You are on page 1of 15

Hệ thống truyền động thủy

lực và khí nén


Nhóm 5: Vũ Mạnh Thọ - 20181770
Phạm Duy Thi – 20181765
Phạm Đức Bình – 20181343
GVHD: PGS.TS Nguyễn Tùng Lâm
Nội dung

1 Tìm hiểu công nghệ

2 Lựa chọn thiết bị

3 Thiết kế mô phỏng hệ thống

2
1. Tìm hiểu công nghệ

Hai chế độ làm việc:


a) Chuyển liên tục
b) Chế độ tích lũy

Các thành phần trong hệ thống:


1. Pneumatic cylinder ( Xilanh khí
nén )
2. Roller lever valve ( Van đòn bẩy con
lăn )
3. Drive belt ( Băng chuyền tải )
4. Support roller ( Con lăn )
5. Stopper cylinder ( Xi lanh chặn )
6. Conveyed material ( Vật liệu chuyền
tải )

3
1. Tìm hiểu công nghệ

Nguyên lý hoạt động

a) Ở chế độ chuyển liên tục: 2 xi lanh Z1 và Z2 đẩy ra, tiếp xúc với băng chuyền
làm băng chuyền chuyển động.

b) Ở chế độ tích lũy:


- Khi ấn nút Start, xi lanh Z1 và Z2 cùng đẩy ra, tiếp xúc với băng chuyền làm hệ
thống chuyển động.
- Khi phát hiện có sản phẩm, xi lanh 2 thu về,cùng lúc đó xi lanh A đẩy ra để
chặn sản phẩm.
- Sau khi tích trữ đủ số lượng, xi lanh Z1 và A thu về, xi lanh Z2 đẩy ra để đưa
sản phẩm đi. Cuối cùng xi lanh Z2 thu về, kết thúc 1 chu trình.
- Chu trình được lặp lại đến khi có lệnh dừng hoặc hết sản phẩm.

4
2. Lựa chọn thiết bị
2

1. Pneumatic Cylinder

Phương trình chuyển động : F – P = m.a


Trong đó : F - lực đẩy xilanh
m - khối lượng tải
a – gia tốc di chuyển
P : trọng lực

Pneumatic Cylinder Festo DSBC-32-160-PPVA-N3


+ Đường kính piston : 32mm
+ Đầu trục piston ren : M10x1.25
+ Hành trình : 160mm
+ Áp suất hoạt động : 0.6-12 bar
+ Kết nối khí nén : G1/8
5
2. Lựa chọn thiết bị
2

2. Stopper cylinder

Stopper cylinder FESTO DFST-50-30-L-Y4-A-G2

+ Đường kính piston : 50mm


+ Hành trình : 30mm
+ Áp suất hoạt động : 2-10 bar
+ Nhiệt độ môi trường : 5 °C ... 60 °C
+ Kết nối khí nén : G1/8

6
2. Lựa chọn thiết bị
3. Roller Lever Valve

Festo Roller Lever Valve, R-3-1/4B 8985

+ Loại truyền động : cơ khí


+ Tốc độ dòng chảy tiêu chuẩn : 600l/min
+ Chức năng van : 3/2
+ Kết nối khí nén : G1/4

7
2. Lựa chọn thiết bị
4. Sensor

Cảm biến vật cản E3F-DS30C4

+ Loại : cảm biến tiệm cận


+ Chuyển đổi đầu ra NPN
+ Nguồn điện cung cấp : 6-36VDC
+ Kích thước : 1.8cm (D) x 7.0 cm (L)
+ Kết nối điện : cáp 3 dây

8
3. Thiết kế mô phỏng hệ thống

Sơ đồ GRAFCET
Từ sơ đồ công nghệ và
nguyên lý hoạt động, ta
vẽ được sơ đồ GRAFCET
như sau :

9
3. Thiết kế mô phỏng hệ thống

Các bước thực hiện


Bước 1: Biểu đồ trạng thái
Chia 4 tầng :
+ Tầng 1 : Z1+, Z2+
+ Tầng 2 : Z2-, A+
+ Tầng 3 : Z1-, Z2+, A-
+Tầng 4 : Z2-

10
3. Thiết kế mô phỏng hệ thống

Bước 2 : Sơ đồ tầng và các công tắc chuyển tầng

Chia 4 tầng :
+ Tầng 1 : Z1+, Z2+
+ Tầng 2 : Z2-, A+
+ Tầng 3 : Z1-, Z2+, A-
+Tầng 4 : Z2-

2
11
3. Thiết kế mô phỏng hệ thống
Bước 3 : Phương trình

T1 = S3.T4.Start
T2 = S2.S4.T1
T3 = S3.S6.T2.C
T4 = S4.T3

12
3. Thiết kế mô phỏng hệ thống
Sơ đồ mạch điều khiển khí nén

13
3. Thiết kế mô phỏng hệ thống
Sơ đồ mạch điều khiển điện khí nén

14
Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe!

You might also like