Professional Documents
Culture Documents
Lecture Chapter5
Lecture Chapter5
MẠNG 2 CỬA
5.1. Khái niệm chung
5.2. Hệ phương trình trạng thái
5.3. Xác định các ma trận trạng thái
5.4. Phân loại mạng hai cửa
5.5. Ghép nối mạng hai cửa
5.6. Các thông số mạng hai cửa
2
5.1. KHÁI NIỆM CHUNG
3
5.1.1. Khái niệm
- Mạng hai cửa là mạch điện trao đổi năng lượng, tín hiệu
điện từ với bên ngoài qua hai cửa. Mỗi cửa là một cặp cực ở
đó năng lượng, tín hiệu có thể được đưa vào hoặc lấy ra.
4
5.1.2. Giới hạn
- Ta chỉ xét mạng 2 cửa tuyến tính không nguồn (không chứa các
nguồn độc lập) ở chế độ xác lập điều hòa.
Mạng 2 cửa
5
5.2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
U I Z Z12 I1
Z
1 1 11
U 2 I 2 Z21 Z22 I 2
7
5.2.1 Hệ phương trình trạng thái dạng Z
U Z I Z I
1 11 1 12 2
Z I Z I
U 2 21 1 22 2
Trong đó:
U Trở kháng vào cửa 1, khi cửa 2 hở
Z11 1 :
I I 0
mạch [Ω]
1
2
8
5.2.1 Hệ phương trình trạng thái dạng Z
U Z I Z I
1 11 1 12 2
Z I Z I
U 2 21 1 22 2
Trong đó:
U Trở kháng tương hỗ cửa 2 đối với cửa
Z21 2 :
I I 0
1, khi cửa 2 hở mạch [Ω]
1
2
U Trở kháng vào cửa 2, khi cửa 1 hở
Z22 2 :
I I 0
mạch. [Ω]
2
1
9
VD: Cho mạch điện như hình sau:
° °
1 I1 Z1 Z2 I2 2
° °
U1 Z3 U2
Z1 5 j5 ; Z2 5 j5 ; Z3 10
10
Hướng dẫn: Sử dụng K1, K2 (dòng mắt lưới).
Z1 Z3 Z3
Z
Z3 Z2 Z3
15 j5 10
()
10 15 j5
11
VD: Cho mạch điện như hình sau:
° °
1 I1 I2 2
10 0
Z
° ° °
J Z1 U1
U2 Z2
j2 5 j5
1' 2'
12
Hướng dẫn: Sử dụng phương trình trạng thái:
U Z I Z I
1 11 1 12 2
U 2 Z21I1 Z22 I 2
16 8 8 5
ĐS: P (W); Q (VAr) ; S (VA)
45 45 45
13
5.2.2. Hệ phương trình trạng thái dạng Y
I1 U Y Y12 U
1 11 1
Y
I 2 U 2 Y21 Y22 U 2
14
5.2.2. Hệ phương trình trạng thái dạng Y
I1 Y11U Y U
1 12 2
I 2 Y21U
Y U
1 22
2
Trong đó:
I Dẫn nạp vào cửa 1, khi cửa 2 ngắn
Y11 1 :
U 0
mạch [S]
1 U
2
I
Y12 1 : Dẫn nạp tương hỗ cửa 1 đối với cửa 2,
U 0 khi cửa 1 ngắn mạch [S]
2 U
1
15
5.2.2. Hệ phương trình trạng thái dạng Y
I1 Y11U Y U
1 12 2
I 2 Y21U
Y U
1 22
2
Trong đó:
16
VD: Cho mạch điện như hình sau:
1 I1 Zd I2 2
° °
U1 Z1 Z2 U2
1' 2'
17
Hướng dẫn: Ta sử dụng định nghĩa.
0(ngắn mạch cửa 2). Ta xđ được:
Khi : U 2
1 1 1
Y21 - ; Y11
Zd Z1 Zd
1 1 1
Y12 - ; Y22
Zd Z2 Zd
18
VD: Cho mạch điện như hình sau:
° °
Z1 1 I1 I2 2
0,1 0
Y
°
° °
+
E -
U1 U2 Z2
0,2 0,05
1' 2'
19
Hướng dẫn: Sử dụng phương trình trạng thái:
Tính CS phức P, Q, S
20
5.2.3 Hệ phương trình trạng thái dạng H
21
5.2.3 Hệ phương trình trạng thái dạng H
U H I H U
1 11 1 12 2
I 2 H 21I1 H 22 U
2
Trong đó:
U Trở kháng vào cửa 1, khi cửa 2 ngắn
H11 1 :
I 0
mạch [Ω]
1 U 2
U Hàm truyền đạt áp từ cửa 2 đến cửa 1,
H12 1 :
U I 0
khi cửa 1 hở mạch
2
1
22
5.2.3 Hệ phương trình trạng thái dạng H
U H I H U
1 11 1 12 2
I 2 H 21I1 H 22 U
2
Trong đó:
I2 Hàm truyền đạt dòng từ cửa 1 đến
H 21 :
I1 U2 0
cửa 2, khi cửa 2 ngắn mạch.
I
H12 2 : Dẫn nạp vào cửa 2, khi cửa 1 hở mạch [S]
U
2 I 0
1
23
5.2.4 Hệ phương trình trạng thái dạng G
I1 U G G12 U
1 11 1
G
U 2 I 2 G 21 G 22 I 2
24
5.2.4 Hệ phương trình trạng thái dạng G
I1 G11U G I
1 12 2
U G U G I
2 21 1 22 2
Trong đó:
I
G11 1 : Dẫn nạp vào cửa 1, khi cửa 2 hở mạch [S]
U
1 I 0
2
25
5.2.4 Hệ phương trình trạng thái dạng G
I1 G11U G I
1 12 2
U G U
2 21 1 G 22 I 2
Trong đó:
U
G 21 2 : Hàm truyền đạt áp từ cửa 1 đến cửa 2,
U I 0
khi cửa 2 hở mạch.
1
2
U
G 22 2 : Trở kháng vào cửa 2, khi cửa 1 ngắn
I 0 mạch [Ω]
2 U 1
26
5.2.5 Hệ phương trình trạng thái dạng A
U U A A12 U
A
1 2 11 2
I1 - I 2 A 21 A 22 - I 2
27
5.2.5 Hệ phương trình trạng thái dạng A:
U A U
11 2 - A12 I 2
1
I1 A 21U
- A I
2 22 2
Trong đó:
U 1
A11 1 : Không thứ nguyên
U I 0 G 21
2
2
U 1
A12 - 1 - : Đơn vị đo là Ω
I Y21
2 U 2 0
28
5.2.5 Hệ phương trình trạng thái dạng A
U A U
11 2 - A12 I 2
1
I1 A 21U
- A I
2 22 2
Trong đó:
I 1
A 21 1 : Đơn vị đo là S
U Z21
2 I 0
2
I 1
A 22 - 1 - : Không thứ nguyên
I H 21
2 U
2 0
29
5.2.6 Hệ phương trình trạng thái dạng B
U U B B12 U
2 1 11 1
B
I 2 - I1 B21 B22 - I1
30
5.2.6 Hệ phương trình trạng thái dạng B
U B U
11 1 - B12 I1
2
I 2 B21U
- B I
1 22 1
Trong đó:
U 1
B11 2 : Không thứ nguyên
U I 0 H12
1
1
U 1
B12 1 : Đơn vị đo là Ω
I - Y12
1 U 1 0
31
5.2.6 Hệ phương trình trạng thái dạng B
U B U - B I
2 11 1 12 1
I 2 B21U
- B I
1 22 1
Trong đó:
I 1
B21 2 : Đơn vị đo là S
U I 0 Z12
1
1
I 1
B22 1 : Không thứ nguyên
I - G12
1 U
1 0
32
5.3. XÁC ĐỊNH CÁC MA TRẬN TRẠNG THÁI
33
5.3.1 Phương pháp viết hệ đủ
- Phương pháp thế nút: Khi 2 nguồn dòng độc lập ở 2 cửa.
- Phương pháp dòng mắt lưới: Khi 2 nguồn áp độc lập ở 2 cửa.
34
5.3.1 Phương pháp viết hệ đủ
b. Các bước thực hiện:
- Chuyển hệ trên về dạng phương trình trạng thái cần xác định.
35
5.3.1 Phương pháp viết hệ đủ
1 I1 Z1 Z2 I2 2
° °
U1 Z3 U2
1' 2'
- Đặt 2 nguồn áp ở 2 cửa.
- Dùng phương pháp dòng mắt lưới.
36
5.3.1 Phương pháp viết hệ đủ
c. Các cấu trúc cần lưu ý:
* Mạng hình π:
° °
1 I1 Z3 I2 2
° °
U1 Z1 Z2 U2
1' 2'
- Đặt 2 nguồn dòng ở 2 cửa.
- Dùng phương pháp điện thế nút.
37
5.3.1 Phương pháp viết hệ đủ:
c. Các cấu trúc cần lưu ý:
* Mạng hình r thuận ngược:
° ° °
°
1 I1 Z2 I2 2 1 I1 Z1 I2 2
° ° ° °
U1 Z1 U2 U1 Z2 U2
° °
1 I1 Z1 Z2 I2 2
° °
U1 Z3 U2
1' 2'
39
Nhận xét: Đây là mạng T:
° °
1 I1 Z1 Z2 I2 2
° °
+
+
-
U1 Z3 U2 -
1' 2'
40
- Viết hệ đủ cho mạch: Dùng PP dòng mắt lưới:
° °
1 I1 Z1 Z2 I2 2
°
I I °
+
-
U1 m1 Z3 m2 U2 -
1' 2'
U (Z Z )I Z I
1 1 3 m1 3 m2
Z I (Z Z )I
U 2 3 m1 2 3 m2
41
- Rút gọn hệ đủ chỉ để lại 4 biến trạng thái (bài toán cụ thể).
- Chuyển hệ trên về dạng phương trình trạng thái cần xác định.
U (Z Z )I Z I
1 1 3 1 3 2
Z I (Z Z )I
U 2 3 1 2 3 2
U Z Z Z3 I1 I1
Z
1 1 3
Z3
U Z2 Z3 I 2 I 2
2
42
- Từ đó suy ra ma trận trạng thái.
Z1 Z3 Z3
Z
Z3 Z 2 Z3
43
5.3.2 Phương pháp suy ra từ ma trận khác
- Thực hiện ma trận dễ tìm cho mạng 2 cửa.
- Suy ra ma trận cần tìm cho mạng 2 cửa (dùng các quan hệ ma
trận trạng thái)
Z Y -1; Y Z-1; G H -1; H G -1;
Cách giải: 1 I1 Z3 I2 2
- Tìm ma trận Y, °
Z1 Z2
°
U1 U2
- Suy ra ma trận A.
44
5.3.2 Phương pháp suy ra từ ma trận khác:
- Quan hệ giữa 6 ma trận trạng thái:
45
5.4. PHÂN LOẠI MHC
46
5.4.1 Mạng 2 cửa thụ động và tích cực
Công suất nhận của MHC:
1 * 1 *
P Re( U1 I1 U 2 I 2 ) :
2 2
47
5.4.2 Mạng 2 cửa tương hỗ
- Nếu thỏa mãn điều kiện tương hỗ.
- Mạng 2 cửa thụ động là mạng 2 cửa tương hỗ. Ngược lại
chưa chắc đúng.
Điều
Z12=Z21 Y12=Y21 H12= -H21 G12= -G21 ΔA=1 ΔB=1
kiện
- Như vậy xác định ma trận trạng thái tính tương hỗ.
48
5.4.3 Mạng 2 cửa đối xứng
- Điều kiện cần: Nếu thỏa mãn điều kiện tương hỗ.
- Điều kiện đủ: Nếu thỏa mãn đối xứng trở kháng.
Ma
Z Y H G A B
Trận
Điều
Z11=Z22 Y11=Y22 ΔH=1 ΔG=1 A11=A22 B11=B22
kiện
- Như vậy xác định ma trận trạng thái Tính đối xứng.
49
5.4.4 Mạng 2 cửa đối xứng hình học
2. Nguyên lý: Mạng 2 cửa đối xứng hình học thì thỏa đối
xứng điện. Điều ngược lại chưa chắc đúng.
50
5.5. GHÉP NỐI MHC
51
5.5.1 Ghép dây chuyền (ghép tầng) MHC
I1 I 2
1
U A1 A2 2
U
I1 I 2
1
U A 2
U A A1.A 2
52
5.5.2 Ghép nối tiếp MHC
I1 I 2 I1 I 2
Z1
U 1
Z 2
U
1
U 2
U
Z2 Z Z1 Z2
53
5.5.3 Ghép song song MHC
I1 Y1 I 2
1
U 2
U
Y2
I1 I 2
1
U Y 2
U
Y Y1 Y2
54
5.5.4 Ghép nối tiếp–song song MHC
I1
H1 I 2
1
U 2
U H H1 H 2
H2
I1 I 2
U 1 H 2
U
55
5.5.4 Ghép song song – nối tiếp MHC
I 2
G G1 G 2
I1 G1
1
U 2
U
I1 I 2
G2
1
U G 2
U
56
5.6. CÁC THÔNG SỐ MẠNG 2 CỬA
57
5.6.1 Trở kháng vào
a. Trở kháng vào sơ cấp:
* Định nghĩa:
U 1
ZV1 1
I YV1
1
° °
Z1 1 I1 I2 2
° ° °
Mạng 2 cửa
+
E -
U1 U2 Z2
58
5.6.1 Trở kháng vào
° °
1 I1 I2 2
* Xác định trở kháng vào
MHC
sơ cấp: Theo Z2(Y2) và ma °
U1 Z,Y
°
U2 Z2
trận trạng thái. A,H
1' Zv1 2'
Z1 1 I1 I2 2
° ° °
MHC
+
E -
U1 U2 Z2
° °
1 I1 I2 2
Z1 U1
°
MHC °
U2
61
5.6.1 Trở kháng vào ° °
1 I1 I2 2
* Xác định trở kháng vào MHC
° °
1 I1 I2 2
MHC
° °
Z1 U1 U2
64
5.6.2 Hàm truyền đạt
a. Hệ số khuếch đại áp:
U
U
* Định nghĩa: K u 2 Hoặc K u 2
E 1 U1
° °
Z1 1 I1 I2 2
° ° °
+
E1 -
U1 MHC U2 Z2
1' 2'
65
5.6.2 Hàm truyền đạt
a. Hệ số khuếch đại áp:
66
5.6.2 Hàm truyền đạt
b. Hệ số khuếch đại dòng:
I
* Định nghĩa: Ki 2
I
1
° °
Z1 1 I1 I2 2
° ° °
MHC
+
E1 -
U1 U2 Z2
1' 2'
67
5.6.2 Hàm truyền đạt
68
5.6.2 Hàm truyền đạt
c. Hệ số khuếch đại công suất:
P2
* Định nghĩa: KP
P1
° °
Z1 1 I1 I2 2
° ° °
MHC
+
E1 -
U1 U2 Z2
1' 2'
69
5.6.2 Hàm truyền đạt
c. Hệ số khuếch đại công suất:
* Xác định:
P1 I m1.ReZV1
1 2
2
P2 I m2 .ReZ2
1 2
2
P2 I .ReZ2
2
2 ReZ2
KP Ki
P1 I .ReZV1 ReZV1
m2
2
m1 1
70
5.6.2 Hàm truyền đạt
d. Đơn vị Neper (Np) và Decibel (dB)
U
U
K u (Np) ln 2
K u (dB) 20log 2
U
U
1 1
I I
K i (Np) ln 2 K i (dB) 20log 2
I I
1 1
1 P2 P2
K p (Np) ln K P (dB) 10log
2 P1 P1