You are on page 1of 25

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN TỰ ĐỘNG HÓA THỦY KHÍ

THIẾT KẾ HỆ THỐNG KHÍ NÉN TRONG MÁY CNC


GV-503
GVHD: TS TRẦN THỊ THANH HẢI

Họ và tên Mã số sinh viên Trọng số điểm

1. Giới thiệu về máy CNC GV-503


1.1 Tổng quan về thiết bị
1.1.1. Thông số kĩ thuật
“Máy công cụ CNC (Computer Numerical Control) là bước phát triển cao từ các máy NC
(numerical Control). Các máy CNC có một máy tính để thiết lập phần mền dùng để điều
khiển các chức năng dịch chuyển của máy. Các chương trình gia công được đọc cùng một lúc
và được lưu trữ vào bộ nhớ. Khi gia công, máy tính đưa gia các lệnh điều khiển máy. Máy
công cụ CNC có khả năng thực hiện các chức năng như: nội suy đường thẳng, nội suy cung
tròn, mặt xoắn, mặt parabol và bất kỳ mặt bậc 3 nào. Máy công cụ CNC cũng có khả năng bù
chiều dài và đường kính. Tất cả các chức năng trên đều được thực hiện nhờ một phần mền
máy tính. Các chương trình lập ra có thể được lưu trữ trên đĩa cứng hoặc đĩa mền.” - (trích
sách Công Nghệ CNC trang 16).
Máy CNC GV-503, do hãng Mori Seki sản xuất, các thông số cơ bản của máy như sau:
MORI SEIKI GV 503 TWIN PALLET VERTICAL MACHINING CENTER 2001 (tên đầy
đủ)
SPECIFICATIONS:
Number Of Tables 2 (2 bàn gá phôi)
Pallet Change Time 6.5 Sec. (tốc độ thay bàn gá phôi 6.5 giây)
Type 180 DEG. Swing (quay 180 độ để đổi bàn gá phôi)
Table Size 29.5" x 21.7" (kích thước bàn máy 29.5 inch x 21.7 inch)
Table Load 660 x 2 LBS (mỗi bàn máy chịu tải 660 pound – tức gần
300kg)
Table Travel X - Axis 24.1" (bàn máy dịch chuyển phương X 24.1 inch –
gần 615 mm)
Y - Axis 20.1" (trục chính dịch chuyển phương Y 20.1 inch – gần 510
mm)
Z - Axis 18.1" (bàn máy dịch chuyển phương Z 18.1 inch – gần 460 mm)
Rapid Traverse Rates 1635 IPM (tốc độ chạy nhanh 1645 inch/phút)
Spindle Speed 12,000 RPM (tốc độ trục chính 12,000 vòng/phút)
Tool Magazine 30 ATC (30 dao trong ổ chứa dao)
Tool Change Time 0.9 Sec. (thời gian thay dao 0.9 giây)
Chip to Chip Time 3.2 Sec. (tổng thời gian gián đoạn khi thay dao 3.2
giây)
Max Tool Dia. 3.1"/4.9" (đường kính dao lớn nhất 3.1 inch đến 4.9 inch)
Max Tool Length 11.8" (chiều dài dao lớn nhất 11.8 inch)
Max Tool Weight 17.6 LBS. (khối lượng dao lớn nhất 17.6 pound)
Main Motor 15 HP (động cơ chính 15 mã lực gần 11,2 kW)
Machine Weight 22,200 LBS. (tổng khối lượng máy 22,200 pound, gần
10 tấn)
EQUIPPED WITH:
MORIC MSG 805 CNC Control (hệ điều khiển MORIC MSG 805 CNC)
10.4" Color LCD (màn hình LCD 10.4 inch)
Thru Spindle Coolant (Din Style) (có đường làm mát qua trục chính)

Nguồn tham khảo: https://www.wotol.com/product/mori-seiki-gv-503-3-axis/1876696

1.1.2. Cấu tạo


Mặc dù máy CNC GV-503 có nhiều bộ phận và chi tiết nhưng về cơ bản, máy có
những bộ phận chính như sau:

a)Thân máy

Hình 1 cấu tạo bên ngoài máy CNC GV 503 bao gồm: 1. Thân trên, 2. Chân máy, 3.
Bảng điều khiển, 4.Cửa an toàn, 5. Hộp điện
Hình 1. Cấu tạo bên ngoài máy cnc gv 503

Hình 2 Cấu tạo bên trong máy CNC GV 503 bao gồm: 1. Trục chính, 2. Đường dẫn
hướng trục chính, 3. Thân đỡ, 4.Đường dẫn hướng bàn máy, 5. Bàn máy, 6. Bàn xoay
Hình 2 Cấu tạo bên trong máy cnc gv 503
Hình 3 Cấu tạo bên trong máy CNC GV 503 bao gồm: 1. Ổ cấp dao, 2. Cụm trục
chính, 3. Tay gắp, 4.Đường dẫn hướng

Hình 3 cấu tạo trong cnc gv 503 hệ thống thay dao


b)Cụm trục chính
Hình 4 thông số cụm trục chính tốc độ trục chính 0÷12000 min-1

Hình 4 Cụm trục chính

c)Bàn máy, bàn xoay


Hình 5 thông số bàn máy cnc gv 503 có kích thước bàn máy 750x550mm và hình 6 là
hình ảnh bàn xoay máy.
Hình 5 Bàn máy cnc gv 503

Hình 6 Bàn xoay máy cnc gv 503


d)Băng dẫn hướng; Bộ phận vít me đai ốc bi
Hình 7 và hình 8 là hình ảnh băng dẫn hướng và hệ dẫn động vít me dùng dẫn hướng
cho bàn máy và trục chính.

Hình 7 Băng dẫn hướng

Hình 8 Hệ dẫn động vít me đai ốc bi


e) Bộ phận thay dao tự đông (ATC)
Hình 10 thông số cánh tay ATC Tốc độ di chuyển 42 m/s và thời gian thay dao 0,9
sec

Hình 9 thông số cánh tay ATC


f)Hệ thống điều khiển
Hình 10 là bộ phận điều khiền máy CNC GV503 nhập chương trình cũng như điều
khiển hoạt động hệ thống máy CNC. Hình 11 Tủ điện cung cấp điện cho hệ thống
Hình 10 Bộ điều khiển

Hình 11 Tủ điện

g)Phần phụ trợ:


Hệ thống làm mát , bôi trơn, chiếu sáng, thối phoi

Hình 12

Hình 13 Bộ phận làm mát


1.1.3 Hệ tọa độ máy, vùng làm việc
Hình 14 thể hiện hệ tọa độ X, Y, Z cũng như vùng làm việc máy 610/510/460 mm.

Hình 14 Vùng làm vệc máy

1.2 Các cơ cấu chấp hành dùng thủy lực


1.2.1 Tay gắp (cánh tay ATC)
Hình 16 Tay gặp ATC thực hiện lên xuống tham gia quá trình thay
dao tự động theo quy trình như hình 17.

Hình 9 Tay gắp ATC


Hình 10 Trình tự thay dao tự động
1.2.2 Hệ thống kẹp Pallet (bàn máy)
Hình 18 thể hiện vị trí kẹp pallet thực hiện đóng mở kẹp bàn máy.

Hình 11 kẹp pallet

1.2.3 Hệ thống đóng , mở kẹp dao


Hệ thống đóng, mở kẹp dao tham gia quá trình thay dao tự động
1.2.4 Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát
1.3Các cơ cấu chấp hành sử dụng khí nén
1.3.1 Hệ thống thổi phoi
1.3.2 Hệ thống bôi trơn
2. Thiết kế hệ thống thủy lực của máy CNC GV-503
2.1Thiết kế sơ đồ nguyên lý và nguyên lý hoạt động
2.1.1 Sơ đồ nguyên lý thủy lực máy cnc gv 503
Hình 12 kết cấu hệ thống thủy lực may phay cnc gv 503 được mô
phỏng kết cấu như hình 13. Hình 12 gồm 4 hệ thống: 1. Hệ thống
bơm dầu và bể dầu, 2. Hệ thống cánh tay ATC, 3. Hệ thống kẹp
pallet, 4. Hệ thống đóng mở kẹp dụng cụ để thuận lợi cho việc tính
toán các hẹo thống được đơn giản hóa theo sơ đồ kết cấu trong
phần mềm mô phỏng.

Hình 12 Hệ thống thủy lực máy phay cnc gv 503


Hình 13 Hệ thống thủy lực mô phỏng trên phần mềm
2.1.2 nguyên lý hoạt động hệ thống thủy lực máy cnc gv 503
Hình 14 hệ thống thủy lực cánh tay ATC gồm 1.Bể dầu, 2.Bơm, 3.
Bộ tản nhiệt, 4. Lọc dầu,5. Van an toàn, 6. Van phân phối, 7.Van
tiết lưu, 8. Van 1 chiều, 9.Xi lanh. Nguyên lý làm việc :?
Hình 14 Hệ thống thủy lực cánh tay ATC
Hình 15 hệ thống thủy lực cánh tay ATC gồm 1.Bể dầu, 2.Bơm, 3.
Bộ tản nhiệt, 4. Bộ lọc,5. Van an toàn, 6. Van phân phối, 7.Xi lanh.
Nguyên lý làm việc :?

Hình 15 Hệ thống thủy lực kẹp pallet


Hình 14 hệ thống thủy lực cánh tay ATC gồm 1.Bể dầu, 2.Bơm, 3.
Bộ tản nhiệt, 4. Lọc dầu,5. Van an toàn, 6.Van tràn , 7. Van phân
phối, , 8.Xi lanh. Nguyên lý làm việc :?
Hình 16 Hệ thống thủy lực kẹp dụng cụ

2.2Tính xi lanh
2.2.1 Tính toán xi lanh cơ cấu nâng hạ tay ATC máy CNC GV503
 Các thông số ban đầu:
 Δpra = Δpvào = 3 bar
 PMAX = 40 Kg = 400 N
 G = 10 KG = 100 N
 Vxilanh = 0,5 m/phút
 Tính toán sơ bộ chọn xi lanh:
Lực tải lớn nhất của xilanh: Pmax = 40 Kg
Áp suất nhỏ nhất trên đường ống làm việc của xilanh: p = 2,9 MPa
Diện tích sơ bộ mặt cắt xi lanh:
Fb=Pmax/plv= 400/2900000= 0,00014 m2
Đường kính sơ bộ:
db= √ 4. Fb/ π =¿0,013(m)= 13(mm)
Từ đó chọn xi lanh, tra catalog Xilanh thủy lực 6020
Theo hình 12 Chọn mã xi lanh: AMB1/ME5/RB-32/20-100G11E3L
Diện tích xi lanh lớn: A1=8,04 cm2
Diện tích hình vành khăn: A2=4,90 cm2

Hình 17 Catalog xi lanh thủy lục iso 6020

2.2.2 Tính toán xi lanh cơ cấu kẹp pallet máy CNC GV503
 Thông số đầu vào:
Lực tải lớn nhất của xilanh: Pmax=0,6 tấn
Áp suất làm việc lớn nhất của xilanh: pmax =19,6 MPa
Vận tốc của xilanh trong hành trình đi lên mở kẹp: v1=0,8(m/ph)
Vận tốc xuống của xilanh trong hành trình kẹp:v2=0,8(m/ph)

 Diện tích mặt cắt xi lanh:


P max 1500.10
Fb = p = 6
=7,6. 10−4
max 19,6.10
Đường kính:
4. F b
db=
√ π
=0,031(m)=31(mm)
Chọn đường kính theo tiêu chuẩn iso :db=32mm
Từ đó chọn xi lanh, tra catalog xilanh thủy lực 6020
Theo hình 12 chọn mã xi lanh: AMB1/ME5/RB-32/20-100G11E3L
Diện tích xi lanh lớn: S1=8,04 cm2
Diện tích hình vành khăn: S2=4,90 cm2
Lưu lượng hành trình đi lên mở kẹp : Q1=v1.S1=0,8.8,04.10−4=0,64.10−3
(m3/ph)
Lưu lượng hành trình đi xuống kẹp : Q2=v2.S2=0,8.4,90.10−4=0,39.10−3
(m3/ph)
2.2.3 Tính toán xi lanh cơ cấu đóng mở kẹp dụng cụ
?
2.3 Tính công xuất bơm dầu, động cơ điện
2.3.1 Tính toán công suất bơm dầu cánh tay ATC
Ta tính công xuất trong trạng thái tải lớn hơn ứng với hành trình đi lên
 Hành trình đi lên:
Ta có phương trình cân bằng lực: p2.F2 = p1. F1 + PMAX + G (1)
Mà F1 = 0,00084 m2
F2 = 0,00049 m2
 Khi qua van tiết lưu:

Ta có:
Q2 = F1.v = 0,00084.5= 0,0042 m 3 / ph
2g
Mà Q2 = μ.Ax.
√ γ
.√ ( p 2 ' – p 3' )
Chọn van tiết lưu theo catalog hãng Dresser có mã là:
NS1200SomitFomit
Có các thông số như sau:

Lấy Ax = 0,7 cm2 = 0,00007 m2 , μ = 0,5, γ =0,85kg/dm3 = 0,0085


N/m3
p3’ = Δ pra = 3 bar
Vậy p2’ = 9,12 bar
p1 = p2’ = 9,12 bar = 912000 Pa
 Thay số vào (1) tính được p2 = 25,8 bar

Suy ra Pbơm = p2 + Δ pvào = 25,8 bar + 3 bar = 28,3 bar


2.3.2 Tính toán công suất bơm dầu kẹp pallet
?
2.3.3 Tính toán công suất bơm dầu kẹp dụng cụ
?
2.3.4 Tính toán công suất bơm dầu, động cơ cả hệ thống
?
2.4 Tính chọn các phần tử của hệ thốn
2.4.1 Đường Ống
2.4.2 Van an toàn
2.4.3 Van tràn
2.4.4 Van 1 chiều
2.4.5 Van phân phối
2.4.6 Bộ lọc
2.4.7 Bộ tản nhiệt
2.4.8 Dầu
2.5 Chọn phương pháp điều khiển
Plc ?

3 Mô phỏng hệ thống thủy lưc, khí nén bằng Automation Studio


3.1 Giới thiệu phần mền mô phỏng
Khái nhiệm là phần mềm ứng dụng có thể tính toán thiết kế , mô phỏng
một cách trực quan quá trình động học của từng phần tử trong hệ thống
thuỷ lực . Điều khiển trực tiếp hay gián tiếp bằngđiện, thuỷ lực, khí nén,
vi điều khiển, PLC, hay kết hợp, Ngoài ra kết hợp các đường đặt tính và
hình mô phỏng động xuất ra từ phần mềm khi điều khiển, chúng ta có thể
đánh giá được quá trình làm việc của từng máy.
3.2 Xác định tín hiệu đầu vào và đầu ra
Nguyên lý hoạt động : Nút On khởi động máy đồng thời đưa tay
ARC về vị trí cao nhất, kẹp dao đi về vị trí kẹp dao( khắc phục
việc các pittong chưa về vị trí khi mất điện mà chưa hoàn thành
đúng chu trình). Nhấn Start1 thì kẹp palet, nhấn Start2 nhả kẹp
palet. Nhấn thay dao : tay ARC đi xuống > kẹp dao nhả ra >
tay ARC đỡ lấy dao rồi thay dao trong khoảng thời gian T1>
Thay dao xong kẹp dao kẹp lại khi đó tay ARC mới đi về.
Các tín hiệu đầu vào:
- Công tắc bật máy, nút nhấn kẹp balet, nút nhấn nhả kẹp
balet, nút nhấn thay dao, các công tác hành trình, nút rừng
khẩn cấp
Các tín hiệu đầu ra :
- Các cuộn hút trong van điều khiển, timer, cuộn hút,...
3.3 Code điều khiển trên Automation
Tài liệu tham khảo

You might also like