Professional Documents
Culture Documents
b. RCmax 2.26K.
g m 92mA / V
r 1.09K
vo
Av 3V / V
vi
Một số lưu ý:
i. Sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ của BJT
loại pnp hoàn toàn giống loại npn.
ii. Khi tụ có giá trị lớn thì có thể xem như
có trở kháng bằng 0 khi xét chế độ AC.
g m 36.8mA / V
re 27.2
vo
Av 183.3V / V
vi
Rin r ; Ro RC // ro RC
vo vo r
Av g m (RC // ro ) g mRC ; Gv g m (RC // ro )
vi v sig r Rsig
Nguyễn Phước Bảo Duy - HCMUT 33
1. Mạch khuếch đại dùng BJT
Ví dụ 2.1.8: Cho mạch khuếch đại CE như hình, xác định:
- Độ lợi áp Av = vo/vi.
- Trở kháng vào Ri.
- Trở kháng ra Ro.
vo
(ro vô cùng lớn)
vi Ro
Đáp án:
-360; 1.37K; 6.8k Ri
Rin re ; Ro RC
vo
Av g mRC
vi
vo re
Gv g mRC
v sig re Rsig
Đáp án:
19.2; 260;19.2; 5k
vo
Đáp án:
12.12; 0.996; 132.7K; 12.12
Ri
Ro
Nguyễn Phước Bảo Duy - HCMUT 41
1. Mạch khuếch đại dùng BJT
Mạch khuếch đại ghép C chung (Common Collector - CC or Emitter
Follower - EF)
- Mạch tương đương tín hiệu nhỏ:
(xem ro rất lớn -> bỏ qua).
Rin ( 1)(re RL ); Ro re
vo RL
Av
vi re RL
2 2
Nguyễn Phước Bảo Duy - HCMUT
2. Mạch khuếch đại dùng FET
Đặc tuyến iD-vGS:
- Khi sử dụng MOSFET làm mạch
khuếch đại, thì cần phân cực sao cho
MOSFET hoạt động ở vùng bão hòa,
khi đó iD sẽ phụ thuộc vào vGS:
1 1
iD k nv OV k n v GS Vtn 2
2
2 2
- Đây là hàm phi tuyến, tuy nhiên
nếu vGS thay đổi trong phạm vi nhỏ thì
có thể xem như tuyến tính.
Nguyễn Phước Bảo Duy - HCMUT
2. Mạch khuếch đại dùng FET
Ký hiệu của PMOS:
Các đặc tính dòng áp tương tự NMOS với chiều đảo ngược.
Đáp án:
VG = 5V
Giả sử NMOS ở saturation region
ID = 0.5mA
VS = 3V
VD = 7V
-> giả thiết là hợp lý.
Nguyễn Phước Bảo Duy - HCMUT
3. Mạch phân cực
Ví dụ 2.2.2: PMOS với kp = 1mA/V2, Vtp = -1V
Tính các R để VD = 3V, ID = 0.5mA.
Tính giá trị lớn nhất của RD để PMOS hoạt
động ở saturation region.
Đáp án:
|VOV|= 1V, VG = 3V, RD = 6k.
RDmax = 8k.
k n VOV RD
- Lưu ý rằng:
1
ID k n VOV
2
2
2ID RD
AV
VOV
- Cần nhớ rằng đây không phải công thức
tổng quát để áp dụng cho mọi bài toán.
Nguyễn Phước Bảo Duy - HCMUT
2. Mạch khuếch đại dùng FET
Bây giờ ta sẽ khảo sát điều kiện để có thể xem sự khuếch đại là
tuyến tính.
1 1 1
v GS VGS v gs iD k n (VGS v gs Vt ) k n (VGS Vt ) k n (VGS Vt )v gs k nv 2gs
2 2
2 2 2
| VA |
ro
ID
2ID
g m k nVOV
VOV
Lưu ý: đối với PMOS thì tính toán tương tự NMOS, tuy nhiên phải
sử dụng |VGS|, |Vt|, |VOV|, |VA| và thay kn bằng kp.
Rin 2.33M RG
1 g m (RL // RD // ro )
Ro RL // RD // ro 4.52k
Đáp án:
a. IDQ = 0.494mA, VDSQ = 6.3V.
b. Av = -5.78.
Đáp án:
a. VGSQ = 2V.
b. vo(t) = 0.283sint (V).
Đáp án:
a. R1 = 119k, R2 = 281k.
b. Av = 0.884.
Đáp án:
a. IDQ = 2.5mA, VSGQ = 10V.
b. Av = 0.9, Ri = 200k.
vo
vs
vo Ri
Av g m 1 g m2 (RC 1 // r 2 )(RC 2 // RL )
vs Ri Rs
Ri R1 // R2 // r 1 ; Ro RC 2
Lưu ý: Nếu không muốn sử dụng gm thì có thể sử dụng .
Đáp án:
a. ICQ1=0.364mA, VCEQ1= 7.92V
ICQ2=4.82mA, VCEQ2=2.71V
b. Av = -17.7; Ri = 4,76k, Ro = 36.6.
Nguyễn Phước Bảo Duy - HCMUT
3. Mạch ghép Cascade
Ví dụ 2.3.3: Mạch cascade CS-CD như hình.
kn1=0.5mA/V2, kn2=0.2mA/V2,
Vtn1=Vtn2=1.2V, 1=2=0 (ro=).
ID1=0.2mA, ID2=0.5mA.
Xác định Av=vo/vi, Ri, Ro.
Av 6.14
RS 2
Ri R1 // R2 ; Ro 1.32k
1 RS 2 g m 2
vs
vo
vi
I Ie 2 VT
iC 1 v
v id v id
id
1 e VT
e 2 VT
e 2 VT
Tương tự:
I v id
iC 2 g m
2 2
Nguyễn Phước Bảo Duy - HCMUT
6. Mạch ghép vi sai
Độ lợi áp vi sai (Differential Voltage Gain):
v id v id
i C 1 IC 1 g m 2 v C 1 (VCC IC RC ) g mRC 2 VC 1 v c 1
v id v id
iC 2 IC 1 g m v C 2 (VCC IC RC ) g mRC VC 2 v c 2
2 2
v od v c 2 v c 1
Ad g mRC
v id v id
vo1 g m RC // ro
Ad RC // ro
v id 2 2r
g mRC
RC
2 2r
vicm
vicm