Professional Documents
Culture Documents
EE2033 Lecture 05
EE2033 Lecture 05
Lecture 3
Chương 2: Mạch xác lập điều hòa
1
Tín hiệu tuần hoàn
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
f(t)=Fmcos(wt+j)
Fm
-j/w -Fm T
Fm: biên độ (trị đỉnh) j: pha ban đầu (rad) hay (0)
w: tần số góc (rad/s) T=2/w: chu kỳ (s)
wt+j: góc pha (rad) hay (0) f=1/T: tần số (Hz)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
2
Mạch xác lập điều hòa
dòng nhánh
nguồn
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
(1) Nguồn tác động là tín hiệu điều hòa có biên độ, tần số
pha ban đầu không thay đổi trong suốt quá trình hoạt
động.
(2) Mạch tuyến tính dừng có các thông số mạch và cấu trúc
mạch không thay đổi trong suốt quá trình hoạt động.
Được gọi là mạch xác lập điều hòa. Và khi đó các tín hiệu
trong mạch (dòng, áp) cũng là các tín hiệu điều hòa cùng
tần số với nguồn tác động và có biên độ, pha ban đầu
không thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
3
Quan sát tín hiệu điều hòa trên thực tế
Oscillosicope
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Hai tín hiệu điều hòa cùng tần số gọi là nhanh hay
chậm pha như sau:
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4
So pha hai tín hiệu điều hòa
leads by 720
lags by 720
1 division=360/5=720
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Trị hiệu dụng (RMS value) là một định nghĩa dành cho tín
hiệu tuần hoàn liên quan tới CSTB tương đương.
1
T i(t) R I R 1
T
PTH = u(t)i(t)dt PDC = UIdt
T0 T0
+ u(t) - + U -
T T
R 2 1
PTH =
T0
i (t)dt=
RT 0
u 2 (t)dt PDC =UI=RI2 =U 2 /R
u(t) có trị hiệu dụng U và i(t) có trị hiệu dụng I khi: PTH=PDC
T T
1 2 1 2 1 2
T
U=
T0
u (t)dt I=
T 0
i (t)dt Tổng quát: F=
T 0
f (t)dt
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5
Trị hiệu dụng của tín hiệu điều hòa
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Trị hiệu dụng của tín hiệu điều hòa (AC) được dùng rộng
rãi trong kỹ thuật:
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
6
Chương 2: Mạch xác lập điều hòa
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
7
2.2.2- Vectơ biên độ phức (ảnh phức)
F Fm e jψ Fm ψ
F : Vectơ biên độ phức của f(t)
Fm : Module của f(t)
ψ : Argument của f(t)
Lưu ý: mỗi tín hiệu điều hòa chỉ có duy nhất một vectơ
biên độ phức (ảnh phức) và ngược lại.
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
f(t) Re{Fe jωt }
Tín
hiệu
gốc
Ký hiệu quan hệ gốc ảnh: f(t) F
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
8
2.2.3- Vectơ hiệu dụng phức
Định nghĩa: F Fe jψ Fψ
F : Vectơ hiệu dụng phức của f(t)
F : Trị hiệu dụng của f(t)
ψ : Argument của f(t)
Nhận xét: Vectơ hiệu dụng phức thuận tiện khi dùng trong
thực nghiệm
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Tính chất tỷ lệ: kf(t) k F
Tính chất cộng: f(t) g(t) F G
df(t)
Tính chất vi phân: jω F
dt
1
Tính chất tích phân: f(t)dt jω F
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
9
2.2.5- Phương pháp biên độ phức
Hệ phương trình
đại số phức
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
10
2.3.1- Phần tử điện trở
u R ,i R
uR Im UR
iR IR
ωt u i
u i Re
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
u C ,i C iC IC
uC
i u 900
UC
u
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
11
2.3.3- Phần tử điện cảm
u L ,i L uL UL
iL
u i 900
IL
i
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
i(t) I
e(t)=E m cos(ωt ) E E m
i(t) I
ki(t) kI
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
12
2.3.6- Phức hóa mạch - mạch phức
e(t) i2(t) I2
I II 1W E 1W
10cos(t) 0.5F 1000 -j2W
1W 5i(t) 2W 1W 5I 2W
1
F e(t) j(t) u 0 (t) - j2W E J U0
4 i(t) I
e(t)=12cos(2t) j(t)=2cos(2t) E 1200 J 200
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
13
2.4.1- Định luật Kirchhoff dạng phức
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Phát biểu:
U Z.I I Y.U
1
Với: Y
Z
Z: Trở kháng, tổng trở (W)
(W)
Y: Dẫn nạp, tổng dẫn (S),
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
14
2.4.2- ĐL Ohm dạng phức- trở kháng, dẫn nạp nhánh
|Z|
Trở kháng Z= U =R+jX=|Z| X
nhánh: I R
15
Chương 2: Mạch xác lập điều hòa
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
16