Professional Documents
Culture Documents
T Ud
A E
t
0 2
U1
U2
R X®k t
F
Id t
U1 iT
U2 t
R L
F t1 t2
iD0 D0
eL
Kh«ng diod x¶ n¨ng lîng
Ud
U id
t1
eL
Giá trị trung bình điện áp qua tải phụ thuộc vào góc mở :
2. Chỉnh lưu một pha hai nửa chu kỳ
a. Sơ đồ có điểm giữa ud
id
T1 t
0 1 p1 p2 3
2 p
U21 i1 3 t
U1 R L
i2
U22 T2 t
uT1
L=0
a.
Góc điều khiển của các tiristo bằng nhau: 1=2=.
Trường hợp tải R:
Điện áp trung bình qua tải:
Trường hợp tải R + L:
Chế độ dòng điện gián đoạn: lớn và điện
cảm không lớn.
Các thời điểm thông và khóa của Thyristor:
<<
Th1 và Th3 dẫn, uo = e2(t)
Th2 và Th4 khóa uAC = -e2(t)
+ < < 2 + :
Th2 và Th4 dẫn, uo = - e2(t)
Th1 và Th3 khóa uAC = e2(t)
Giá trị trung bình của điện áp tải:
Nếu < 300, điện áp ud luôn lớn hơn 0. Như vậy với tải thuần trở, dòng
điện tải id liên tục, do đó:
2. Chỉnh lưu ba pha
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia:
Trường hợp tải cảm kháng L:
Với tải cảm kháng, có hai chế độ dòng điện:
Gián đoạn: Khi trị số tự cảm L nhỏ và góc mở > /6 đủ lớn;
Liên tục: Khi góc mở < /6 không phụ thuộc vào trị số điện cảm hoặc khi góc
mở > /6 với trị số điện cảm lớn. Với L = thì dòng điện qua tải sẽ liên
tục, không phụ thuộc vào trị số góc mở .
2. Chỉnh lưu điều khiển ba pha
a. Chỉnh lưu cầu 3 pha :
A B C
NK T2 T1 NA
T4 T3
F E
T6 T5
R L
Dạng sóng và điện áp của bộ chỉnh lưu hai nữa chu kỳ có lọc điện cảm
2. Bộ lọc tụ điện: