Professional Documents
Culture Documents
EE2003 Lecture 01
EE2003 Lecture 01
Lecture 1
Chương 1: Vectơ và trường
1
1.1.1. Đại số vectơ
Vectơ đơn vị: độ lớn bằng 1, ký hiệu: a (along unit vector)
Tập vectơ đơn vị trực giao: 3 vectơ đơn vị chỉ phương trực
giao nhau dùng để biễu diễn cho một vectơ bất kỳ
a3 a2
Thuận Nghịch
a2 a3
a1 a1
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
Biểu diễn vectơ trong tập vectơ đơn vị trực giao thuận
A3 a 3
A A1 a1 A2 a 2 A3 a 3
a3
A2 a 2
P
a1 a2
A1 a1 A1 a1 A2 a 2
Độ lớn của A : | A | A1 A2 A3
2 2 2
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
2
1.1.1. Đại số vectơ
3
1.1.1. Đại số vectơ
Tích vô hướng của 2 vectơ: A.B | A || B | cos
a i .a j 1; i j
(i 1, 2,3; j 1, 2,3)
a i .a j 0; i j
A.B ( A1 a1 A2 a 2 A3 a 3 )( B1 a1 B2 a 2 B3 a 3 )
A1B1 A2 B2 A3 B3
Ví dụ: A 2a1 4a 2 a 3 ; B a1 2a 2 3a3
A.B 2 8 3 3
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
an
a3
a1 a 2 a 3
a2
A B B A A1 A2 A3
B1 B2 B3 a1
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
4
1.1.2. Các hệ tọa độ
y
x
z z r
r
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
x z
y
zz zz z rs cos tan 1
x
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
5
1.1.2. Các hệ tọa độ
a1 a x , a 2 a y a1 a r , a 2 a a1 a r , a2 a
a3 a z a3 a z a 3 a
diễn trường vectơ:
Biểu
A=A1 (u1 ,u 2 ,u 3 )a1 +A 2 (u1 ,u 2 ,u 3 )a 2 +A 3 (u1 ,u 2 ,u 3 )a 3
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
6
1.1.2. Các hệ tọa độ
Vectơ vị trí xác định điểm A: r A =OA=x A a x +y A a y +z A a z
Vectơ vị trí xác định điểm B: r B =OB=x B a x +y B a y +z B a z
Vectơ nối từ A đến B:
AB=r B r A =(x B x A )a x +(y B y A )a y +(z B z A )a z
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
dl dl dl
Hs Larmor Hs Larmor
h1 1, h 2 1, h 3 1 h1 1, h 2 r, h 3 1 h1 1, h 2 r, h 3 =rsinθ
Yếu tố vi phân đường: dl=h1du1 a1 +h 2 du 2 a 2 +h 3du 3 a 3
Yếu tố vi phân mặt: dS1 = h 2 h 3du 2du 3 a1 ; dS2 = h1h 3du1du 3 a 2
dS3 = h1h 2 du1du 2 a 3
Yếu tố vi phân khối (thể tích): dV=h1h 2 h 3du1du 2 du 3
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
7
1.1.4. Các loại tích phân
B
W AB F d F d (công)
C A
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT
8
1.1.4. Các loại tích phân
Q v dV
V
Dùng để tính tổng của một đại lượng khi biết phân bố của nó
trong thể V. Ví dụ: mật độ khối lượng (kg/m3); mật độ điện tích
khối (C/m3); mật độ năng lượng (J/m3); mật độ công suất tổn
hao nhiệt (W/m3); ….
EEElectromagnetics
2015 : Signals &Field
Systems
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT