Professional Documents
Culture Documents
(THUYẾT MO)
ℓ 0 1 2 3
AO trong nguyên tử s p d f
MO trong phân tử σ π δ ϕ
Mỗi MO được xác định gần đúng bằng phương pháp
tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử: MO= ∑Ci.AOi
1S ± 1S
Được +
⋅ 1S
⋅ +
1S
2S ± 2S
Được
⋅
+
2S
⋅
+
2S
2PX ± 2PX ⋅
+
2S
+
⋅ -
2px
Phụ thuộc ΔE= E2p–E2s
2PY 2PY +
⋅
+
⋅
2PZ 2PZ Không 2S - 2py(z)
2px và 2px cùng tính đối xứng
- ⋅ +
z
+ ⋅ - x
y
2p
2pz yvà
và2p
2pz ycùng
cùngtính
tínhđối
đốixứng
xứng
yz zy + +
2px ± 2px
2py ± 2py
2pz ± 2pz
⋅ + ⋅⋅ - x
+ + -
-
⋅ ⋅x z
+ + + + + +
*
2px + 2px → σ2px 2px - 2px → σ 2px
*
- 1S → σ1s , σ1s
1S +
*
E : σ1s < σ1s
CÁC PHÂN TỬ HAI NGUYÊN TỬ CHU KỲ 1
AO MO AO
H H2 H
1s 1s
↑↓
Δ>P
Năng lượng
1s 1s
↑↓
Năng lượng
Bậc liên kết = 0
Không tồn tại
AO MO AO
He He2+ He+
↑
1s 1s
↑↓
Năng lượng
σ1s* ↑ ↑↓
σ1s ↑↓ ↑↓ ↑↓
2
H2: [(σ1s) ] H2- : [(σ1s)2(σ1s*)1]
Bậc liên kết = 1 Bậc liên kết = 1/2 Bậc liên kết = 0
Bền nhất Thuận từ →không tồn tại
ÁP DỤNG PP MO CHO CÁC PHÂN TỬ
HAI NGUYÊN TỬ CHU KỲ HAI
• Các phân tử hai nguyên tử của các nguyên tố
cuối chu kỳ II.
• Các phân tử hai nguyên tử cùng loại của những
nguyên tố đầu chu kỳ II.
1S ± 1S → σ1s , σ1s*
2S ± 2S → σ2s , σ2s*
*
2px ± 2px → σ2px , σ2px
2py ± 2py → π2py , π2py*
*
2pz ± 2pz → π2pz , π2pz
Li2 Be2 B2 C2 N2 O2 F2 Ne2
Xáo trộn năng lượng Không xáo trộn
1S ± 1S → σ1s , σ1s*
X: trục liên nhân
2S ± 2S → σ2s , σ2s*
Hóa trị
π2py* = π2pz* ↑ ↓ ↑
π2py = π2pz ↑ ↓ ↑↓
σ2px ↑↓
σ2s* ↑↓
σ2s ↑↓
↓ 1s
-13,6 eV - 1s
↑↓
1s
Năng lượng
E(σ1s) < E(1s) → - E(σ1s) > -E(1s) I1(H2) > I1(H)