Professional Documents
Culture Documents
Luoi Dien 04 Đặc tính truyền tải
Luoi Dien 04 Đặc tính truyền tải
U1
• Vector:
U1 = U2 + ΔU12
115kV ΔU12
• Môđun:
U1 = U2 + TTĐA = 110 + 5 = 115(kV)
δ 110kV 5kV
U2
1 2
I12
V
Δ = U1max – U2max
U2 = U2maxsin (ωt+ϕ2)
t
ϕ2
ϕ1 δ = ϕ1 – ϕ2
U1 = U1maxsin (ωt+ϕ1)
U1
• Vector:
U1 = U2 + ΔU12
115kV ΔU12
• Môđun:
U1 = U2 + TTĐA = 110 + 5 = 115(kV)
δ 110kV 5kV
U2
+j
U1
3I12jX12
Nhận xét:
3I12Z12
• Khi I2 và X12 mang tính điện cảm:
ϕ<0 – góc lệch pha giữa U2 và I2
δ>0 – Góc lệch pha giữa U1 và U2
δ
• Với -90ᵒ<ϕ<0 Điện áp U1 tại điểm đầu và ϕ U2 +
điện áp điểm cuối U2 có: U1>U2
3I12R12
I12
+j
b b
U1 ΔU12
c
U1
ΔU12 ΔU12
ω δU12 ω
δU12
δ O δ
O
U2 a ΔU12 c + U2 a
U12 U12
arctg( ) arctg( )
U2 U12 U1 U12
1 2
I12
+j
b
U1
ΔU12
δU12
O δ
U2 a ΔU12 c d +
• Khi chỉ quan tâm đến độ lớn của điện áp, ta cần xác định TTĐA:
TTĐA = U1 – U2 = Ob – Oa = ad
• Với góc δ nhỏ (dưới 10ᵒ), có thể coi ac = ad
• Vì thế có thể sử dụng thành phần ngang trục ΔU12 như TTĐA trên tổng trở.
1 2
ΔS12
1 2
ΔS12
Như vậy công thức chung để tính các thành phần của điện áp giáng:
PR QX
Thành phần dọc trục của điện áp giáng: U
U
PX QR
Thành phần ngang trục của điện áp giáng: U
U
Với yêu cầu các số liệu tính toán P, Q và U phải được lấy tại cùng một điểm.
Tính TT ĐA trong MBA tương tự như trên ĐD, theo CS đầu hoặc cuối tổng trở:
PR QX PX QR
U12 U12 jU12 j
U U
Nếu chỉ quan tâm đến TTĐA:
P'R Q 'X P2R Q 2X
U12
U1 U2
Tính theo điện áp định mức (bỏ qua tổn thất công suất)
P2R Q 2X P2X Q 2R
U12 U12
Udm Udm
PR QX PX QR
U U
U U
1 2
ΔS12
Tổn thất CS là chênh lệch công suất đầu và cuối tổng trở: S1 = S2 +ΔS12
S2 P2 Q 2 P2 Q 2
Tổng quát: S P jQ 2 Z R j X
U U2 U2
P, Q và U được lấy tại cùng một điểm (đầu hoặc cuối tổng trở)
T T T T
R S2t R
A Pt .dt 3R I .dt R 2 .dt 2
2
2
P 2
.dt
Udm .cos 0
t t
0 0
U
0 t
IPT(t)
24 24 8760 n
A Pt .dt (Pt .1) A Pt .dt (P.t
i i)
0 t 1 0 i1
ΔP(t)
τ = 4487h
thời gian T, thông qua thời gian TTCS lớn 1
nhất τ.
0,8
Với: τ = ΔA/ΔPmax
Thì ΔA = ΔPmax × τ 0,6
ΔA
• Khi đó để tính ΔA, chỉ cần xác định TTCS 0,4
ΔA
ΔA = ΔPmax × LsF × 24 0,2
• Trong đó: 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
• Với T
I .dt
2
t
Itb 0
T
là dòng điện trung bình bình phương
• Quy trình tính nhanh TTĐN danh cho lưới điện hở hình tia (CS biến đổi trên
đường dây giống CS phụ tải):
• Xác định ΔPmax
a) Tính theo τ:
• Cho trước Tmax: τ = (0,124 + Tmax.10-4)2.8760
• ΔA = ΔPmax × τ
b) Tính theo LsF:
• Cho trước LF: LsF = 0,3LF + 0,7LF2
• ΔA = ΔPmax × LsF × 8760
Công suất, MW 14 10 20 24 17
ΔS0=ΔP0+jΔQ0
Tổn thất CS trong dây quấn:
2
S P2 Q 2 UNS2 P2 Q 2
PCU 3I RB PN
2
2 RB Q CU 3I XB
2
2 XB
Sdm Udmb 100Sdm Udmb
ΔP0
Tổn thất ĐN trong dây quấn: ΔACu = ΔPmax.τ
2
S
Tổng tổn thất ĐN: ABA P0 .T Pmax . P0 .T PN max .
Sdm
2
1 P S
Với trạm có n máy: ABA nP0 T Pmax nP0 .T N max .
n n Sdm
PR (Q Q C )X ϕ Q-QC
Usb ϕ'
Udm
P
I(t)
(2)
Tính τ theo
(1) 1 P2, R2 Ppt2 Tmax nào
P1, R1
bây giờ?
(3)
P3, R3 3
Ppt3
U
Nguồn j(Q-QC) Nguồn
Phụ tải
3 ΔA 1
ĐD
jQC
2
ΔA ΔA
Nguồn 1 Nguồn 2
1
P,MW
Pmax=10MW
Anăm
t,h
Tmax=4000h 8760
Tmax
A
8760
(P.T)
i i
4000h
A 8760 (Pi .T)i
2
1995,2h
Pmax Pmax Pmax 2
Pmax