Professional Documents
Culture Documents
EE-2003 Ch4-1 Truong Dien Tu Bien Thien
EE-2003 Ch4-1 Truong Dien Tu Bien Thien
EM-Ch4 1
Nội dung chương 4:
4.1 Trường điện từ biến thiên và các hàm thế .
EM-Ch4 2
4.1: Trường điện từ biến thiên và
các hàm thế
EM-Ch4 3
a) Giới thiệu trường điện từ biến thiên
Điện tích tạo ra trường điện và dòng điện tạo ra trường từ.
Đối với trường điện tĩnh và trường từ tĩnh, các đại lượng đặc
trưng không thay đổi theo thời gian.
Khi nguồn điện tích và dòng điện biến thiên theo t, thì ta có:
Sự chuyển hóa lẫn nhau của trường điện và trường từ tạo nên
sóng điện từ lan truyền trong không khí hay môi trường vật liệu .
EM-Ch4 4
Mô hình trường điện từ biến thiên :
Hệ Ptrình Maxwell Phương trình liên hệ
→
→ → ∂ D (1) B μH
= = μ0H + M
rot H= J +
∂t E ε 0E + P J = σ E
D ε=
=
∂B
rotE = − (2) Phương trình ĐKB
∂t H1t − H 2t =
JS
divD = ρ V (3) E1t − E 2t =
0
ρS
D1n − D 2n =
divB = 0 (4)
B1n − B2n =
0
→
∂ρ S
div J = − ∂ρV ∂t (5)
J1n − J 2n =
−
∂t 5
b) Các hàm thế của TĐT biến thiên:
1. Thế từ vector:
→
div B = 0 (4) → →
→ B = rot A
div(rot A) = 0 (vector algebra)
→ →
→ ∂B ∂A
2. Thế điện vô hướng: rot E =
− =
− rot
∂t ∂t
→ →
rot(E + ∂∂At ) =
0 → →
−gradϕ − ∂∂At
E=
rot( gradϕ ) = 0 (vector algebra)
(1) : rot H= J + ∂D
∂t B µ J + µε
rot= ∂E
∂t
→ → →
rot(rot A) =µ J + µε ∂
∂t (−gradϕ − ∂∂At )
→ → → →
∂ϕ
= µ J − grad( µε
grad(div A) − ∆ A ) − µε ∂ A
2
∂t ∂t 2
→
∂ϕ
Dùng điều kiện Lorentz : div A + µε ∂t =
0
Phương trình D’Alembert cho thế từ vector:
→ 1 →
v=
→ ∂2 A → εµ 1 ∂2 A
→ →
∆ A − µε 2 =− µ J ∆ A− 2 =− µ J
∂t v ∂t 2
EM-Ch4 7
d) Ptrình D’Alembert cho thế vô hướng:
(3) : →
→ ∂A ∂ →
ρV =div D =ε .div(−gradϕ − ) =−ε .∆ϕ − ε (div A)
∂t ∂t
→
∂ϕ
Dùng điều kiện Lorentz : div A + µε ∂t =
0
2 ∂ 2ϕ
ρV =−ε∆ϕ + µε ∂t 2
1 ∂ 2ϕ ρV
∆ϕ − 2 =−
v ∂t 2
ε
1
Trường điện từ biến thiên lan truyền với vận tốc: v=
με
EM-Ch4 11
a) Giới thiệu:
Là trường điện từ biến thiên điều hòa theo thời gian.
E(x,y,z,t) Emx ( x, y, z ) cos[ωt + ψ x ( x, y, z )]ax
+ Emy ( x, y, z ) cos[ωt + ψ y ( x, y, z )]ay
+ Emz ( x, y, z ) cos[ωt + ψ z ( x, y, z )]az
EM-Ch4 12
b) Vector biên độ phức:
Định nghĩa: là hàm phức
=
Miền tgian: E Emx ( z ) cos[ωt + ψ ( z )]ax
• jψ (z)
Kgian phức:
= E E=mx ( z ).e ax Emx ( z )∠ψ ( z ).ax
Quan hệ giữa giá trị tức thời và vector biên độ phức :
• •
E (z) ⇔ E(z,t) = jωt
Re{E (z).e }
∂E(z,t)
•
Tính chất: ⇔ jω.E (z)
∂t
EM-Ch4 13
b) Vector biên độ phức:
j(ω t+Ψ x )
j(ω t+Ψ y )
j(ω t+Ψ z )
X=Re{X xm e }ax +Re{X ym e }ay + Re{Xzm e }az
j(ω t+Ψ y )
•
X=Re{X xm e j(ωt+Ψ x ) ax +X ym e ay +Xzm e j(ωt+Ψ z ) az }=Re{ X c }
•
•
ay +Xzm e j(ωt+Ψ z ) az = X e
j(ω t+Ψ y ) jω t
X c =X xm e j(ωt+Ψ x ) ax +X ym e
• jΨ x
jΨ y
jΨ z
X =X xm e ax +X ym e ay +Xzm e az
• •
X Xc X
Vectơ vật lý Vectơ biên độ Vectơ biên độ phức
(miền thời gian) phức tức thời (miền phức – tần số)
EM-Ch4 14
VD 4.2.1: Vector biên độ phức
Ví dụ 1: Cho trường điện:
E(z,t) 20 cos(2π .10 t − 3 z + 30 ).a x (V/m)
= 9 o
− j3z j30o
E(z) = 20.e e a x (V/m)
E(z,t) = 100 cos(ωt − 0, 21z )a x
+20 cos(ωt − 0, 21z + 30 )a y (V/m)
o
EM-Ch4 15
VD 4.2.1: Vector biên độ phức
Ví dụ 3: Cho trường điện:
E=3e cos(ω t − 5x)a y − 2e sin(ω t − 5x)a z (V/m)
−2 x −2 x
•
E (z) = ? •
⇒ E =[3ay +j2a z ]e −2 x e − j5 x
Tìm β và H(z,t) ?
= µ0ε 0 10=
β ω= 8
/3.108 1/ 3
− jz/3
H = − 2π .e
1
ax
H(z,t) = − 2π .cos(10 t − z / 3)a x (A/m)
1 8
EM-Ch4 19
4.3 Sóng điện từ phẳng đơn sắc
(upw – Uniform Plane Wave):
EM-Ch4 20
a) Khái niệm sóng phẳng đơn sắc :
i. UPW: là mô hình đơn giản
nhất của TĐT điều hòa.
ii. E và H nằm trên mặt phẳng
vuông góc với phương lan
truyền của sóng phẳng.
iv. Các đại lượng đặc trưng có cùng biên độ và hướng trên mặt
phẳng chứa nó. Đơn sắc
EM-Ch4 21
b) Phương trình của sóng phẳng :
Giả sử môi trường khảo sát là tuyến tính, đồng nhất, đẳng
hướng và không nguồn (ρv = 0 ) .
•
∂2 E • •
−γ E =
2
0 E = M1e-γz +M 2 e γz
∂z 2
EM-Ch4 23
b) Phương trình của sóng phẳng :
•
• •
∂H •
→
= (σ + jωε) E
rot H
→
− =(σ + jωε) E
∂z
• •
→ → •
rot E = − jωμ H ∂E •
= − jωµ H
∂z
•
E M1e − γz + M 2 e γz γ =jωμ(σ + jωε) =
α + jβ
(hệ số truyền [m–1] )
• M1 − γz M 2 γz
H e − e
η η η
=
jωμ
= | η | ∠τ
σ + jωε
(trở sóng [Ω])
EM-Ch4 24
c) Các đặc trưng của sóng phẳng :
i. upw = sóng tới + sóng phản xạ
•
− γz γz
=E M1e + M 2e
• M1 − γz M 2 γz
=H e − e
η η
• • + • −
=
E E +E
• • + • −
=
H H −H
EM-Ch4 25
ii. Vector phức của sóng tới :
Khi không có phản xạ :
• • − γz
• − γz
=E E= .a x M1e = .a x E0 e
• • M1 − γz •
=H H= .a y e = .a y H 0 e − γz
η
M1 = m1∠ϕ1 = biên độ/pha của trường điện tại z = 0.
• •
E 0 , H 0 = Vector phức tại z = 0.
EM-Ch4 26
iii. Hệ số truyền :
γ =jωμ(σ + jωε) =
α + jβ
• • − γz
E E 0 e = [m1e ∠(ϕ1 − βz)]a x
= − αz
σ
2
ω μ rε r
α= attenuation const= 1+ − 1 (Np/m)
c 2 ωε r ε 0
σ
2
ω μ rε r
β= phase const= 1+ + 1 (rad/m)
c 2 ωε r ε 0
EM-Ch4 27
Mô tả sự thay đổi biên độ trường điện :
EM-Ch4 28
iv. Trở sóng :
Là tỉ số biên độ phức trường điện / biên độ phức trường từ .
•
E jωμ jωμ
η =• = = | η | ∠τ
= (Ω )
H γ σ + jωε
σ = Re {ηγ }
γη = jωµ
γ
⇒ ε = 1
ω Im {η }
γ
= σ + jωε µ = ω1 Im{γη}
η
EM-Ch4 29
v. Quan hệ giữa trường điện và trường từ:
as = Vector đơn vị truyền sóng
a=
S aE × aH
1
• • E Direction of
( as )
=
H a S × E
propagation
η
•
•
H
=E η H× a S
EM-Ch4 30
VD 4.3.1: Quan hệ trường điện/từ
Cho = E [m1e ∠(ϕ1 − βz)]a x
− αz
Và: a=S η | η | ∠τ
az; =
H= m1e-αz
|η|
∠(ϕ1 − βz − τ )a y
H(z,t) |η| e cos(ωt − βz + ϕ1 − τ )a y
= m1 − αz
EM-Ch4 31
vi. Mặt đồngpha :
Pha của sóng phẳng = (ωt − βz + ϕ1 )
Mặt đồng pha: (ωt − βz + ϕ1 ) =
const ; t = const
z = const Mặt đồng pha vuông góc trục Oz
EM-Ch4 32
vii. Bước sóng:
(ω t − β z1 + ϕ1 )
(ω t − β z 2 + ϕ1 )
Khoảng cách giữa 2 điểm: (ωt − β z1 + ϕ1 ) − (ωt − β z2 + ϕ1 ) =
2π
2π v p
λ = ( z2 − z1 ) = =
β f
EM-Ch4 33
viii. Hệ số tổn hao:
σ
= = the loss tangent
d tgθ = Im
ωε Jd Jtp
σ
< 10-1 : điện môi tổn hao . ( )
tan-1 ωε
tgθ = > 101 : dẫn tốt .
J
10-1 ÷101 : trung gian . Re
jωμ ωμ μ 1
η
= = = = | η | ∠τ
σ + jωε ωε − jσ ε 1− j σ
ωε
tgθ = tg(2τ)
EM-Ch4 34
ix. Độ thẩm điện phức :
~
Đặt: jω ε= σ + jωε
~ σ σ
ε =−ε j = ε 0 (ε r − j )
ω ωε 0
~
γ = jω µ ε
μ
η= ~
ε
EM-Ch4 35
Độ thẩm điện phức của vài vật liệu:
ε”= γ/ωε0
EM-Ch4 36
x. Độ xuyên sâu:
Là khoảng cách δ : biên độ giảm e–1 = 0.368 .
1
δ=
α
EM-Ch4 37
Tổng kết
1/2
ω εµ σ
2
1+
α
= − 1 ( Np / m)
2 ωε
1/ 2
ω εµ σ
2
1+
β
= + 1 (rad / m)
2 ωε
−1/ 2
ω 2 σ 2
vp = = 1+ + 1 (m / s)
β εµ ωε
−1/2
jωµ µ σ
η= = 1 − j (Ω)
σ + jωε ε ωε
EM-Ch4 38
VD 4.3.2: Tính các đặc trưng của upw
Môi trường đất khô có σ = 10–5 S/m, ε = 5ε0, µ = µ0. Tính toán
các đại lượng α, β, vp, λ và η tại tần số f = 100 kHz ?
Giải:
a) Hệ số tổn hao:
σ 10−5
θ =
tg= = 0.36
ωε 2π *10 * 5* (1/ 36π ) *10
5 −9
b) Hệ số tắt dần:
1
ω µ0ε 2= π *10 1*5 5
8
0.0047
3*10
0.0047
=α 1 + 0.36
= 2
− 1 0.000833 (Np/m)
2
EM-Ch4 39
VD 4.3.2: Tính các đặc trưng của upw (tt)
Môi trường đất khô có σ = 10–5 S/m, ε = 5ε0, µ = µ0. Tính toán
các đại lượng α, β, vp, λ và η tại tần số f = 100 kHz ?
c) Hệ số pha:
0.0047
=β 1 + 0.36
= 2
+ 1 0.00477 (rad/m)
2
d) Bước sóng và vận tốc pha:
2π 2π ω 2π *105
=λ
= = 1317=m ;=
vp = 1.317 *108 (m/s)
β 0.00477 β 0.00477
e) Trở sóng:
j 2π *105 * 4π *10−7
η= =163∠9.9o Ω
0.000833 + j 0.00477
EM-Ch4 40