You are on page 1of 8

EE 2003: Trường điện từ

Lecture 9
Trường điện từ biến thiên
L.O.3.1 – Thiết lập hệ phương trình D’Alembert cho trường
điện từ biến thiên từ hệ phương trình Maxwell.

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Mô hình toán

Trường điện từ biến thiên là trường điện từ có các đại lượng


đặc trưng thay đổi theo không gian và thời gian, tuân thủ
theo các phương trình sau:

   D
rotH = J + H1t - H 2t = JS
 t  
 B
rotE = - E1t - E 2t = 0 D = E
 t  
divD =  V D1n - D2n = s B = H
  
divB = 0 B1n - B2n = 0 J = E
  V s
divJ = - J1n - J2n = -
t t

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa thế vectơ & thế vô hướng

 Định nghĩa thế vectơ:



divB = 0  
 B = rotA
div(rotA) = 0
 Định nghĩa thế vô hướng:
 
 B   A 
rotE = -  rot(E + )=0  A
t t  E =  grad 
rot(grad ) = 0 t
 Tính đa trị của các hàm thế:
    f  
(A,  )  (B, E)  (A+gradf ,   )  (B, E)
t
 
 Điều kiện phụ Lorentz: divA = - 
t
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Phương trình d’Alembert cho thế vectơ

Áp dụng pt Maxwell (1):



   D
rotH = J 
t

  E
 rotB = J  
t

    2 A
 grad(divA   )   A = J   2
t t

 2 A 
  A   2 =   J
t

1  1  2 A 
Đặt: v   A  =   J
 v 2 t 2

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình d’Alembert cho thế vô hướng

Áp dụng pt Maxwell (3):


 
divD =v  divE = v
 
A 
 div(  grad  )= v
t 
    2 
   divA=  v     2
=  v
t  t 

Đặt: v 
1 1 2 
   2 2 =  v
 v t 

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Nghiệm phương trình d’Alembert – thế chậm

1 V (t  R/v)dV
 (t)=
4  V R

  J(t  R/v)dV
A (t)= 
4 V R
Ý nghĩa của thế chậm:

 Trường điện từ biến thiên có khả năng lan truyền trong


không gian dưới dạng sóng điện từ

 Công cụ toán quan trọng để tính trường điện từ bức xạ


bởi anten

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường điện từ biến thiên điều hòa

 Quy luật biến thiên theo thời gian của trường phụ thuộc vào
quy luật biến thiên của nguồn (mật độ điện tích và mật độ
dòng điện). Trong kỹ thuật ta thường gặp tín hiệu nguồn biến
thiên điều hòa, mặt khác một tín hiệu bất kỳ đều có thể biểu
diễn thành tổng các tín hiệu điều hòa dùng chuỗi Fourier (tín
hiệu tuần hoàn) hoặc tích phân Fourier (tín hiệu không tuần
hoàn)  khảo sát trường điều hoàn là cơ bản và thực tế.
 Một vectơ trường biến thiên điều hòa sẽ có dạng:
   
X=Xxm cos( t+ x )ax +Xym cos( t+ y )ay  Xzm cos( t+ z )az
Xxm =Xxm (x,y,z);Xym =Xym (x,y,z);Xzm =Xzm (x,y,z)

 x   x (x,y,z); y   y (x,y,z); z   z (x,y,z)


EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Biểu diện phức trường biến thiên điều hòa

  j( t+ y )
 
X=Re{Xxm e j(t+ x )}ax +Re{Xym e }ay  Re{Xzm e j( t+ z )}az
  j( t+ y )
  
X=Re{X xm e j( t+ x ) ax +X ym e ay +Xzm e j( t+ z ) az}=Re{X c }
 j( t+ x )
 j( t+ y )
 j( t+ z )
  jt
X c =X xm e ax +X ym e ay +Xzm e az  X e
  j
 
X =X xm e j x ax +X ym e y ay +Xzm e j z az
  
X Xc X
Vectơ vật lý Vectơ biên độ Vectơ biên độ phức
(miền thời gian) phức tức thời (miền phức – tần số)

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu diện phức trường biến thiên điều hòa

Ví dụ:
  
E=3e2 x cos( t  5x)ay  2e2 xsin( t  5x)a z
  
 E=3e2 x cos( t  5x)ay  2e2 x cos( t  5x  2 )a z
  j( t 5 x  2 )

 E c =3e2 x e j(t 5 x ) ay  2e2 x e az
   
  
2 x  j5 x 2 x  j 5 x  j 2 j t  E =[3a y +j2a z ]e 2 x e  j5 x
 E c =[3e e ay  2e e e a z ]e

  
H =[j2ax +3a z ]e j6 y
   j( t 6 y+ 2 )
 
 H c =[j2ax +3a z ]e j6 y e jt  2e ax +3e j(t 6 y ) a z
   
 H  Re{H c }=2cos( t  6y+ 2 )ax +3cos( t  6y)a z
  
 H  2sin( t  6y)ax +3cos( t  6y )a z
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Hệ phương trình Maxwell dạng phức


  
   D   E    EC
rotH  J   rotH   E    rot H C   EC  
t t t
 jt    
 rot( H e )   E e jt  j E e jt  rot H  (  j ) E
Tương tự, ta có hệ phương trình Maxwell dạng phức:
   ~ 
rot H  (  j ) E (1) rot H  j  E (1)

 
 
 

rot E   j H (2) rot E   j H (2)
Hoặc
   
div E   v /  (3) div E   v /  (3)
 
div H  0 (4) div H  0 (4)
~
  (  j /  ) : độ thẩm điện phức
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vectơ Poynting trung bình – Công suất ĐT trung bình

    
P(t)=E× H  Re{E c } Re{H c }
   
Re{E c }  Re{E e jt }  12 ( E e jt  E *e  jt )
Với:   jt  jt  *  jt
1
Re{H c }  Re{H e }  2 ( H e  H e )
        
 P(t)= 14 E H e j 2t  14 E * H *e  j 2t  14 E H *  14 E * H
   j 2t   *
 P(t)= 2 Re{E H e }  2 Re{E H }
1 1

    


 <P>  12 Re{E  H *}  
W
m2
 <PEM    P dS
S
 W
(MĐCSĐT trung bình ) (CS điện từ trung bình)

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Mật độ CS tổn hao trung bình – CS tổn hao trung bình

    


p d (t )  JE  Re{J c }Re{E c }   Re{E c }Re{E c }
  jt  jt  *  jt
1
Re{E c }  Re{E e }  2 ( E e  E e )
 jt  *  jt 2
 pd (t )  4 ( E e  E e )

 2 j 2t  * 2  j 2t  2


 pd (t )  4 ( E ) e
 
 4 (E ) e 
 2 |E|
 2 j 2t  2
 p d (t )  2 Re{( E ) e }  2 | E |
 

  2
 <p  1  | E |2
d 2
 
W
m3
 <Pd  1

2 V  | E | dV  W 

(MĐCSTH trung bình ) (CS tổn hao trung bình)

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

Trong môi trường có =0, tồn tại trường điện có vectơ


cường độ trường điện:
 
E  10 e  z cos(2 .108 t  3 z )a x (V / m)
Hãy xác định vectơ cường độ trường từ gắn với trường
điện trên? Tính CSĐT trung bình qua hình vuông a=2m
trong măt phẳng z=1cm

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

Ví dụ
     
E  10 e cos(2 .10 t  3 z )a x  E  10 e  z e  j
 z 8 3 z
ax  Ex ax

Áp dụng hệ pt Maxwell dạng phức ta có:


     j

rot E   j H   j0 H  H   j 1
0
rot E  80 2
rot E
  
ax a y az 
 j j  Ex
 ( 3  j )  z  j 3 z 
 H  80 2 x y z  80 2
  
ay  e e ay
z 8

Ex 0 0
  j

 H  0.25e 6 e  z e  j 3 z
ay
 
 H  0.25e  z cos(2 .108 t  3 z  6 )a y
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
    j

E  10 e  z e  j 3 z
a x .....  H  0.25e 6 e  z e  j 3 z
ay
  
Áp dụng: <P>  12 Re{E H *}
 j
 
 <P>  1.25 e 2 z Re{e 6 }a z  1.25 cos( 6 ) e 2 z a z
 
 <P>  3.4e 2 z a z ( mW2 )
a x a a
<PEM  z    3.4e 2 z dxdy
0 0
2 2  z
0  3.4 a e  13.6e 2 z (W )
z
a 
y <P> z
2
 <PEM  z 1cm  13.6e 2 10  12.77(W )
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems  TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like