗ.
- Đóng DCL 273-4 từ xa.
- Cắt DCL 273-4 từ xa.
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển DCL 273-4 .
- Trả lại trạng thái cắt của DCL 273-4.

VII. Mạch điều khiển các dao cách ly 273-1:


1. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 273-1.
- Cắt nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
b. Tiến hành:
b.1. Vệ sinh tủ DCL 273-1, kiểm tra cáp, dò cáp nối đến tủ điều
khiển dao cách ly 273-1.
b.2. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị rời:

Trang 32 / 39
- Rơle thừa hành lệnh đóng K1.
- Rơle thừa hành lệnh cắt K2.
- Rơle điều khiển liên động Y1 .
- Động cơ truyền động M1.
- Cầu chỉnh lưu G1.
- Biến trở điều chỉnh V1.
- Tiếp điểm hành trình đóng S1E.
- Tiếp điểm hành trình cắt S2A.
- Khoá chọn chế độ: S6, SAR.
- Khoá thao tác đóng, cắt từ xa.
- Tiếp điểm cấm thao tác S3.
- Hộp tiếp điểm phụ SQ1.
- Nút ấn S7A, S7E
- Áptômát cấp nguồn điều khiển: F4.
- Áptômát cấp nguồn thao tác: F2.
- Áptômát cấp nguồn sấy, chiếu sáng nội bộ: F3.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 273-1.
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
- Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ DCL 273-1.
- Cấp nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
- Cấp nguồn điều khiển: F4.
- Cấp nguồn thao tác: F2.
- DCL 273-1 đã đủ điều kiện thao tác: Y1 tác động.
- DCL 273-1 đang ở vị trí cắt.
b. Tiến hành:
- Đóng DCL 273-1 tại chỗ.
- Cắt DCL 273-1 tại chỗ.
- Đóng DCL 273-1 từ xa.
- Cắt DCL 273-1 từ xa.

Trang 33 / 39
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển DCL 273-1 .
- Trả lại trạng thái cắt của DCL 273-1.
VIII. Mạch điều khiển các dao cách ly 271-1:
1. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 271-1.
- Cắt nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
b. Tiến hành:
b.1. Vệ sinh tủ DCL 271-1, kiểm tra cáp, dò cáp nối đến tủ điều
khiển dao cách ly 271-1.
b.2. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị rời:
- Rơle thừa hành lệnh đóng K1.
- Rơle thừa hành lệnh cắt K2.
- Rơle điều khiển liên động Y1 .
- Động cơ truyền động M1.
- Cầu chỉnh lưu G1.
- Biến trở điều chỉnh V1.
- Tiếp điểm hành trình đóng S1E.
- Tiếp điểm hành trình cắt S2A.
- Khoá chọn chế độ: S6, SAR.
- Khoá thao tác đóng, cắt từ xa.
- Tiếp điểm cấm thao tác S3.
- Hộp tiếp điểm phụ SQ1.
- Nút ấn S7A, S7E
- Áptômát cấp nguồn điều khiển: F4.
- Áptômát cấp nguồn thao tác: F2.
- Áptômát cấp nguồn sấy, chiếu sáng nội bộ: F3.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 271-1.

Trang 34 / 39
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
- Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ DCL 271-1.
- Cấp nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
- Cấp nguồn điều khiển: F4.
- Cấp nguồn thao tác: F2.
- DCL 271-1 đã đủ điều kiện thao tác: Y1 tác động
- DCL 271-1 đang ở vị trí cắt.
b. Tiến hành:
- Đóng DCL 271-1 tại chỗ.
- Cắt DCL 271-1 tại chỗ.
- Đóng DCL 271-1 từ xa.
- Cắt DCL 271-1 từ xa.
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển DCL 271-1 .
- Trả lại trạng thái cắt của DCL 271-1.

IX. Mạch điều khiển các dao cách ly 274-7:


1. Chương trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa không điện:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 274-7.
- Cắt nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
b. Tiến hành:
b.1. Vệ sinh tủ DCL 274-7, kiểm tra cáp, dò cáp nối đến tủ điều
khiển dao cách ly 274-7.
b.2. Kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị rời:
- Rơle thừa hành lệnh đóng K1.
- Rơle thừa hành lệnh cắt K2.
- Rơle điều khiển liên động Y1 .
- Động cơ truyền động M1.
- Cầu chỉnh lưu G1.

Trang 35 / 39
- Biến trở điều chỉnh V1.
- Tiếp điểm hành trình đóng S1E.
- Tiếp điểm hành trình cắt S2A.
- Khoá chọn chế độ: S6, SAR.
- Khoá thao tác đóng, cắt từ xa.
- Tiếp điểm cấm thao tác S3.
- Hộp tiếp điểm phụ SQ1.
- Nút ấn S7A, S7E
- Áptômát cấp nguồn điều khiển: F4.
- Áptômát cấp nguồn thao tác: F2.
- Áptômát cấp nguồn sấy, chiếu sáng nội bộ: F3.
2. Chương trình kiểm tra tổng mạch sau đại tu:
a. Điều kiện tiến hành:
- Đã cô lập DCL 274-7.
- Đã bảo dưỡng xong phần thiết bị rời.
- Đấu hoàn chỉnh mạch nhị thứ DCL 274-7.
- Cấp nguồn điều khiển liên động Dao cách ly trạm: Áptômát F33 tủ
2SRR01.
- Cấp nguồn điều khiển: F4.
- Cấp nguồn thao tác: F2.
- DCL 272-7 đã đủ điều kiện thao tác: Y1 tác động.
- DCL 274-7 đang ở vị trí cắt.
b. Tiến hành:
- Đóng DCL 274-7 tại chỗ.
- Cắt DCL 274-7 tại chỗ.
- Đóng DCL 274-7 từ xa.
- Cắt DCL 274-7 từ xa.
3. Kết luận:
- Đánh giá tình trạng của mạch điều khiển DCL 274-7 .
- Trả lại trạng thái cắt của DCL 274-7.

B.2. Phần thiết bị nhất thứ:

Trang 36 / 39
1. Cô lập thanh cái C22 đưa ra sửa chữa:
1.1. M1 dừng.
1.2. Cắt MC 411 (THB01), DCL 941-3;
1.3. Cắt MC 271; MC 273;
1.4. Cắt DCL 271-3, DCL 273-4, DCL 271-1, DCL 273-1, DCL 231-1;
1.5. Đóng DTĐ 201-18;
1.6. Đóng DTĐ 271-45; DTĐ 271-15; DTĐ 271-14; DTĐ 273-14; DTĐ
273-15; DTĐ 273-45;
1.8. Đóng DTĐ 941- 38.
2. Kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị:
a. Máy cắt 220KV: (MC271, MC273)
- Kiểm tra, bảo dưỡng sứ và các chi tiết bên ngoài máy cắt;
- Kiểm tra, bảo dưỡng và vặn xiết chặt các bu lông cố định tiếp địa, thanh
cái với máy cắt;
- Kiểm tra và nạp bổ xung khí SF6 máy cắt MC 271; MC 273;
- Kiểm tra, bảo dưỡng xiết lại các hàng kẹp;
b. Máy biến dòng 220KV: (TI-271, TI-273)
- Kiểm tra, bảo dưỡng sứ và các chi tiết máy biến dòng;
- Kiểm tra mức dầu máy biến dòng;
- Kiểm tra, bảo dưỡng bộ hút ẩm máy biến dòng;
- Kiểm tra, bảo dưỡng và vặn xiết chặt các bu lông cố định tiếp địa, thanh
cái với máy biến dòng;
- Kiểm tra, bảo dưỡng xiết lại các hàng kẹp;
c. Máy biến điện áp 220KV: (TU-C21)
- Kiểm tra, bảo dưỡng sứ và các chi tiết máy biến điện áp;
- Kiểm tra mức dầu máy biến điện áp;
- Kiểm tra, bảo dưỡng vặn xiết lại chặt các bu lông cố định tiếp địa, thanh
cái với máy biến điện áp;
- Kiểm tra, bảo dưỡng xiết lại các hàng kẹp;
- Thí nghiệm máy biến điện áp (đội thí nghiệm thực hiện).
d. Dao cách ly 220KV:
- Kiểm tra, bảo dưỡng sứ và các chi tiết DCL 231-1, DCL 271-1, DCL

Trang 37 / 39
273-1;
- Kiểm tra, bảo dưỡng căn chỉnh độ tiếp xúc các má dao và các khớp nối
bộ truyền động DCL và DTĐ;
- Kiểm tra bổ xung mỡ bôi trơn các bộ truyền động;
- Kiểm tra, bảo dưỡng vặn xiết chặt các bu lông cố định tiếp địa, thanh
cái với DCL, DTĐ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng các động cơ truyền động DCL;
- Chỉnh lại các giá đỡ hành trình;
- Kiểm tra, bảo dưỡng xiết lại các hàng kẹp;
- Kiểm tra, bảo dưỡng căn chỉnh lại các tiếp điểm phụ;
- Thí nghiệm dao cách ly (đội thí nghiệm thực hiện).
e. Chống sét van 220KV: (CS-C31)
- Kiểm tra, bảo dưỡng sứ và các chi tiết CSV;
- Kiểm tra, bảo dưỡng các đồng hồ đếm sét ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng vặn xiết chặt các bu lông cố định tiếp địa với CSV;
- Kiểm tra, bảo dưỡng xiết lại các hàng kẹp;
- Thí nghiệm chống sét van (đội thí nghiệm thực hiện).
h. Sứ cách điện: (Cách điện ПДЕ-70E: 330 bát)
- Kiểm tra và bảo dưỡng sứ néo, sứ chuỗi, sứ xuyên ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng các chi tiết thép của các chuỗi sứ néo, chuỗi sứ đỡ.
3. Công tác nghiệm thu đóng điện:
- Đánh giá tình trạng thiết bị sau khi tiểu tu đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Đăng ký trả lại sơ đồ đưa thiết bị thanh cái C22 vào vận hành theo
phương thức.

Phụ lục 1: Nối tắt các mạch dòng


1. TI-2T12: X48-X49-X50-X51-X52-X53-X54-X55 (1CHA01).
2. TI-M12: X56-X57-X58-X59-X60-X61-X62-X63 (1CHA01).
3. TI-M11: X64-X65-X66-X67-X68-X69-X70-X71 (1CHA01).
4. TI-2T11: X72-X73 (1CHA01).
5. TIN-BHT: X74-X75 (1CHA01).
6. TIBHT: X76-X77-X78-X79-X80-X81-X82-X83 (1CHA01).

Trang 38 / 39
7. TITE: X84-X85-X86-X87-X88-X89-X90-X91 (1CHA01).
8. TI-2T12: X48-X49-X50-X51-X52-X53-X54-X55 (1CHA02).
9. TI-M12: X56-X57-X58-X59-X60-X61-X62-X63 (1CHA02).
10. TI-M11: X64-X65-X66-X67-X68-X69-X70-X71 (1CHA02).
11. TI-2T11: X72-X73 (1CHA02.
12. TIN-BHT: X74-X75 (1CHA02).
13. TIBHT: X76-X77-X78-X79-X80-X81-X82-X83 (1CHA02).
14. TITE: X84-X85-X86-X87-X88-X89-X90-X91 (1CHA02).

LÃNH ĐẠO NHÀ MÁY PHÒNG KỸ THUẬT PXSCĐIỆN-TĐ


Duyệt

Nguyễn Minh Khứ

Trang 39 / 39

You might also like