You are on page 1of 10

Microscopic calculations

Do Cong Cuong

Institute for nuclear science and technology


179 Hoang Quoc Viet, Hanoi

E-mail: cuong1981us3@gmail.com

Mục lục

1 General formula 2
1.0.1 Phản ứng trao đổi điện tích (charge-exchange) . . . . . . . . . . . . 6
1.1 Số hạng trao đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.1.1 Tán xạ phi đàn hồi không thay đổi spin (các trạng thái kích thích
natural) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.1.2 Tán xạ phi đàn hồi có thay đổi spin (các trạng thái kích thích
unnatural) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.1.3 Phản ứng trao đổi điện tích (charge-exchange) . . . . . . . . . . . . 8

2 Phụ lục 8

1
1 General formula

Thành phần xuyên tâm của tương tác NN hiệu dụng có thể được viết dưới
dạng
 
−
h̄2 2
∇ + V (r) ψi (r) = ϵi ψi (r) (1)
2m

Hàm sóng đơn hạt với thế dạng harmonic oscillator


v
u
u 2n+l+2 rl l+1/2 2 2 i(−r2 /2x20 )
u
ψnlm (r, Ω) = t √ L (r /x0 )e Ylm (Ω). (2)
n!(2n + 2l + 1)!! πx30 xl0 n
q
x0 = h̄/mω. Lm
n (x) đa thức Laguerre tổng quát
Năng lượng đơn hạt với thế dạng harmonic oscillator
3
EN = h̄ω(N + ) (3)
2

Hàm sóng đơn hạt với thế dạng vuông

ψ(r) ∝ jl (kr)Ylm (Ω), r ≤ R. (4)

 
X
R(θ, ϕ) = R0 1 + αλ,µ Yλ,µ (θ, ϕ) , (5)
λ,µ

!
2δs2 Ec0
Bf = Es0 + Ec0 − Ess − Ecs = Es0 1 − , (6)
5 2Es0

Ec0 ac Z 2
= (7)
2Es0 2as A
Ec0
≥1 (8)
2Es0
Z2 2as
≥ ≈ 49 (9)
A ac
2
n → p + e− phân rã β −
p → n + e+ phân rã β +
p + e− → n bắt electron (10)

− −
Z
NA →Z+1
N −1 A + e + ν e phân rã β
Z
NA →Z−1 +
N +1 A + e + νe phân rã β
+

Z
NA + e− →Z−1
N +1 A + νe bắt electron (11)

Sử dụng công thức đối xứng 9j (6) trang 343-Varshalovich và các công
thức (??), (??) chúng ta viết lại công thức (??) dưới dạng
 

 L S J 

 

 
 L̂ˆl √
⟨(l′ s)j ′ ||TL1J (r̂)||(ls)j⟩ = jˆ′ Jˆĵ  l′ 1
2 j′ 
√ ⟨l0L0|l ′
0⟩ 6 (12)

 
 4π

 l 1 

2 j
Tương tư như tính cho thành phần đồng vị vô hướng, yếu tố ma trận
⟨α′ JA′ ||TfL1J (r, A))||, αJA ⟩ chứa các thông tin về cấu trúc của quá trình
(d)10

spin-flip trong hạt nhân bia cũng như sự tương tác giữa nucleon và hạt
nhân
(−1)−2L Ĵ ′ A
⟨α′ JA′ ||TfL1J (r, A))||, αJA ⟩ = ⟨α′ JA′ MA′ |TfL1JM (r, A))|αJA MA ⟩.(13
(d)00 (d)10

⟨JA MA JM |JA MA ⟩ ′

Thực hiện các phép tính tương tự như các bước (??-??), chúng ta thu được
biểu thức tường minh cho yếu tố ma trận dưới dạng
Z ∞
⟨α′ JA′ ||TfL1J (r, A))||, αJA ⟩ = 4π [ρnL (r′ ) + ρpL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′ , (14)
(d)10 (d)10
0

trong đó
Ĵ ′ A Xτ Xτ τ
Rnl (r′ )Rnl
τ
(r′ )
ρτL (r′ ) = 2 j2 1 j1

⟨JA MA JM |JA′ MA′ ⟩ n2 l2 j2 m2 n1 l1 j1 m1 (2L + 1)r′2


⟨j1 m1 JM |j2 m2 ⟩
× ⟨(l2 s)j2 ||TL1J (r̂ ′ )||(l1 s)j1 ⟩. (15)
ˆ
j2
3
Thay các biểu thức (12) và (14) vào (??) chúng ta thu được





X  j′ j J 
ˆ′ Jˆĵ L̂ˆl √ 6 ⟨l0L0|l′ 0⟩
′ ′
αα (d) I+j+JA
U10 = (−1)  ′ 
j
 J  4π
LJ A JA I
 

 L S J 


 
 Z ∞
 
[ρpL (r′ ) + ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′ (16)
(d)10
×  l′ 21 j ′ 


 
 0

 

l 12 j

αα
* Thành phần spin-flip U11
αα′
Tương tự như trường hợp U10 , biểu thức tướng minh cho số hạng này có
dạng

 ′



X  j j J 
ˆ′ Jˆĵ L̂ˆl √ 6 ⟨l0L0|l′ 0⟩
′ ′
αα (d) I+j+JA
U11 = (−1)  
j
LJ  JA JA′ I  4π
 

 L S J 


 
 Z ∞
 
[ρpL (r′ ) − ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′ (17)
(d)10
×  l′ 1
2 j




 
 0

 l 1 

2 j

Chú ý các công thức (16) và (17) chỉ đúng với trường hợp L = 0, với L ̸= 0
(các trạng thái 2− , 3+ và 4− ) cần thêm hệ số (−)L+1+J .
Áp dụng cho trường hợp hạt nhân chẵn-chẵn spin=0 và sự kích
thích L = 0 (Kích thích spin-flip 1+ ) .

Hạt nhân chẵn-chẵn ở trạng thái cơ bản có spin và độ chẵn lẻ JA = 0+


với sự kích thích L = 0 tương ứng với J = 1, trạng thái kích thích có spin
và độ chẵn lẻ JA′ = 1+ , S = 1. Biểu thức (16) được viết lại

 ′



X  j j J 
αα′ (d)
U10 =

(−1)I+j+JA  ˆ′ Jˆĵ L̂ˆl √ 6 ⟨l0L0|l′ 0⟩
j
 J ′ 

LJ A JA I 4π
 

 L S J 


 
 Z ∞
 
[ρpL (r′ ) + ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′
(d)10
×  l′ 12 j ′ 


 
 0

 

l 12 j

 ′



 j j 1 
= (−1)I+j+1  ˆ′ 1̂ĵ 0̂ˆl √ 6 ⟨l000|l0⟩
j
 0 1 I 
 4π

4
 

 L S J 


 
 Z ∞
 
[ρpL (r′ ) + ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′
(d)10
×  l′ 12 j ′ 


 
 0

 

l 12 j

δ δ
′ 6
jˆ′ 1̂ĵ ˆl √
jI 11
= (−1)I+j+1 (−1)j +j+1
ĵ 1̂ 4π
 

 L S J 


 
 Z ∞
 
[ρpL (r′ ) + ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′
(d)10
×  l′ 12 j ′ 


 
 0

 1 

l j
2

′ 6
= (−1)I+j+1 (−1)j +j+1 δjI jˆ′ˆl √
 

′ ′ 1
 1 j ′ l′ 
(−1)j +l + 2 +1   Z ∞
[ρpL (r′ ) + ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′
(d)10
× 
2


lˆ′ 1̂  j 1
2 1
 0

do l′ = l và tính chất đối xứng của 6j nên ta có



′ 2
= (−1)I+j (−1)j +j δjI jˆ′ √




j ′ +l′ + 12 +1
 j j 1
′  Z ∞
p ′ n ′
(r, r′ )r′2 dr′
(d)10
× (−1)  
4π [ρ L (r ) + ρ L (r )]v L
 1 1 l  0
2 2

do j ′ = j ± l nên (−)2j +2j = (−)4j (−)±2 = (−)4j = 1 ta có
 

 ′ 
 Z ∞
I+l′ + 23 1 j j 1
δjI jˆ′ √  1 1 [ρpL (r′ ) + ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′
(d)10
= (−1) 

2π  2 2 l  0

(18)
′ 3
(Công thức này khác công thức (2.43) của thầy khoa ở hệ số pha (−1)I+l + 2
và thừa số √1 ).

αα′ (d)
Tương tự chúng tôi tính được cho số hạng U11
 

 ′ 
 Z ∞
αα′ (d) ′ 3 1 j j 1
= (−1)I+l + 2 δjI jˆ′ √  1 1 [ρpL (r′ ) − ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′
(d)10
U11 

2π  2 2 l  0

(19)

Mật độ dịch chuyển hạt nhân trong các công thức (18) và (19) được tính

5
từ định nghĩa (15)
τ
X τ
X
τ
Rnlj (r′ )Rnlj
τ
(r′ ) 2l
ρτL (r′ ) = 2 1
′2
i ⟨(l2 s)j2 ||TL1J (r̂ ′ )||(l1 s)j1 ⟩. (20)

j2 ∈A j1 ∈A (2L + 1)r

Yếu tố ma trận
 

 L S J 

 

 
 jˆ2 Jˆjˆ1 L̂lˆ1 √
⟨(l2 s)j2 ||TL1J (r̂ ′ )||(l1 s)j1 ⟩ =  l2 12 j2 
√ ⟨l 1 0L0|l 2 0⟩ 6 (21)

 
 4π

 1 

l1 2 j1

do L = 0 nên l2 = l1 , j2 = j1 ± 1, S = J = 1 ta có
 

 0 1 1 

 

 
 jˆ2 Jˆjˆ1 L̂lˆ1 √
⟨(l1 s)j2 ||T011 (r̂ ′ )||(l 1 s)j1 ⟩ =  l1 12 j2 
√ ⟨l 1 000|l 1 0⟩ 6

 
 4π

 

l1 12 j1
 
jˆ2 Jˆjˆ1 L̂lˆ1 (−)j2 + 2 +l1   j1 j 2 1  √
3

= √  
6
4π 1̂lˆ1  1
2
1
2 l 1

√  

ˆ ˆ j2 + 32 +l1 √ 6
 j 1 j2 1  
= j2 j1 (−) (22)
4π 
 1
2
1
2 l 1

Áp dụng cho trường hợp hạt nhân chẵn-chẵn spin=0 và sự kích


thích L ̸= 0: (Trường hợp này chưa tính, cho vào kế hoạch tiếp theo)

Áp dụng cho trường hợp hạt nhân có spin khác không L = 0:


(Trường hợp này chưa tính, cho vào kế hoạch tiếp theo: Các trường hợp
này cũng làm tương tự áp dụng các công thức (16) và (17)).

1.0.1 Phản ứng trao đổi điện tích (charge-exchange)

* Phản ứng trao đổi điện tích với L = 0, ∆S = 0 (các trạng thái
tương tự đồng khối-IAS) của dịch chuyển Fermi)
Đối với các phản ứng trao đổi điện tích với L = 0, ∆S = 0 kích thích trạng
thái tượng tự đồng khối IAS, số hạng tương tác 2V01 trong biểu thức (??)

6
sẽ được sử dụng. Thế dịch chuyển hạt nhân sẽ là biểu thức (??) nhân với
thừa số 2 dưới dạng
4π  (d)01
X 
2V01 (r) = 2 vL (r1 , r2 ) (τ 1 τ 2 )(TL0L (1)TL0L (2))
L 2L + 1
X  
4π X −M (d)01
= 2 (−1) vL (r1 , r2 ) (τ 1 τ 2 )
L 2L + 1 M
× (TLSJ−M (1)TLSJM (2)) (23)

Thực hiện các phép tính tiếp theo, chúng tôi thu được biểu thức của dịch
chuyển Fermi tương tự như biểu thức (??)
 
 
X ′  j′ j L  ˆ′ ˆ
l′ +j+L+s j√ĵ L̂l
Uf ermi (r) = 2 (−1) I+j+JA
 
(−1) ⟨l0L0|l′ 0⟩
L  JA JA′ I  4π
 

 
 Z ∞
l s j
[ρpL (r′ ) − ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′
(d)01
×  
4π (24)
 j ′ L l′  0

* Phản ứng trao đổi điện tích (L = 0, ∆S = 1) của dịch chuyển


Gamow Teller
Đối với các phản ứng trao đổi điện tích với L = 0, ∆S = 1 kích thích trạng
thái dịch chuyển Gamow-Teller, số hạng tương tác 2V11 trong biểu thức
(??) sẽ được sử dụng. Thế dịch chuyển hạt nhân sẽ là tương tự biểu thức
(17) nhân với thừa số 2 dưới dạng





′ X ′  j′ j J  6
jˆ′ Jˆĵ L̂ˆl √ ⟨l0L0|l′ 0⟩
αα (d)
UGT ≡ 2U11 =2 (−1) I+j+JA
 
LJ  JA JA′ I  4π
 

 L S J 


 
 Z ∞
 
[ρpL (r′ ) − ρnL (r′ )]vL (r, r′ )r′2 dr′
(d)10
×  l′ 21 j ′ 
4π (25)

 
 0

 

l 12 j

7
1.1 Số hạng trao đổi

1.1.1 Tán xạ phi đàn hồi không thay đổi spin (các trạng thái kích thích
natural)

1.1.2 Tán xạ phi đàn hồi có thay đổi spin (các trạng thái kích thích unnatural)

1.1.3 Phản ứng trao đổi điện tích (charge-exchange)

2 Phụ lục

Trong phần này tôi chứng minh lại công thức (??) của phần trực tiếp thế
quang học

′ ′ ′ ′ X 4π  (d)00 
⟨(l s)j , α JA ; IMI | vL (r1 , ri ) (TL0L (1)TL0L (2))|(ls)j, αJA ; IMI ⟩
L,i∈A 2L + 1
X
⟨(l′ s)j ′ , α′ JA′ ; IMI | (TL0L (r̂)TfL (r, A))|(ls)j, αJA ; IMI ⟩
(d)00
= (26)
L

Để tính yếu tố ma trận này chúng ta thay lần lượt các hàm sóng dưới dạng
sau
X
|IMI ⟩ ≡ |(ls)j, αJA ; IMI ⟩ = ⟨jmJA MA |IMI ⟩|jmJA MA ⟩ (27)
mMA
X
|IMI ⟩ ≡ |(l′ s)j ′ , αJA′ ; IMI ⟩ = ⟨j ′ m′ JA′ MA′ |IMI ⟩|j ′ m′ JA′ MA′ ⟩(28)
m′ MA′

⟨jmJA MA |IMI ⟩ là các hệ số Clebsh-Gordan, để phù hợp với ký hiệu của


Varshalovich chọn thuận tiện theo dõi tôi ký hiệu trong phần này dưới
dạng ⟨jmJA MA |IMI ⟩ ≡ CjmJ
IMI
A MA
.

Thay các hàm sóng (27) và (28) vào biểu thức (26) chúng ta có
X
⟨(l′ s)j ′ , α′ JA′ ; IMI | (TL0L (r̂)TfL
(d)00
(r, A))|(ls)j, αJA ; IMI ⟩ (29)
L
X X
⟨j ′ m′ ; JA′ MA′ |(TL0L (r̂)TfL (r, A))|jm; JA MA ⟩
IMI IMI (d)00
= Cj ′ m′ JA′ MA′ CjmJ A MA
L m′ MA′ mMA

8
Chú ý trong biểu thức (29), ký hiệu |(ls)j, αJA ; IMI ⟩ là hàm sóng tổng cộng
của hàm sóng của hạt tới |(ls)j⟩ liên kết với sóng nội của bia |αJA ; IMI ⟩
tạo thành hàm sóng tổng cộng IMI ⟩. Ký hiệu |jm; JA MA ⟩ là hai sóng hạt
tới và bia không liên kết với nhau.

Áp dụng công thức (26) trang 479-Varshalovich (công thức cần phải
J′ M′ P J′ M′
chứng minh CJAAMAALM = M (−)−M CJAAMAAL−M ) cho yếu tố ma trận của hai
hàm sóng không liên kết dưới tác động của tích vô hướng hai toán tử ta có

⟨j ′ m′ ; JA′ MA′ |(TL0L (r̂)TfL (r, A))|jm; JA MA ⟩


(d)00
(30)
1 X −M j ′ m′

MA′
⟨j ′ ||TL0L (r̂||j⟩⟨JA′ ||TfL (r, A))||JA ⟩.
JA (d)00
= ′
(−) C jmLM C J M L−M
jˆ′ Jˆ M A
A A

Thay biểu thức (30) vào (29) ta có


X
⟨(l′ s)j ′ , α′ JA′ ; IMI | (TL0L (r̂)TfL
(d)00
(r, A))|(ls)j, αJA ; IMI ⟩ (31)
L
X X 1 X ′ ′ J′ M′
= CjIM IMI
′ m′ J ′ M ′ CjmJ M
I
(−)−M CjmLM
jm
CJAAMAAL−M
L m′ MA′ mMA
A A A A
jˆ′ Jˆ′
A M

× ⟨j ′ ||TL0L (r̂||j⟩⟨JA′ ||TfL (r, A))||JA ⟩


(d)00

1 X IMI −L X L−M IMI j ′ m′ JA′


MA′
= C j ′ m′ J ′ M ′ (−) (−) C jmJ M C jmLM C J A A L−M
M
jˆ′ JˆA′ Lm′ M ′ A
A A
M mMA
A A

× ⟨j ||TL0L (r̂||j⟩⟨JA′ ||TfL


′ (d)00
(r, A))||JA ⟩.

P L−M IMI jm ′ ′ J′ M′
Tính tổng M mMA (−) CjmJ A MA
CjmLM CJAAMAAL−M với đặt

a = L, d = JA , f = JA′ , b = j, e = I, c = j ′

và tính chất đối xứng của hệ số Clebsh-Gordan trong công thức trang 140-
Brink and Satchler
′ ′ ′ ′ ′
IMI
CjmJ A MA
= (−)j+JA −I CJIM I
A MA jm
jm
, CjmLM jm
= (−)j+L−j CLM jm

. Áp dụng công thức (15) trang 260-Varshalovich ta có


X IMI jm ′ ′ J′ M′
(−)L−M CjmJ A MA
CjmLM CJAAMAAL−M (32)
M mMA

9
′ X ′ ′ J′ M′
= (−)j+JA −I (−)j+L−j (−)L−M CJIM I
A MA jm
jm
CLM jm CJA MA L−M
A A

M mMA
 

 ′ 
′ ′ ′ L j j 
= (−)j+JA −I (−)j+L−j (−)j+j +JA +JA jˆ′ JˆA′ CjIM I
′ m′ J ′ M ′
 
A A 
I JA′ JA 
 
 

−I
 L j j′ 
= (−) 3j+2JA +JA
(−)L jˆ′ JˆA′ CjIM I
′ m′ J ′ M ′
A A  
 I JA′ JA 
 
 

−I
 j′ j L 
= (−) 3j+2JA +JA
(−)L jˆ′ JˆA′ CjIM I
′ m′ J ′ M ′
A A  
 JA JA′ I 

Thay biểu thức (32) vào (31) ta có


X
⟨(l′ s)j ′ , α′ JA′ ; IMI | (TL0L (r̂)TfL
(d)00
(r, A))|(ls)j, αJA ; IMI ⟩ (33)
L
 
X 
 ′ 

′ j j L
= (−)3j+2JA +JA −I CjIM IMI
′ m′ J ′ M ′ Cj ′ m′ J ′ M ′
I
A A  
Lm′ MA′
A A  JA JA′ I 

× ⟨j ′ ||TL0L (r̂||j⟩⟨JA′ ||TfL


(d)00
(r, A))||JA ⟩.

Ta có
X
2(j + JA ) = 2Ivà CjIM IMI
′ m′ J ′ M ′ Cj ′ m′ J ′ M ′ = 1
I
A A A A
m′ MA′

nên biểu thức (33) được viết lại


X
⟨(l′ s)j ′ , α′ JA′ ; IMI | (TL0L (r̂)TfL
(d)00
(r, A))|(ls)j, αJA ; IMI ⟩ (34)
L
 
 
X ′  j′ j L 
⟨j ′ ||TL0L (r̂||j⟩⟨JA′ ||TfL
(d)00
= (−)j+JA +I  
(r, A))||JA ⟩.
L  JA JA′ I 

Như vậy biểu thức (??) đã được chứng minh.

Tài liệu

[1] G.R. Satchler, Direct Nuclear Reactions, (Oxford, 1983).

10

You might also like