You are on page 1of 28

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN

MÔN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC – KHÍ NÉN


Đề 8: Hệ thống liên kết các máy lắp ráp
Mã lớp: 141951
GV: PGS.TS. Nguyễn Tùng Lâm
Nhóm SVTH: Nhóm 8
Nguyễn Phi Long - 20191938
Nguyễn Quang Lợi - 20191928
Tạ Duy Hiếu - 20191843

2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

1 Tổng quan đề tài

2 Tính chọn thiết bị

3 Thiết kế hệ thống

4 Mô phỏng trên fluidsim

5 Kết luận

3
1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI

1. Con trượt
2. Xi lanh C
3. Xi lanh B
4. Thanh dẫn hướng
5. Giác hút
6. Công cụ
7. Công cụ đưa vào máy
8. Điểm trả sản phẩm
A,B,C,D: phôi

4
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ

2.1. Xi lanh nâng hạ, xi lanh trượt

Giả sử cả 4 vật liệu A,B,C,D đều là hộp gỗ


Phương trình chuyển động xi lanh: F – P = m.a​
Trong đó: F: Lực đẩy xilanh​
P: Trọng lực​
m: Khối lượng tải​
a: Gia Tốc di chuyển​
Chọn m = 10 kg -> P = 100N​

5
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ

2.1. Xi lanh nâng hạ, xi lanh trượt

Xylanh A,B,C mã DGPL-32-250-PPV-A-B-KF-SH Xylanh a,b,c1,c2,d,e,f mã DFM-B-25-400-PPV-A-GF


 Đường kính piston : 32 mm  Đường kính piston : 25 mm
 Chiều dài di chuyển : 250 mm  Chiều dài di chuyển : 400 mm
 Lực tối đa : 483 N (tại 6 bar)  Lực tối đa : 295 N (tại 6 bar)
 Số lượng 3: XLA, XLB, XLC  Số lượng 7: a,b,c1,c2,d,e,f

6
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ

2.2. Giác hút chân không

Lực hút chân không cần để giữ vật :


m : khối lượng vật
g : gia tốc trọng trường (9,8 m/s2)
a
FTH  m.( g  ).u a : gia tốc của vật (5 m/s2)
  : hệ số ma sát (0,5 đối với gỗ)
u : hệ số an toàn (2)

𝐹 𝑇𝐻 =𝑚 𝑔+ ( ) 𝑎
𝜇
𝑢=39,6 (𝑁 )

Công thức tính lực hút của 1 giác hút :

F  P.S P : áp suất hút (chọn P = 6 bar = 0.6 N/mm2)


S : tiết diện của giác hút
Có 2 giác hút, để nâng được vật mỗi giác hút cần một
lực :

7
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ

2.2. Giác hút chân không

Chọn giác hút mã VAS-30-1/8-NBR của hãng FESTO

VAS-30-1/8-NBR Van hút chân không VN-05-H-T3-PQ2-VQ2-RQ2

8
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ

2.3. Van

Van 5/2 VUVS-LK25-B52-D-G14-1B2-S Van 3/2 MHE2-MS1H-3/2G-QS-4

9
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ

2.4. Lựa chọn van điều phối

Van logic OR Van logic AND

10
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ

2.5. Một số thiết bị khác

Cảm biến phát hiện vật E3F-DS30C4 5-30cm Công tắc hành trình: Omron HL-5030
- Khoảng cách điều chỉnh:5-30cm.
- Điện áp làm việc: 10-30 VdC.
- Dạng tín hiệu ra: NPN Thường mở.
- Môi trường làm việc: -40 - 70°C.

11
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ

2.5. Một số thiết bị khác

Máy nén khí PUMA PK 20100

 Công suất : 1.5 KW


 Lưu lượng : 300 (L/phút)
 Điện áp sử dụng : 220 V
 Áp lực làm việc : 8 kg/cm2
 Áp lực tối đa : 10 kg/cm2
 Dung tích bình chứa : 95L

12
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

 Yêu cầu trước khi vận hành hệ thống

1. Đưa các xi lanh về đầu hành trình


2. Có sản phẩm ở hộp A,B, C, D

13
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1 Sơ đồ Grafcet
M Tín hiệu khởi động ( Manual – Auto) D0 Cảm biến đầu hành trình XL c2

g Tín hiệu kích thích D1 Cảm biến cuối hành trình XL c2

A0 Cảm biến đầu hành trình XL a, b E0 Cảm biến đầu hành trình XL B

A1 Cảm biến cuối hành trình XL a, b E1 Cảm biến cuối hành trình XL B

B0 Cảm biến đầu hành trình XL A F0 Cảm biến đầu hành trình XL d,e,f

B1 Cảm biến cuối hành trình XL A F1 Cảm biến cuối hành trình XL d,e,f

C0 Cảm biến đầu hành trình XL c1 M0 Cảm biến đầu hành trình XL C

C1 Cảm biến cuối hành trình XL c1 M1 Cảm biến cuối hành trình XL C

14
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1 Sơ đồ Grafcet g

0 VTBĐ

M. A0.B0

1 a ,b đi xuống

A1.B0 A1.B1

a ,b thu về 2 3 Hút vật a ,b thu về 5 6 Nhả vật

A0 A0
4 A đi sang 7 A đi về

B1 B0

Cụm xilanh máy 1

15
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1 Sơ đồ Grafcet
S7

8 VTBĐ

 SPHT1: Tín SPHT1.C0.D0.E0


hiệu báo máy 1 9 c1 đi xuống
đã có sản phẩm C1
hoàn thành 10 c2 đi sang
D1.E0 D1.E1

c2 thu về 11 12 Hút vật c2 thu về 15 16 Nhả vật

D0 D0

13 c1 đi lên
C0.E0 C0.E1
B đi sang 14 17 B thu về

E1 E0

16
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1 Sơ đồ Grafcet S17

18
 SPHT2: Tín hiệu
báo máy 2 đã có SPHT2.F0.M0

sản phẩm hoàn 19 d,e,f đi xuống


F1.M0 F1.M1
thành

d,e,f thu về 20 21 Hút vật d,e,f thu về 23 24 Nhả vật

F0 F0

22 C đi sang 25 C thu về

M1 M0

Cụm xilanh máy 2

17
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.2 Sơ đồ điện - khí nén


Cụm xilanh 1

18
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.2 Sơ đồ điện - khí nén Cụm xilanh 2

19
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.2 Sơ đồ điện - khí nén


Cụm xilanh 3

20
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.2 Sơ đồ điện - khí nén

Mạch điều khiển cụm xi lanh 1


21
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.2 Sơ đồ điện - khí nén

Mạch điều khiển cụm xi lanh 2


22
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.2 Sơ đồ điện - khí nén

Mạch điều khiển cụm xi lanh 3


23
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.3 Sơ đồ khí nén

Cụm xi lanh 1 Cụm xi lanh 2

Cụm xi lanh 3

24
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.3 Sơ đồ khí nén

Sơ đồ khí nén
25
4. Mô phỏng trên Fluidsim

Kết quả mô phỏng khí nén

26
5. Kết luận

27
THANK YOU !

28

You might also like