You are on page 1of 6

Lecture 1 _part1

Nội dung
1. Hệ phương trình Maxwell. Điều kiên biên.
2. Hệ phương trình Maxwell trong chân không.
3. Phương trình lan truyền.
Chương 5 Sự lan truyền sóng 4.
5.
Sóng phẳng chạy đơn sắc.
Cấu trúc của sóng phẳng chạy
điện từ trong chân không 6.
7.
Ký hiệu phức
Hệ thức tán sắc
8. Mật độ năng lượng,
9. Vectơ Poynying. vectơ Poynting trung bình
10. Vận tốc truyền năng lượng.
11. Sự phân cực của sóng điện từ.
• AD 1, 2, 3,4
• BT 1/145 Sóng lan truyền giữa hai mặt phắng
Tran Thi Ngoc Dung • BT 2/ 148 Sóng phẳng dừng giữa hai mặt phắng
• BT 1,4,5
dungttn@gmail.com
HCMUT

Hệ Pt Maxwell
1. Hệ Pt Maxwell trong chân không
r 2. Điều kiện biên
ρ = 0; j = 0, ε r = 1; μ r = 0
{ }
r r r
r n12 ∧ ( E2 − E1 ) Σ = 0 ⇔ {E2τ = E1τ }Σ
r ∂B r
rot E = − r ∂B r r r
∂t
r rotE = − n12 .( D2 − D1 ) = σ ⇔ D2 n − D1n = σ
r r ∂D ∂t
rot H = j + r r r r
∂t r ∂D r
r rotH = n12 ∧ ( H 2 − H1 ) = js ⇔ H 2τ − H1τ = js
div B = 0 ∂t
r
div D = ρ
r r r r
divB = 0 n12 .( B2 − B1 ) = 0 ⇔ B2 n = B1n
r ∂ρ r
div j + = 0 divD = 0
{nr12 .( j2 − j1)}Σ = ddtσ ⇔ j2n − j1n = ddtσ
∂t r r r
r r j =0
j = γE r r
r r D = εE , ε = ε o , ε r = 1
D = εE , ε = ε oε r
r r r r
B = μH , μ = μo , μ r = 0
σ: mật độ điện tích mặt tự do
B = μH , μ = μ o μ r

2b. Dẫn ra điều kiện biên 2c. Dẫn ra điều kiện biên
r r
r ∂B r ∂B • Đối với tp pháp tuyến r r
=> ∫ E.dl = − ∫
• Đối với tp tiếp rotE = −
∂t (C ) (S )
∂t
.dS
sử dụng công thức
divD = ρ ⇔ ∫ D.dS = ∫ ρ.dV
tuyến sử dụng r r
r thông lượng r r
(S ) (V )
∂B
công thức lưu số E1.dl1 + E2 .dl 2 = − .dS { D1.dS1 + D2 .dS 2 = σdS
∂t 0
r r
r
dl1 = dl.τ ; dl 2 = −dlτ
r dS1 = − dS .n; dS 2 = − dS .n
r r
r r r r
r
E1.dlτ − E2 .dlτ = 0 D1.(− dS .n ) − D2 .( − dS .n ) = σdS
E1τ − E2τ = 0 (D2n − D1n )Σ = σ

1
3a. Phương trình lan truyền. 3b. Phương trình lan truyền.
r r
r ∂A r r r ∂A
Thế vectơ , thế vô hướng E = −gradV − B = rotA Thế vectơ , thế vô hướng E = −gradV −
∂t ∂t
r
Trong môi trường đồng nhất tuyến tính đẳng hướng, ε=const, μ=const, γ=const. r ⎛ ∂A ⎞ ρ
divE = div⎜⎜ − gradV − ⎟⎟ =
r ⎝ ∂t ⎠ ε
r r ∂E
rotB = μ j + με ∂ r ρ
∂t − ΔV − (divA) =
r ∂t ε
r r r r ∂⎛ ∂A ⎞
rotrotA = graddivA − ΔA = μ j + με ⎜⎜ − gradV − ⎟ ⎛ r ∂V ⎞
∂t ⎝ ∂t ⎟⎠ Điều kiện phụ Lorentz: ⎜ divA + εμ

⎟=0
∂t ⎠
r
r ∂ 2A ⎛ r ∂V ⎞ r
ΔA − με 2 = −grad⎜ divA + με ⎟ − μj ∂ 2V ρ
∂t ⎝ ∂t ⎠ ΔV − εμ =−
∂t 2 ε
⎛ r ∂V ⎞
,
Điều kiện phụ Lorentz: ⎜ divA + με ⎟=0
⎝ ∂t ⎠
r
r ∂ 2A r
ΔA − με 2 = −μ j
∂t

3c. Phương trình lan truyền. 3d. Phương trình lan truyền.
Trong môi trường đồng nhất tuyến tính đẳng hướng, ε=const, μ=const, γ=const. Trong môi trường đồng nhất tuyến tính đẳng hướng, ε=const, μ=const, γ=const.
r r
r r ∂E r ∂B
rotB = μj + με rotE = −
∂t ∂t
r
( )
r r ∂ r r
rotrotB = rotμj + με rotE ∂ (rotB )
∂t rot (rotE ) = −
r ∂t
r r r ∂ ⎛ ∂B ⎞ r
grad divB − ΔB = rot μj + με ⎜ − ⎟ r r ∂⎛ r ∂E ⎞
{
∂t ⎜⎝ ∂t ⎟⎠ grad div E − Δ E = − ⎜ μj + με ⎟
∂t ⎜⎝ ∂t ⎟⎠
=0
{
=ρ / ε
r
r ∂2B r r
,
ΔB − με 2 = rotμj ,
r ∂ 2 E ∂ r grad ρ
∂t ΔE − με 2 = μj +
∂t ∂t ε

3f. Pt lan truyền trong chân không


3e. Phương trình lan truyền. ε=εo, μ=μo, γ=0. =>j=0, ρ=0
Trong môi trường đồng nhất tuyến tính đẳng hướng, ε=const, μ=const, γ=const. r r
r r r r ∂ 2A r r ∂2 A
R ΔA − με = −μ j ΔA − μ o ε o 2 = 0
r ∂ 2A r j( r ' , t − )dV' ĐK Lorentz 2 ∂t
ΔA − με 2 = −μ j A(M, t) = μ ∫ v ∂t
∂t 4π V R r⎛ ∂V ⎞
⎜ divA + με ⎟=0 ∂ 2V ρ ∂ 2V
r R ⎝ ∂t ⎠ ΔV − εμ =− ΔV − μ o ε o =0
∂V2
ρ ρ( r ' , t − )dV' ∂t 2 ε ∂t 2
1 v
ΔV − εμ =− V(M, t) = ∫
∂t 2 ε 4πε V R r r
r
r ∂ 2 E ∂ r grad ρ r ∂2E
r r ΔE − με 2 = μj + ΔE − μoε o 2 = 0
r ∂A ∂t ∂t ε ∂t
E = −gradV −
∂t
B = rotA
r r
, , r ∂2B r r ∂2B
ΔB − με 2 = rotμj ΔB − μ o ε o 2 = 0
r r ∂t ∂t
r ∂ 2 E ∂ r grad ρ r ∂2B r
1
ΔE − με 2 = μj + ΔB − με 2 = rotμj ε o μo = Vận tốc truyền SĐT trong
∂t ∂t ε ∂t c2 chân không

2
4a. Sóng phẳng điện từ trong chân không
y
4b. Sóng phẳng điện từ trong chân không
v Sóng phẳng có mặt sóng là mặt y
phẳng. v
M(x,y,z) Mặt sóng là quỹ tích những M(x,y,z)
điểm đồng pha => mặt sóng là
M’(x,y’,z’) mặt đẳng pha
r

r
r
M’(x,y’,z’)
x
O x r r
E ( x, y , z , t ) = E ( x , t )
r r
B ( x , y , z , t ) = B ( x, t ) r r x
z O u x
r
r
1 ∂2E
Vectơ đơn vị rr
ΔE −
c 2 ∂t 2
=0 Nghiệm của pt z theo phương x = u .r
2 r r x r x truyền sóng
1 ∂ Ex 2
1 ∂ Ey 2
1 ∂ Ez E ( x, t ) = E+ (t − ) + E− (t + )
ΔE x − = 0; ΔE y − = 0; ΔE z − =0
c 2 ∂t 2 c 2 ∂t 2 c 2 ∂t 2 1424 c
3 1424 c
3 rr rr
r r x r x r r r u .r r u .r
2
∂ Ex 1 ∂ Ex 2 ∂2Ey 2
1 ∂ Ey 2
∂ Ez 1 ∂ 2 Ez song _ lan song _ lan E ( x, t ) = E+ (t − ) + E− (t + ) E (r , t ) = E+ (t − ) + E− (t + )
− = 0; − = 0; − =0 truyen _ theo truyen _ theo 1424 c
3 1424 c
3
∂x 2 c 2 ∂t 2 ∂x 2 c 2 ∂t 2 ∂x 2 c 2 ∂t 2 chieu + truc _ x chieu +truc _ x 1424c3 1424c3
song _ lan song _ lan song _ lan song _ lan
truyen _ theo truyen _ theo
chieu +truc _ x chieu +truc _ x truyen _ theo
r truyen _ theo r
x x
Ex(x,t) = fx(t − )+gx(t + )
r r x r x
B ( x, t ) = B+ (t − ) + B− (t + ) => chieu
rr
u nguocchieu _ u
rr
r r x r x r r r r
c c 1424 c
3 1424 c
3 B ( x, t ) = B+ (t − ) + B− (t + ) u .r u .r
c c E (r , t ) = E+ (t − ) + E− (t + )
song _ lan song _ lan 1424 3 1424 3
x x x x 14243 1424c3
c
Ey(x,t) = fy(t − )+gz(t + );Ez(x,t) = fz(t − )+gz(t + ) truyen _ theo
chieu +truc _ x
truyen _ theo
chieu +truc _ x
song _ lan
truyen _ theo
song _ lan
truyen _ theo song _ lan song _ lan
c c c c chieu +truc _ x chieu +truc _ x truyen _ theo
r truyen _ theo r
chieu u nguocchieu _ u

5a. Cấu trúc của sóng phẳng chạy 5b. Cấu trúc của sóng r r r
u ∂A
rotA = − ∧
r r r
u ∂A
divA = − .
phẳng chạy c ∂t c ∂t
• Xét sóng phẳng chạy
r r r rr rr rr rr
u .r u .r u .r u .r r r r r r
E (r , t ) = E+ (t − ) = ( f x (t − ); f y (t − ); f z (t − )) r v ur ∧ E
c c c c ∂B u ∂E ∂B
r rot E = − − ∧ =− B=
∂f x u ∂f ∂f
=− x x; x =−
u y ∂f x ∂f x
; =− z x
u ∂f
grad f x = −
u ∂f x ∂t c ∂t ∂t c
∂x c ∂t ∂y c ∂t ∂z c ∂t c ∂t r r r r
r 1 ∂E u ∂B 1 ∂E r r r
rr rr rr rr rot B = 2 − ∧ = 2 E = − cu ∧ B
c ∂t
r r r
A(r , t ) = A+ (t −
u .r
) = ( Ax (t −
u .r
); Ay (t −
u .r
); Az (t −
u.r
)) c ∂t c ∂t =>
c c c c
r r
r ∂Ax ∂Ay ∂Az
divA = + + r r
u ∂E
∂x ∂y ∂z r u ∂A r − . =0 r r
u .E = 0
r ⎛ u ∂A u y ∂Ay u z ∂Az ⎞
r divA = − . div E = 0 c ∂t
divA = −⎜⎜ x x + +
r ∂A
⎟⎟ = − uc. c ∂t r r
⎝ c ∂t c ∂t c ∂t ⎠ ∂ t u ∂B
r r r
u ∂A r − . =0
rotA = − ∧ div B = 0 c ∂t r v
u .B = 0
c ∂t

6. Sóng phẳng chạy đơn sắc


5c. Cấu trúc của sóng phẳng chạy
(SPCĐS)
r
v ur ∧ E r r B = E/c
r r rr
r • Xét SĐT phẳng đơn sắc, tần E = E o cos(ωt − k.r + ϕ)
{
B= E = −cu ∧ B E = B.c số ω, vectơ sóng k.
r r
const
rr r rr r rr
c E = E o e j(ωt −k.r +ϕ) = E o e jϕ e j( ωt −k. r ) = E o e j( ωt −k. r )
12 3
r r r v r v r • Biểu diễn phức điện r
Eo
u .E = 0 u .B = 0 ( E , B, u ) trường r r rr
E = E o e j( ωt −k .r )
r r j( ωt −( k x x + k y y+ k z z ))
E = Eoe
r r
Tam diện thuận ∂E r ∂2 E r r
= jωE; = ( jω)2 E = −ω2 E; r
∂t ∂t 2
r r r ∂2 E r
∂E r
= − jk x E;
∂E r
= − jk y E;
∂E r
= − jk z E = −ω2 E
Sóng điện từ phẳng lan truyền trong chân không là sóng ngang. ∂x
r
∂y ∂z
r r
∂t 2
∂2 E r r ∂2 E r ∂2 E r r rr
Điện trường và từ trường thẳng góc với phương lan truyền. = (− jk x )2 E = − k 2x E; 2 = − k 2y E; 2 = − k 2z E; div E = − jk.E
∂x 2 ∂y ∂z
Điện trường , từ trường và vectơ lan truyền làm thành tam diện thuạn. r r r r r r
r ∂2 E ∂2 E ∂2 E
Δ E = 2 + 2 + 2 = −(k 2x + k 2y + k 2z )E = − k 2 E
r r rot E = − jk ∧ E
∂x ∂y ∂z
r r
r ∂E x ∂E y ∂Ez
div E = + +
rr
= − jk x E x − jk y E y − jk z E z = − jk.E Δ E = −k 2 E
∂x ∂y ∂z

3
7. Hệ thức cấu trúc của SPCĐS Mật độ năng lượng SĐT
r
r ∂B r r r
Pt ‘Maxwell – Faraday’ rotE = − => − jk ∧ E = − jωB
∂t

Mối liên hệ giữa E, B, k r r r r Mật độ năng lượng SĐT ε o E 2 B2 B2


r k∧E
B=
r k∧E
B=
ε= + = εoE 2 =
ω ω trong chân không 2 2μ o μo
đối với SPCĐS
1
( B = E / c; = εo )
c 2μ o
8. Hệ thức tán sắc Mật độ năng lượng điện trường bằng mật độ năng lượng từ trường
r
r 1 ∂ E 2 B2 1 1 Bo2
ΔE − 2 2 = 0 < e >=< εo E 2 >=< >= εo E o2 =
Từ pt d’Alembert
c ∂t
Mật độ năng lượng trung bình μo 2 2 μo
ta rút ra hệ thức thán sắc : r
r ω2 r 2 1 r r εo | Eo |
2
−k E+ 2 E =0 < e >=< εo E >= ε o Re(E.E*) =
c 2 2
Số sóng : k=2 π/λ=ω/c 2 ω2
k = 2
Bước sóng : λ=c.T=c/ ν c

Vectơ Poynting
Vận tốc lan truyền năng lượng
Năng lượng SĐT qua 1 đơn vị diện
r r r
tích đặt thẳng góc với phương Π =E∧H
truyền sóng trong 1 đơn vị thời (W/m2) Gọi ve là vân tốc lan truyền SĐTđơn sắc
gian. trong chân không
e
r r r r S
Trong chân không r E ∧ B E ∧ (ur ∧ E) r Năng lượng qua S trong thời gian
Π= = = cεo E 2 u dt= Năng lượng trong hình hộp diện
μo μoc vedt
tích S, cạnh vedt
r r*
Vectơ Poynting trung bình r 1
< Π >= Re <
E∧B
> < e > Sv edt =< Π > Sdt
2 μo
r <Π>
Công suất SĐT trung bìng qua < dφ >=< Π.dS > ve =
diện tích dS r <e>
< P >= ∫ < Π.dS > Trong chân không
Công suất SĐT trung bìng qua 1
diện tích S
( S) < Π >= cε o E o2

ve = c
2
1
< e >= ε o E o2
2

Sự phân cực của SĐT AS tự nhiên


Hiện tượng phân cực chỉ có ở sóng ngang
r r rr • Dao động của Sóng r r rr
E = E o e j( ωt −k. r )
Một SĐT phẳng đơn sắc, tần số ω, E = E o e j(ωt −k. r ) ngang không phân có
lan truyền theo chiều + trục z, trong ⎧E x = Re(E ox e j( ωt −kz ) ) = E ox cos(ωt − kz + ψ x ) ⎧E x = E ox cos(ωt − kz + ψ x ( t ))
thể theo mọi phương r ⎪
chân không, có biểu diễn : r ⎪⎪ E (M, t ) = ⎨E y = E oy cos(ωt − kz + ψ y ( t ))
E( M, t ) = ⎨E y = Re(E oye j( ωt −kz ) ) = E oy cos(ωt − kz + ψ y ) trong mặt phẳng thẳng ⎪

⎪⎩E z = 0 góc với phương truyền ⎩E z = 0
E ox , E oy = const
E ox , E oy = const sóng.
• As tự nhiên, do
Phân loại: nguồn sáng cổ điển
- AS tự nhiên phát ra có các thành
- As phân cực thẳng phần điện trường bị
- AS phân cực elip, quay trái, quay phải lệch pha ngẫu nhiên,
- As phân cực tròn, quay trái , quay phải
các pha ban đầu là
hàm của t ψx(t), ψy(t), Phương truyền sóng
(t)

4
ϕ= π/2, 2
2
⎛ Ex ⎞ ⎛ Ey ⎞ ⎛ E x ⎞⎛ E y ⎞
⎜ ⎟ ⎜ ⎟ 2
PC tròn,elip quay trái ⎜⎜ E ⎟⎟ + ⎜ E ⎟ − 2⎜⎜ E ⎟⎟⎜ E ⎟ cos ϕ = sin ϕ
Phân cực elip ⎝ 0x ⎠ ⎝ 0y ⎠

Pt elip
⎝ 0 x ⎠⎝ 0 y ⎠

SĐT phẳng đơn sắc


r r rr
E = E o e j(ωt −k. r ) π/2 <ϕ<π 0<ϕ<π/2,
⎧E x = E ox cos(ωt − kz + ψ x ) elip quay trái
r ⎪ elip quay trái
E( M, t ) = ⎨E y = E oy cos(ωt − kz + ψ y )

⎩E z = 0
E ox , E oy = const

r r rr ϕ= π, ϕ=0
E = E o e j(ωt −k. r )
Tại tọa độ zo nào đó, thay đổi PC PC thẳng
r ⎧E x = E ox cos(ωt )
mốc thời gian thích hợp có thể E( M, t ) = ⎨
thẳng π/2 <ϕ<π
⎩E y = E oy cos(ωt − ϕ)
viết dưới dạng π -<ϕ<-π/2
E ox , E oy = const elip quay phải r r rr
ϕ = ψx − ψy elip quay phải E = E o e j( ωt −k. r )
r ⎧E x = E ox cos(ωt )
E( M, t ) = ⎨
Ta có thể biến đổi, và được 2 2 ⎩E y = E oy cos(ωt − ϕ)
⎛ E x ⎞ ⎛⎜ E y ⎞⎟ ⎛ E ⎞⎛ E y ⎞⎟ ϕ= -π/2,
phương trình mô tả vị trí của đầu ⎜⎜ ⎟⎟ + − 2⎜⎜ x ⎟⎟⎜ cos ϕ = sin 2 ϕ E ox , E oy = const
mút vectơ E vạch trong mp Oxy ⎝ E 0 x ⎠ ⎜⎝ E 0 y ⎟⎠ ⎝ E 0 x ⎠⎜⎝ E 0 y ⎟⎠ PC tròn,elip quay phải ϕ = ψx − ψy

Đặt mắt theo hướng AS truyền tới mắt z

Linear polarization
Classification of polarization

• Linear
• Circular
• Elliptical
• ‘Random’ or unpolarized

• Plane EM wave – linearly polarized


• Trace of electric field vector is linear
• Also called plane-polarized light
• Convention is to refer to the electric field vector
• Weather radars usually transmit linearly polarized radiation

Circular polarization Elliptical polarization

• Two perpendicular EM plane waves of equal amplitude


with 90° difference in phase • Two plane waves not in phase, either with different amplitudes
• Electric vector rotates counterclockwise Î right-hand and/or not 90º out of phase
circular polarization • The most general state of complete polarization is elliptical

5
Bài tập
• AD 1, 2, 3,4
• BT 1/145 Sóng lan truyền giữa hai mặt
phắng
• BT 2/ 148 Sóng phẳng dừng giữa hai
mặt phắng
• BT 1,4,5

You might also like