Professional Documents
Culture Documents
Sjfosjd
Sjfosjd
Cho số nguyên dương n. Mỗi song ánh từ tập 1, 2, , n vào chính nói được gọi là
một phép thế bậc n.
Ta ký hiệu S n là tập hợp các phép thế bậc n. Tập hợp này có n ! phần tử.
Với là một phép thế bậc n, ta thường biểu diễn nó dưới dạng:
1 2 n
= .
(1) ( 2 ) ( n )
Dấu của phép thế S n là số sau đây:
(i ) − ( j )
sign ( ) = 1 .
i j i− j
Tích này chạy trên mọi cặp số (không có thứ tự) i, j 1, 2, , n.
1 2 1 2
1 = = id, sign1 = 1; 2 = , sign 2 = −1.
1 2 2 1
• S 3 gồm sáu phép thế
1 2 3 1 2 3
1 = , sign 1 = 1; 2 = , sign 2 = −1;
1 2 3 1 3 2
1 2 3 1 2 3
3 = , sign 3 = −1; 4 = , sign 4 = −1;
3 2 1 2 1 3
1 2 3 1 2 3
5 = , sign 5 = 1; 6 = , sign 6 = 1.
2 3 1 3 1 2
Cho T k (V ) = L V ,V , ,V ; R = V * V * V * . Ta xác định tenxơ Sym (T ) Sym k (V ) và
k lÇn V k lÇn V *
Sym (T ) : V V V → R
Alt (T ) : V V V → R
( v1 ,, vk ) Alt (T )( v1 , , vk ) :=
1
(
sign T v (1) , v (2) ,, v (k ) .
k ! Sk
)
Trong đó, S k là tập hợp các phép thế bậc k , sign là dấu của phép thế .
2
Sym ( T ) Sym k (V ) .
( )
Sym (T ) vi1 , vi2 , , vik = Sym (T )( v1 , v2 , , vk ) ,
1 2 k
trong đó 0 là phép thế biến lần lượt 1, 2, , k thành i1 , i2 , , ik , hay 0 = .
i1 i2 ik
Ta có thể viết khẳng định trên thành:
( )
Sym (T ) v 0 (1) , v 0 ( 2 ) , , v 0 ( k ) = Sym (T )( v1 , v2 , , vk ) . (*)
Thật vậy, đặt:
u1 = vi1 = v 0 (1)
u2 = vi2 = v 0 ( 2)
, nghĩa là u = vi = v 0 ( ) , 1, k. Khi đó u ( ) = vi ( ) = v ( ( )) . (**)
0
u = v = v
k ik 0 (k )
Ta có:
( ) (
Sym (T ) vi1 , vi2 , , vik = Sym (T ) v 0 (1) , v 0 ( 2 ) , , v 0 ( k ) )
= Sym (T )( u1 , u2 , , uk )
=
1
(
T u (1) , u (2) ,, u ( k )
k ! Sk
)
( )
(**) 1
= T v 0 ( (1)) , v0 ( (2)) ,, v0 ( (k ))
k ! Sk
=
1
(
T v 0 (1) , v 0 (2) ,, v 0 ( k )
k ! Sk
)
=
1
(
T v (1) , v ( 2) , , v ( k )
k ! = 0 Sk
)
= Sym (T )( v1 , v2 , , vk ) . ( ®pcm )
0 ( s ) = s , s i, j
0 ( i ) = j .
0 ( j ) = i
Khi đó 0 còn được gọi là phép chuyển trí.
Ta có:
(
Sym (T ) ( v1, , v j , , vi , vk ) = Sym (T ) v 0 (1) , , v 0 (i ) , , v 0 ( j ) , v 0 (k ) )
(*)
= Sym (T ) ( v1, , vi , , v j , vk ) .
3
Vậy Sym (T ) Sym k (V ) .
Alt (T ) Alt k (V ) .
1 2 k
Trong đó 0 là phép thế biến lần lượt 1, 2,..., k thành i1 , i2 ,..., ik , hay 0 = .
i1 i2 ik
Ta có:
Alt(T )(vi1 , vi2 ..., vik ) = Alt(T )(u1, u 2 ..., uk )
1
= sign T (u (1) , u (2) ..., u ( k ) )
k ! Sk
(**)
1
= sign T (v 0 ( (1)) , v0 ( (2)) ..., v0 ( ( k )) )
k ! Sk
1
= sign 0 (sign 0 )sign T (v 0 ( (1)) , v 0 ( (2)) ..., v 0 ( ( k ) )
k! Sk
1
= sign 0 sign( 0 ) T (v( 0 )(1) , v( 0 )(2) ..., v( 0 )( k ) )
k ! Sk
1
= sign 0 sign T (v (1) , v (2) ..., v ( k ) )
k ! = 0 Sk
= sign 0 Alt(T )(v1 , v2 ..., vk )
Ta chứng minh Alt(T )(v1 ,...v j ,...vi ,..., vk ) = −Alt(T )( v1,...vi ,...v j ,..., vk ) .
0 ( s) = s; s i, j
0 (i ) = j
( j ) = i
0
0 = (i, j ) sign 0 = −1
Khi đó 0 còn được gọi là phép chuyển trí.
Ta có:
4
Alt(T )(v1,..., v j ,..., vi ,..., vk ) = Alt(T )(v 0 (1) ,..., v 0 ( i ) ,..., v 0 ( j ) ,..., v 0 ( k ) )
(*)
= sign 0 Alt(T )(v1 ,..., vi ,..., v j ,..., vk ) = −Alt(T )(v1,..., vi ,..., v j ,..., vk )
Theo tính chất a), ta suy ra: Alt(T ), Alt(S ), Alt(T + S ) Alt k (V ) .
Khi đó theo định nghĩa, ta có:
Với (v1 ,..., vk ) V V V thì
k lÇn V
=
1
(
sign T (v (1) , v (2) ,..., vv ( k ) ) + S (v (1) , v (2) ,..., vv ( k ) )
k ! Sk
)
=
1
(
sign (T + S )(v (1) , v (2) ,..., vv ( k ) )
k ! Sk
)
= Alt(T + S )(v1 ,..., vk )
Trong đó, S k là tập hợp các phép thế bậc k, sign là dấu của phép thế .
Do đó: Alt(T + S ) = Alt(T ) + Alt( S ) .
c. Với T Alt k (V ) , ta có
T là một tenxơ phản đối xứng nên T (v (1) , v (2) ,..., v ( k ) ) = sign T (v1 , v2 ,..., vk ) (*) , trong đó là một
phép thế có dạng
5
1 2 k
= .
(1) ( 2 ) ( k )
Vì Alt k (V ) k (V ) nên T k (V ) . Xét ánh xạ:
Alt (T ) : V V ... V →
k lÇn V
1
(v1 , v2 ,..., vk ) → Alt (T )(v1, v2 ,..., vk ) := sign T (v (1) , v (2) ,..., v (k ) ).
k ! Sk
(**)
=
1
k!
( k !T (v1 , v2 ,..., vk ) = T (v1 , v2 ,..., vk ) ( do S k cã k ! phÐp thÕ vµ sign 2 ( ) = 1) .
Khi đó:
6Alt(Alt( ) )(v1, v2 , v3 ) = (Alt( ) )(v1, v2 , v3 ) − (Alt( ) )( v1, v3 , v2 )
−(Alt( ) )(v3 , v2 , v1 ) − (Alt( ) )( v2 , v1, v3 ) + (Alt( ) )(v2 , v3 , v1 )
+(Alt( ) )(v3 , v1, v2 )
= 2 (v3 )[Alt( )(v1 , v2 )] + (v2 )[Alt( )(v3 , v1 )] + 2 (v1 )[Alt( )(v2 , v3 )]
= (v3 )[ (v1 ) (v2 ) − (v2 ) ( v1 )] + (v2 )[ (v3 ) (v1 ) − (v1 ) (v3 )] + ( v1 )[ (v2 ) (v3 ) − (v3 ) (v2 )].
6
Ta lại có:
6Alt( )( v1 , v2 , v3 ) = ( )( v1 , v2 , v3 ) − ( )(v1 , v3 , v2 )
−( )(v3 , v2 , v1 ) − ( )(v2 , v1 , v3 ) + ( )(v2 , v3 , v1 )
+ ( )(v3 , v1 , v2 )
= (v3 )[ (v1 ) (v2 ) − (v2 ) (v1 )] + ( v2 )[(v3 ) ( v1 ) − (v1 ) (v3 )] + (v1 )[ (v2 ) (v3 ) − (v3 ) (v2 )].
Chứng minh tương tự cho Alt( Alt( )) ta được:
6Alt( Alt( ))( v1, v2 , v3 ) = ( v3 )[ (v1 ) ( v2 ) − (v2 ) (v1 )] + ( v2 )[(v3 ) ( v1 ) − (v1 ) (v3 )]
+ (v1 )[(v2 ) (v3 ) − (v3 ) (v2 )].
Vậy Alt(Alt( ) ) = Alt( Alt ( )) = Alt( ) .
Thật vậy,
( Alt (T ) 0) ( x, y ) = Alt (T )( x ) 0 ( y )
= Alt (T )( x ) 0 = 0, x V V , y V V .
k phÇn tö V r phÇn tö V
Vậy Alt (T S ) = 0.
V = R 2 , pi : R 2 → R v1 = ( x1 , x2 )
;
pi ( x1 , x2 ) = xi , i = 1, 2 v2 = ( y1 , y2 )
Xác định:
Alt( p1 p1 )(v1, v2 ), Alt ( p1 p2 )(v1, v2 ), Alt( p2 p1 )(v1, v2 ), Alt( p2 p2 )(v1, v2 ), Alt()(v1, v2 ) .
Trong đó:
: R2 R 2 → R ( 2 ( R 2 ))
2
(v1 , v2 ) = xi yi
i =1
Alt( p1 p1 )(v1, v2 )
1
p1 p1 2 (R 2 ) ; Alt( p1 p1 )(v1 , v2 ) = sign ( p1 p1 )(v (1) , v (2) )
2! S2
1 2 1 2
S 2 gồm hai phép thế: 1 = ; sign 1 = 1; 2 = ; sign 2 = −1 .
1 2 2 1
7
Do đó, với mọi v1 , v2 R 2 :
1
Alt( p1 p1 )(v1 , v2 ) = sign1 ( p1 p1 )( v1 (1) , v1 (2) ) + sign 2 ( p1 p1 )(v 2 (1) , v 2 (2) )
2!
1
= ( p1 p1 )(v1 , v2 ) − ( p1 p1 )(v2 , v1 )
2
1
= p1 (v1 ) p1 (v2 ) − p1 (v2 ) p1 (v1 ) = 0.
2
Alt( p1 p2 )(v1, v2 )
1
p1 p2 2 ( R 2 ) ; Alt( p1 p2 )(v1, v2 ) = sign ( p1 p2 )(v (1) , v (2) ) .
2! S2
1 2 1 2
S 2 gồm hai phép thế: 1 = ; sign 1 = 1; 2 = ; sign 2 = −1 .
1 2 2 1
Do đó, với mọi v1 , v2 R 2 :
1
Alt( p1 p2 )(v1 , v2 ) = sign 1 ( p1 p2 )(v1 (1) , v1 (2) ) + sign 2 ( p1 p2 )(v 2 (1) , v 2 (2) )
2!
1
= ( p1 p2 )(v1 , v2 ) − ( p1 p2 )(v2 , v1 )
2
1 1 1 v
= p1 (v1 ) p2 (v2 ) − p1 (v2 ) p2 (v1 ) == ( x1 y 2 − y1 x2 ) = det 1 .
2 2 2 v2
1 v
Vậy Alt( p1 p2 )( v1 , v2 ) = det 1 .
2 v2
Alt( p2 p1 )(v1, v2 )
1
p2 p1 2 ( R 2 ) ; Alt( p2 p1 )(v1 , v2 ) = sign ( p2 p1)(v (1) , v (2) ) .
2! S2
1 2 1 2
S 2 gồm hai phép thế: 1 = ; sign 1 = 1; 2 = ; sign 2 = −1 .
1 2 2 1
Do đó, với mọi v1 , v2 R 2 :
1
Alt( p2 p1 )(v1, v2 ) = sign 1 ( p2 p1 )(v1 (1) , v1 (2) ) + sign 2 ( p2 p1 )(v 2 (1) , v 2 (2) )
2!
1
= ( p2 p1 )(v1 , v2 ) − ( p2 p1 )(v2 , v1 )
2
1
= p2 (v1 ) p1 (v2 ) − p2 (v2 ) p1 (v1 )
2
1 1 v
= − ( x1 y2 − y1 x2 ) = − det 1 .
2 2 v2
1 v
Vậy Alt( p2 p1 )(v1 , v2 ) = − det 1 .
2 v2
8
Alt( p2 p2 )(v1, v2 )
1
p2 p2 2 (R 2 ) ; Alt( p2 p2 )(v1 , v2 ) = sign ( p2 p2 )(v (1) , v (2) )
2! S2
1 2 1 2
S 2 gồm hai phép thế: 1 = ; sign 1 = 1; 2 = ; sign 2 = −1 .
1 2 2 1
Do đó, với mọi v1 , v2 R 2 :
1
Alt( p2 p2 )(v1 , v2 ) = sign 1 ( p2 p2 )(v1 (1) , v1 (2) ) + sign 2 ( p2 p2 )(v 2 (1) , v 2 (2) )
2!
1
= ( p2 p2 )(v1 , v2 ) − ( p2 p2 )(v2 , v1 )
2
1
= p2 (v1 ) p2 (v2 ) − p2 (v2 ) p2 (v1 ) = 0
2
Vậy Alt( p2 p2 )(v1 , v2 ) = 0 (ánh xạ không).
Alt()(v1, v2 )
1
2 ( R2 ) ; Alt( )(v1, v2 ) = sign ( )(v (1) , v (2) )
2! S2
1 2 1 2
S 2 gồm hai phép thế: 1 = ; sign 1 = 1; 2 = ; sign 2 = −1 .
1 2 2 1
Do đó, với mọi v1 , v2 R 2 :
1
Alt()(v1, v2 ) = sign 1 ( )(v1 (1) , v1 (2) ) + sign 2 ( )(v 2 (1) , v 2 (2) )
2!
1
= ( )(v1, v2 ) − ()(v2 , v1 )
2
1
= x1 y1 + x2 y2 − y1x1 − y2 x2 = 0 .
2
Vậy Alt( ) ( v1, v2 ) = 0 (ánh xạ không).
v1 = ( x1, x2 , x3 )
V = R 3 , pi : R 3 → R
; v2 = ( y1 , y2 , y3 )
pi ( x1, x2 , x3 ) = xi , i = 1, 2,3
v3 = ( z1, z2 , z3 )
Chứng minh rằng:
+ Alt( p1 p1 ) = 0 ( ánh xạ không )
1
+ Alt( p1 p3 ) = ( p1 p3 − p3 p1 )
2
v1 x1 x2 x3
1
+ Alt( p1 p2 p3 )(v1 , v2 , v3 ) = det v2 =
1
y1 y2 y3
6 6
v3 z1 z2 z3
9
Alt( p1 p1) = 0 ( ánh xạ không )
1
p1 p1 2 (R 3 ) ; Alt( p1 p1 )(v1 , v2 ) = sign ( p1 p1 )(v (1) , v (2) ) .
2! S2
Với
v1 = ( x1 , x2 , x3 ), p1 (v1 ) = x1
v2 = ( y1 , y2 , y3 ), p1 (v2 ) = y1
1 2 1 2
S 2 gồm hai phép thế: 1 = ; sign 1 = 1; 2 = ; sign 2 = −1 .
1 2 2 1
Do đó, với mọi v1 , v2 R 3 :
1
Alt( p1 p1)(v1 , v2 ) = sign 1 ( p1 p1 )(v1 (1) , v1 (2) ) + sign 2 ( p1 p1 )(v 2 (1) , v 2 (2) )
2!
1
= ( p1 p1 )(v1 , v2 ) − ( p1 p1 )(v2 , v1 )
2
1
= p1 (v1 ) p1 (v2 ) − p1(v2 ) p1 (v1 ) = 0 .
2
Vậy Alt( p1 p1 ) = 0 (ánh xạ không).
1
Alt( p1 p3 ) = ( p1 p3 − p3 p1 )
2
1
p1 p3 2 ( R 3 ) ; Alt( p1 p3 )(v1 , v2 ) = sign ( p1 p3 )(v (1) , v (2) ) .
2! S2
Với
v1 = ( x1 , x2 , x3 ), p1 (v1 ) = x1
v2 = ( y1 , y2 , y3 ), p1 (v2 ) = y1
1 2 1 2
S 2 gồm hai phép thế: 1 = ; sign 1 = 1; 2 = ; sign 2 = −1 .
1 2 2 1
Do đó, với mọi v1 , v2 R 3 :
1
Alt( p1 p1)(v1 , v2 ) = sign 1 ( p1 p3 )(v1 (1) , v1 (2) ) + sign 2 ( p1 p3 )(v 2 (1) , v 2 (2) )
2!
1
= ( p1 p3 )(v1, v2 ) − ( p1 p3 )(v2 , v1)
2
1
= ( p1 p3 ) − ( p3 p1 ) (v1 , v2 ) .
2
1
Vậy Alt( p1 p3 ) = ( p1 p3 − p3 p1 ) .
2
v1 x1 x2 x3
1
Alt( p1 p2 p3 )(v1 , v2 , v3 ) = det v2 =
1
y1 y2 y3
6 6
v3 z1 z2 z3
p1 p2 p3 3 ( R3 ) ;
10
1
Alt( p1 p2 p3 )(v1 , v2 , v3 ) = sign ( p1 p2 p3 )(v (1) , v (2) , v (3) )
3! S3
Với
v1 = ( x1, x2 , x3 ), p1 (v1 ) = x1
v2 = ( y1, y2 , y3 ), p1 (v2 ) = y1
v3 = ( z1, z2 , z3 ), p1 (v3 ) = z1
S 3 gồm sáu phép thế:
1 2 3 1 2 3
1 = ; sign1 = 1; 2 = ; sign 2 = −1
1 2 3 1 3 2
1 2 3 1 2 3
3 = ; sign 3 = −1; 4 = ; sign 4 = −1
3 2 1 2 1 3
1 2 3 1 2 3
5 = ; sign 5 = 1; 6 = ; sign 6 = 1
2 3 1 3 1 2
Do đó, với mọi v1 , v2 , v3 R 3 :
1 6
Alt( p1 p2 p3 )(v1 , v2 , v3 ) =
3! i =1
sign i ( p1 p2 p3 )(v i (1) , v i (2) , v i (3) )
1
= [( p1 p2 p3 )(v1, v2 , v3 ) − ( p1 p2 p3 )(v1 , v3 , v2 ) − ( p1 p2 p3 )(v3 , v2 , v1 )
6
−( p1 p2 p3 )(v2 , v1 , v3 ) + ( p1 p2 p3 )(v2 , v3 , v1 ) + ( p1 p2 p3 )(v3 , v1, v2 )]
1
= [p1 (v1 ) p2 (v2 ) p3 (v3 ) − p1 (v1 ) p2 (v3 ) p3 (v2 ) − p1 (v3 ) p2 (v2 ) p3 (v1 )
6
− p1 (v2 ) p2 (v1 ) p3 (v3 ) + p1 (v2 ) p2 (v3 ) p3 (v1) + p1 (v3 ) p2 (v1) p3 (v2 )]
1
= x1 y2 z3 − x1z2 y3 − z1 y2 x3 − y1 x2 z3 + y1 z2 x3 + z1 x2 y3
6
x1 x2 x3 v1
y3 = det v2 .
1 1
= y1 y2
6 6
z1 z2 z3 v3
v1
Vậy v1 , v2 , v3 R Alt( p1 p2 p3 ) = det v2 .
3 1
6
v3
11