You are on page 1of 12

EE 2003: Trường điện từ

Lecture 6
Chương 2: Trường điện tĩnh (cont…)

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

2.4. Trường điện tĩnh

2.4.6. Năng lượng trường điện

a) Năng lượng trường điện tính theo vectơ trường


b) Năng lượng trường điện tính theo đ/tích & thế điện

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
a) Năng lượng tính theo vectơ trường

Năng lượng trường điện trong V

1 
We   E DdV (J)
2 V

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Năng lượng tính theo điện tích & thế điện

Xét toàn bộ không gian có trường điện sinh ra bởi V trong V:
   
div(φD)=φdivD+Dgradφ=φV  ED

We = 12  EDdV
V

 We = 12  V dV  12  div ( D )dV
V V
......
Năng lượng trong toàn không gian có trường
We = 12  V dV (J)
V

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2
b) Năng lượng tính theo điện tích & thế điện

Suy ra năng lượng trong toàn không gian của hệ n điện


tích điểm:

n
We = 12  qk  k (J)
k 1
Suy ra năng lượng trong toàn không gian của hệ điện tích
phân bố mặt:

We = 12   s dS (J)
S

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.4. Trường điện tĩnh

2.4.7. Tụ điện & điện dung

a) Tụ điện & điện dung


b) Năng lượng trường điện tích trữ trong tụ điện
c) Các dạng tụ điện
d) Tính điện dung của tụ điện

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

3
a) Tụ điện & điện dung

Tụ điện là hệ bao gồm 2 vật dẫn (2 điện cực, 2 cốt tụ) cách
điện với nhau bởi không khí hoặc điện môi. Tụ được tích điện
dùng điện áp của nguồn U
q

-q
Tỷ số q/U:
q / U=const C  q / U (F) – (Điện dung của tụ điện)
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Năng lượng trường điện trong tụ điện

-q

We = 12  ρs φdS  12 φa  ρsa dS + 12 φ b  ρsb dS  1 q(φa  φ a )


S Sa Sb 2

We = 12 qU 1 q2
We = 2C We = 12 CU 2

(C đặc trưng cho khả năng tích lũy NLTĐ của tụ điện)
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
c) Các dạng tụ điện thường gặp

Phẳng Trụ Cầu

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Tính điện dung của tụ điện

 Giả sử biết U  tính q  tính C


 Giả sử biết q  tính U  tính C
 Giả sử biết U  tính We  tính C
 Giả sử biết q  tính We  tính C

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
d) Tính điện dung của tụ điện

ε=const
 Chọn HTĐ cầu, gốc O - - - -
- ++ + +
 Giả sử điện tích trên điện - + + -
b + -
- +
cực trong là q, phân bố đều
+ O +
 Điện tích trên điện cực + a + -
ngoài là –q, phân bố đều
- + -
+
- + + -
 Do tính chất đối xứng: + +
- - - - S
 
D=D(r)a r
 Chọn mặt kín S như hình vẽ, áp dụng Gauss, ta
có:  q  q  q 
D(r)= D= a E= a
4πr 2 2 r 2 r
4πr 4πεr
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Tính điện dung của tụ điện

 Xác định hiệu thế điện U


b  b q q ba 4πεab
U   Ed=  2
dr U C
a a 4πεr 4πε ab ba

 Hoặc xác định năng lượng trường điện

1 b π 2π q 2 2 q 2 (b  a)
We     r sinθdrdθd 
2 a 0 0 16π 2 εr 4 8πεab

4πεab
C
ba

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
d) Tính điện dung của tụ điện

U
 Chọn HTĐ như hình vẽ 0 +++++++++++
S
 Nối tụ với nguồn áp U d -- ----------

 Do đối xứng: φ=φ(x) x ε=const


 Điện tích xuất hiện trên 2 điện cực như hình vẽ, phụ
thuộc vào 
 Do =const nên: φ=0 φ=Ax+B
φ(x=0)=U  A=  U/d
 Áp dụng điều kiện biên:  
φ(x=d)=0  B=U
φ  (U/d)x  U
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Tính điện dung của tụ điện

  φ φ
 Tại x=0, chọn : a n  a x 
n x
φ U
ρs (x=0)  ε ε
x x=0 d
U εS
q=  ρs (x=0)dS  ε S C
S d d
 Hoặc tính năng lượng:

1 U2 1 εS 2 εS
We =  ε 2 dV= U C
2 V d 2 d d

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
2.4. Trường điện tĩnh

2.4.8. Lực điện

a) Lực Coulomb
b) Lực điện tính theo năng lượng

Electromagnetics Field  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a) Lực Coulomb
 
 Lực tác dụng lên điện tích điểm : F=qE
 
 Lực tác dụng lên điện tích phân bố: F=  Edq
V,S,L

(1) (2)
ρS2

ρS1 
 E1
a12

 
F21 =  E1ρs2dS
S2

E1 :Trường do vật dẫn 1 gây ra tại vật dẫn 2
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
a) Lực Coulomb

 Ví dụ: Lực tác dụng giữa 2 điện cực của tụ điện phẳng diện
tích S, khoảng cách d, điện môi =const, đặt dưới hiệu thế
điện U
εU εU  ρ  U
ρS (x=0)= ;ρS (x=d)=  E= s a x = a x
d d 2ε 2d
 U  εU εU 2 
F=   ax ( )dS=  2 a x
S 2d d 2d

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Lực tính theo năng lượng

 Thực tế việc tính lực theo định luật Coulomb không phải
dễ dàng vì điện tích không xác định được, đặt biệt là điện
tích phân cực. Ví dụ:

 Phương pháp năng lượng trở nên hữu dụng trong những
trường hợp như thế này
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

9
b-1) Hệ đẳng thế

 Giả sử do tác dụng của lực điện, theo hướng X, vật mang
điện dịch chuyển 1 đoạn dX, như vậy trường thực hiện 1
công: FXdX

 Mặt khác hệ đẳng thế (các vật dẫn được nối với nguồn)
nên nguồn sẽ cung cấp công  năng lượng của hệ sẽ
tăng 1 lượng: dWe(X)
dWe (X)
 Định luật BT&CHNL : FXdX=dWe(X) FX =
dX
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b-2) Hệ đẳng tích

 Giả sử do tác dụng của lực điện, theo hướng X, vật mang
điện dịch chuyển 1 đoạn dX, như vậy trường thực hiện 1
công: FXdX

 Mặt khác hệ đẳng tích (các vật dẫn không được nối với
nguồn) hệ phải giảm năng lượng (-dWe(X))để thực hiện
công
dWe (X)
 Định luật BT&CHNL : FXdX=-dWe(X) FX = 
dX
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

10
b-3) Ví dụ

 Lực tác dụng giữa 2 điện cực của tụ điện phẳng diện tích S,
khoảng cách d, điện môi =const, đặt dưới hiệu thế điện U

Giả sử điện cực nối thế 0v dịch U


0
chuyển tới vị trí mới x như hình vẽ. S
Lực tác dụng có dạng: d
x
  dWe (x)
F=Fx a x ; Fx  x
dx x=d
1 1 εS 2 1 εS 2
Có: We = CU 2 = U , suy ra: Fx =  U
2 2 x 2 d2

Vậy điện cực nối 0v bị hút về phía điện cực nối U

EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b-3) Ví dụ

 Lực tác dụng lên khối điện môi

dWe (x)
Fx = 
dx

εbx ε 0 b(a  x) Q2 Q2d


C= + We = 
d d 2C 2b[(ε  ε 0 )x+ε 0a]

Q 2d(ε  ε 0 )
Fx = Khối điện môi bị hút vào
2b[(ε  ε 0 )x+ε 0a]2
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

11
BT: Điện dung đơn vị của các loại đường truyền

εW
C0 =
d 2 ε
C0 =
ln(b/a)

ε
C0 =
cosh 1 (d/2a)
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

12

You might also like