Professional Documents
Culture Documents
EE2005 Lecture 10 191
EE2005 Lecture 10 191
Lecture 10
Chương 5. Phân tích phổ tín hiệu và ứng dụng
1
5.1.1. Khái niệm phổ (tần số) của tín hiệu
Một tín hiệu là tổng của các tín hiệu điều hòa (thực/phức) thì có
thể thay thế việc biểu diễn trên trục thời gian thành việc biểu diễn
trên trục tần số.
Biểu diễn độ lớn (biên độ)/pha ban đầu của từng thành phần
điều hòa trên trục tần số được gọi là phổ biên độ/pha.
Thành phần điều hòa thực chỉ được biểu diễn ở tần số dương
gọi là phổ một bên. Thành phần điều hòa phức có thể được biểu
diễn cả tần số dương và tần số âm khi đó gọi là phổ hai bên.
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5.1.2. Ví dụ
f(t)=2cos(3t-450)+3cos(12t-300)+cos(18t+600)
t(s)
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
2
5.1.2. Ví dụ
f(t)=2cos(3t-450)+3cos(12t-300)+cos(18t+600)
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5.1.2. Ví dụ
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
3
5.1.2. Ví dụ
t(s)
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5.1.2. Ví dụ
f(t)=2cos(6 t 30 0 ) 3 cos(24 t 15 0 )
t(s)
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4
Chương 5. Phân tích phổ tín hiệu và ứng dụng
5
a. Xác định biến đổi Fourier từ biến đổi Laplace
BĐ Laplace: BĐ Fourier:
|f (t) e 0 t | d t |f (t) | d t
F(s) f (t) e st d t F(ω) F( jω) f (t)e jωt d t
Im (w)
(w)
0
Im
C(s) F(jw)
s0 0 Re
Re
(s) (s)
s s=jw
0 j
f (t) 1
2 j j F(s)e d sst
f (t) 1
2π F(ω)e jωt d ω
0
nên |f (t) | d t h/h
Kết luận: tất cả các tín hiệu năng lượng đều tồn tại biến đổi
Fourier (thông thường) theo phương trình: F(ω) f (t) e jωt d t
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
6
b. Biến đổi Fourier (thông thường) & Fourier giới hạn
nên |f (t) | d t (ngoại trừ xung đơn vị)
Kết luận: tất cả các tín hiệu công suất (ngoại trừ xung đơn vị) đều
không tồn tại biến đổi Fourier: F(ω) f (t) e jωt d t
Giải pháp: ta xác định biến đổi Fourier của các tín hiệu này thông
qua biến đổi Fourier của một tín hiệu năng lượng BĐ Fourier giới
hạn. Có thể xác định biến đổi Fourier giới hạn qua các tính chất!
f α (t) Fα (ω) và f(t)= lim f α (t) thì F(ω)= lim Fα (ω)
0 0
n n
a f (t) a F (ω)
k=1
k k
k=1
k k f1 (t) f 2 (t) F1 (ω)F2 (ω)
f( t) F( ω) f * (t) F* ( ω)
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
7
5.2. Phân tích phổ tín hiệu không tuần hoàn
D(ω) lim 1
2π F(ω)Δ 1
2π F(ω) lim Δ =0
0 0
D(ω)
F(ω) 2π lim Δ 0 : Phổ trên 1 đơn vị tần số (Phổ/Hz)
0
(Mật độ phổ tín hiệu)
Kết luận: tín hiệu không tuần hoàn có phổ D(w)=0 và mật độ phổ
F(w)≠0 Với tín hiệu không tuần hoàn ta sẽ dùng mật độ phổ để
thay thế cho phổ của tín hiệu.
|F(ω)| : Phổ biên độ
F(ω)=|F(ω)|F(ω)
F(ω) : Phổ pha
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
8
b. Đặc điểm phổ của tín hiệu thực
Gọi f(t) là tín hiệu thực. Khi đó: f(t)=f*(t) F(ω) F* (ω)
F(w) thuần ảo lẻ
f(t)=fe(t)+fo(t) nên: Re{F(ω)} Fe (ω); jIm{F(ω)} Fo (ω)
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Nên: δ(t) 1
f(t) F(w)
1
1
t w
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
9
c. Phổ của một số tín hiệu thường gặp
Hàm mũ thực:
f(t)=e at u(t),a>0 F(ω)= e at e jωt dt 1
jω+a
0
Nên: e at u(t),a>0 1
jω+a
|F(w)|
1/a
f(t)
1 w
-a a
t F(w)
1/a
p/2
a
-a w
p/2
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
w
p/2
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
10
c. Phổ của các tín hiệu cơ bản
2 2
F(w)
f(t) T
1
8p 4p 4p 8p
- -
T T T T
t w
-T/2 T/2 -
10p - 6p - 2p 2p 6p 10p
T T T T T T
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
2 0
2
( ) T
T sin ω 4
T
...F(ω) 2 2 sinc2 ( ωT4 )
2
( )
ω T4
F(w)
f(t) T/2
1
t w
-T/2 T/2 - 8p - 4p 4p 8p
T T T T
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
11
d. Mật độ phổ năng lượng và mật độ phổ công suất
Với tín hiệu năng lượng ta có năng lượng tín hiệu được xác định:
E f = | f(t) |2 dt E f = 2π1 | F(ω) |2 dω (Định lý Parseval)
E f = 2π1 (ω)dω (ω)= | F(ω) |2
Nhận xét: (w) thể hiện sự phân bố của năng lượng tín hiệu trên
thang tần số được gọi là mật độ phổ năng lượng (ESD – Energy
Spectral Density). ESD là một đặc tính tần số của tín hiệu. ESD của
tín hiệu thực là hàm chẵn.
1/2a2
E f = 2π1 2
1
2 dω 1
2a w
ω +a -a a
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Với tín hiệu công suất ta có công tín hiệu được xác định:
T
| f(t) |2 dt
1 2
Pf = lim T Pf = 2π1 (ω)dω
T T2
(ω)
Trong đó: (ω) Tlim T = | FT (ω) |2 T
T (ω)= | FT (ω) |2
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
12
e. Băng thông của tín hiệu
Định nghĩa: với tín hiệu có phổ trãi dài trên thang tần số, tần số
wM được gọi là băng thông của tín hiệu khi năng lượng/công
suất tập trung trong khoảng tần số từ - wM tới wM chiếm 95%
năng lượng/công suất của tín hiệu.
Thực tế ta hay xem tín hiệu có phổ giới hạn tới tần wM
Ví dụ: xác định băng thông của tín hiệu f(t)=e-atu(t); a>0
2 (w) E f = 2π1 2
1
2 dω 1
2a
1/a ω +a
ωM
95% 1
2π 2
1
ωM ω +a
2 dω 1a tan 1 ( ) 0.95E
ωM
a f
w
wM wM
tan 1 ( ωa ) 0.475 ωM 12.7a
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
13
5.3. Phân tích phổ tín hiệu tuần hoàn
Đặt tín hiệu f (t) là tín hiệu tuần hoàn với tần số w:
jnωt
f (t) 1
2π F (n ω)e
n
0 ω
Khi đó tín hiệu f0(t) và tín hiệu f (t) liên hệ với nhau như sau:
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
14
5.3.1. Chuỗi Fourier
Minh họa liên hệ giữa tín hiệu f0(t) và tín hiệu f (t)
(a)
f(t) f (t)
0
t
5p 3p p p 3p 5p
w w w w w w
(b)
f(t) f (t)
0
t
3p p p 3p
w w w w
f 0 (t)=f(t)
(c)
t
w 0
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Kết luận: tín hiệu f(t) tuần hoàn với chu kỳ T0, tần số w0=2p/T0
được biểu diễn bằng chuỗi Fourier như sau:
jnω0 t
f (t) De
n
n (Chuỗi Fourier)
F0 (nω0 ) 1
Với: D n f(t)e jnω0t dt
T0 T0 T0
f0(t) F0(w): là tín hiệu không tuần hoàn bằng đúng một chu
kỳ của tín hiệu tuần hoàn f(t)
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
15
5.3. Phân tích phổ tín hiệu tuần hoàn
Chuỗi Fourier của tín hiệu f(t) tuần hoàn với chu kỳ T0, tần số
w0=2p/T0 :
jnω0 t
f (t) D e
n
n
Biến đổi Fourier của tín hiệu f(t) tuần hoàn với chu kỳ T0, tần số
w0=2p/T0 :
F( ) 2πD δ(ω nω )
n
n 0
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
16
5.3. Phân tích phổ tín hiệu tuần hoàn
Mật độ phổ:
F( ) 2πD δ(ω nω )
n
n 0
F(ω) : (Mật độ) Phổ của tín hiệu. |F(ω) | :Phổ biên độ. F(ω) :Phổ pha
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
17
b. Phổ của một số tín hiệu thường gặp
1
Đặt: f 0 (t) δ(t) F0 (ω) 1 Dn T0 F0 (ω) ω=nω n 2
0 T0
Phổ : Dn Mật độ phổ : F( ) 2πD δ(ω nω )n 0
n
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
f (t)
rect ( t kT0
) ... ...
t
k -T0 T0
t
Dn F(w)
t/T0 2pt/T0
t=T0/3 F0(w)/T0 t=T0/3
2pF0(w)/T0
w0 w0
w w0 w0
w
2p/t 4p/t 2p/t 4p/t
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
18
c. Mật độ phổ công suất của tín hiệu tuần hoàn
jnω0 t
Chuỗi Fourier: f (t) De
n
n
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
f (t)
rect ( t kT0
) ... ...
t
k -T0 T0
t
tT0/3
(ω) 2π |D|2n δ ( ω nω0 ) 2p[F0(w)/T0]2
n
w
2p/t w0 w0 2p/t
EESignals
2015 : and Systems
Signals & Systems --HK191-- TranQuang
Tran
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
19