You are on page 1of 14

MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ CẤU TRÚC THAY ĐỔI

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN


I. Nối tắt L hoặc C mà Z không đổi (I không đổi)
 i2  i1
 Z C  2Z L u  2
Ta có kết các quả sau:  
 Z L  2Z C      i2  i1
 1 2
2
1. Đối với mạch RLC, khi R và u  U0 cos  t  u  (V) giữ nguyên, nếu biểu thức của dòng điện trước và sau

i1  I 2 cos  t  i1 



khi nối tắt C lần lượt là  thì:
i 2  I 2 cos  t  i2 

   i1  Z  ZC
 u  i2  tan 1  L
 2 1   R
Z C  2Z L   
2 

  i2  i1 tan   Z L

 2 

2
R
Chứng minh: Ta có:
u  U0 cos  t  u  (V)


Tr­íc vµ sau khi mÊt C mµ I1  I 2  R   Z L  Z C   R  Z L  Z C  2Z L
2 2 2 2

Z  ZC Z  
+ Trước: tan 1  L   L  tan     1    i1  i 0 cos  t  u   
R R  
 i1 
Z  
+ Sau: tan 2  L  tan   2    i 2  i 0 cos  t  u   
R  
 i 2 
 i1  i2
u  2
Suy ra: 
  i1  i2
 2
2. Đối với mạch RLC, khi R và u  U0 cos  t  u  (V) giữ nguyên, nếu biểu thức của dòng điện trước và sau

i1  I 2 cos  t  i1 



khi nối tắt L lần lượt là 
i 2  I 2 cos  t  i2 

   i1  Z  ZC
 u  i2  tan 1  L
 2 1   R
thì: Z L  2Z C   
2 

  i2  i1 tan   Z C

 2 

2
R
Chứng minh: Ta có:
u  U0 cos  t  u  (V)

Tr­íc vµ sau khi mÊt L mµ I1  I 2  R   Z L  Z C   R  Z C  Z L  2Z C
2 2 2 2

Z  ZC ZC  
+ Trước: tan 1  L   tan   1    i1  i 0 cos  t  u   
R R  
 i1 
Z C  
+ Sau: tan 2   tan     2    i 2  i 0 cos  t  u   
R  
 i 2 

488 Trang
 i1  i2
u  2
Suy ra: 
  i2  i1
 2
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt một điện áp xoay chiều
R C L
u  U 2 cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch điện AB như hình vẽ.
Cuộn dây thuần cảm và R = ZC. Khi K đóng hoặc mở thì cường độ dòng A B
điện hiệu dụng qua mạch không đổi. K
a. Tính độ lệch pha giữa u và i khi k mở và k đóng.
b. Tính hệ số công suất của đoạn mạch khi k mở và k đóng.
Hướng dẫn:
a. Tính độ lệch pha giữa u và i khi k mở và k đóng.
Khi K đóng, mạch chứa R và C nối tiếp: Zñoùng  R2  ZC2  R 2

Khi K mở, mạch chứa RLC: Z môû  R2   Z L  ZC 


2

Do I môû  I ñoùng  Zmôû  Zñoùng  R 2  R2   Z L  ZC   R2  ZC2


2

 ZL  2ZC  2R
 Z L  Z C 2R  R 
tan môû  R

R
 1  môû 
4
Độ lệch pha: 
tan  Z C R 
ñoùng    1  ñoùng  
 R R 4
b. Tính hệ số công suất của đoạn mạch khi k mở và k đóng.
R R
Cách giải 1: Sử dụng công thức: cos   
Z R2   Z L  Z C 
2

 R R 2
cos môû   
 Z môû R 2 2
Hệ số công suất của đoạn mạch: 
cos  R R 2
 ñoùng   
 Z ñoùng R 2 2
Cách giải 2: Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu
Chọn R = 1 đơn vị điện trở.
Ta có: Zmôû  Zñoùng  R 2  2.
 R 2
cos môû  
 Z môû 2
Hệ số công suất của đoạn mạch: 
cos  R 2
 ñoùng  
 Z ñoùng 2
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω,
cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
 
i1  I0 cos  100t    A  . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
 4
 3 
i 2  I0 cos  100t    A  . Dung kháng của tụ bằng
 4 
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 150 Ω. D. 50 Ω.
Hướng dẫn:
Ta có:

489 Trang
u  U0 cos  t  u  (V)


Tr­íc vµ sau khi mÊt L mµ I1  I 2  R   Z L  Z C   R  Z C  Z L  2Z C
2 2 2 2

Z  ZC ZC  
+ Trước: tan 1  L   tan   1    i1  i 0 cos  t  u   
R R  
 i1 
Z C  
+ Sau: tan 2   tan     2    i 2  i 0 cos  t  u   
R  
 i 2 
  i1  Z
   i2   C  tan   1  ZC  R  100.
2 4 R
Chọn A
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. UAB = const; f = 50Hz, 1
điện trở các khóa K và ampe kế không đáng kể. Điện dung của tụ có giá R C
A B
104 A K
trị C  F Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang 2 thì số chỉ của ampe L
 2
kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây?
102 101 1 10
A. H B. H C. H D. H
   
Hướng dẫn:
1 1
Ta có: Z C    100.
C 104
100.

Khi khóa K ở vị trí 1 mạch là hai phần tử R và C.
U AB U AB
Nên ta có: I   (1)
Z AB R2  Z C2
Khi khóa K ở vị trí 2 thì mạch bao gồm hai phần tử là R và L.
U AB U AB
Nên ta có: I '   (2)
Z 'AB R2  Z 2L
U AB U AB
Vì I = I’ nên:   R2  Z 2C  R2  Z 2L
R Z
2 2
C R Z
2 2
L

Z L 100 1
 Z L  ZC  100  L    H.
 100 
Chọn C
II. Nối tắt L hoặc C mà Z không đổi (I thay đổi)
Khi R và u = U0cos(ωt + ) giữ nguyên, các phần tử khác thay đổi thì
 U
I  R cos 
 2
P  U cos2   P
coäng höôûng cos 
2
 R
U U R U
Cường độ hiệu dụng tính bằng công thức: I   .  cos 
Z R Z R
U U R U
Khi liên quan đến công suất tiêu thụ toàn mạch, từ công thức P  I 2 R , thay I   .  cos  , ta nhận
Z R Z R
U2
được: P  cos2   Pcoäng höôûng cos2  .
R

BÀI TẬP VẬN DỤNG

490 Trang
Câu 1: Đoạn mạch không phân nhánh RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng, công
suất và hệ số công suất của mạch lần lượt là 3 A, 90 W và 0,6. Khi thay LC bằng L’C’ thì hệ số công suất của
mạch là 0,8. Tính cường độ hiệu dụng và công suất mạch tiêu thụ.
Hướng dẫn:
Từ công thức:
2
P  cos 2 
2
U2 P2  0,8 
Từ công thức: P  cos2   2       P2  160W.
R P1  cos 1  90  0,6 
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100 6 cos( t   )
(V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu
diễn như hình bên.

i(A)
3
C
A R M L B 3
N Iđ
Im
0
K t(s)
 3
3trị của R bằng:
Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá
A. 100. B.50 2 . C. 100 2 . D. 100 3 

Hướng dẫn:
I1 = Im ; I 2 = Iđ (K đóng)
Cách giải 1: Dùng giản đồ véctơ kép
Dựa vào đồ thị ta thấy 1 chu kì 12 ô và hai dòng điện lệch pha nhau 3 E
U R2 Iñ
T 
ô hay về pha là (vuông pha). U C2
4 2
U AB U
Ta có: Iñ  3 Im  UR 2  3UR1 . A
B
Dựa vào giản đồ véctơ hình chữ nhật ta có:
ULC1  UR 2  3 UR1 (1) U R1 U LC1
F
U2R1  U2R 2  (100 3)2 (2) Im
Từ (1) và (2) suy ra: U2R1  ( 3UR1 )2  (100 3)2  UR1  50 3V
Hay UR 2  3UR1  3.50 3  150V
 U R1
R 
 Im U R1 50 3 2
Giá trị của R:  . Thế số: R    50 2
R  UR 2 Im 3
 Iñ
Chọn B
Cách giải 2: Dùng giản đồ véctơ buộc
B
Ta có: Iñ  3 Im  UR 2  3UR1 .
 U R1
cos   U U AB β U LC1
 AB
Mặt khác: 
sin   U R 2  U R2 I
 U AB A
β U R1
U 
 tan   R 2  3    U C2
U R1 3 U 
1
 U R1  UAB cos   100 3  50 3V . AB

491 Trang
U R1 50 3 2
Khi đó: R    50 2  .
Im 3
Chọn B
Cách giải 3: Dùng giản đồ véctơ tổng trở
B
Ta có: Iñ  3 Im  Zm  3.Zd . (vì cùng U)
U 100 3 2 Zm
Zm    100 2  ZL
Im 3
U 100 3 2 100 2 R I
 Zñ    
Iñ 3 3 A H
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC: ZC
1 1 1 2 Zñ
2
 2  2   R  50 2  . C
R Zm Zñ 1002
Chọn B
Câu 3: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi
đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thị

điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nha , công suất tiêu thụ trên
3
mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 120 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W.
Hướng dẫn:

R1 C R2 L B
A B
M UL
Nối tắt C 0
R1 R2 L 60
A B 300 E
M A U R1 M U R2 I
U2
Mạch R1CR2 L cộng hưởng: P 
R1  R2
U2
Mạch R1R2 L : P '  cos2   P cos2   120cos2 
R1  R2
Dùng phương pháp véctơ trượt, tam giác cân AMB tính được   300 nên:
P '  160cos2 300  120W.
Chọn A
Câu 4: Đặt điện áp u  U 2 cos2ft  V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB thì mạch AB tiêu thụ công suất là P1. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C. Đoạn MB gồm R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L sao cho 42f 2 LC  1. Nếu nối tắt L thì

uAM và uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , đồng thời mạch AB tiêu thụ công suất 240 W.
4
Tính P1.
A. 281,2 W. B. 160 W. C. 480 W. D. 381,3 W.
Hướng dẫn:
R1 C L A U R1
R2 π/8
A B
M
Nối tắt L UC
R1 C R2 π/8
A B M π/4 U R2 B
M
U2
Mạch R1CR2 L cộng hưởng: P 
R1  R2

492 Trang
U2
Mạch R1R2 L : P '  cos2   Pmax cos2 
R1  R2
U2
Từ 42 f 2 LC  1 suy ra mạch cộng hưởng Z L  Z C : P1  Pmax 
R1  R2
Khi nối tắt L, vẽ giản đồ véctơ như hình vẽ. Tam giác AMB cân tại M nên các góc đáy bằng nhau và bằng

 AB trễ hơn i là
8
   
     P '  P1 cos2   240  P1 cos2     P1  281,2W.
8 8  8
Chọn A
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
 π
dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos 100πt    A  . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn
 4
 π
mạch là i2 = I0cos 100πt    A  . Điện áp hai đầu đoạn mạch là:
 12 
   
A. u  60 2 cos 100t    V  B. u  60 2 cos 100t    V 
 6  12 
   
C. u  60 2 cos 100t    V  D. u  60 2 cos 100t    V 
 12   6
Hướng dẫn:
Ta có: I01  I02  I0  ZL  ZL  ZC  2ZL  ZC
 Z L  ZC ZL
 tan    
 
1
R R             
Với  2 1 u i1 u i2
 tan   ZL
 2
R
i  i2 
 u  1  .
2 12
 
Điện áp hai đầu đoạn mạch là: u  60 2 cos 100t    V 
 12 
Chọn C

III. Lần lượt mắc song song ampe-kế và vôn-kế vào một đoạn mạch
 ZL
tan   R
Mắc ampe kế song song với C thì C bị nối tắt: 
U  I R 2  Z 2
 A L

U V  U C

Mắc vôn kế song song với C thì: 
U  U R   U L  U C 
2 2 2

 ZC
tan    R
Mắc ampe kế song song với L thì L bị nối tắt: 
U  I R 2  Z 2
 A L

U V  U L

Mắc vôn kế song song với L thì: 
U  U R   U L  U C 
2 2 2

Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay R L C
đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng A B

V1 V2
493 Trang
thời điểm số, chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ
của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?
A. 2 lần. B. 1,5 lần. C. 2,5 lần. D. 2 2 lần
Hướng dẫn:
Khi V1 cực đại thì mạch cộng hưởng: UR = U = 2UC = 2UL hay R = 2ZL (1)
Khi V2 cực đại ta có:
U R 2  Z2L U 4Z2L + Z2L U 5
U C max  theo (1)  UCmax =  (2)
R 2ZL 2
R 2  Z2L
Khi đó: ZC  theo (1) ta được: ZC = 5ZL = 2,5R  Z = R 5 (3)
ZL
UR U
Chỉ số của V1 lúc này là U R = IR = = (4)
Z 5
U Cmax 5
Từ (3) và (4) ta có: = = 2,5 .
UR 2
Chọn C
Câu 2 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá L
R C
trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và A B
ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi
U C max V1 V2 V3
đó tỉ số bằng
U R max
3 8 4 2 3
A. B. C. D.
8 3 3 4 2
Hướng dẫn:
U
Cách giải 1: Vì C biến thiên nên: UCmax  R 2  ZL2 (1)
R
U U
U Lmax  Imax .ZL  .ZL  .ZL (2) (cộng hưởng điện)
Zmin R
và URmax  U (3) (cộng hưởng điện)

(1) U R 2 + ZL2 (1) U R 2 + Z2L


 Cmax = 3 =  R = ZL 8 (4)  Cmax = (5)
(2) U Lmax ZL (3) U Rmax R
UC max 3
Từ (4) và (5)  
U R max 8
Chọn A
R2 + ZL2 U
Cách giải 2: Điều chỉnh C để UCmax ta có ZC = (1) và UCmax = R2 + ZL2
ZL R
Chỉnh C để ULmax ta có giá trị cộng hưởng ZL1 = ZC1 và U = UR
hay chỉnh C để URmax ta có giá trị cộng hưởng và URmax = U.
U U
Theo đề bài thì UCmax = 3ULmax  R2 + ZL2 = 3 ZL  R = ZL 8
R R
8 U 3
 URmax = ULmax 8 = U  Cmax = .
3 Cmax URmax 8
Chọn A
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu có tần số f = 100Hz và giá trị hiệu dụng U
không đổi.
R1 L R2 C
A B
M N

a. Mắc vào M, N ampe kế có điện trở rất nhỏ thì ampe kế chỉ I = 0,3A. Dòng điện trong mạch lệch pha 60 0 so
với uAB, công suất toả nhiệt trong mạch là P = 18W. Tìm R1, L, U.

494 Trang
b. Mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào M, N thay cho Ampe kế thì vôn kế chỉ 60V đồng thời điện áp trên vôn kế
chậm pha 600 so với uAB. Tìm R2, C?
Hướng dẫn:
a. Mắc Ampe kế vào M, N ta có mạch điện như hình bên (R1 nt L).
R1 L
A B
Áp dụng công thức tính công suất:
P 18
P  UI cos   U    120V .
I cos  3.cos 
6
P 18
Lại có P  I2 R1  R1  2  2  200 .
I 3
Từ giả thuyết i lệch pha so với uAB một góc 600 và mạch chỉ có R, L nên i nhanh pha so với u vậy ta có:
 Z Z 200 3 3
tan  L  3  ZL  3R1  200 3  L  L   H.
3 R1  2.50 

b. Mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào M, N ta có mạch như hình vẽ:
R1 L R2 C
A B UAM

V
M N

π
3 U AB
O
π
UR2
U R1
3

U MB
Vì R1, L không đổi nên góc lệch pha của uAM so với i trong mạch vẫn không đổi so với khi chưa mắc vôn kế vào

M, N vậy: uAM nhanh pha so với i một góc AM  .
3
π
Từ giả thiết điện áp hai đầu vôn kế uMB trễ pha một góc so với uAB. Từ đó ta có giãn đồ véctơ biểu diễn
3
phương trình véctơ: UAB  UAM  UMB .

Từ giãn đồ véctơ ta có: U AM  U AB
2
 U MB
2
 2U AB U MB cos  60 3V .
3
U AM
Áp dụng định luật ôm cho đoạn mạch AM ta có: I   0,15 3A .
ZAM
U 60 400
Với đoạn MB có: ZMB = R 2 2 +Zc 2 = MB = = Ω (1)
I 0,15. 3 3
U 800
Với toàn mạch ta có: Z  (R+R 2 )2 +(ZL  ZC ) 2 = AB = Ω (2)
I 3
R 2  200
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được 
 200 3.104
 C
Z   C  F.
 3 4
Chú ý:
1. Bài tập này cho thấy không phải bài tập nào cũng dùng thuần tuý duy nhất một phương pháp. Ngược lại
đại đa số các bài toán ta nên dùng phối hợp nhiều phương pháp giải.

495 Trang
2. Trong bài này khi vẽ giản đồ véctơ ta sẽ bị lúng túng do không biết u AB nhanh pha hay trễ pha so với i vì
chưa biết rõ. Sự so sánh giữa ZL và ZC. Trong trường hợp này ta vẽ ngoài giấy nháp theo một phương án lựa
chọn bất kỳ (đều cho phép giải bài toán đến kết quả cuối cùng). Sau khi tìm được giá trị của Z L và ZC ta sẽ có
cách vẽ đúng. Lúc này mới vẽ giản đồ chính xác.
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hiệu điện thế luôn duy L R M C
A B
trì hai đầu đoạn mạch là u AB  200cos100t (V). Cuộn dây thuần cảm,
1 V
có L  H ; điện trở thuần có R = 100; tụ điện có điện dung C thay

đổi được. Vôn kế có điện trở rất lớn.
a. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Tính công suất cực đại đó.
b. Với giá trị nào của C thì số chỉ vôn kế V là lớn nhất, tìm số chỉ đó.
Hướng dẫn:
 1
 ZL  L  100.   100

Ta có: R  100
 U 200
U  0   100 2V
 2 2
a. Công suất của mạch tính theo công thức:
U2R U2
P  I2 R  
R 2   Z L  ZC   Z  ZC 
2 2

R L
R
Ta thấy rằng U và R có giá trị không thay đổi, vậy P = Pmax thì:
  Z L  ZC  
2

R    R  ZL  ZC  100
 R  min
1 1 104
Suy ra: C    F và khi đó
ZC 100.100 

 
2
U2 100 2
Z  R  Pmax    200W .
R 100
U
b. Số chỉ vôn kế là: U V  U AM  IZAM  R 2  Z2L .
Z
Dễ thấy do U và R 2  Z2L  100 2 không đổi, nên UAM lớn nhất  Z nhỏ nhất  R  ZL  ZC  100
1 1 104
Suy ra: C    F và khi đó Z  R .
ZC 100.100 

100 2 
2
2
U
Z  R  Pmax    200W .
R 100
U 100 2
Số chỉ vôn kế là: U V max  ZAM  100 2  200V .
R 100
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ biết UAB = U không đổi, R, C, ω không đổi. Điều chỉnh L để vôn kế chỉ cực
đại.
a. Tìm giá trị của L.
b. Tìm số chỉ cực đại của vôn kế.

496 Trang
Hướng dẫn:
B UL
U

UL - UC
V
C
L
φ
A R B H
A
φ RC UR

α
U RC UC
M
a. Vẽ giản đồ vectơ.

Dựa vào giản đồ véctơ ta có:    RC = hằng số.
2
UL U U.sin    RC 
Theo định lý hàm số sin ta có:   UL 
sin    RC  sin  sin 
U
Mà U L max   sin    RC   1 , tam giác AMB vuông tại A, do đó:
sin 
 
URC = ULcos  = UL cos   RC   U L sin RC
2 
R  ZC2 
2 2
ZC Z L ZC R 2  ZC2 R 2  ZC2
 R  Z  ZL . 
2 2
 Z 2
  ZL  L
ZC
C L
R 2  ZC2 R 2  ZC2 ZC2 ZC
U U U
b. Số chỉ của vôn kế khi đó: U Lmax    R 2  ZC2 .
sin  cosRC R
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: các máy đo ảnh hưởng không đáng kể đến các dòng điện qua
mạch. Vôn kế V1 chỉ U1 = 100V. Vôn kế V2 chỉ U2 = 100V. Và vôn kế V chỉ U = 100 3 V. Ampe kế chỉ I =
2A.
a. Tính công suất mạch.
b. Biết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là u  U0cos 100t  V . Viết biểu thức dòng điện trong mạch.
c. Viết biểu thức điện áp giữa hai điểm MB.
Hướng dẫn:
UR2
UL B
α
V U
R1 R2;L
A M B U2
A
φ φ2
V1 V2 A
U R1 M I
a. Chọn trục i làm trục pha ta có giãn đồ véctơ:
AM  U1  100V ; BM  U2  100V ; AB  U  100 3V .
Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có :
MB2  AM2  AB2  2AM.ABcos 
AM 2  AB2  MB2 1002  (100 3)2  1002 3
 cos     .
2AM.AB 2.100 3.100 2

497 Trang
3
Suy ra công suất tiêu thụ đoạn mạch: P  U.I.cos   100 3.2. 300W .
2
  
b. Dựa vào giản đồ vec tơ ta có:   rad  i  2 2cos 100t   A .
3  3
c. Áp dụng định lý hàm số sin:
U2 U U sin  100 1 
 R1  sin   R1  .  0,5    rad .
sin  sin  U2 100 2 6
    
Mặt khác: 2         u 2  2  1   0  rad .
6 6 3 3 3
 
Vậy u MB  u 2  100 2cos 100t   V .
 3 V
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ, R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có L
= 0,255H, UAB = 120V, f = 50Hz. C là điện dung biến thiên của một tụ A R L C B
điện. Khi thay đổi điện dung C có một giá trị của C với số chỉ vôn kế
cực đại.
a. Tính giá trị của C.
b. Tính giá trị cực đại của vôn kế. Coi RV =  .
Hướng dẫn:
U RL U RL UL
UL

U U UC
’ UL - UC ’ UL - UC
φ φ

UR UR
Vẽ theo quy tắc đa giác

UC Vẽ theo quy tắc hình bình hành

a. Đặt góc tạo bởi URL và i là φ,, U và i là φ. Ta có: ZL = 80.

Định lý hàm số sin cho:


UC

U
 UC 
sin ,   
U

sin  ,    sin    ,  cos,
 
2 
Khi C biến thiên φ thay đổi.
 
sin       1      2
, ,

UC cực đại khi 


 tan    1 ,  ZL  ZC   R
 tan  R ZL
R 2  ZL2 1
 ZC   125  C   24,5F .
ZL ZC
U R 2  Z2L
b. Số chỉ vôn kế: UCmax   .U  200V .
cos, R
Câu 7: Mạch điện như hình vẽ, các vôn kế: V1 chỉ 75V, V2 chỉ 125 V, uMP = 100 2 cos100πt (V), cuộn cảm L
có điện trở R. Cho RA = 0, RV1 = RV2 = ∞. Biểu thức điện áp uMN
 2
A. uMN = 125 2 cos(100πt + ) (V). B. uMN = 75 2 cos(100πt + ) (V).
2 3

498 Trang
 
C. uMN = 75 2 cos(100πt + ) (V). D. uMN = 125 2 cos(100πt + ) (V).
2 3

Hướng dẫn:
N
75
L,r C
M N P
A
V1 V2 M 125

100

Dựa vào giản đồ véctơ có ngay uMN vuông pha uMP. P


Chọn C
Câu 8: Đặt một nguồn điện xoay chiều ổn định vào đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ
điện C. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1A, đồng thời dòng điện tức thời chạy qua

nó chậm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 167,3
6

V, đồng thời điện áp trên vôn kế chậm pha một góc so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai
4
đầu đoạn mạch là
A. 175 V. B. 150 V. C. 100 V. D. 125 V.
Hướng dẫn:
Khi mắc ampe kế song song với C thì C bị nối tắt: LR  300. Khi mắc vôn kế 600
song song với C thì mạch không ảnh hưởng và UC  UV  167,3V. 300 UL I
0
Vẽ giản đồ véctơ trượt, áp dụng định lý hàm số sin: 45 UR
167,3 U 167,3 U C
  U  150V.
0
sin 75 sin 600 U 450

450
Chọn B
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 3 A. Nếu thay ampe kế

bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng thời điện áp tức thời hai đầu vôn kế lệch pha so với điện
3
áp hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn cảm là
A. 40 Ω. B. 40 3 Ω. C. 20 3 Ω. D. 60 Ω.
Hướng dẫn:
U
Khi mắc ampe kế song song với Lr thì Lr bị nối tắt: Z RC   40 3. UR
I
Khi mắc vôn kế song song với C thì mạch không ảnh hưởng và
I
120
URL  UV  60V. U RC U C 600
Vẽ giản đồ véctơ trượt, áp dụng định lý hàm số cos:
UL
URC  1202  602  2.120.60.cos600  60 3V Ur
Z rL U 60 60
  rL   Z rL  Z RC  40.
Z RC U RC 60 3 60 3
Chọn A
Câu 10: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C và cuộn dây D. Khi tần số của dòng điện bằng 1000 Hz người ta đo
được điện áp hiệu dụng trên tụ là 2 V, trên cuộn dây là 3 V, hai đầu đoạn mạch 1 V và cường độ hiệu dụng
trong mạch bằng 1 mA. Cảm kháng của cuộn dây là:
499 Trang
A. 750 Ω. B. 75 Ω. C. 150 Ω. D. 1500 Ω.
Hướng dẫn:
 2 U
 r  Z 2L  cd  1000 3
U  I
Z C  C  2000    Z L  1500.
I  r 2   Z  Z 2  U  1000


L C
I
Chọn D

C U H I V B I TẬP LUYỆN TẬP


Câu 1: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt dùng
vôn kế có điện trở rất lớn ampe kế có điện trở không đáng kể mắc song song với cuộn cảm thì hệ số công suất
của toàn mạch tương ứng là 0,6 và 0,8 đồng thời số chỉ của vôn kế là 200 V, số chỉ ampe kế là 1 A. Giá trị R là
A. 128 Ω. B. 160 Ω. C. 96 Ω. D. 100 Ω.
Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch R2C, điện áp hiệu dụng hai đầu R1

và hai đầu đoạn mạch R2C có cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau . Nếu mắc nối tiếp thêm cuộn dây thuần cảm
3
thì cos = 1 và công suất tiêu thụ là 200W. Nếu không có cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 160W B. 173,2W C. 150W D. 141,42W
Câu 3: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm cuộn cảm và tụ điện C. Khi nối hai cực của tụ điện ampe kế
có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 4 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn AB là

. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì chỉ 100 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha so với
4

điện áp hai đầu đoạn mạch AB một góc . Dung kháng của tụ là
4
A. 50 Ω. B. 75 Ω. C. 25 Ω. D. 12,5 Ω.
Câu 4: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
  7
lần lượt là i1  2 cos  100t    A  và i 2  2 cos 100t    A  . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu
 12   12 
đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
   
A. i  2 2 cos  100t   A . B. i  2 cos  100t   A.
 3   4 
   
C. i  2 2 cos  100t    A  . D. i  2 cos  100t    A  .
 4  3
Câu 5: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu
đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha với dòng điện

. Để hệ số công suất toàn mạch bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện khi đó công suất
4
tiêu thụ trên mạch là 200 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 100 W. B. 150 W. C. 75 W. D. 170,7 W.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh điện dung đến giá trị C1 thì công
suất tiêu thụ trong mạch P1, sau đó điều chỉnh điện dung đến giá trị C2 thì công suất tiêu thụ trong mạch là
P2  1,5P1 . Khi đó hệ số công suất của mạch đã
A. giảm 22,47%. B. tăng 22,47%. C. tăng 60,6%. D. giảm 60,6%

500 Trang
Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây

và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau . Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C thì
3
cos = 1 và công suất tiêu thụ là 100W. Nếu không có tụ thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 80W B. 86,6W C. 75W D. 70,7W
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL  0,5ZC . Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó

là 1 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn AB là . Nếu thay ampe kế bằng vôn kế
4
có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V. Giá trị của R là
A. 50 Ω. B. 158 Ω. C. 100 Ω. D. 30 Ω.

501 Trang

You might also like