Professional Documents
Culture Documents
GIÁO TRÌNH
1
HỆ THỐNG MPS
2
HỆ THỐNG MPS
1.Sinh viên chỉ được sử dụng hệ thống khi có sự cho phép của giáo viên.
2.Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn trước khi sử dụng.
3.Chỉ được phép kết nối hoặc ngắt dây nối tín hiệu khi nguồn điện đã tắt.
4.Chỉ sử dụng điện áp tối đa lên đến 24V.
5.Chỉ được sử dụng nguồn khí có áp suất tối đa là 8bar.
6.Chỉ bật nguồn cấp khí khi việc kết nối các thiết bị khí nén đã hoàn tất.
7.Luôn theo dõi hệ thống khi nguồn cấp khí đã được bật.
8.Không được dùng tay di chuyển bất kỳ vật gì gần robot khi robot hoạt động.
9.Cuối quá trình hoạt động tay gắp của robot không được giữ phôi.
3
HỆ THỐNG MPS
I. TRẠM 1 (TRẠM PHÂN PHỐI - DISTRIBUTION STATION)
1.Chức năng:
-Tách rời (separate out) phôi
(workpiece) ra khỏi ngăn chứa
(stack magaqzine module) .
-Vận chuyển (transfer) các phôi
sang trạm kế bằng thiết bị tay
quay (rotary drive) có gắn giác
hút (suction cup).
4
HỆ THỐNG MPS
4.Họat động:
-Điều kiện họat động:
+Cảm biến quang thu phát độc lập (B4) nhận biết có phôi trong ngăn chứa
+Cảm biến thu tín hiệu hồng ngoại (IP_FI) nhận biết trạm 2 không bận
+Người dùng nhấn nút Start (S1)
A-: Piston đi ra
Chu trình:
Start + X1 Y1(B+) -> X2(Y13S2) Y2(A+) ->X3(Y2)
5
HỆ THỐNG MPS
5.Bảng địa chỉ:
Kí Địa Mức logic ở
hiệu chỉ trạng thái bình Chức năng Hình ảnh
thường
Cảm biến tiệm cận nam
châm, bo hiện tại
1B2 I0.1 0 piston đang ở vị trí
bên ngoài (phôi chưa
được đẩy ra)
Cảm biến tiệm cận nam
châm, báo hiện tại piston
1B1 I0.2 0
đang ở bên trong (phôi đã
được đẩy ra)
Cảm biến áp suất chân
2B1 I0.3 0 không. Cho biết đủ áp suất
chân không để hút phôi
Cơng tắc hnh trình điện cơ.
3S1 I0.4 0 Cho biết tay quay đang ở
trạm 1
Cơng tắc hnh trình điện cơ.
3S2 I0.5 0 Cho biết tay quay đang ở
trạm 2.
Cảm biến quang thu phát độc
B4 I0.6 1 lập. Cho biết phôi có trong
ngăn chứa
Cảm biến quang thu tín hiệu
IP_FI I0.7 0 hồng ngoại nhận biết trạm 2
đang bận
S1 I1.0 0 Nt nhấn Start
S2 I1.1 1 Nt nhấn Stop
S3 I1.2 0 Công tắc chọn chế độ
S4 I1.3 0 Nt nhấn Reset
Cuộn dây của 1V1, điều
khiển xylanh đẩy phôi từ
1Y1 Q0.0 0 ngăn chứa. Khi bị tác động
thì phôi sẽ bị đẩy ra khỏi
ngăn chứa
Cuộn dây của 2V1, điều
khiển giác hút.
2Y1 Q0.1 0
Khi bị tác động thì gic ht sẽ
ht phôi
6
HỆ THỐNG MPS
7
HỆ THỐNG MPS
8
HỆ THỐNG MPS
9
HỆ THỐNG MPS
10
HỆ THỐNG MPS
-Module nâng:
+Khi phôi là kim lọai, phôi
sẽ được nâng lên bằng bộ nâng
để kiểm tra.
+Cơ cấu nâng gồm một
xylanh không có trục và một
xylanh chuyên dùng để đẩy
phôi ra.
+Các ống dẫn khí nén
(plastic tubing) cung cấp khí
cho xylanh và dây dẫn điện
(cho van điện) nằm chung
trong cáp dẫn.
+Cuối hành trình của
xylanh nâng được nhận biết bằng tiệm
cận nam châm (magnetic proximity
sensor) (1B1, 1B2).
-Module đo lường:
11
HỆ THỐNG MPS
Bộ đo gồm một cảm biến nhận tín hiệu dạng tương tự (B5) để xác định chiều cao
phôi. Nguyên tắc hoạt động dựa trên bộ đo tuyến tính (linear measurer) với bộ chia
điện áp. Một bộ phận giảm chấn được gắn ở bộ đo để giảm chấn cho xy lanh nâng khi
nó nâng phôi lên. Giá trị đo tương tự sẽ được số hóa thông qua bộ so sánh. Tín hiệu
tương tự cũng có thể được chuyển đến PLC thông qua bộ kết nối.
Băng trượt có đệm khí có nhiệm vụ chuyển sản phẩm qua trạm tiếp theo. Băng
trượt có thể chứa 5 sản phẩm cùng lúc nếu như cửa chặn đóng lại. Đệm khí giảm tối
thiểu ma sát giữa sản phẩm và bề mặt băng trượt và các sản phẩm trượt cùng vận tốc.
4.Họat động:
-Điều kiện họat động:
+Cảm biến quang (Part_Av) xác định
có phôi.
+Cảm biến gương phản xạ (B4) xác định không có tay quay ở trạm 2.
+Cảm biến nhận tín hiệu hồng ngoại (IP_FI) nhận biết trạm 3 không bận.
+Người dùng nhấn nút Start (S1)
12
HỆ THỐNG MPS
13
HỆ THỐNG MPS
14
HỆ THỐNG MPS
15
HỆ THỐNG MPS
7. Sơ
đồ
mạch
điện
Panel
điều
khiển:
16
HỆ THỐNG MPS
17
HỆ THỐNG MPS
18
HỆ THỐNG MPS
19
HỆ THỐNG MPS
20
HỆ THỐNG MPS
-Module doa:
+Module doa dùng đánh bóng lỗ phôi.
+Một hàm kẹp sẽ kẹp sản phẩm, sản phẩm được giữ
và tác động trở lại máy doa. Máy doa sẽ được tác động bởi một dây đai thang răng
cưa. Động cơ bánh răng sẽ được truyền chuyển động thẳng và lúc đó mạch rơle dùng
tác động vào mô tơ.
+Mô tơ máy doa hoạt động ở điện áp 24VDC và tốc độ không được điều chỉnh.Vị
trí cuối được giới hạn bởi công tắc hành trình (1B1, 1B2).
21
HỆ THỐNG MPS
22
HỆ THỐNG MPS
23
HỆ THỐNG MPS
24
HỆ THỐNG MPS
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:
7.
25
HỆ THỐNG MPS
8.Sơ đồ ngõ vào cảm biến:
26
HỆ THỐNG MPS
27
HỆ THỐNG MPS
28
HỆ THỐNG MPS
-Module PickAlfa: Môđun này được dùng để phân loại sản phẩm theo màu. Nó được
gắn 2 cảm biến hành trình ở 2 đầu (1B1, 1B2) và 1 cảm biến ở giữa (1B3). Hai cảm
biến ở 2 đầu được gắn miếng đệm và có thể điều chỉnh được bằng khí nén. Một xy
lanh phẳng có chứa hàm kẹp được nâng lên hạ
xuống nhờ các cảm biến hành trình (2B1, 2B2) được
đặt trên xy lanh. Hàm kẹp sản phẩm được gắn một
cảm biến (3B1) ở bên trong để phân biệt giữa phôi
kim màu trắng/màu hồng với phôi màu đen. Đây là
một môđun rất linh hoạt.
29
HỆ THỐNG MPS
-Module trượt: Môđun này được dùng để lưu giữ sản phẩm lỗi (phế phẩm). Nó có thể
chứa tối đa là 5 sản phẩm, góc nghiêng của nó có thể điều chỉnh được.
30
HỆ THỐNG MPS
31
HỆ THỐNG MPS
32
HỆ THỐNG MPS
33
HỆ THỐNG MPS
34
HỆ THỐNG MPS
35
HỆ THỐNG MPS
36
HỆ THỐNG MPS
37
HỆ THỐNG MPS
38
HỆ THỐNG MPS
Part Cảm biến quang phát hiện có phôi ở đầu băng tải
AV I0.0
39
HỆ THỐNG MPS
Cảm biến tiệm cận nam châm phát hiện băng trượt
B4 I0.3 đầy
Cảm biến quang thu tín hiệu hồng ngoại nhận biết
có sự hiện diện của trạm 6
IP_FI I0.7
IP_N Cảm biến quang phát tín hiệu báo trạm 5 đang bận
FO Q0.7
40
HỆ THỐNG MPS
47
HỆ THỐNG MPS
48
HỆ THỐNG MPS
.
S
ơ
đồ mạch đèn hiển thị:
.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:
49
HỆ THỐNG MPS
VI. TRẠM 6 (ROBOT STATION)
1. Chức năng:
-Xác định đặc điểm, vật liệu của phôi.
-Nhận phôi từ các khâu trước.
-Lưu giữ phôi ở module lưu trữ và lắp ráp.
-Lưu giữ các phôi đỏ/kim loại hoặc đen trong các bộ phận dành riêng cho từng loại
phôi.
-Di chuyển phôi đến các trạm kế tiếp.
51
HỆ THỐNG MPS
phận lưu trữ. Robot lấy phôi từ bộ phận lưu trữ với sự trợ giúp của hàm kẹp khí nén.
Phôi được giữ lại ở môđun chứa phôi.
Một cảm biến quang được gắn vào hàm kẹp. Cảm biến này sẽ phân biệt giữ a phôi
đen và phôi màu. Phôi có thể được giữ lại trong các kho chứa khác nhau dựa vào sự
phân biệt này. Nó cũng có thể di chuyển phôi đến các trạm tiếp theo.
Tuỳ thuộc vào màu của xy lanh mà Robot sẽ chọn loại piston cho từng loại màu.
Với phôi đỏ và kim loại thì piston đen sẽ được sử dụng, với phôi đen thì piston kim
loại được sử dụng. Các piston này được lấy trên Module Pallet của trạm Lắp ráp.
Phôi hoàn chỉnh sẽ được đặt vào băng trượt trên trạm lắp ráp để chuyển đến trạm kế.
52
HỆ THỐNG MPS
15 UP/DOWN Nút nhấn Up/Down: Tăng giảm các giá trị hiển thị trên
53
HỆ THỐNG MPS
XYZ Nút nhấn cho phép chuyển sang chế độ nội suy trục
5 MENU Hiển thị Menu
54
HỆ THỐNG MPS
55
HỆ THỐNG MPS
1.Di chuyển (nội suy khớp) tay gắp đến vị trí Pwait
10 MOV PWAIT
2.Di chuyển (nội suy khớp) tay gắp đến vị trí cao hơn Pget 20mm
20 MOV PGET, -20
3.Di chuyển (tịnh tiến) tay gắp đến vị trí nhặt phôi (Pget)
30 MVS PGET
4.Nhặt phôi (đóng tay gắp)
40 HCLOSE 1
5.Di chuyển (tịnh tiến theo trục Z) tay gắp lên 20mm
50 MVS PGET,-20
6.Di chuyển (nội suy khớp) tay gắp đến vị trí cao hơn Pput 20mm
60 MOV PPUT,-20
7.Di chuyển (tịnh tiến) tay gắp đến vị trí đặt phôi (Pput)
70 MVS PPUT
8.Nhả phôi (tay gắp mở)
56
HỆ THỐNG MPS
80 HOPEN 1
9.Di chuyển (tịnh tiến theo trục Z) tay gắp lên 20mm
90 MVS PPUT,-20
10.Di chuyển (nội suy khớp) tay gắp đến vị trí Pwait
100 MOV PWAIT
-Các bước lập trình từ thiết bị điều khiển bằng tay TB:
+Bước 1: Chuyển công tắc MODE từ bộ điều khiển Robot sang MODE_TEACH.
+Bước 3: Trên màn hình MENU, nhấn các phím mũi tên : để di chuyển con
trỏ đến 1.TEACH và sau đó nhấn phím INP/EXE, màn hình soạn thảo sẽ xuất hiện.
+Bước 4: Nhấn phím số rồi nhấn INP/EXE để khai báo tên chương trình, chương trình
tương ứng sẽ xuất hiện.
Lưu ý: Để xóa ký tự nhấn phím POSCHAR kết hợp với phím
57
HỆ THỐNG MPS
+Bước 5: Nhấn phím 3 lần con trỏ sẽ di chuyền đến dòng nhập lệnh.
+Bước 6: Nhấn 2 phím 1, 0 rồi nhấn phím khoảng cách để khai báo thứ tự dòng chương
trình hiện tại.
+Bước 8: Nhấn giữ phím CHAR, 4 lệnh có ký tự M đứng đầu sẽ xuất hiện.
+Bước 9: Nhấn giữ phím CHAR rồi nhấn phím “1”, lệnh “MOV sẽ được nhập vào dòng
lệnh tương ứng.
58
HỆ THỐNG MPS
+Bước 10: Nhấn giữ phím CHAR rồi nhấn phím “P” để nhập ký tự P rồi nhả phím
CHAR (tương tự cho các ký tự khác).
+Bước 11: Nhấn phím INP/EXE dòng chương trình này sẽ được lưu lại, dòng chương
trình tiếp theo sẽ xuất hiện. Nhập lệnh các dòng tiếp theo (20->100) tương tự như
trên.
59
HỆ THỐNG MPS
+Bước 12: Nhấn kết hợp các phím DEADMAN+STEP/MOVE và 1 trong các phím (-X -
> +C) để di chuyển cánh tay đến vị trí Pwait
+Bước 13: Nhấn kết hợp các phím ADD và POS để nhập tên vị trí muốn lưu (Pget) rồi
nhấn phím INP/EXE.
+Bước 14: Nhấn giữ phím STEP/MOVE và nhấn phím ADD 2 lần để lưu lại vị trí Pget.
60
HỆ THỐNG MPS
Lưu ý: Để lưu các điểm Pwait và Pput ta thực hiện lại các bước tương tự các bước 12, 13,
14.
+Bước 16: Chuyển công tắc MODE từ bộ điều khiển Robot sang MODE_AUTO
(Op).
+Bước 17: Nhấn phím CHNG DISP và UP/DOWN để chọn chương trình cần thực thi.
+Bước 18: Nhấn nút Start để bắt đầu thực thi chương trình, nhấn nút END để thực thi
chương trình 1 lần.
61
HỆ THỐNG MPS
62
HỆ THỐNG MPS
.Sơ
đồ
ngõ
ra
cơ
cấu
chấp
hành:
63
HỆ THỐNG MPS
64
HỆ THỐNG MPS
65
HỆ THỐNG MPS
-Module ổ chứa nắp: Xy lanh tác động kép đẩy nắp ra khỏi ổ trên một khe trượt. Cảm
biến quang phát hiện nắp đã được đẩy ra để chuẩn bị cho quá trình lắp ráp.
66
HỆ THỐNG MPS
67
HỆ THỐNG MPS
.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:
69
HỆ THỐNG MPS
. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:
S
ơ
70
HỆ THỐNG MPS
71
HỆ THỐNG MPS
.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:
.S
ơ
72
HỆ THỐNG MPS
73
HỆ THỐNG MPS
74
HỆ THỐNG MPS
• Khí nén
6. Đập nắp
75
HỆ THỐNG MPS
Switch point
1B2 I0.1 0 rapid-/slow feed
76
HỆ THỐNG MPS
77
HỆ THỐNG MPS
5.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:
77
HỆ THỐNG MPS
Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:
78
HỆ THỐNG MPS
.Sơ đồ ngõ vào cảm biến:
.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:
79
HỆ THỐNG MPS
.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:
10.Sơ đồ mạch
điện _ khí nén:
80
HỆ THỐNG MPS
81
HỆ THỐNG MPS
82
HỆ THỐNG MPS
83
HỆ THỐNG MPS
Cảm biến thu phát phát hiện có phôi nào ở đầu băng tải. Khi
có phôi vào băng tải thì sẽ bị chặn lại bằng piston cản hoạt
động bằng khí nén. Cảm biến phản xạ ánh sáng phát hiện màu
sắc của phôi (đỏ hoặc đen). Phôi bằng kim loại được phát hiện
thông qua cảm biến tiệm cận cảm ứng từ.
Tùy thuộc vào phôi đã được xác định mà các cần gạt phân
loại phù hợp được tác động. Khi có một phôi được đi qua thiết
bị dừng thì nó được chuyển đến các băng trượt thích hợp.
-Module trượt:
Module trượt được sử dụng để vận chuyển hoặc dự
trữ phôi. Module trượt có 3 nhánh được sử dụng trong trạm phân loại. Những phôi
đến từ module băng tải được phân loại trong module trượt. Một cảm biến gương
phản xạ ánh sáng phát hiện một phôi đã vào module trượt và kết thúc chu trình.
4.Họat động:
-Điều kiện họat động:
+Cảm biến quang (Part_Av) xác định có phôi ở đầu băng tải.
+Người dùng nhấn nút Start (S1)
84
HỆ THỐNG MPS
-Quy trình họat động:
Nhấn nút Start:
+Motor băng tải hoạt động.
+Cảm biến quang và cảm biến tiệm cận cảm ứng điện từ phát hiện tính chất của
phôi
+Cử chặn kiểm tra rút vào
+Sau khoảng thời gian cử chặn kiểm tra đi ra +Nếu
phôi là kim loại:
• Piston 1 đi ra để đẩy phôi xuống ngăn chứa đầu
• Khi phôi đã trượt xuống ngăn chứa, motor băng tải ngừng hoạt động, kết
thúc chu trình +Nếu phôi màu đỏ:
• Piston 2 đi ra để đẩy phôi xuống ngăn chứa giữa
• Khi phôi đã trượt xuống ngăn chứa, motor băng tải ngừng hoạt động, kết
thúc chu trình
+Nếu phôi màu đen: Khi phôi đã trượt xuống ngăn chứa``, motor băng tải
ngừng hoạt động, kết thúc chu trình
85
HỆ THỐNG MPS
Cảm biến quang 2 đầu thu phát độc lập phát hiện
có phôi trượt xuống máng
B4 I0.3
86
HỆ THỐNG MPS
H3 Q1.2 Đèn báo ngăn chứa không có phôi
87
HỆ THỐNG MPS
88
HỆ THỐNG MPS
89
HỆ THỐNG MPS
90
HỆ THỐNG MPS
91
HỆ THỐNG MPS
92
HỆ THỐNG MPS
X. TRẠM 10 (TRẠM GẮP VÀ ĐẶT - PICK AND PLACE STATION)
1.Chức năng:
- Vận chuyển phôi đến vị trí đóng lắp, phôi được
đóng lắp bằng module pick anh
place với đầu giác hút chân
không
93
HỆ THỐNG MPS
4.Họat động:
-Điều kiện họat động:
+Cảm biến quang thu phát nhận biết có phôi tại đầu băng tải
+Cảm biến thu tín hiệu hồng ngoại (IP_FI) nhận biết trạm 2 không bận
+Người dùng nhấn nút Start (S1)
94
HỆ THỐNG MPS
95
HỆ THỐNG MPS
96
HỆ THỐNG MPS
97
HỆ THỐNG MPS
98
HỆ THỐNG MPS
99
HỆ THỐNG MPS
100
HỆ THỐNG MPS
101
HỆ THỐNG MPS
102
HỆ THỐNG MPS
X. TRẠM 11 (TRẠM
TÁCH - SEAPARATER
STATION)
1.Chức năng:
- Vận chuyển phôi, kiểm
tra phôi và phân loại phôi
thông qua hệ thống băng
tải, cảm biến đo khoảng
cách và cần gạt separater.
103
HỆ THỐNG MPS
4.Họat động:
-Điều kiện họat động:
+Cảm biến quang thu phát nhận biết có phôi tại đầu băng tải
+Cảm biến thu tín hiệu hồng ngoại (IP_FI) nhận biết trạm 2 không bận
+Người dùng nhấn nút Start (S1)
104
HỆ THỐNG MPS
105
HỆ THỐNG MPS
106
HỆ THỐNG MPS
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:
7. Sơ đồ
mạch điện
Panel điều
khiển:
107
HỆ THỐNG MPS
8.Sơ đồ mạch cảm biến:
9.Sơ đồ
mạch
đèn hiển
thị:
108
HỆ THỐNG MPS
109
HỆ THỐNG MPS
10.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:
110
HỆ THỐNG MPS
111
HỆ THỐNG MPS
I. TRẠM 12 (TRẠM ÉP NẮP– FLUIDIC MUSCLE PRESS)
1.Chức năng:
-Ép chặt nắp.
-Vận chuyển phôi bằng tay kẹp tới
vị trí dập nắp và sử dụng xylinder
line để đưa phôi tới trạm kế tiếp.
-Module xylanh-xoay-trượt
(rotary-line-xylinder):
Là một thiết bị sử dụng khí nén. Phôi được vận
chuyển một tay kẹp gắn trên một driver khí nén 180˚
112
HỆ THỐNG MPS
4.Họat động:
-Điều kiện họat động:
+Cảm biến part-av xác nhận không có phôi trong tay kẹp
+Cảm biến thu tín hiệu hồng ngoại (IP_FI) nhận biết trạm 2 không bận
+Người dùng nhấn nút Start (S1)
Xylinder
xoay (C):
113
HỆ THỐNG MPS
C1: Quay góc 0˚
Module ép (D)
D+: module ép đi xuống
114
HỆ THỐNG MPS
115
HỆ THỐNG MPS
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:
118
HỆ THỐNG MPS
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:
119
HỆ THỐNG MPS
9.Sơ đồ mạch
đèn hiển
thị:
120
HỆ THỐNG MPS
10.Sơ đồ
ngõ ra cơ
cấu chấp
hành:
121
HỆ THỐNG MPS
122
HỆ THỐNG MPS
123
HỆ THỐNG MPS
124
HỆ THỐNG MPS
125
HỆ THỐNG MPS
4.Họat động:
-Điều kiện họat động:
+Cảm biến part-av xác nhận không có phôi tại vị trí pick up
+Cảm biến thu tín hiệu hồng ngoại (IP_FI) nhận biết trạm 2 không bận
+Người dùng nhấn nút Start (S1)
126
HỆ THỐNG MPS
-Quy trình họat động:
Nhấn nút Start:
+cảm biến part-av xác nhận có phôi tại vị trí pick up
+Storing quay về vị trí pick up
+xy lanh đảy tay kẹp đến vị trí gắp phôi và gắp phôi
+ module storing nâng lên tay keph thu về cảm biến màu nhận biết màu sắc
+mudule storing quay và nâng phôi đến vị trí lưu kho đúng và thực hiện lưu kho
127
HỆ THỐNG MPS
BIT 0
2M2 Q0.2 0
BIT 1
3M1 Q0.3 0
BIT 2
3M2 Q0.4 0
128
HỆ THỐNG MPS
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:
130
HỆ THỐNG MPS
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:
131
HỆ THỐNG MPS
9.Sơ đồ
mạch đèn
hiển thị:
132
HỆ THỐNG MPS
133
HỆ THỐNG MPS
134
HỆ THỐNG MPS
11.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:
135
HỆ THỐNG MPS
Mục Lục
Contents
TỔNG QUAN HỆ THỐNG MPS.....................................................................2
MỘT SỐ QUI ĐỊNH KHI SỬ DỤNG HỆ THỐNG MPS...............................3
I. TRẠM 1 (TRẠM PHÂN PHỐI - DISTRIBUTION STATION)..................4
1.Chức năng:...............................................................................................4
2.Trạm phân phối bao gồm các module sau:............................................4
3.Vai trò một số module chính của trạm phân phối:...............................4
4.Họat động:................................................................................................5
5.Bảng địa chỉ:.............................................................................................6
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:......................................................................8
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:.......................................................9
8.Sơ đồ mạch cảm biến:............................................................................10
9.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.......................................................................11
11.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:.................................................................12
II. TRẠM 2 (TRẠM KIỂM TRA - TESTING STATION)......................13
1.Chức năng:.............................................................................................13
2.Trạm kiểm tra bao gồm các module sau:............................................13
3.Vai trò một số module chính của trạm kiểm tra:................................13
4.Họat động:..............................................................................................14
5.Bảng địa chỉ:...........................................................................................15
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:....................................................................18
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:.....................................................19
8.Sơ đồ ngõ vào cảm biến:........................................................................20
9.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.......................................................................21
10.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:.............................................................21
11.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:.................................................................22
III. TRẠM 3 (TRẠM GIA CÔNG - PROCESSING STATION).............23
1.Chức năng:..............................................................................................23
2.Trạm gia công bao gồm các module sau:.............................................23
3.Vai trò một số module chính của trạm gia công:................................23
4.Quy trình họat động: -Điều kiện họat động:.........................................24
136
HỆ THỐNG MPS
5.Bảng địa chỉ:...........................................................................................25
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:....................................................................28
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:......................................................29
8.Sơ đồ ngõ vào cảm biến:........................................................................29
9.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.......................................................................30
10.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:..........................................................31
IV. TRẠM 4 (HANDLING STATION)......................................................34
1.Chức năng:.............................................................................................34
2.Trạm Handling bao gồm các module sau:...........................................34
3.Vai trò một số module chính của trạm Handling:..............................34
4.Quy trình họat động: -Điều kiện họat động:.........................................35
5.Bảng địa chỉ:...........................................................................................35
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:....................................................................38
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:......................................................39
8.Sơ đồ ngõ vào cảm biến:........................................................................40
9.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.......................................................................41
10.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:..........................................................42
11.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:.................................................................43
V. TRẠM 5 ( BUFFER STATION).............................................................44
1. Chức năng:.............................................................................................44
2.Trạm Handling bao gồm các module sau:...........................................44
3.Vai trò một số module chính của trạm Buffer:...................................44
4.Quy trình họat động: -Điều kiện họat động:.........................................44
5.Bảng địa chỉ:...........................................................................................45
.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:......................................................................47
. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:........................................................48
.Sơ đồ ngõ vào cảm biến:..........................................................................48
.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.........................................................................50
.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:.....................................................................50
VI. TRẠM 6 (ROBOT STATION)..............................................................51
1. Chức năng:............................................................................................51
2.Trạm Robot bao gồm các module sau:.................................................51
137
HỆ THỐNG MPS
3.Vai trò một số module chính của trạm Robot:....................................51
.Sơ đồ ngõ vào cảm biến:..........................................................................63
.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:..............................................................63
.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:.....................................................................65
VII. TRẠM 7 (TRẠM LẮP RÁP - ASSEMBLY STATION)..................66
1. Chức năng: Trạm Lắp ráp làm việc liên kết với trạm Robot và có chức
năng cung cấp linh kiện (thân xilanh, piston, lò xo và nắp) cho trạm Robot lắp
ráp thành một xilanh hoàn chỉnh.................................................................66
2.Trạm Robot bao gồm các module sau:...................................................66
3.Vai trò một số module chính của trạm Robot:....................................66
.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:......................................................................69
. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:........................................................70
Sơ đồ ngõ vào cảm biến:...........................................................................70
.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.........................................................................72
.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:..............................................................72
.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:.....................................................................73
TRẠM 8 (PUNCHING STATION: TRẠM DẬP)....................................74
TRẠM 9 (TRẠM PHÂN LOẠI SẢN PHẨM - SORTING STATION)...83
1. Chức năng: Trạm 9 phân loại sản phẩm qua 3 băng trượt nghiêng......83
2.Trạm phân loại bao gồm những module sau:......................................83
3.Vai trò một số module chính của trạm phân loại:...............................83
4.Họat động:..............................................................................................84
5.Bảng địa chỉ:...........................................................................................85
.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:......................................................................88
. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:........................................................89
.Sơ đồ ngõ vào cảm biến:..........................................................................90
.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.........................................................................91
.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:..............................................................92
.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:.....................................................................93
X. TRẠM 10 (TRẠM GẮP VÀ ĐẶT - PICK AND PLACE STATION)94
1.Chức năng:..............................................................................................94
2.Trạm gặp và đặt bao gồm các module sau:.........................................94
138
HỆ THỐNG MPS
3.Vai trò một số module chính của trạm phân phối:.............................95
4.Họat động:...............................................................................................95
5.Bảng địa chỉ:...........................................................................................96
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:....................................................................98
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:......................................................99
8.Sơ đồ mạch cảm biến:..........................................................................100
9.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.....................................................................102
10.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:........................................................103
11.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:...............................................................104
X. TRẠM 11 (TRẠM TÁCH - SEAPARATER STATION)..................105
1.Chức năng:............................................................................................105
2.Trạm gặp và đặt bao gồm các module sau:.......................................105
3.Vai trò một số module chính của tách:...............................................105
4.Họat động:.............................................................................................106
5.Bảng địa chỉ:.........................................................................................107
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:..................................................................107
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:....................................................107
8.Sơ đồ mạch cảm biến:..........................................................................108
9.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.....................................................................110
10.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:........................................................111
11.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:...............................................................111
I. TRẠM 12 (TRẠM ÉP NẮP– FLUIDIC MUSCLE PRESS)...............113
1.Chức năng:............................................................................................113
2.Trạm phân phối bao gồm các module sau:........................................113
3.Vai trò một số module chính của trạm phân phối:...........................113
4.Họat động:............................................................................................114
5.Bảng địa chỉ:.........................................................................................115
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:..................................................................118
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:...................................................119
8.Sơ đồ mạch cảm biến:..........................................................................120
9.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.....................................................................121
10.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:...........................................................122
139
HỆ THỐNG MPS
11.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:...............................................................123
XIII. TRẠM 13 (TRẠM LƯU KHO–STORING)...................................125
1.Chức năng:............................................................................................125
2.Trạm lưu kho bao gồm các module sau:............................................125
3.Vai trò một số module chính của trạm phân phối:...........................125
4.Họat động:............................................................................................126
5.Bảng địa chỉ:.........................................................................................127
6.Sơ đồ kết nối CPU S7-300:..................................................................130
7. Sơ đồ mạch điện Panel điều khiển:....................................................131
8.Sơ đồ mạch cảm biến:..........................................................................132
9.Sơ đồ mạch đèn hiển thị:.....................................................................132
10.Sơ đồ ngõ ra cơ cấu chấp hành:........................................................133
11.Sơ đồ mạch điện _ khí nén:...............................................................135
140