You are on page 1of 20

EE 2005: Tín hiệu và hệ thống

Lecture 6
Chương 3: Phân tích và thực hiện hệ thống
LTI dùng biến đổi Laplace (cont…)

Signals and Systems --HK202--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Chương 3: PT và thực hiện HT LTI dùng BĐ Laplace

3.4. Thực hiện HT LTI nhân quả bằng mạch điện

Signals and Systems --HK202--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
3.4. Thực hiện hệ thống LTI bằng mạch điện

3.4.1. Mạng hai cửa

Signals and Systems --HK202--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a) Giới thiệu

Để thực hiện hệ thống LTI bằng mạch điện, dùng mạng


hai cửa (bên trong chứa mạch điện) có mô hình như sau:
I1(s) I2(s)
+ +
V1(s) Mạng 2 V2(s)
- cửa -

Trong tập 4 tín hiệu {V1(s), I1(s), V2(s) và I2(s)} chỉ có hai
tín hiệu độc lập, hai tín hiệu còn lại phụ thuộc.
Các tín hiệu phụ thuộc ràng buộc bởi các tín hiệu độc lập
và thông số đặc trưng của mạng 2 cửa.
Thông số đặc trưng cho mạng hai cửa là các ma trận 2x2
tùy thuộc vào việc chọn tín hiệu độc lập.
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2
b) Ma trận trở kháng [z]

I1(s) I2(s)
+ +
V1(s) [z] V2(s)
- -

 V1 (s)   Z11 (s) Z12 (s)   I1 (s)   I1 (s) 


=
 V (s)   Z (s) Z (s)   I (s)   [ z ]  I (s) 
 2   21 22  2   2 

V1 (s) V2 (s) Ma trận


Z11 (s)  Z 21 (s) 
I1 (s) I I1 (s) I các trở
2 (s)=0 2 (s)=0
kháng
V1 (s) V2 (s) hở
Z12 (s)  Z 22 (s) 
I 2 (s) I (s)=0 I 2 (s) I (s)=0 mạch
1 1

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Ma trận dẫn nạp [y]

I1(s) I2(s)
+ +
V1(s) [y] V2(s)
- -

 I1 (s)   Y11 (s) Y12 (s)   V1 (s)  V1 (s) 


 I (s)  =  Y (s) Y (s)   V (s)   [y] V (s) 
 2   21 22  2   2 

I1 (s) I 2 (s) Ma trận


Y11 (s)  Y21 (s) 
V1 (s) V (s)=0 V1 (s) V (s)=0 các dẫn
2 2
nạp
I1 (s) I 2 (s) ngắn
Y12 (s)  Y22 (s) 
V2 (s) V (s)=0 V2 (s) V (s)=0 mạch
1
1

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
d) Ma trận chuỗi [a] – ma trận ABCD

I1(s) I2(s)
+ +
V1(s) [a] V2(s)
- -

 V1 (s)   A(s) B(s)   V2 (s)   V2 (s) 


 I (s)  =  C(s) D(s)   I (s)   [a]   I (s) 
1    2   2 

1 V (s) 1 V (s)
 2 VTF  2
A(s) V1 (s) I C(s) I1 (s) I
2 (s)=0 2 (s)=0

1  I (s) 1  I (s)
 2  2 CTF
B(s) V1 (s) V (s)=0 D(s) I1 (s) V (s)=0
2 2

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e) Kết nối mạng hai cửa

I1(s) I2(s)

[z1]

Ghép nối tiếp:


[z]  [z1 ]  [z 2 ]  ...  [z n ] + +
V1(s) [z2] V2(s)
- -

[zn]

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
e) Kết nối mạng hai cửa

[y1]

I1(s) I2(s)
Ghép song song: +
[y]  [y1 ]  [y 2 ]  ...  [y n ] + V2(s)
V1(s) [y2]
- -

[yn]

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

e) Kết nối mạng hai cửa

Ghép liên tầng: [a]  [a1 ][a 2 ]...[a n ]


I1(s) I2(s)
+ +
V1(s) [a1] [a2] [an] V2(s)
- -

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
f) Chuyển đổi giữa các ma trận [z], [y] và [a]

Ma trận [y] [z] [a]

 Y11 Y12   Y22y  Y12


y
  YY22 1
Y21

[y] Y Y   Y Y11
  21y  Y11

 21 22   y21 y   Y21 Y21 

 Z22z  Z12
  Z11 Z12   ZZ11 z
Z 21

[z]   Z21
z
 Z Z   21 Z 22

 z
Z11
z   21 22   Z121 Z 21 

 DB a
  AC a
 A B
[a]  1
B
 1
C
 C D 
A D
B B  C C   

Δz=Z11Z 22  Z12 Z 21 , Δy=Y11Y22  Y12 Y21 , Δa=AD  BC

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

g) Các dạng ma trận khác

 V1 (s)   I1 (s) 
Ma trận [h]:  I (s)  =[h]  V (s) 
 2   2 

 I1 (s)   V1 (s) 
Ma trận [g]:  V (s)  =[g]  I (s) 
 2   2 

 V2 (s)   V1 (s) 
Ma trận []:  I (s)  =[ ]  I (s) 
 2   1 

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
h) Nguyên lý tỉ lệ trở kháng

Nếu tất cả các trở kháng trên các nhánh trong mạng 2 cửa
tăng lên k lần “RkR; CC/k, LkL” các trở kháng
trong ma trận [z] sẽ tăng lên k lần; các dẫn nạp trong ma
trân [y] sẽ giảm đi k lần. Khi đó, tùy vào việc xem tín hiệu
nào là độc lập, ta có:

 V1' (s)   Z11 (s) Z12 (s)   I1 (s)  V2' (s) V2 (s)
 '  =k    
 V2 (s)   Z 21 (s) Z 22 (s)   I 2 (s)  V1' (s) V1 (s)

 I'1 (s)  1  Y11 (s) Y12 (s)   V1 (s)  I'2 (s) I 2 (s)
 ' =    
 I 2 (s)  k  Y21 (s) Y22 (s)   V2 (s)  I1' (s) I1 (s)

Kết luận: “VTF và CTF không đổi”

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

i) Điều kiện để thực hiện VTF bằng cách ghép các MHC

I1(s) [a]  [a1 ][a 2 ] I2(s)


+ +
V1(s) [a1] [a2] V2(s)
- -
Zout1 Zin 2
 A B   A1 B1   A 2 B2   A1A 2 +B1C 2 A1B2 +B1D 2 
[a]       
C D  C1 D1  C 2 D 2  C1A 2 +D1C2 C1B2 +D1D 2 
Zout1 Zin2
Để: A  A1 A2 thì:
  1+ B1 1  A B +B D 
A A
1 2 A1 A 2  Zout1 << Zin2
[a]  
1 2 1 2 
 C2 
 
C1A 2 +D1C2 C1B 2  D1D 2  Op-Amp (OA) + RC

(s)  A ;H1 (s)= A1 ;H 2 (s)= A 2


H(s)= VV22 (s) 1 1 1
 H ( s )  H1 ( s ) H 2 ( s )
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
3.4. Thực hiện hệ thống LTI bằng mạch điện

3.4.2. Thực hiện HT LTI nhân quả dùng mạch Op-amp

Signals and Systems --HK202--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a) Phần tử mạch Op-amp

VCC
vin+ +
vin- vout
-
VSS COMMERCIAL OP-AMPS AND THEIR MODEL VALUES
Mode MANUFACTURER PART No A Ri[MOhm] Ro[Ohm]
tuyến National LM324 100,000 1 20
National LMC6492 50,000 10 150
tính Maxim MAX4240 20,000 45 160

i+
vin+
+ Ri > 1MW
Ri vd
+ R0 vout Ro<200 W
- Avd
vin- i- -
A ~ 104 ->105

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
a) Phần tử mạch Op-amp

Ở Mode tuyến tính:


 Do OA có trở kháng vào rất lớn, trở kháng ra rất nhỏ 
Chọn điện trở trong mạch OA <<Ri và >>R0  vài KW vài
trăm KW  xem gần đúng là OA lý tưởng Ri= (i+=i-=0),
R0=0 & dễ dàng đảm bảo điều kiện ghép khối độc lập
VTF là MHC chứa OA
 Do A rất lớn nên vd rất nhỏ (cở mV)  xem như lý tưởng
vd=0 hay vin+-vin-=0  vin+=vin-

 MHC chứa OA ở mode tuyến tính chỉ dùng cho công suất
rất nhỏ cở mW.

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Các dạng mạch Op-amp cơ bản

Bộ khuếch đại:

Vin -K Vout

K=R2/R1

vin
vout
Vin K Vout

R1 R2 K=1+R2/R1

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

9
b) Các dạng mạch Op-amp cơ bản

Bộ tích phân:

Vin -K/s Vout

K=1/RC

Bộ cộng:

V1 -K1
V2 -K2 VO
Vn -Kn

n
VO    K i Vi ; K i =R F /R i
i=1

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Các dạng mạch Op-amp cơ bản

Bộ trừ:

K=R2/R1
V1 -K
V2 VO
K
VO=K(V2-V1)

Các hệ thống bậc 1:

a
Vin (s+a) Vout

a=1/RC

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

10
b) Các dạng mạch Op-amp cơ bản

Các hệ thống bậc 1:

s
Vin (s+a) Vout
a=1/RC

a=1/R2C
b
Vin (s+a) Vout
b=1/R1C

a=1/R2C2
Vin K s+b Vout
s+a
b=1/R1C1
K=C1/C2
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Các dạng mạch Op-amp cơ bản

Các hệ thống bậc 2:

Vin Vout

Vin Vout

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

11
c) Phương pháp trực tiếp 2

Y ( s) Y ( s) X ( s) P(s)
H(s)=  
F ( s) X ( s) F ( s) Q(s)

 B1: Đặt X(s)/F(s)=1/Q(s) và Y(s)/X(s)=P(s)  khai triển


để vẽ Sơ đồ khối trực tiếp 2 dùng mạch OA.

 B2: Thực hiện mạch OA cho từng khối nhỏ (KĐ, TP,
Cộng)  kết nối lại theo đúng SĐK ở B1.

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

c) Phương pháp trực tiếp 2

2s+5
Ví dụ: thực hiện hệ thống có hàm truyền H(s)= 2
bằng mạch điện Op-amp s +4s+10

Sơ đồ khối trực tiếp 2 dùng mạch OA:

 XF ((ss)) = s2 +4s+10
1
-s 2 X(s)=-F(s)+4sX(s)+10X(s)
 Y (s) 
 X ( s ) =2s+5 Y(s)=2sX(s)+5X(s)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

12
c) Phương pháp trực tiếp 2

Vẽ sơ đồ mạch thực hiện dung OA

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI

2s+5
Ví dụ: thực hiện hệ thống có hàm truyền H(s)= 2
bằng mạch điện Op-amp s +4s+10

 s2   2   2.5 
H(s)=  2   1
 s +4s+10   s   s 

s2 Y(s)
F(s) 2
s +4s+10
2 / s 2.5 / s 1
1

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

13
d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI

s2 s2
Thực hiện hàm truyền: 
s 2  2 ζ ω n s  ω 2n s 2  4s  1 0

1
ω 2n =  10 Chọn C1=C2=10uF
R 1 R 2 C 1C 2
R 2  50kW
1  1 1 
2 ζω n =   4
R 2  C 1 C 2 

R 1 =20kΩ
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI

Thực hiện hàm truyền:  2 / s   (1 / R C ) / s

R
C
vin
vout

Chọn C=10uF R  50kW

Thực hiện hàm truyền:  2 .5 / s   (1 / R C ) / s

Chọn C=10uF R  40kW

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

14
d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI

R2
Thực hiện mạch trừ: [ V 2 (s)  V1 (s )]  V 2 (s)  V1 (s)
R1

Chọn R1=R2=20kW

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

d) Phương ghép liên tầng & song song các hệ thống LTI

Kết nối mạch theo sơ đồ khối:

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

15
3.4. Thực hiện hệ thống LTI bằng mạch điện

3.4.3. Thực hiện HT LTI nhân quả dùng mạch L-C

Signals and Systems --HK202--  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

a) Đặc điểm của mạng 2 cửa thụ động chứa R-L-C

Ví dụ: Khảo sát mạng 2 cửa chứa R-C sau đây:

I1(s) I2(s)

V1(s) V2(s)

 A(s) B(s)   RCs+1 R 


[a]=   1 
C(s) D(s)   Cs

V2 (s) 1 1
H(s)=  
V1 (s) A(s) RCs+1

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

16
d) Đặc điểm của mạng 2 cửa thụ động chứa R-L-C

I1(s) I2(s)

V1(s) V2(s)

 RCs+1 R   RCs+1 R   (RCs+1) 2 +RCs R(RCs+1)+R 


[a]    
 Cs 1   Cs 1   Cs(RCs+1)  Cs RCs+1 
V2 (s) 1 1
H(s)=  
V1 (s) (RCs+1)  RCs  RCs+12
2

Nhận xét: Không thể ghép các module mạch R-L-C để thực
hiện hệ thống LTI như cách dùng Op-amp được
EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”

Dạng hàm truyền VTF: H(s) chỉ chứa cực và ổn định  các
cực nằm ở nửa trái của mặt phẳng phức, H(s) có dạng:
k k
H(s)=  n n-1
D(s) a n s +a n-1s +...+a1s+a 0

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

17
b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”

Mô hình hệ thống: dùng MHC kết thúc bởi tải RL  thực


hiện với RL=1 sau đó dùng nguyên lý tỉ lệ trở kháng (1RL,
LiRLLi, CiCi/RL)
I1(s) I2(s)

Mạng 2
V1(s) cửa RL=1 V2(s)
[a], [y]

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”

Xác định hàm truyền áp:


V2 (s)  Y21 (s)
H(s)= 
V1 (s) 1  Y22 (s)

Đặc trưng của dẫn nạp Y22(s)của mạng LC dạng Ladder :

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

18
b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”

Đặc trưng của dẫn nạp Y22(s)của mạng LC dạng Ladder :

E(s)
Y22 (s)=
O(s)

Trong đó O(s) là đa thức bậc lẻ & E(s) đa thức bậc chẵn;


bậc của E(s) và O(s) khác nhau một đơn vị

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”

Phương trình hàm truyền được viết lại:


k
k k O(s)  Y21 (s)
H(s)=   
a n s +a n-1s +...+a1s+a 0 E(s)+O(s) 1+ E(s) 1  Y22 (s)
n n-1

O(s)
k E(s)
Y21 (s)   ; Y22 (s) 
O(s) O(s)
Nhận xét: thực hiện Y22(s) sẽ tự động thực hiện các cực của
của Y21(s)  Chỉ quan tâm thực hiện Y22(s) là đủ.
I1(s) I2(s)
E(s) I 2 (s)
Y22 (s)   [y] V2(s)
O(s) V2 (s) V (s)=0
1

Y22(s)

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

19
b) Thực hiện VTF với tải RL dùng MHC LC dạng “Ladder”

k k
Trình tự thực hiện: H(s)= n n-1

a n s +a n-1s +...+a1s+a 0 E(s)+O(s)

 B1: Xác định Y22(s)=E(s)/O(s)  Khai triển liên tục


Y22(s) nếu bậc E(s) cao hơn O(s); 1/Y22(s) nếu bậc E(s)
thấp hơn O(s).
 B2: Thực hiện MHC với Y22(s) hoặc 1/Y22(s) khi ngõ vào
ngắn mạch

 B3: Dùng nguyên lý tỉ lệ trở kháng để hoàn thành mạch


với tải RL cho trước.

EESignals
2015 : and
Signals & Systems
Systems --HK202-- 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

20

You might also like