Professional Documents
Culture Documents
2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
3 Thiết kế hệ thống
5 Kết luận
3
1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1. Con trượt
2. Xi lanh C
3. Xi lanh B
4. Thanh dẫn hướng
5. Giác hút
6. Công cụ
7. Công cụ đưa vào máy
8. Điểm trả sản phẩm
A,B,C,D: phôi
4
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
5
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
6
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
𝐹 𝑇𝐻 =𝑚 𝑔+ ( ) 𝑎
𝜇
𝑢=39,6 (𝑁 )
7
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
8
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
2.3. Van
9
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
10
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
Cảm biến phát hiện vật E3F-DS30C4 5-30cm Công tắc hành trình: Omron HL-5030
- Khoảng cách điều chỉnh:5-30cm.
- Điện áp làm việc: 10-30 VdC.
- Dạng tín hiệu ra: NPN Thường mở.
- Môi trường làm việc: -40 - 70°C.
11
2. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
12
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
13
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 Sơ đồ Grafcet
M Tín hiệu khởi động ( Manual – Auto) D0 Cảm biến đầu hành trình XL c2
A0 Cảm biến đầu hành trình XL a, b E0 Cảm biến đầu hành trình XL B
A1 Cảm biến cuối hành trình XL a, b E1 Cảm biến cuối hành trình XL B
B0 Cảm biến đầu hành trình XL A F0 Cảm biến đầu hành trình XL d,e,f
B1 Cảm biến cuối hành trình XL A F1 Cảm biến cuối hành trình XL d,e,f
C0 Cảm biến đầu hành trình XL c1 M0 Cảm biến đầu hành trình XL C
C1 Cảm biến cuối hành trình XL c1 M1 Cảm biến cuối hành trình XL C
14
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 Sơ đồ Grafcet g
0 VTBĐ
M. A0.B0
1 a ,b đi xuống
A1.B0 A1.B1
A0 A0
4 A đi sang 7 A đi về
B1 B0
15
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1 Sơ đồ Grafcet
S7
8 VTBĐ
D0 D0
13 c1 đi lên
C0.E0 C0.E1
B đi sang 14 17 B thu về
E1 E0
16
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
18
SPHT2: Tín hiệu
báo máy 2 đã có SPHT2.F0.M0
F0 F0
22 C đi sang 25 C thu về
M1 M0
17
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
18
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
19
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
20
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Cụm xi lanh 3
24
3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Sơ đồ khí nén
25
4. Mô phỏng trên Fluidsim
26
5. Kết luận
27
THANK YOU !
28