Professional Documents
Culture Documents
Lecture 6
Chương 3: Phân tích và thực hiện hệ thống
LTI dùng biến đổi Laplace (cont…)
1
3.4. Thực hiện hệ thống LTI bằng mạch điện
a) Giới thiệu
Trong tập 4 tín hiệu {V1(s), I1(s), V2(s) và I2(s)} chỉ có hai
tín hiệu độc lập, hai tín hiệu còn lại phụ thuộc.
Các tín hiệu phụ thuộc ràng buộc bởi các tín hiệu độc lập
và thông số đặc trưng của mạng 2 cửa.
Thông số đặc trưng cho mạng hai cửa là các ma trận 2x2
tùy thuộc vào việc chọn tín hiệu độc lập.
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
2
b) Ma trận trở kháng [z]
I1(s) I2(s)
+ +
V1(s) [z] V2(s)
- -
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
I1(s) I2(s)
+ +
V1(s) [y] V2(s)
- -
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
3
d) Ma trận chuỗi [a] – ma trận ABCD
I1(s) I2(s)
+ +
V1(s) [a] V2(s)
- -
1 V (s) 1 V (s)
2 VTF 2
A(s) V1 (s) I C(s) I1 (s) I
2 (s)=0 2 (s)=0
1 I (s) 1 I (s)
2 2 CTF
B(s) V1 (s) V (s)=0 D(s) I1 (s) V (s)=0
2 2
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
I1(s) I2(s)
[z1]
[zn]
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4
e) Kết nối mạng hai cửa
[y1]
I1(s) I2(s)
Ghép song song: +
[y] [y1 ] [y 2 ] ... [y n ] + V2(s)
V1(s) [y2]
- -
[yn]
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5
f) Chuyển đổi giữa các ma trận [z], [y] và [a]
Z22z Z12
Z11 Z12 ZZ11 z
Z 21
[z] Z21
z
Z Z 21 Z 22
z
Z11
z 21 22 Z121 Z 21
DB a
AC a
A B
[a] 1
B
1
C
C D
A D
B B C C
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
V1 (s) I1 (s)
Ma trận [h]: I (s) =[h] V (s)
2 2
I1 (s) V1 (s)
Ma trận [g]: V (s) =[g] I (s)
2 2
V2 (s) V1 (s)
Ma trận []: I (s) =[ ] I (s)
2 1
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
6
h) Nguyên lý tỉ lệ trở kháng
Nếu tất cả các trở kháng trên các nhánh trong mạng 2 cửa
tăng lên k lần “RkR; CC/k, LkL” các trở kháng
trong ma trận [z] sẽ tăng lên k lần; các dẫn nạp trong ma
trân [y] sẽ giảm đi k lần. Khi đó, tùy vào việc xem tín hiệu
nào là độc lập, ta có:
V1' (s) Z11 (s) Z12 (s) I1 (s) V2' (s) V2 (s)
' =k
V2 (s) Z 21 (s) Z 22 (s) I 2 (s) V1' (s) V1 (s)
I'1 (s) 1 Y11 (s) Y12 (s) V1 (s) I'2 (s) I 2 (s)
' =
I 2 (s) k Y21 (s) Y22 (s) V2 (s) I1' (s) I1 (s)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
i) Điều kiện để thực hiện VTF bằng cách ghép các MHC
7
3.4. Thực hiện hệ thống LTI bằng mạch điện
VCC
vin+ +
vin- vout
-
VSS COMMERCIAL OP-AMPS AND THEIR MODEL VALUES
Mode MANUFACTURER PART No A Ri[MOhm] Ro[Ohm]
tuyến National LM324 100,000 1 20
National LMC6492 50,000 10 150
tính Maxim MAX4240 20,000 45 160
i+
vin+
+ Ri > 1MW
Ri vd
+ R0 vout Ro<200 W
- Avd
vin- i- -
A ~ 104 ->105
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
8
a) Phần tử mạch Op-amp
MHC chứa OA ở mode tuyến tính chỉ dùng cho công suất
rất nhỏ cở mW.
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Bộ khuếch đại:
Vin -K Vout
K=R2/R1
vin
vout
Vin K Vout
R1 R2 K=1+R2/R1
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
9
b) Các dạng mạch Op-amp cơ bản
Bộ tích phân:
K=1/RC
Bộ cộng:
V1 -K1
V2 -K2 VO
Vn -Kn
n
VO K i Vi ; K i =R F /R i
i=1
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Bộ trừ:
K=R2/R1
V1 -K
V2 VO
K
VO=K(V2-V1)
a
Vin (s+a) Vout
a=1/RC
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
10
b) Các dạng mạch Op-amp cơ bản
s
Vin (s+a) Vout
a=1/RC
a=1/R2C
b
Vin (s+a) Vout
b=1/R1C
a=1/R2C2
Vin K s+b Vout
s+a
b=1/R1C1
K=C1/C2
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Vin Vout
Vin Vout
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
11
c) Phương pháp trực tiếp 2
Y ( s) Y ( s) X ( s) P(s)
H(s)=
F ( s) X ( s) F ( s) Q(s)
B2: Thực hiện mạch OA cho từng khối nhỏ (KĐ, TP,
Cộng) kết nối lại theo đúng SĐK ở B1.
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
2s+5
Ví dụ: thực hiện hệ thống có hàm truyền H(s)= 2
bằng mạch điện Op-amp s +4s+10
XF ((ss)) = s2 +4s+10
1
-s 2 X(s)=-F(s)+4sX(s)+10X(s)
Y (s)
X ( s ) =2s+5 Y(s)=2sX(s)+5X(s)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
12
c) Phương pháp trực tiếp 2
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI
2s+5
Ví dụ: thực hiện hệ thống có hàm truyền H(s)= 2
bằng mạch điện Op-amp s +4s+10
s2 2 2.5
H(s)= 2 1
s +4s+10 s s
s2 Y(s)
F(s) 2
s +4s+10
2 / s 2.5 / s 1
1
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
13
d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI
s2 s2
Thực hiện hàm truyền:
s 2 2 ζ ω n s ω 2n s 2 4s 1 0
1
ω 2n = 10 Chọn C1=C2=10uF
R 1 R 2 C 1C 2
R 2 50kW
1 1 1
2 ζω n = 4
R 2 C 1 C 2
R 1 =20kΩ
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI
R
C
vin
vout
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
14
d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI
R2
Thực hiện mạch trừ: [ V 2 (s) V1 (s )] V 2 (s) V1 (s)
R1
Chọn R1=R2=20kW
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
15
3.4. Thực hiện hệ thống LTI bằng mạch điện
I1(s) I2(s)
V1(s) V2(s)
V2 (s) 1 1
H(s)=
V1 (s) A(s) RCs+1
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
16
d) Đặc điểm của mạng 2 cửa thụ động chứa R-L-C
I1(s) I2(s)
V1(s) V2(s)
Nhận xét: Không thể ghép các module mạch R-L-C để thực
hiện hệ thống LTI như cách dùng Op-amp được
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Dạng hàm truyền VTF: H(s) chỉ chứa cực và ổn định các
cực nằm ở nửa trái của mặt phẳng phức, H(s) có dạng:
k k
H(s)= n n-1
D(s) a n s +a n-1s +...+a1s+a 0
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
17
b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”
Mạng 2
V1(s) cửa RL=1 V2(s)
[a], [y]
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
18
b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”
E(s)
Y22 (s)=
O(s)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
O(s)
k E(s)
Y21 (s) ; Y22 (s)
O(s) O(s)
Nhận xét: thực hiện Y22(s) sẽ tự động thực hiện các cực của
của Y21(s) Chỉ quan tâm thực hiện Y22(s) là đủ.
I1(s) I2(s)
E(s) I 2 (s)
Y22 (s) [y] V2(s)
O(s) V2 (s) V (s)=0
1
Y22(s)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
19
b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”
k k
Trình tự thực hiện: H(s)= n n-1
a n s +a n-1s +...+a1s+a 0 E(s)+O(s)
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202--
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
20