Professional Documents
Culture Documents
EE 2005: Tín hiệu và hệ thống 4.1.1. Khái niệm đáp ứng tần số của hệ thống LTI
EE 2005: Tín hiệu và hệ thống 4.1.1. Khái niệm đáp ứng tần số của hệ thống LTI
Lecture 7
Chương 4. Đáp ứng tần số của hệ thống LTI &
thiết kế bộ lọc tương tự
10
H(s)
s+10
Signals and Systems --HK191-- Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
Chương 4. Đ/ứng TS của HT LTI & TK bộ lọc tương tự 4.1.1. Khái niệm đáp ứng tần số của hệ thống LTI
25s
H(s)
s 2 +25s+625
Signals and Systems --HK191-- Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
1 2
4.1.1. Khái niệm đáp ứng tần số của hệ thống LTI 4.1.2. Xác định đáp ứng tần số của hệ thống LTI
A i jφi jωt A
Pha ban đầu Pha ban đầu (thay đổi tương Xét ngõ vào: Ai cos(ωt+φ i )=( e )e ( i e jφi )e jωt
(không đổi) ứng với tần số ngõ vào) 2 2
A i jφi jωt A i jφi
( e )e H(jω) ( e )H(jω)e jωt
2 2
A i cos(ωt+φ i ) H(s) A o cos(ωt+φ o )
A i jφi jωt A
( e )e H(jω) ( i e jφi ) H( jω)e jωt
2 2
A i cos(ωt+φi ) H(jω) Ai |H(jω)|cos[ωt+φ i +H(jω)]
Biên độ Tần số Biên độ (thay đổi Tần số (thay
(không (thay tương ứng với tần đổi=tần số ngõ Ao φo
đổi) đổi) số ngõ vào) vào) Vậy: H (jω )= H (s) s =jω : Đáp ứng tần số
Nhận xét: HT LTI có đáp ứng khác nhau (biên độ, pha) với |H(jω)| Ao /A i : Đáp ứng biên độ
các tín hiệu ngõ vào có tần số khác nhau Đáp ứng tần số
H(jω)=φ o φi : Đáp ứng pha
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
4.1.2. Xác định đáp ứng tần số của hệ thống LTI 4.1.2. Xác định đáp ứng tần số của hệ thống LTI
Xét hệ thống LTI nhân quả có đáp ứng xung h(t) và hàm Ví dụ : H(s)=
10
H(jω)= H(s) s=jω
10
truyền H(s) ta có: s+10 jω+10
st st
hay T {e } = H (s)e Im
Nếu hệ thống ổn định (ROC chứa trục ảo) ta có thể chọn s=j
s=j, khi đó: |j10| j10
s+10
jω t jω t
hay T { e } = H (jω )e
Re
-10
Với : H (jω )= H (s) s= jω
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
3 4
4.1.2. Xác định đáp ứng tần số của hệ thống LTI Chương 4. Đ/ứng TS của HT LTI & TK bộ lọc tương tự
4.1.3. Đáp ứng với ngõ vào là tổng các hàm điều hòa 4.2.1. Tần số logarit và biên độ logarit
Với tổng các tín hiệu điều hòa thực: Tần số logarit: lg
n n
T { A k co s (ω k t+ φ k )} = A k |H (jω k )|co s (ω k t+ φ k + H (jω k )) 1 decade (dec)
k= 1 k =1
lg
Với tổng các tín hiệu điều hòa phức: -3 -2 -1 0 1 2 3
n n
T { A k e j(ω k t+ φ k ) }= A k |H (j ω k )|e j(ω k t +φ k H (jω k ) )
k= 1 k= 1 10-3 10-2 10-1 1 10 102 10 3
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
5 6
4.2. Vẽ đáp ứng tần số (Biểu đồ Bode) b. Biểu đồ bode của cực tại gốc, H(s)=1/s
60
40
20lg|H(j)| (dB)
20
-20dB/dec
0
-20
-40
4.2.2. Biểu đồ Bode của các thành phần cơ bản -60
10-3 10-2 10-1 1 10 102 10 3
H(j) ( 0)
0
c. Biểu đồ Bode của điểm không tại gốc (bộ vi phân)
d. Biểu đồ Bode của đểm cực bậc 1 -90
e. Biểu đồ Bode của đểm không bậc 1
10 -3 10-2 10-1 1 10 10 2 103
Signals and Systems --HK191-- Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
a. Biểu đồ bode của bộ khuếch đại, H(s)=K c. Biểu đồ bode của zero tại gốc, H(s)=s
60
20lg|K|
40
20lg|H(j)| (dB)
20lg|H(j)| (dB)
20
0 20dB/dec
-20
-40
-60
10-3 10-2 10-1 1 10 102 10 3 10-3 10-2 10-1 1 10 102 10 3
0 90
K>0
H(j) (0)
H(j) ( 0)
0
K<0
-180
7 8
d. Biểu đồ bode của cực bậc 1, H(s)=a/(s+a); a>0 4.2.3. Nguyên tắc vẽ biểu đồ Bode
Chính xác
-20 -20dB/dec H(jω)=H1 (jω).H 2 (jω)....H n (jω)
Sai số -3dB tại a
-40 Đáp ứng biên độ:
-60 20log | H(jω)|=20log|H1 (jω)|+20log|H 2 (jω)|+...+20log|H n (jω)|
10-3a 10-2a 10-1a a 10a
3
10 2a 10 a Đáp ứng pha:
Tiệm cận
0 H(jω)= H1 (jω)+H 2 (jω)+...+Hn (jω)
Chính xác
H(j) (0)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
e. Biểu đồ bode của zero bậc 1, H(s)=(s+a)/a; a>0 4.2.3. Nguyên tắc vẽ biểu đồ Bode
40 s+10 s
Sai số 3dB tại a a) H(s)= b) H(s)=
20
Chính xác
s s+100
0 Tiệm cận
3.1010
c) H(s)=
(s+10 2 )(s+103 )(s+104 )
3
-3
10 a 10 a -2 -1
10 a a 10a 10 2a 10 a
Tiệm cận
90
Chính xác
H(j) ( 0)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
9 10
4.2.4. Biểu đồ Bode của cực/zero bậc 2 4.2.4. Biểu đồ Bode của cực/zero bậc 2
0.1
0.2
(Ngược lại so với cực bậc 2)
0.3
20log|H|,dB
0.5
0.707
1
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
4.2.4. Biểu đồ Bode của cực/zero bậc 2 4.2.5. Ví dụ áp dụng biểu đồ Bode
ω2n
Ảnh hưởng cực bậc 2: 2 ;0 1
s +2 ωn s+ωn2
0.1
0.2
0.5 0.3
Phase, Degrees
0.707
1
(www.ti.com/lit/ds/symlink/tl084.pdf)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE - HCMUT
FEEE – HCMUT
11 12
4.2.5. Ví dụ áp dụng biểu đồ Bode
(www.ti.com/lit/ds/symlink/tl084.pdf)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK191-- Tran
TranQuang
QuangViet
Viet––FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
13