You are on page 1of 18

BK

Tp.HCM Điện– Giải Tích Mạch : Ts. Nguyễn Thanh Nam, ĐHBK Tp.HCM 10/09/2022

Diễn giải
Viết đúng và đủ các pt Kirchhoff

Khái niệm mở rộng và hệ quả


+ Ví dụ ứng dụng (!)
03 Đ.Luật Phần tử hai cực tổng quát trạng thái u,i Công suất
nền tảng p(t)=u(t).i(t)
i(t)
A B
Dòng điện Điện áp
+ u(t) - Hiệu điện thế
(Cường độ)
Ix:DC-hằng số ĐL Ohm (phần tử) Ux :DC-hằng số
U=RI; u=f(i); i=g(u); f(u,i)=0
ix(t) :Biến thiên ux(t) :Biến thiên
N pt Nhánh
I1+I2+I4=I3+I5 U1 +U3 -U4 -U2=0
I1 +U1
I2 Viết cho mỗi nút Viết cho m=M-1
mắt lưới + +
I4 I3 (trừ 1 nút gốc)
U2 U3
I5 d-1 pt Nút m pt Vòng
+U4
Kết nối các dòng (tại nút) Kết nối về áp (vòng kín)
(KCL,K1) - Bảo toàn điện tích (KVL,K2) - Bảo toàn thế năng

Các pt này là tài nguyên trên sơ đồ mạch – cần và phải khai thác đầy đủ & triệt để  GiảiVd1a
mạch
.Tr2
Nút : Pt ĐL Kirchhoff - K1 (KCL)
Quy ước dấu (!?)

 ±ik = 0
+ : Đi ra khỏi Nút
- : Đi vào

(A): - i1 +i2 -i3 -i4 +i5 =0


A
Cách viết khác:
(A): i1 + i 3 + i 4 = i 2 + i 5

+ivào=+ira
Đặt tên nút: a, b, c …
A, B, C …
1, 2, 3 …V1, V2, V3 …
Vd1a .Tr3
ĐL Kirchhoff - K1 (KCL)

Số pt nút «độc lập»


(v1): i1 + i2 = I1 - I2
(v2): - i2 + i3 = I2

- i1 - i3 = -I1

d: số nút (3)
 d - 1 phương trình nút độc lập (2)

Vd1a .Tr4
ĐL Kirchhoff - K2 (KVL)

Quy ước dấu theo áp


u2 u3
+ Cùng chiều (+  –)
M1 – Ngược chiều
u1
u5 (M1): u1 +u2 +u3 -u5 =0

 ±uk = 0
Đặt tên vòng: I, II, III …
M1, M2, M3 …

Vd1a .Tr5
ĐL Kirchhoff - K2 (KVL)

u3

u2

(M1): u1 + u2 = 10 d: Số nút; n: Số nhánh


(M2): - u2 + u3 = - 5  m=n-d+1 Số pt độc lập
(theo ĐL K2/KVL)
u1 + u3 = 10 - 5 mạch: 3 - 2 + 1 = 2
Vd1a .Tr6
Ví dụ : Giải mạch DC – 01 pt vòng

2
u1= 2i
+u1-
u1? u2? - u2=-3i
u2  ------------
20V +
quy ước (M): u1-u2-20=0
chiều !? i

2i  3i  20 u1  2i  8V

 i  4A u2  3i  12V

Mạch phải chứa ít nhất 01 nguồn độc lập E/J Vd1a .Tr7
Mạch có nguồn phụ thuộc …
4 2U0

+
-
I
quy ước
4V U0? I ?
chiều !? 12V 6

+U0 -
U0 = – 6I
(M): 12 + 4 = 4I + 2U0 + 6I = 4I – 12I + 6I = – 2I

I=–8A
U0 = 48V

Mạch phải chứa ít nhất 01 nguồn độc lập E/J và …


Nối tiếp && Song song !! BK
Tp.HCM

2 ptử Nối tiếp - Nút Khg còn Nút  01 biến I


I1 R1
Khg cần pt I=I
+ U1 - I1 R1 I2 R2
R1 I R2
I2 R2
+ U1 - + U2 -
+ R1I - + R2I -
+ U2 -
Pt K1: I1=I2= I
2 ptử: 2U + 2I
Song song- Vòng Biến U // khg còn pt vòng
I1 R1
I1 R1
U=U
I1 R1
I + R1I1 -
I + U1 - I
I2 + U -
I2 + R2I2 -
I2 + U2 -
R2
R2
R2
Cần pt vòng khi
Pt K2: U1=U2= U
dùng biến I
Vd1a .Tr9
Mạch Nối tiếp … dẫn giải “NHÁNH“ BK
Tp.HCM

Nhánh nối tiếp và pt vòng (K2)


_
+ U
R1 I R2 R3 Sơ đồ  Khái niệm mạch
+ R1I - + R2I - + R3I -  Nhánh – 01 pt (U,I)
M
_  Nút (đỉnh) , nối đất
+ U
 Mắt lưới (vòng kín)
Pt K2 theo vòng kín (M)

Nối tiếp: U=R1I+R2I+R3I …


Tổ hợp này có thể đặc trưng
bởi chỉ 1 dòng I (và 1 áp U)
 Là 01 “NHÁNH”
“NHÁNH”,
Một cặp (U,I)  01 pt trạng thái u(i) hoặc i(u) Vd1a .Tr10
Mạch song song … Chọn Vòng !! BK
Tp.HCM

I
Dòng của nguồn áp E
I1 I2 I3
12V + Tính từ 01 pt nút
8 (khi khg có ptử nối tiếp)
24 12

Có 03 pt mắt lưới (vòng)!


+ Cũng có thể chọn 03 vòng
như trên sơ đồ Pt Nút duy nhất dành riêng
 tính 3 dòng… theo vòng để tính dòng I của nguồn E

I1=12/24 =0,5A
I1=12/8 =1,5A I= I1 +I2 +I3 = … =3A
I1=12/12 =1A
Vd1a .Tr11
Vòng kín và Nút … pt đặc thù !!! BK
Tp.HCM

Mạch : 4nút + 4 vòng


+ u1 - iV=0 Vòng kín điện áp (M)
Ia A 
M Pt [V]: i1R1+i2R2-Ria+u1=0
g.u1 R1
 E=Ria  gR1.u1-E+u1=0
E Ia R
Ix R2 B i1=gu1  u1=E/(1+gR1)
i2=0
Pt Nút [A]: Ia-Ia+Ix=0
Áp trên nguồn dòng gu1: (gu1.R1) !? 
 Ix=0
&& áp UAB = ???

Vòng kín theo ĐL K2 Đã sử dụng hết 3pt nút


+ 2pt vòng 
Miễn khép đủ áp – các U
Công dụng của các "vòng"
khg cần « kín vật lý » 02 pt còn lại 
Vd1a .Tr12
BK
Mạch có 1 dòng điện…
Tp.HCM

Khg là Nút “Điện”


Khg có/Khg cần viết các Khg có/Khg cần pt nút
pt dạng: i1=i1, I2=I2 …

i1

Vc
Vb I2
Va Có 8 nhánh
(08 dòng #)
_
thực có
3 nút+nút gốc
 Có 03 pt nút
(pt theo K1)
Nút gốc Vd=0
Tiếp đất
Nút “Điện thế”, Nút theo ĐL K1/KCL Vd1a .Tr13
Số Nút “Điện thế”, Số pt ĐL K1/KCL BK
Tp.HCM

Số vòng ML, Số pt ĐL K2/KVL


Mạch có 1 dòng điện…
Mạch có 08 “NHÁNH” Khg có/Khg cần pt nút

08 dòng nhánh: i1…i8


01
M vòng
5 vòng ML
(05 pt theo K2)
ML
M1
(!! U nhánh //)

Vb Vc
Va
Gom lại còn
+ 3 nút (điện thế) +nút
M2 M3 _ M4 U M5 gốc (V=0)
-  Có 03 pt nút
(các pt theo K1)
Nút gốc Vd=0
Vd1a .Tr14
Ví dụ : Giải mạch Dòng không đổi (DC)

? 10 60
?
M1 ?
4,5V
30 M2
Tìm 03 dòng điện?

(a):  I1  I 2  I 3  0  I1  0,15 A
 
(M1): 10 I1  30 I 2  4,5   I 2  0,1A
30 I  60 I  0  I  0, 05 A
(M2):  2 3  3
BK
Tp.HCM

Vd1a .Tr15
Định luật Kirchhoff – Hệ pt mạch !!
BK
Tp.HCM

+ U1 - A
+ U2
+
U3 +
I II
U
_

(A): I1 = I2 + I3 I1 = I2 + I3
(M1): U1 + U3 + 10 – 15 =0 5I1 + 10I3 = 15 – 10
(M2): U2 + U – 10 – U3 =0 6I2 + 4I2 – 10I3 = 10

Vd1a .Tr16
Mạch có nguồn phụ thuộc … Tìm U0 ?

500  Có 02 pt mắt lưới (vòng)!


a
+ Có thể sử dụng chỉ
+
I1 I2 01 pt vòng để giải !!
U0 + Pt vòng thứ hai dùng
20V 95  để làm gì ??
99I1
-  Tại sao viết pt cho vòng
không chứa nguồn dòng ?
b
(a): I1 + 99I1 = I2  I2 = 100 I1  I1 = 2 mA
(M): 500I1 + 95I2 = 20  10000 I1 = 20  I2 = 0,2 A
01 vòng chứa nguồn dòng
U0 = 95 I2 = 19 V  Phải dùng để tính
áp trên nguồn dòng UJ
(Nguồn dòng đ.lập/ph.thuộc)
Vd1a .Tr17
Hệ pt mạch dạng vi tích phân– K1 & K2
L: u = L.di/dt
R1 L1 a R2
C: i = C.du/dt
i1 i3 i2
Ch2 –Mạch AC
( I )
e1 C3 ( II )
e2 Ch4 –Giải pt vi phân
Trong mạch hằng (DC)
Khg chứa L & C !!

(a): i1 + i2 - i3 = 0 i1  i2  i3  0
di1 1 R1i1  L1i1  u3  e1
(M1): R1i1  L1 
dt C3  i dt  e
3 1
 R2i2  u3  e2
1 i3  Cu3
(M2):  R2i2 
C3  i dt  e
3 2

Vd1a .Tr18

You might also like