Professional Documents
Culture Documents
Lecture 4 Ch8 SDT Trong Dien Moi
Lecture 4 Ch8 SDT Trong Dien Moi
• Pt lan truyền
• Hiện tượng phân cực điẹn môi
Ch8 SĐT trong điện môi
• Độ cảm điện môi phức
• Hệ thức tán sắc
• Hằng số điện môi phức
Trần Thị Ngọc Dung • Chiết suất phức
dungttn@gmail.com
HCMUT • Tán sắc thường và tán sắc dị thường
r r
Pt lan truyền SĐT r ε ∂ 2E r ε ∂ 2B Vectơ phân cực điện môi
Δ E − 2r 2 = 0 Δ B − 2r 2 = 0 Hiện tượng phân cực điện môi r
P = np
r
trong mt điện môi c ∂t c ∂t
± ± ± -+ -+ -+
r r
[P] = [np] = (m −3C.m = C / m 2 )
Hệ thức tán sắc ω2 k = k1 − jk 2
k2 =
c2
εr
ε r = ε1 − jε 2 ± ± ± -+ -+ -+
n: mật độ điện tích q
r r
v ω2 r P = εoχe E
− k 2E + 2 εr E = 0 n = ε r = n1 − jn 2 Chưa đặt trong điện
c đặt trong điện trường
trường
r r nq 2
Xác định k, ε , n q2 E nq 2 E r mε o ωo2 r
r P = εo E
r mr r qE r r mωo2 r mωo 2
ω2 ω
Mô hình electron liên r p = qr = P= 1− 2 + j
m&r& = qE − r& − k r
kết đàn hồi τ r mωo2 1−
ω2
+j
ω ω2
1− 2 + j
ω ωo Qωo
r r=
ω2
ω ωo2 Qωo ωo Qωo
&rr& + 1 rr& + k rr = qE 1− +j nq 2
τ m m ωo2 Qωo mε o ωo2
r χe =
&rr& + ωo rr& + ω2 rr = qE r 2
ω2
1− 2 + j
ω
o q2 E ω2 ⎛ ω ⎞ ωo Qωo
Q m
r χ o (1 − ) χo ⎜⎜ ⎟⎟
ωω r qE
r r
p = qr =
mωo2
χ1 =
ωo2
χ2 = ⎝ Qωo ⎠ χo
(−ω2 + j o + ωo2 ) r = ω2 ω 2 2 = = χ1 − jχ 2
Q m 1− +j ω2 2 ⎛ ω ⎞ ω2
⎛ ω ⎞ ω2 ω
ωo2 Qωo (1 − ) + ⎜⎜ ⎟⎟ (1 − 2 ) 2 + ⎜⎜ ⎟⎟ 1− +j
ωo2 ⎝ Qωo ⎠ ωo ⎝ Q ωo⎠ ωo2 Qωo
= ε o E + εoχe E χ2 =
φ φ
n = ((1 + χ ) ) ( )
2
r r ω2 ⎛ ω ⎞ 1/ 4 1/ 4
(1 − 2 ) 2 + ⎜⎜ ⎟⎟ 2
+ χ 22 cos − j (1 + χ1 ) 2 + χ 22 sin
= ε o (1 + χ e )E = ε o ε r E ωo ⎝ Q ωo⎠
1
2 2
ε r = (1 + χe ) = (1 + χ1 − jχ 2 )
1
Miền trong suốt n1>>n2, tán sắc thường
χ1(ω) Miền hấp thu , không thể bỏ qua n2, tán sắc dị thường
χ2(ω)
Vận tốc pha và vận tốc nhóm trong miền trong suốt
Docamdien
Docamdien2 ω
k = n1
c
ω c
vϕ = =
k n1
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
dω ⎜ ⎟ c ⎜ ⎟
vϕ
⎟= ⎜ ⎟=
n1(ω) 1 1
n2(ω) vg = =⎜
dk ⎜ dn1 ω + n1 ⎟ n1 ⎜ 1 + ω dn1 ⎟ ω dn1
⎜
⎝ dω c c
⎟ ⎜ ⎟ 1 + n dω
⎠ ⎝ n1 dω ⎠ 1
n1 >`, v ϕ < c
dn1 Tán sắc thường, n đồng
> 0 => v g < vϕ biến với ω
dω