Professional Documents
Culture Documents
Lecture 8
Chương 4: Phân tích mạch quá độ
1
4.1- Giới thiệu
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Mạch quá độ: Khi có thay đổi đột ngột của nguồn hay cấu
trúc mạch mạch chuyển từ trạng thái xác lập này sang
trạng thái xác lập khác quá trình quá độ.
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
2
4.1- Giới thiệu
K R i(t)
Ví dụ 1: dòng điện trên L (t=t0)
trong mạch R-L E L
i(t) A
E/R
t
Xác lập 1 t0 t0+tqđ Xác lập 2
Quá độ
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
K R
Ví dụ 2: điện áp trên C +
(t=t0)
trong mạch RC E C uc(t)
-
uc(t) V
E
t
Xác lập 1 t0 t0+tqđ Xác lập 2
Quá độ
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
3
4.1- Giới thiệu
uc(t) V
E
t
Xác lập 1 t0 t0+tqđ Xác lập 2
Quá độ
tqđ có thể rất nhỏ nhưng không thể bằng 0 do: p=dw/dt
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4
Chương 4: Phân tích mạch quá độ
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5
4.2.1- Phương trình mạch và nghiệm
du c (t) u c (t)
i1 (t)=i 2 (t) i3 (t)=2.106
dt 2.103
2.103i1 (t)+u c (t)=e(t)
du c (t)
500u c (t)=250e(t)
dt
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
6
4.2.1- Phương trình mạch và nghiệm
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
n
y td (t)=(A1 +A 2 t+.....+A r t r-1 )e p1t + A i e pi t
i=r+1
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
7
4.2.1- Phương trình mạch và nghiệm
n
y td (t)=Ae cos(βt+φ)+ A i epi t
-αt
i=3
n
Hoặc: y td (t)=e -αt
A1cos(βt)+A 2sin(βt) + Aie p t i
i=3
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
8
4.2.1- Phương trình mạch và nghiệm
i 2td (t)
u ctd (t)
5.105 /p
1 1 p
( + )u ctd (t) 0
2.103 2.103 5.105
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
9
4.2.1- Phương trình mạch và nghiệm
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Ví dụ: tìm dòng i(t) qua R trong mạch sau với R=2
2 2 i(t)
0.5F
1H R
K
(t=0)
6V 12V
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
10
4.2.1- Phương trình mạch và nghiệm
6
2 2 i(t) i L (t)=i(t)= =1,5A
+ 2+R
0.5F
1H uc(t) R 6R
iL(t)
- u c (t) 3V
2+R
6V
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
2 2 i(t) 2 2 ixl(t) 2 2 itd(t)
0.5F 2/p
1H R R p R
6V 12V 6V 12V
11
4.2.1- Phương trình mạch và nghiệm
Nhận xét: nghiệm phụ thuộc vào các hằng số, các hằng số
này được xác định dùng các điều kiện trong mạch tại thời
điểm đóng ngắt (chuyển mạch) gọi là các “điều kiện đầu” hay
“sơ kiện”
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4.2.2- Sơ kiện
Sơ kiện có 2 loại:
Sơ kiện độc lập: uC(0+) & iL(0+)
Sơ kiện phụ thuộc: là tất cả các sơ kiện còn lại (bao gồm
cả các sơ kiện đạo hàm).
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
12
4.2.2- Sơ kiện
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4.2.2- Sơ kiện
Các sơ kiện đạo hàm → tìm từ việc lấy đạo hàm các
PT KCL & KVL
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
13
4.2.2- Sơ kiện
i L (t)=i(t)=1,5A
2 2 i(t) Với t<0:
+
uc(t) u c (t) 3V
0.5F -
1H
K R Với t>0:
iL(t) (t=0)
6V 12V i(t) 1, 5 A1e 0,72t +A 2 e 2,78t
4.2.2- Sơ kiện
14
4.2.2- Sơ kiện
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4.2.2- Sơ kiện
1, 5 A1 +A 2 4,5 A1 1,864
0,72A1 2, 78A 2 4,5 A 2 1,136
1, 5 ; t<0
Vậy: i(t) 0,72t
[A]
1, 5 1,864e +1,136e2,78t ; t>0
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
15
4.2.2- Sơ kiện
1, 5 ; t<0
i(t) 0,72t
[A]
1, 5 1,864e +1,136e2,78t ; t>0
2 2 i(t)
+
uc(t)
0.5F -
1H
K R
iL(t) (t=0)
6V 12V
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4.2.2- Sơ kiện
16
4.2.2- Sơ kiện
4.2.2- Sơ kiện
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
17
4.2.3- Phương pháp tích phân kinh điển
Giải mạch xác lập khi t < 0, suy ra uC(0-) & iL(0-)
Giải mạch quá độ khi t > 0:
Tìm nghiệm xác lập : yxl(t)
Tìm nghiệm tự do: ytd(t)
Suy ra nghiệm tổng quát: y(t)=ytd (t)+yxl (t)
Sơ kiện: tìm đủ sơ kiện cho bài toán
Dùng y(t) & sơ kiện để tìm các hằng số trong y(t)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
K R +
pC(R+1/pC)u Ctd (t)=0
E C uCxl(t)
_ p= 1/RC, do u (t) 0 Ctd
18
4.2.4- Phân tích mạch quá độ cấp I RC
khi t=0 (sơ kiện): u C (0 )=u C (0 )=E+A=0 A= E
u C (t)=E(1 e t/RC ) i C (t)=(E/R)e t/RC
Rút ra kết quả:
0 ; t<0 0 ; t<0
u C (t)= t/RC
i C (t)= t/RC
E(1 e ); t>0 (E/R)e ; t>0
Người ta hay viết lại ở dạng sau:
0 ; t<0 0 ; t<0
u C (t)= t/
i C (t)= t/
E(1 e ); t>0 (E/R)e ; t>0
Trong đó: =RC gọi là “hằng số thời gian” hay “thời hằng”
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
u C (t) iC (t)
tqđ
Thời gian quá độ: thời gian để đáp ứng đạt tới giá trị xác
lập với sai số 5%, tqđ=3
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
19
4.2.4- Phân tích mạch quá độ cấp I RC
K R +
pC(R+1/pC)u Ctd (t)=0
E C uCxl(t)
_ p= 1/RC, do u (t) 0 Ctd
t/RC
u Cxl (t)=0 u Ctd (t)=Ae
t/RC
u C (t)=Ae
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
E ; t<0 0 ; t<0
u C (t)= t/ i C (t)= t/
Ee ; t>0 (E/R)e ; t>0
Trong đó: =RC gọi là “hằng số thời gian” hay “thời hằng”
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
20
4.2.4- Phân tích mạch quá độ cấp I RC
u C (t)
i C (t)
tqđ
Thời gian quá độ: thời gian để đáp ứng đạt tới giá trị xác
lập với sai số 5%, tqđ=3
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
CH1
iC(t) CH2
Máy +
phát R + Dao
sóng C uC(t) động
_ E E
vuông _ ký 0.63E
GND 0.37E
0 0
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
21
4.2.4- Phân tích mạch quá độ cấp I RC
20450
-j100 UCxl
e(t)=20cos(1000t+450 ) [V] _
R=1000Ω;C=10μF
j100
U Cxl .20450 1,99 39,30
1000 j100
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
22
4.2.4- Phân tích mạch quá độ cấp I RC
0 ; t<0
u C (t)= 100t
1, 99 cos(1000 t 39,3 ) 1,54e
0
; t>0
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
tqđ
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
23
4.2.5- Phân tích mạch quá độ cấp I RL
24
4.2.5- Phân tích mạch quá độ cấp I RL
i L (t) u L (t)
Value xE (V)
Value xE/R (A)
tqđ
Thời gian quá độ: thời gian để đáp ứng đạt tới giá trị xác
lập với sai số 5%, tqđ=3
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
25
4.2.5- Phân tích mạch quá độ cấp I RL
khi t=0 (sơ kiện): i L (0 )=i L (0 )=A=E/R A=E/R
i L (t)=(E/R)e Rt/L u L (t)= Ee Rt/L
Rút ra kết quả:
(E/R) ; t<0 0 ; t<0
i L (t)= Rt/L
u L (t)= Rt/L
(E/R)e ; t>0 Ee ; t>0
Người ta hay viết lại ở dạng sau:
(E/R) ; t<0 0 ; t<0
i L (t)= t/
u L (t)= t/
(E/R)e ; t>0 Ee ; t>0
Trong đó: =L/R gọi là “hằng số thời gian” hay “thời hằng”
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
i L (t)
u L (t)
Value xE/R (A)
Value xE (V)
tqđ
Thời gian quá độ: thời gian để đáp ứng đạt tới giá trị xác
lập với sai số 5%, tqđ=3
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
26
4.2.5- Phân tích mạch quá độ cấp I RL
CH1
iL(t) CH2
Máy + L + Dao
phát
R uR(t) động
sóng _ E E
vuông _ ký 0.63E
GND 0.37E
0 0
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
27
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
R C
p 2 2ςωn p+ωn2 =0; ωn =1/ LC; ς Δ ' =ωn2 (ς 2 -1)
2 L
• Trường hợp 1: ς 1 R R th 2 L/C
R C
p 2 2ςωn p+ωn2 =0; ωn =1/ LC; ς Δ ' =ωn2 (ς 2 -1)
2 L
• Trường hợp 3: ς<1 R<R th 2 L/C
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
28
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
E+A1 0 A1 E
A 2 ςωn A1 0 A 2 ςωn E
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
ωn
i C (t)=CE (e p1t e p2 t )] (2b)
2
2 ς -1
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
29
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
ςωn t
• Trường hợp 3: ς<1 u C (t)=E+Ae cos(ωn 1 ς 2 t φ)
ωn
i C (t)=CE e ςωn t sin(ωn 1 ς 2 t) (3b)
1 ς 2
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
R C R
b) Với R=4Rth=160: ωn 1/ LC 500, ς 4
2 L R th
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
30
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
p = ςω ω ς 2 -1 63, 5
Tính p1 & p2:
1 n n
ωn
i C (t)=CE (e p1t e p2 t )]
2
2 ς -1
i C (t)=0,077(e 63,5t e 3936,5t ) A
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
1
(1 1,0164e63,5t 0, 0164e 3936,5t )
0, 0164e 3936,5t
1,0164e63,5t
31
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
(e 63,5t )
(e63,5t e3936,5t )
t max
( e 3936,5t )
R
c) Với R=Rth=40: ωn 1/ LC 500, ς 1
R th
Sử dụng kết quả (1a) và (1b) ta có:
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
32
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
500t
1 e 500t
1 (1+500t)e500t
(1+500t)e 500t
500te 500t
e 500t
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
500t
500te 500t
e 500t
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
33
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
R
d) Với R=0,25Rth=10: ωn 1/ LC 500, ς 0, 25
R th
Sử dụng kết quả (3a) và (3b) ta có:
1
u C (t)=E[1 e ςωn t sin(ωn 1 ς 2 t cos 1ς)]
1 ς 2
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
1 1, 0328e 125t
1, 0328e 125t
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
34
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
e125t sin(484,12t)
e 125t
e 125t
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Sinh viên tự giải tương tự như phần trước, lấy kết quả
để kiểm chứng trong bài thí nghiệm về mạch quá độ
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
35
4.2.6- Phân tích mạch quá độ cấp II RLC nối tiếp
R th 2 L/C 0
sec
i. Không dao động:
-1 0 1 2 3 4 5 6 7
(R > Rth)
iC(t)
ii. Dao động :
(R < Rth)
0
iii. Tới hạn :
(R = Rth) sec
-1 0 1 2 3 4 5 6 7
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
36