You are on page 1of 8

EE 2003: Trường điện từ

Lecture 7
Chương 2: Trường điện tĩnh (cont…)

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Chương 2: Trường điện tĩnh

2.5. Dòng điện không đổi

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
2.5.1. Giới thiệu

Dòng điện không đổi: trường điện không thay đổi theo thời

gian và có mặt của dòng điện không đổi: J  0  nguồn là
điện tích chuyển động

rot E  0 E1t  E2t  0  
D E

E   grad 
div D  ρV D1n  D2n  ρS  
 J  E
div J  0 J1n  J 2n  0

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.5.1. Giới thiệu

#V
I
 2
I
1 J
E U12

Môi trường dẫn được duy trì dưới hiệu thế điện không đổi 
dòng không đổi

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2
2.5.2. Mô hình toán dùng để tính dòng điện không đổi

Dòng điện không đổi tuân thủ các phương trình sau trong
không gian liên tục:
 
rotE=0 , divJ=0
Và tại các điểm trên mặt phân cách giữa 2 môi trường:

E1t  E2t  0 , J1n  J 2n  0

Phương trình liên hệ (định luật Ohm):


 
J= E

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.5.3. Phương trình Laplace & điều kiện biên



 Áp dụng phương trình divJ=0

 
div  E =  div  grad  =0 div  grad  =0

 Nếu môi trường có =const Δφ=0


(PT Laplace)
1 an 
at
 Các điều kiện biên: 2

1   2 ,  1  1   2  2  0,  1   2  0
n n  

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
Chương 2: Trường điện tĩnh

2.5.4. Công suất tổn hao nhiệt


a) Tính CSTH theo mật độ công suất

b) Tính CSTH theo thế điện và dòng điện

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a) Tính CSTH theo mật độ công suất tổn hao

Công suất tổn hao nhiệt trong thể tích V:


 
Pd =  JEdV (W )
V

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
b) Tính CSTH theo điện áp & dòng điện
S
S2
S1 #V
I
 2
I
1 J
E U12

    
Ta có: div(φJ)=Jgradφ+φdivJ   JE
    
Nên: Pd =  JEdV=   div(φJ)dV=   S φJdS
V V
   
Suy ra: Pd =  φ1  JdS  φ 2  JdS  I(φ1  φ 2 )
S1 S2

Vậy: Pd =UI (W)


EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.5.5. Điện trở - Điện dẫn

S
S2
S1 #V
I
 2
I
1 J
E U12

Tỷ số U/I=const R=U/I () (Điện trở)

G=1/R=I/U (1/) (Điện dẫn)

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
2.5.6. TĐ tĩnh trong đ/m lý tưởng & dòng điện không đổi

 
EE
 
DJ
 
 
qI
C G

…Tương tự: (1) Trình tự tính toán; (2) Tương tự kết quả

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

(1) Tương tự về tính toán trường

 

  (x);   const   0   (x);   const   0


  Ax  B   Ax  B
(x  0)  U   U x U (x  0)  U U
     x  U
(x  d)  0 d (x  d)  0 d
   
E  grad  (U / d)ax E  grad  (U / d)ax
     
D   E  (U / d)ax J   E  (U / d)ax
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
(2) Tương tự về kết quả

Điện cực a - a
 or 
S

Điện cực b - b

C /G  /
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Điện dung đơn vị của các đường dây truyền sóng

W
C0 =
d 2
C0 =
ln(b/a)


C0 =
cosh 1 (d/2a)
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
Điện dẫn đơn vị của các đường dây truyền sóng

W
G0 =
d 2
G0 =
ln(b/a)


G0 =
cosh 1 (d/2a)
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

You might also like