You are on page 1of 17

EE 2005: Tín hiệu và hệ thống

Lecture 8
Chương 4. Đáp ứng tần số của hệ thống LTI &
thiết kế bộ lọc tương tự (cont…)

Signals and Systems --HK191--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Chương 4. Đáp ứng TS của HT LTI & TK bộ lọc tương tự

4.3. Thiết kế bộ lọc tương tự

Signals and Systems --HK191--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
4.3. Thiết kế bộ lọc tương tự

4.3.1. Bộ lọc & các thông số của bộ lọc

Signals and Systems --HK191--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a) Giới thiệu

A1 cos(ω1t+φ1 )

A 2 cos(ω2 t+φ 2 )
+

A 3 cos(ω3 t+φ3 )

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2
a) Giới thiệu

Filter 1

Filter 2

Filter 3

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Đáp ứng biên độ của bộ lọc lý tưởng

| H(jω) | | H(jω) |
1 1

ω ω
0 ωp 0 ωp

| H(jω) | | H(jω) |
1 1

ω ω
0 ωp1 ωp2 0 ωp1 ω p2

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
c) Đáp ứng biên độ của bộ lọc thực tế

|H(j )| |H(j )|
1 1
Gp Gp

Gs Gs
0 p s 0 s p
Passband Stopband Stopband Passband

|H(j )| |H(j )|
1 1
Gp Gp

Gs Gs
0 s1 p1 p2 s2 0 p1 s1 s2 p2

Stopband Passband Stopband Passband Stopband Passband

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Các thông số của bộ lọc thực tế

| H(jω) | | H(jω) |
1 1
Gp Gp
Gs Gs
ω ω
0 ω p ωs 0 ωs ω p

| H(jω) | | H(jω) |
1 1
Gp Gp
Gs Gs
ω ω
0 ωs1 ω p1 ωp2 ωs2 0 ω p1ωs1 ωs2 ωp2

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
4.3. Thiết kế bộ lọc tương tự

4.3.2. Thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth

Signals and Systems --HK191--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a) Đáp ứng biên độ của bộ lọc Butterworth

1
|H(jω)|=
 
2n
1+ ω
ωc

 Tại tần số c, đáp ứng biên độ bằng 1/(2)1/2 hoặc -3dB  công
suất suy giảm ½ : gọi là tần số cắt, tần số 3dB hoặc tần số ½
công suất
 Yêu cầu thiết kế:

 Chỉ rỏ p
 Chỉ rỏ G(p)Gp
 Chỉ rỏ s
 Chỉ rỏ G(s)Gs

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
b) Xác định bậc và tần số cắt

G (ω )   1 0 lo g 1 0 1 + ωωc 
 
2n
 Độ lợi (dB) tại tần số :
 
 ω p 2n 
 Độ lợi (dB) tại tần số p: G (ω p )=  1 0 lo g 1 0 1 + ω c
 
 Gp  
 Độ lợi (dB) tại tần số s: G (ω s )   1 0 lo g 1 0 1 + ωω cs G
 
2n

  s

 
p 2n
 G p /10
 10 1 1 0  G s /1 0  1
 
c 2n
  s

 
2n p  G / 10
s
c  1 0  G s /10  1 10 p  1

lo g  (1 0  G s / 1 0  1) /(1 0 p  1) 
 G /10

 n
2 lo g (  s /  p )
p s
  G p /10
 c   G s /10
(10  1) 1/ 2 n
(10  1)1 / 2 n
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa

 Trong thiết kế, ta dùng đáp ứng chuẩn hóa (c=1) như sau:

1
| H ( j) |
1   2n

 Suy ra H(s) khi biết hàm truyền của đáp ứng chuẩn hóa:

s  s / c
H ( s) H ( s)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa

 Xác định các poles của bộ lọc chuẩn hóa:


1
H ( j) H ( j) 
1   2n
s j
1
H ( s) H (  s) 
1  ( s / j )2 n
Các poles của H(s)H(-s) phải thỏa: s 2 n  ( j ) 2 n

1  e j (2 k 1)
j  e j / 2
s2n  e j (2k n1)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa

 Phân bố các poles của H(s)H(-s) trên mặt phẳng phức s:


j
( 2 k  n 1)
sk  e 2n
; k  1, 2, 3,..., 2 n
Im Im
j j
H(s) H(-s) H(s) H(-s)

1 1
-1 Re -1 Re

-j -j
j
( 2 k  n 1)
Kết luận: n poles của H(s): s k e 2n
; k  1, 2, 3,..., n
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa

 Hàm truyền H(s) có dạng:


1
H (s) 
( s  s1 )( s  s2 )( s  s3 )...( s  sn )
j
( 2 k  n 1)
sk  e 2n
; k  1, 2, 3,..., n
Im
s1 j
Ví dụ: xét trường hợp n=4
s2
s1  e j 5 /8  0.3827  j0.9239
Re
s2  e j 7 /8  0.9239  j0.3827 -1
s3
s3  e j 9 /8  0.9239  j0.3827
s4  e j11 /8  0.3827  j0.9239 s4 -j
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa


1
H(s) 
(s 0.3827  j0.9239)(s 0.3827 j0.9239)(s 0.9239 j0.3827)(s 0.9239 j0.3827)

1
 H(s) 
(s  0.7654s 1)(s2 1.8478s 1)
2

1
 H(s) 
s  2.6131s  3.4142s2  2.6131s 1
4 3

Làm tương tự ta có thể tính được cho trường hợp bậc n bất kỳ:

1 1
H ( s)   n
Bn (s) s  an1s n1  ...  a1s  1
Bn(s): Gọi là đa thức Butterworth!!!

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa

Coefficients of Butterworth Polynominal Bn(s)=sn+an-1sn-1+…+a1s+1


n a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa

Butterworth Polynominal in Factorized Form


n Bn (s)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

9
d) Các bước thiết kế bộ lọc Butterworth

lo g  (1 0  G s / 1 0  1) /(1 0 p  1) 
 G /10

 Bước 1: Xác định n 


2 lo g (  s /  p )
 Bước 2: Xác định c:
p s
 G p /10
 c   G s /10
(10  1)1/ 2 n (10  1)1 / 2 n
 Bước 3: Xác định H(s): dùng n (bước 1) tra bảng (hoặc tính)
s  s / c
 Bước 4: Xác định H(s): H ( s) H ( s)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4.3. Thiết kế bộ lọc tương tự

4.3.3. Thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev

Signals and Systems --HK191--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

10
a) Đáp ứng biên độ của bộ lọc Chebyshev

1
| H ( j ) | 
1   2 C n2 ( c )

 Trong thiết kế, ta dùng đáp ứng chuẩn hóa (c=1):

1
| H ( j  ) |
1   2 C n2 (  )

 Vậy khi có H(s)  H(s) bằng cách:

s  s / c
H ( s) H (s)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a) Đáp ứng biên độ của bộ lọc Chebyshev


 Xét đáp ứng biên độ của bộ lọc thông thấp chuẩn hóa Chebyshev :

1
| H ( j ) |
1   2 C n2 ( )
C n (  )  cos  n cos  1   ; |  | 1
C n (  )  cosh  n cosh  1   ; |  | 1
Cn() là một đa thức thỏa tính chất sau:
C n ( )  2  C n 1 (  )  C n  2 (  ) ; n  2

Có: C 0 (  )  1 và C 1 (  )    C 2 ( )  2 2  1
Một cách tương tự ta có thể tính được bảng Cn()!!!
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

11
a) Đáp ứng biên độ của bộ lọc Chebyshev

Chebyshev Polyminals
n C n ( )

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

a) Đáp ứng biên độ của bộ lọc Chebyshev


1
 Đáp ứng biên độ bộ lọc Chebyshev: | H ( j ) |
1   2C n2 ( )

Pass-band  p  c Pass-band

Độ gợn r (Độ lơi max/Độ lơi min) trong dãi thông:

r  10 log 10 (1   2 ) (dB)
rp  -Gp (Butterworth) (dB)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

12
b) Xác định bậc và 

 Xác định : r  10 log 10 (1   2 )  r p    10 rp /10  1

 Độ lợi tại tần số : G   1 0 lo g 1 0 [1   2 C n2 ( p )]

 Độ lợi tại tần số s:  1 0 lo g 1 0 [1   2 C n2 (  s )]  G


p s
1/2
   10 1
 G s /1 0

 c o s h  n c o s h 1
 


s
p  
 10
r p /1 0 
1 
1/ 2
1  1 0  G s /1 0  1 
 n  cosh 1
 
c o s h  1  s /   r p /1 0
p  10 1 

1 0  G s /10  1
  
c o s h [ n c o s h  1 (  s /  p )]
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa

Người ta tính được các poles của H(s) như sau:


( 2 k  1)  ( 2 k  1) 
s k   s in s in h x  j c o s cosh x
2n 2n
k  1, 2 , 3, ..., n
Im
1 1 H(s) H(-s)
x  s in h  1  
n  
600 600

a  s in h x ; b  c o s h x Re

600 600

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

13
c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa

 Kn
H (s) 
( s  s1 )( s  s 2 )...( s  s n )

 Kn Kn
H (s)   n n 1
C n ( s ) s  a n 1 s  ...  a1 s  a 0
'

Kn được lựa chọn để bảo đảm độ lợi DC:

a0 n odd
Kn   a0
 1 2 n even

Để việc thiết kế được đơn giản, người ta thành lập bảng C’n(s)
hoặc giá trị của các poles với một số độ gợn r thường gặp 
Tra bảng!!!
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa


Chebyshev Filter Coefficients of the Denominator Polynominal
C n'  s n  a n 1 s n 1  a n  2 s n  2  ...  a1 s  a 0
n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6
0.5 d B rip p le
r  0.5 dB

1 dB rip p le
r  1dB

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

14
c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa
Chebyshev Filter Coefficients of the Denominator Polynominal
C n'  s n  a n 1 s n 1  a n  2 s n  2  ...  a1 s  a 0
n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6
2 d B rip p le
r  2 dB

3 d B rip ple
r  3 dB

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa


Chebyshev Filter Poles Locations
n r  0 .5 d B r  1d B r  2 dB r  3dB

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

15
c) Xác định hàm truyền chuẩn hóa
Chebyshev Filter Poles Locations
n r  0 .5 d B r  1d B r  2 dB r  3dB

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Các bước thiết kế bộ lọc Chebyshev

Ví dụ: Thiết kế bộ lọc thông thấp Chebyshev thỏa mãn các yêu cầu
sau: r trong dãi thông (010)  2dB; độ lợi dãi chắn (20)
Gs -20dB

1/ 2
1  1 0  G s /1 0  1 
 Bước 1: Xác định: n  c o sh 1  
c o s h  1  s /   r p /1 0
p  10 1 

1 0  G s /1 0  1 r p /1 0
 Bước 2: Chọn :   10 1
c o s h [ n co s h  1 (  s /  p )]

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

16
d) Các bước thiết kế bộ lọc Chebyshev

Nếu  sao cho r=0.5dB, 1dB, 2dB hoặc 3dB  tra bảng C’n(s);
nếu không thỏa  tính C’n(s):
( 2 k 1)  ( 2 k 1) 
s k   sin 2n sin h x  j co s 2n cosh x
k  1, 2, 3, ..., n ; x  1
n sinh  1  1 
C n' ( s )  ( s  s1 )( s  s 2 )...( s  s n )
Kn
 Bước 3: Xác định H(s): H ( s ) 
C n' ( s )
 a0 n odd
K n   a0
 1 2 n even
s  s / p
 Bước 4: Xác định H(s): H ( s) H ( s)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Các bước thiết kế bộ lọc Chebyshev


1/2
1  1 0 1 
2
1
 Bước 1: n  c o s h   2 .4 7 3  chọn n=3
1
cosh (2 )  10
0 .2
 1 

 Bước 2: 10 2  1
  1 0 0 .2  1
c o sh [3 co s h  1 ( 2 )]
 0 .3 8 2    0 .7 6 4  chọn =0.764  (r)design=2dB
Tra bảng: C n' ( s )  s 3  0.73 78 s 2  1.0 222 s  0 .32 69
 Bước 3: n od d  K n  a 0  0.3 2 69
0.3 26 9
 H (s)  3
s  0.7 37 8 s  1.022 2 s  0.3 269
2

0.3 26 9
 Bước 4: H ( s ) 
 10s   0.7 378  10s   1 .0 222 10s  0 .3 26 9
3 2

32 6.9
 H (s)  3
s  7 .378 s  1 02.2 2 s  326 .9
2

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

17

You might also like