You are on page 1of 526

HÀNH TRANG KIẾN THỨC

CHO KÌ THI THPT QG

vectorstock.com/25044139

Ths Nguyễn Thanh Tú


Tuyển tập

1300 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý 12 chọn lọc


theo mức độ (NB - TH - VD - VDC)
(Có lời giải chi tiết)
Gồm 7 chuyên đề: Dao động cơ, Sóng cơ và sóng âm, Dòng
điện xoay chiều, Dao động và sóng điện từ, Sóng ánh sáng,
Lượng tử ánh sáng, Hạt nhân nguyên tử

PDF VERSION | 2019 EDITION


ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ chuyển giao


Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT- ĐỀ 1

Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần só có phương trình lần
lượt là x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau
đây?
A sin  2  A2 sin 1 A cos  2  A2 cos 1
A. tan   1 B. tan   1
A1 cos  2  A2 cos 1 A1 sin  2  A2 sin 1

N
Ơ
H
A1 sin 1  A2 sin  2 A1 cos 1  A2 cos  2
C. tan   D. tan  

N
A1 cos 1  A2 cos  2 A1 sin 1  A2 sin  2

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Biết
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của
con lắc là:

ẠO
A. 2mglα02 B. (1/2)mglα02 C. (1/4)mglα02 D. mglα02

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 3 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương.

G
Đại lượng ω gọi là

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A.biên độdao động. B. chu kì của daođộng.


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


C. tần số góc củadao động.
H
D. pha ban đầu của daođộng.
ẦN

Câu 4 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với
phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
TR

1 1 1 1
A. m A2 B. kA2 C. m x 2 D. kx 2
B

2 2 2 2
00

Câu 5: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời
10

gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động B. Biên độ, tần số, gia tốc
A
Ó

C. Động năng, tần số, lực hồi phục D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
-H

Câu 6: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
Ý
-L

A. m và l B. m và g C. l và g D. m, l và g
Câu 7: Dao động tắt dần
ÁN

A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian.


TO

C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian.


Câu 8: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos(πt + π/6)cm. Pha ban đầu của dao động là
ÀN

A.  / 6rad B.  / 6rad C.  t   / 6  rad D.  / 3rad


Đ
N

Câu 9: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
IỄ

A.Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
D

B.Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C.Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng
số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. (ωt +φ). B.ω. C.φ. D.ωt.


Câu 11: Một vật dao động tắt dần:
A.biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
B.li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
C.biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
D.biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l, một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động điều hoà

N
tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là:

Ơ
H
g 1 g g 1 l
A. f  2 B. f  C. f  D. f 

N
l 2 l l 2 g

Y
U
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.ngược pha với li độ. B.sớm pha so với li độ.

TP
2

ẠO
C.trễ pha so với li độ. D.cùng pha với li độ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển

G
động

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A.nhanh dần. B.thẳng đều. C.chậm dần. D.nhanh dần đều.


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 15: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,
ẦN

không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu
kì dao động của con lắc là :
TR

A.2s. B.1,6s. C.0,5s. D.1s.


B

Câu 16: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào:
00

A. khối lượng của con lắc B. biên độ dao động


10

C. năng lượng kích thích dao động D. chiều dài của con lắc
A

Câu 17: một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài l1 và l2, dao động điều hoà với tần số
Ó

l1 l1 l2 l2
-H

A. B. C. D.
l2 l2 l1 l1
Ý

Câu 18: Vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos t    . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
-L

tốc của vật. Hệ thức đúng là


ÁN

v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a2
  A2   A2   A2   A2
TO

A. B. C. D.
 2
 2
 4
 2
 2
v   4 2 2

Câu 19: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao
ÀN

động của con lắc được tính:


Đ

l g 1 l 1 g
N

A. T  2 B. T  2 C. T  D. T 
2 2
IỄ

g l g l
D

Câu 20: Một vật treo vào một lò xo làm cho lò xo giãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động . Tìm chu kỳ dao
động ấy. Lấy g = 10 m/s2
A. 0,24 s B. 0,18 s C. 0,28 s D. 0,24 s
Câu 21: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật


C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
D. lực cản của môi trường tác dụng vào vật
Câu 22: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A. li độ cực đại B. li độ cực tiểu C. vận tốc cực đại D. vận tốc bằng 0
Câu 23: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc

N
B. trọng lượng của con lắc

Ơ
H
C. tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc

N
D.khối lượng riêng của con lắc

Y
Câu 24: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0, 25)(cm) . Pha của dao động là

U
.Q
A. 0,125  B. 0,5  C.0,25  D.ωt + 0,25π.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số:

ẠO
k 1 k 1 m m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. B. C. D.

Đ
m 2 m 2 k k

G
Câu 26: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos(ωt – π/3) cm. Gọi T là chu kì dao động của

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

vật. Pha của vật dao động tại thời điểm t = T/3 là
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


B.  / 3 rad C. 2 / 3 rad D.  / 3 rad
A. 0 rad
H
ẦN

Câu 27: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần là dao động có lợi và có hại.
TR

B.Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian còn tần số không đổi theo thời
B

gian.
00

C.Da động tắt dần là dao động có biên độ và chu kỳ giảm dần theo thời gian.
10

D. Lực cản của môi trường là một trong những nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.
A

Câu 28:(Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
Ó

A. khối lượng quả nặng. B. chiều dài dây treo.


-H

C. gia tốc trọng trường. D. vĩ độ địa lí.


Ý

Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x=12cos(2πt+π/3)
-L

cm. Biên độ dao động của vật có giá trị là


ÁN

A. 6 cm. B. 2π cm. C. π/3 cm. D. 12 cm.


Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình
TO

lần lượt là: x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công
ÀN

thức nào sau đây?


A. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2  B. A  A1  A2  2 A1 A2 cos 2  1 
Đ
N

C. A  A1  A2  2 A1 A2 cos 1  2  D. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 


IỄ
D

Câu 31: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật
 
x  4 cos  2 t   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
 6

A.4 Hz. B.1 Hz. C.2π Hz. D. Hz.
6
Câu 33 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển
động

N
Ơ
A.nhanh dần đều. B.chậm dần đều. C.nhanh dần. D.chậm dần.

H
Câu 34: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với

N
chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo l/2 dao động điều hoà với chu kì là

Y
A. 2 T. B.T/2. C.2T. D.T/ 2 .

U
.Q
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A.50 cm. B.62,5 cm. C.125 cm. D.81,5 cm.

ẠO
Câu 36: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là

G
A.5 cm. B.10 cm. C.2π cm. D.2 cm.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 37: Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = - Acosωt. Pha ban đầu của dao động là
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A.φ = 0. B.φ = π.
H
C.φ = π/2. D.φ = π / 4.
ẦN

Câu 38: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 4 lần
thì chu kỳ con lắc
TR

A.Tăng lên 4 lần. B.Tăng lên 8 lần. C.Tăng lên 2 lần. D.Không thay đổi.
B

Câu 39: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
00

Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc là:
10

l 1 g 1 l g
A. 2 B. C. D. 2
A

g 2 l 2 g l
Ó

Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t +  /2) cm. Pha ban đầu của dao động
-H

là:
Ý

A.  /2 (rad) B.20t +  /2 (rad) C.2 rad/s D.20 (rad)


-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.C 2.B 3.C 4.B 5.A 6.C 7.D 8.A 9.B 10.A
11.C 12.B 13.B 14.A 15.B 16.D 17.C 18.C 19.A 20.B
21.A 22.C 23.C 24.A 25.B 26.D 27.C 28.A 29.D 30.A
31.A 32.B 33.D 34.D 35.B 36.A 37.B 38.D 39.A 40.A

N
Câu 1: Đáp án C

Ơ
Phương pháp: Sử dụng công thức tính pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng

H
phương, cùng tần số.

N
A sin 1  A2 sin  2

Y
tan   1

U
A1 cos 1  A2 cos  2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Đáp án B

TP
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cơ năng của con lắc đơn dao động điều hoà

ẠO
W = (1/2)mglα02

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 3 : Đáp án C

Đ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà

G
 được gọi là tần số góc của dao động

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 4 : Đáp án B
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà.
ẦN

1
W  kA2
TR

2
Câu 5: Đáp án A
B
00

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà


Ba đại lượng không đổi theo thời gian của vật dao động điều hòa là: biên độ, tần số và cơ năng.
10

Câu 6: Đáp án C
A

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn.
Ó
-H

l
T  2
g
Ý
-L

Câu 7 : Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần
ÁN

Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
TO

Câu 8 : Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa
ÀN


Pha ban đầu của dao động:  
Đ

rad
6
N

Câu 9: Đáp án B
IỄ
D

Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức, dao động duy trì và dao động tắt dần
Cách giải:
Dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số giữa tần số
của ngoại lực và tần số dao động riêng.
Câu 10 : Đáp án A

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    ; trong đó A, ω là các hằng số
dương. Pha của dao động ở thời điểm t là t   
Câu 11: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Một vật dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian

N
Câu 12: Đáp án B

Ơ
Phương pháp : Sử dụng công thức tính tần số của con lắc đơn dao động điều hoà

H
N
1 g
f 

Y
2 l

U
.Q
Câu 13: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng phương trình của li độ và vận tốc trong dao động điều hoà Trong dao động điều

TP

hòa, vận tốc biến đổi sớm pha so với li độ

ẠO
2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 14: Đáp án A

G
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều và sự biến

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

đổi của gia tốc và vận tốc của trong vật dao động điều hoà.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển độngnhanh
H
dần
ẦN

Câu 15: Đáp án B


TR

Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn
l 0, 64
B

Chu kỳ dao động: T  2  2  1, 6 s


00

g 2
10

Câu 16: Đáp án D


A

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn dao động điều hoà
Ó

Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
-H

Câu 17: Đáp án C


Ý

Phương pháp : Sử dụng công thức tính tần số của con lắc đơn dao động điều hoà
-L

1 g f l
Áp dụng công thức f   1  2
ÁN

2 l f2 l1
TO

Câu 18: Đáp án C


Phương pháp : Sử dụng hệ thức độc lập với thời gian của vận tốc và gia tốc
ÀN

v2 a2
  A2
Đ

 2
 4
N

Câu 19: Đáp án A


IỄ

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hoà
D

l
T  2
g
Câu 20: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức chu kì dao động của con lắc lò xo

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

m l
T  2  2  0,18s
k g
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vàopha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào
vật
Câu 22: Đáp án C

N
Ơ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về gia tốc của của chất điểm dao động điều hoà

H
Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi vận tốc cực đại

N
Câu 23: Đáp án C

Y
U
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn dao động điều hoà

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc vào tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 24 : Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Pha của dao động : ωt + 0,25π

Đ
Câu 25: Đáp án B

G
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số của con lắc dao động điều hoà

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
1 k

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


f 
H
2 m
ẦN

Câu 26: Đáp án D


TR

Phương pháp: Thay t vào pha dao động


PT dao động : x = 4cos(ωt – π/3) cm
B

 2 T  
00

=> Pha dao động tại thời điểm t = T/3 là : t   .   (rad)  Chọn D
3 T 3 3 3
10

Câu 27: Đáp án C


A

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần


Ó
-H

Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 28: Đáp án A
Ý

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn dao động điều hoà
-L

l
ÁN

T  2  Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng quả nặng
g
TO

Câu 29: Đáp án D


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
ÀN

PT dao động x = 12cos(2πt + π/3) cm => Biên độ dao động A = 12cm


Đ

Câu 30: Đáp án A


N

Phương pháp: Sử dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
IỄ

phương, cùng tần số


D

A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2 


Câu 31: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
nhanh dần.
Câu 32 : Đáp án B
Phương pháp:Sử dụng công thứ tính tần số: f = ω/2π
+ Tần số dao động : f = ω/2π =1(Hz) => Chọn B
Câu 33: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà

N
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển độngchậm

Ơ
H
dần

N
Câu 34: Đáp án D

Y
l

U
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn T  2

.Q
g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải:

ẠO
l
Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn T  2 => Chu kì sóng tỉ lệ thuận với l

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
=> Khi chiều dài dây giảm 2 lần thì chu kì giảm 2 lần

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

T
=> T '  => Chọn D
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


2 H
Câu 35: Đáp án B
ẦN

l
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số góc của con lắc đơn T  2
TR

g
B

Cách giải:
00

g g
10

Áp dụng công thức    l  2  0, 625(m)  Chọn B


l 
A

Câu 36: Đáp án A


Ó

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
-H

Cách giải: Phương trình dao động: x = 5cos(2πt + 2) cm => Biên độ dao động A = 5cm => Chọn A
Ý

Câu 37 : Đáp án B
-L

Phương pháp: x = Acos(ωt + φ) với φ là pha ban đầu của dao động
ÁN

Cách giải:
TO

x = - Acosωt = Acos(ωt + π) => Pha ban đầu φ = π


Câu 38: Đáp án D
ÀN

Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn
Đ

Cách giải:
N

l
Ta có T  2
IỄ

=> Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng vật => khi tăng khối lượng vật lên 4 lần thì
g
D

chu kì dao động không thay đổi => Chọn D


Câu 39: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /
D Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
IỄ
N T  2
Đ g
l

ÀN

Pha ban đầu:  


TO
Câu 40: Đáp án A


2
ÁN
-L
Ý
https://twitter.com/daykemquynhon

-H
Ó

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


A
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

10
00
B
TR
ẦN
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều

H
Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U
Y
N
H

9
Ơ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM
N
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ - MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT - ĐỀ 2

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 8cm. Dao động này có biên độ là:
A.16cm B.8cm C.48cm. D.4cm
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của
dao động là:
A.5 rad B.10 rad C.40 rad D.20 rad

N
Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần

Ơ
H
A.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

N
B.Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa

Y
C.Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian

U
.Q
D.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/3)(cm). Pha dao động là
A. 2π. B. 4. C.π/3. D.(2πt + π/3)

ẠO
Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình độ là x  6 cos t (cm). Dao động của chất điểm có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
biên

G
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và tốc độ.
H
C. Biên độ và cơ năng. D. Li độ và tốc độ.
ẦN

Câu 7: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
TR

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
B

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
00

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
10

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 8: Một vật dao động theo phương trình x  5cos t  0,5  (cm). Pha ban đầu của dao động là:
A
Ó

A.  B. 0,5  C.0,25  D.1,5 


-H

Câu 9: Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc
Ý

A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 4 lần D. Giảm đi 2 lần
-L

Câu 10: Một chất điểm dao dộng theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ
ÁN


TO

A.12cm B. 3cm C. 6cm D. 2cm


Câu 11: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị
ÀN

cực đại là
A. vmax = 2Aω B. vmax = Aω C. vmax = A2ω D. vmax = Aω2
Đ
N

Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
IỄ

nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
D

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 13: Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là
A. cân và thước B. chỉ đồng hồ C. đồng hồ và thước D. chỉ thước
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng:
1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ
cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy  2  10 . Dao động của con lắc có chu
kì là

N
A.0,4s B. 0,6s C. 0,2s D. 0,8s

Ơ
H
Câu 16: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g, khối lượng của vật nặng là m, biên

N
độ góc là  0 , khi dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc  thì lực căng dây là T. Chọn đáp án

Y
đúng

U
.Q
A. T  mg  cos   cos  0  C. T  mg  cos  0  cos  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
B. T  3mg  cos   cos  0  D. T  mg  3cos   cos  0 

ẠO
Câu 17: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
gọi là

G
A. pha ban đầu B. chu kỳ dao động C. tần số góc D. tần số dao động

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kỳ dao động của con lắc đơn dao động điều hòa?

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. Chu kỳ phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc H
B. Chu kỳ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại vị trí đặt con lắc
ẦN

C. Chu kỳ phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc
TR

D. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
Câu 19: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t)(cm). Vận tốc cực đại của vật
B
00

A.50 cm/s. B.100 cm/s. C.10cm/s. D.20 cm/s.


10

Câu 20: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc αo. Khi con lắc đi qua vị trí có
li độ góc α thì tốc độ của vật có biểu thức là
A
Ó

A. v  2 gl  cos  0  cos   B. v  2 gl  cos   cos  0 


-H

C. v  2 gl  cos   cos  0  D. v  2mg  cos   cos  0 


Ý
-L

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Vận tốc cực đại của vật
trong quá trình dao động bằng
ÁN

A. 2πcm/s. B. - 8πcm/s. C. 8πcm/s. D. 4πcm/s.


TO

Câu 22: Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên
A. sớm pha π/2 so với li độ. C. trễ pha π/2 so với li độ.
ÀN

B. ngược pha với li độ. D. cùng pha với li độ.


Đ

Câu 23: Trong dao động điều hòa của một vật, khi ở vị trí biên thì
N

A. vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.


IỄ

C. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.


D

B. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.


D. vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 24: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(20πt – π/6) cm. Tần số và pha ban đầu của
dao động lần lượt là

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 10Hz và -π/6 rad C. 1/10Hz và –π/6 rad


B. 1/10Hz và π/6 rad D. 10Hz và π/6 rad
Câu 25: Chu kì trong dao động điều hòa có đơn vị là
A. Hz. B. kg. C. m. D. s.
Câu 26: Một chất điểm dao động theo phương trình x=6cos(πt+π/3) (cm). Biên độ dao động của chất
điểm đó là
A. 3 cm. B. 16 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.

N
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2cos(2πt)(x tính bằng cm, t tính bằng s).

Ơ
H
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là

N
A. 4π cm/s. B. π cm/s. C. 3π cm/s. D. 2π cm/s.

Y
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cosπt ( x tính bằng cm, t tính bằng s).

U
.Q
Phát biểu nào sau đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Chu kì của dao động là 0,5 s.

ẠO
B. Tần số của dao động là 2 Hz.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
D. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.

G
Câu 29: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1=5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2=10cos(2πt + 0,5π)

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng.
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 150π. B. 0,75π. C. 0,25π. D. 0,50π.
H
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng
ẦN

100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
TR

A.0,8 s. B.0,4 s. C.0,2 s. D.0,6 s.


Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
B
00

đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
10

A.20 cm. B.40 cm. C.10 cm. D.30 cm.


Câu 32: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về
A
Ó

tác dụng vào vật luôn


-H

A.cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C.cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
B.hướng về vị trí cân bằng. D.hướng về vị trí biên.
Ý
-L

Câu 33: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A.trễ pha π/2 so với li độ. B.cùng pha với vận tốc
ÁN

C.ngược pha với vận tốc D.ngược pha với li độ


TO

Câu 34: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc
ÀN

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Đ

Câu 35: Vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos t    . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
N
IỄ

tốc của vật. Hệ thức đúng là


D

2 a2 v2 a2 v2 a2 v2 a2
A.  A 2
B.  A 2
C.  A 2
D.   A2
v 2
 4
  4 2
  2
 
4 2 2

Câu 36: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là
A.4 s. B. 2 2 s . C.2 s. D. 2s.
3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động
là:
A.2L. B.L/2. C.L. D.L/4.
Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng 50N/m, dao động điều hòa với biên
độ 4cm. Năng lượng của dao động là:
A. 400(J). B. 4(J). C. 0,04(J). D. 0,08(J).
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt

N
là 6cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là

Ơ
A. 2cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 19cm.

H
N
Câu 40: Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là

Y
A. Động năng, thế năng và lực kéo về. B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.

U
C. Vận tốc, động năng và thế năng. D. Vận tốc, gia tốc và động năng.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.D 2.B 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.B 9.A 10.C
11.B 12.D 13.C 14.B 15.A 16.D 17.B 18.C 19.B 20.B
21.C 22.A 23.D 24.A 25.D 26.C 27.A 28.A 29.C 30.B
31.B 32.B 33.D 34.A 35.C 36.B 37.B 38.C 39.C 40.B

N
Ơ
Câu 1: Đáp án D

H
Phương pháp: Chiều dài quỹ đạo l = 2A

N
Cách giải: Quỹ đạo của vật dao động điều hòa l = 2A = 8 cm => A = 4cm => Chọn D

Y
U
Câu 2: Đáp án D

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng công thức tính pha dao động

TP
Cách giải: PT dao động x = Acos10t => pha dao động tại thời điểm t = 2s là 10.2 = 20 rad => Chọn D

ẠO
Câu 3: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết dao động tắt dần

Đ
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần: động năng giảm dần còn thế năng thì biến

G
thiên điều hòa

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 4: Đáp án D

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà
ẦN

Pha dao động: (2πt + π/3)


TR

Câu 5: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
B

Cách giải: PT dao động x = 6cosωt (cm) => biên độ dao động A = 6cm => Chọn D
00

Câu 6: Đáp án C
10

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần


A

Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian
Ó
-H

Câu 7: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức
Ý

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số
-L

của ngoại lực cưỡng bức


ÁN

Câu 8: Đáp án B
TO

Phương pháp: Sử dụng công thức tính pha dao động


Phương trình dao động điều hòa có dạng x  A cos t    , đối chiếu ta có pha ban đầu là  = 0,5 
ÀN

Câu 9: Đáp án A
Đ

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn
N

Cách giải:
IỄ
D

l
Chu kì của con lắc đơn T  2
g
Nếu chiều dài l của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì của con lắc tăng lên 4 = 2 lần
Câu 10: Đáp án C

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa tổng quát là x  A cos t    , trong đó A là biên dộ
dao động.
Biên độ dao động: A = 6cm
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp: Công thức tính vận tốc cực đại
vmax = Aω
Câu 12: Đáp án D

N
Ơ
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà

H
kA2

N
W  Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
2

Y
U
Câu 13: Đáp án C

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn

TP
Cách giải:

ẠO
=> Để đo gia tốc trọng trường cần xác định T và l => cần dùng đồng hồ và thước

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 14: Đáp án B

Đ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức và điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ

G
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu15: Đáp án A

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo
ẦN

Cách giải:
TR

m 0, 4 0, 4 1
Chu kì dao động T  2  2  2 .0, 2.  0, 4 .  0, 4 s
k 100 10 
B
00

Câu 16: Đáp án D


Phương pháp: Áp dụng công thức tính lực căng dây của con lắc đơn
10

T  mg 3cos   2 cos  0 
A
Ó

Câu 17: Đáp án B


-H

Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về định nghĩa chu kì dao động


Cách giải: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
Ý
-L

cũ gọi là chu kỳ dao động.


Câu 18: Đáp án C
ÁN

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
TO

l
Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hòa: T  2
ÀN

g
=>Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc
Đ

Câu 19 : Đáp án B
N
IỄ

Phương pháp: Công thức tính vận tốc cực đại của vật trong dao động điều hoà vmax = ωA
D

Cách giải: Vật tốc cực đại của vật trong dao động điều hòa được xác định bởi biểu thức vmax = ωA = 20.5
= 100 cm/s
Câu 20 : Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ của con lắc đơn

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

v  2 gl  cos   cos  0 
Câu 21 : Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc cực đại của vật dao động điều hoà vmax   A
Vận tốc cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động là vmax   A  2 .4  8 (m/ s)
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng phương trình li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà

N

Ơ
   v   x 

H
2

N
Câu 23: Đáp án D

Y
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà

U
.Q
Trong dao động điều hòa của một vật, khi ở vị trí biên vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà

ẠO
  20 rad / s  f  10 Hz , pha ban đầu    / 6rad

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 25: Đáp án D

G
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về định nghĩa của chu kì

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Đơn vị của chu kì dao động điều hoà là giây, kí hiệu: s


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 26: Đáp án C
H
ẦN

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
Biên độ dao động: A = 6cm
TR

Câu 27: Đáp án A


B

Phương pháp : Áp dụng công thức tính tốc độ cực đại trong dao động điều hòa
00

Cách giải:
10

Tốc độ cực đại của chất điểm vmax = ωA = 2π.2 = 4π cm/s => Chọn A
A

Câu 28: Đáp án A


Ó

Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà


-H

PT dao động x=6cosπt


Ý

=> Tốc độ cực đại của chất điểm vmax = ωA = 6π = 18,84 cm/s => A đúng
-L

=> Tần số dao động f = ω/2π = 0,5Hz => B sai


ÁN

=> Chu kì dao động T = 2π/ω = 2s => C sai


=> Gia tốc cực đại amax = ω2A = 6π2 = 59,16 cm/s2 => D sai
TO

Câu 29: Đáp án C


ÀN

Phương pháp: Độ lệch pha Δφ = φ1 – φ2


Cách giải:
Đ

PT 2 dao động: x1=5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2=10cos(2πt + 0,5π) (cm)


N
IỄ

=> Độ lệch pha: Δφ = φ1 – φ2 = 0,25π (rad)


D

=> Chọn C
Câu 30: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

m 0, 4
Ta có: T  2  2  0, 4(s)
k 100
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức tính quãng đường đi được của vật dao động điều hòa trong một chu kì
Ta có S = 4A = 40cm
Câu 32: Đáp án B
Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về lực kéo về của con lắc lò xo dao động điều hoà

N
Ơ
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng

H
Câu 33: Đáp án D

N
Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về phương trình của li độ và gia tốc Trong dao động điều hòa, gia tốc

Y
biến đổi ngược pha với li độ

U
.Q
Câu 34 : Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
Cách giải:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

l
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn T  2

Đ
g

G
=> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
con lắc

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 35: Đáp án C
ẦN

Phương pháp : Sử dụng hệ thức đôc lập với thời gian của vận tốc và gia tốc
TR

v2 a2
Hệ thức đúng:   A2
 2
 4
B

Cách giải:
00

Câu 36: Đáp án B


10

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn
A

Cách giải:
Ó
-H

l
Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hòa: T  2 T  l
g
Ý
-L

Theo đề bài: Con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kì 2s
→ Khi con lắc đơn có chiều dài l’ = 2l, nghĩa là tăng lên 2 lần → chu kì tăng 2 lần.
ÁN

Do đó T '  2 2 s
TO

Câu 37: Đáp án B


ÀN

Phương pháp: Áp dụng công thức tính chiều dài quỹ đạo trong dao động điều hòa
Cách giải:
Đ

Ta có quỹ đạo của vật dao động điều hòa là một đoạn thẳng có chiều dài l = 2A
N
IỄ

Theo đề bài: l = L = 2A → A = L/2


D

Câu 38: Đáp án C


Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng dao động của con lắc lò xo
Cách giải:
1 1
Ta có W  kA2  .50.0, 042  0, 04(J)
2 2
8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Đáp án C


Phương pháp: Sử dụng điều kiện của biên độ dao động tổng hợp trong bài toán tổng hợp hai dao động
điều hòa
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp phải thỏa mãn: A1  A2  A  A1  A2  4  A  16
=> Biên độ dao động tổng hợp có thể là 5cm
Câu 40: Đáp án B

N
Ơ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà

H
Cách giải:

N
Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là: vận tốc, gia tốc và lực kéo

Y
U
về

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNGCƠ – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU – ĐỀ 1

Câu 1: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng B. chiều dài dây treo
C. vĩ độ địa lý D. gia tốc trọng trường
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời
gian với tần số

N
A. 8Hz B. 4 Hz C. 2Hz D. 6Hz

Ơ
H
Câu 3: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

N
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động khôngđổi.

Y
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảmdần.

U
.Q
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều khôngđổi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảmdần.
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau ,  /2 với biên độ A1 và A2.

ẠO
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. A12  A22 B. A12  A22 C. A1  A2 D. A1  A2

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ cực đại của vật băng

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. π cm/s B. 5/π cm/s HC. 5π cm/s D. 5 cm/s
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng
ẦN

độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
TR

A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần


Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
B
00

A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
10

B. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốccủa vật có độ lớn cực đại.
A
Ó

D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất.
-H

Câu 8: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ
và vận tốc là
Ý
-L

A. x = -2cm; v = -10  3 cm/s B. x = 2cm; v = 20  3 cm/s


C. x = 2cm; v = -20  3 cm/s D. x = -2cm; v = 20  3 cm/s
ÁN

Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s  cos  2t  0, 69  cm , t tính theo đơn vị giây.
TO

Khi t = 0,135s thì pha dao động là


ÀN

A. 0,57 rad B. 0,75 rad C. 0,96 rad D. 0,69 rad


Đ

Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa, tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:
N

A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần
IỄ

Câu 11: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π)
D

(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng
của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không thay đổi. D. giảm 2 lần.
1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ
năng của con lắc bằng :
A. 0,10 J. B. 0,50 J. C. 0,05 J. D. 1,00 J.
Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao động. Lấy  2 = 10. Độ
cứng của lò xo là
A. 40N/m. B. 250N/m. C. 2,5N/m. D. 25N/m.

N
Câu 15: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

Ơ
H
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

N
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Y
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

U
.Q
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  2 t    (cm). Quãng đường vật
đi được sau 2s là

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A.20 cm. B.10cm. C.40 cm. D.80cm

Đ
Câu 17: Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:

G
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
ẦN

D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =4cos(πt - π/6) cm và x2 =
TR

4cos(πt - π/2) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
B

A.2 3 cm B.2 7 cm C.4 7 cm D.4 3 cm


00

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng
10

A.1,2 m/s2 B.3,1 m/s2 C.12,3 m/s2 D.6,1 m/s2


A

 
Ó

Câu 20: Phương trình li độ của 3 dao động điều hòa có dạng sau: x1  3cos   t   cm;
-H

 2
 
x2  4sin   t   cm; x3  5sin  t  cm. Kết luận nào sau đây là đúng?
Ý
-L

 2
A. x1, x2 vuông pha B. x1, x3 vuông pha. C. x2, x3 ngược pha D. x2, x3 cùng pha
ÁN

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
TO

A v v 2 A
A. B. max C. max D.
vmax A 2 A vmax
ÀN

Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng?


Đ

A.Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động
N

riêng của vật.


IỄ
D

B.Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức
D.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
Câu 23: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 2 s. B. 2 2 s. C.2 s. D.4 s.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A.độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B.độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C.độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D.độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
 

N
Câu 25: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  3cos   t   cm, pha dao động của chất

Ơ
 2

H
điểm tại thời điểm t = 1s.

N
A.2  (rad). B.  (rad). C.0,5  (rad). D.1,5  (rad).

Y
U
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa.Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A.9Hz B.3Hz C.12Hz D.6Hz
Câu 27: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


A.Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng .
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
B.Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa

G
C.Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số .

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
D.Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động
ẦN

thành phần lần lượt là: x1 = 8cos(20t +  /6)(cm,s) và x2 = 3cos(20t +5  /6) (cm,s). Biên độ dao động của
vật là
TR

A.7 cm. B.10 cm. C.5,6 cm. D.9,85 cm.


B

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
00

cùng phương cùng tần số ?


10

A.Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
A

B.Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Ó

C.Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
-H

D.Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
Ý

Câu 30 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft ( với F0 và không đổi, t
-L

tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
ÁN

A. f B. πf C. 2πf D. 0,5f
 
TO

Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình x  A cos  t  
 2
ÀN

Gốc thời gian được chọn là lúc:


Đ

Câu 32: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa phát biểu nào sau đây là đúng?
N
IỄ

A. vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
D

B. vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân
bằng.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Một vật dao động với tần số 5Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi
được. Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt bằng: f1 = 2Hz; f2
= 4Hz; f3 = 7,5Hz ; f4 = 5Hz .
A. A1< A3< A2< A4 B. A3< A1< A4< A2 C. A2< A1< A4< A3 D. A1< A2< A3< A4
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 0,25s là:
A. - 40 cm/s2. B. 40cm/s2. C. ±40cm/s2. D. π cm/s2.

N
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A.Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ vị trí

Ơ
biên dương đến li độ - A/2 thì quãng đường của vật bằng:

H
N
A. 2A B. 0,5A C. 1,5A D. A

Y
Câu 36: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao

U
động của vật là:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 30 s.

TP
Câu 37: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2) cm. Vận tốc của chất điểm tại

ẠO
thời điểm t = 1/12 s là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

B. 18 3 cm/s. D. –18 3 cm/s.

Đ
A. – 12π cm/s. C. 12π cm/s.

G
Câu 38: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha với liđộ.
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng tầnsố.
H
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thờigian.
ẦN

D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần phụ thuộc vào pha banđầu.
TR

Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Thế năng của con lắc biến thiên theo thời
gian với tần số
B
00

A. 5 Hz. B. 8 Hz. C. 2 Hz. D. 4 Hz.


10

Câu 40: Một lò xo độ cứng k=100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=100g.
Biết vật luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa có biểu thức F=20cos(20πt+π/6)(N).
A
Ó

Tần số dao động của vật có giá trị là


-H

A. 5 Hz. B. 0,1 Hz. C. 10 Hz. D. 0,2 Hz.


Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


1.A 2.D 3.C 4.B 5.C 6.D 7.B 8.D 9.C 10.D
11.A 12.D 13.B 14.D 15.A 15.C 17.C 18.D 19.C 20.A
21.D 22.D 23.B 24.B 25.D 26.D 27.C 28.A 29.A 30.D
31.C 32.A 33.A 34.A 35.C 36.C 37.A 38.D 39.B 40.C

N
Câu 1: Đáp án A

Ơ
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số dao động điều hoà của con lắc đơn để đánh giá

H
Cách giải:

N
Y
1 g
Tần số f  không phụ thuộc khối lượng quả nặng.

U
2 l

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Đáp án D

TP
Phương pháp: Động năng của con lắc lò xo biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2 lần tần

ẠO
số của dao động điều hòa

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Cách giải:

Đ
f’ = 2f = 6Hz

G
N
Câu 3 : Đáp án C
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động duy trì


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Trong dao động duy trì cả biên độ và tần số của dao động đều không đổi
ẦN

Câu 4: Đáp án B
TR

Phương pháp :Sử dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần
số
B

Khi đó dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức :
00


10

A  A12  A22  2 A1 A2 .cos  ;    A  A12  A22


2
A

Câu 5: Đáp án C
Ó
-H

Phương pháp: Áp dụng công thức tính độ lớn gia tốc cực đại của vật dao động điều hoà.
vmax = ωA = 5π cm/s
Ý

Câu 6: Đáp án D
-L

Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số của con lắc lò xo dao động điều hoà
ÁN

Cách giải:
TO

1 m
f  . Khi k tăng 2 lần, m giảm 8 lần thì f tăng 4 lần
2 k
ÀN

Câu 7: Đáp án B
Đ

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà


N

Khi một vật dao động điều hòa có mốc thế năng ở VTCB thì thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở
IỄ

vị trí biên.
D

Câu 8: Đáp án D
Phương pháp: Thay t vào phương trình của li độ và vận tốc
Cách giải:
Biểu thức vận tốc v = 40πcos(10πt + 5π/6) cm/s

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Thay t = 0,5s ta được x = -2cm, v = 20π 3 cm/s


Câu 9: Đáp án C
Phương pháp: Thay t vào pha dao động
Cách giải:
Pha dao động khi t = 0,135s là: (2.0,135 + 0,69) = 0,96rad
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số của con lắc lò xo dao động điều hoà

N
Ơ
Cách giải:

H
1 m

N
f  khi m tăng 4 lần thì f giảm 2 lần
2 k

Y
U
Câu 11 : Đáp án A

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp:   1   2

ẠO
Cách giải:Ta có độ lệch pha giữa hai dao động   0, 75  0,5  0, 25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 12: Đáp án D

G
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo dao động điều hoà

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Cách giải:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H m
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức: T  2
ẦN

k
Khi k tăng gấp đôi, m giảm 1 nửa thì chu kỳ T giảm đi 2 lần.
TR

Câu 13: Đáp án B


B

Phương pháp: Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hoà
00

Cách giải:
10

1 1
Cơ năng của con lắc: W  m 2 A2  .0,1.102. 2 .0,12  0,5 J
A

2 2
Ó

Câu 14: Đáp án D


-H

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về định nghĩa của chu kì và công thức tính chu kì của con lắc lò xo dao
Ý

động điều hoà


-L

Cách giải:
ÁN

m 0,1
Chu kỳ dao động: T  20 / 50  0, 4 s  2  2  k  25 N / m
k k
TO

Câu 15: Đáp án A


ÀN

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về điều kiện xảy ra hiện tưởng cộng hưởng
Đ

Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao độngvới tần số bằng tần số dao động riêng
N

Câu 16: Đáp án C


IỄ

Phương pháp: Quãng đường vật đi được trong 1T là 4A


D

Cách giải:
Ta có : T = 1s
Quãng đường đi được sau 2s = 2T là s = 2.4A = 40cm
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà của con lắc lò xo
6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thìvận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 18: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính biên độ của dao động tổng hợp hai dao động cùng tần số.
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp: A2  A12  A22  2 A1 A2 cos   A  48  4 3cm

N
Câu 19: Đáp án C

Ơ
Phương pháp: Áp dụng công thức tính độ lớn gia tốc cực đại

H
Cách giải:

N
amax   2 A   2 f  A  12,3m / s 2
2

Y
U
Câu 20: Đáp án A

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về độ lệch pha của hai dao động

TP
Cách giải:

ẠO
 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


x1  3cos   t   cm
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
 2

G
 
x2  4sin   t   cm  4 cos   t  cm  x1 , x2 vuông pha

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 
x3  5sin  t  cm  5cos   t   cm
ẦN

 2
Câu 21 : Đáp án D
TR

Phương pháp: vmax   A


B

2 2 2 A
00

Cách giải: Chu kỳ dao động của vật là T   


 vmax vmax
10

A
A

Câu 22: Đáp án D


Ó
-H

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức và dao động tắt dần
Cách giải:
Ý

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số
-L

giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng.


ÁN

Câu 23: Đáp án B


TO

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn
Cách giải:
ÀN

l
T  2  2s
Đ

g
N

2l
IỄ

T '  2  2 2s
g
D

Câu 24: Đáp án B


Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về gia tốc của chất điểm dao động điều hoà
Cách giải:
Vectơ gia tốc của chất điểm cóđộ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Đáp án D


Phương pháp : Thay t vào pha dao động
Cách giải:
 
Tại t = 1s pha dao động là      1,5  rad 
 2
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp: Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng hai lần tần số

N
Ơ
của vật dao động điều hoà

H
Cách giải :

N
1 k

Y
Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f  2.  6 Hz
2

U
m

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 27: Đáp án C
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà
Cách giải:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Thế năng và động năng của một vật dao động điều hoà biến thiên tuần hoàn với cùng tần số

Đ
Câu 28: Đáp án A

G
Phương pháp: áp dụng công thức tính biên độ của dao động tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
tần số

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:
ẦN

Biên độ dao động tổng hợp: A2  A12  A22  2 A1 A2 cos   A  7cm


TR

Câu 29: Đáp án A


Phương pháp: Sử dụng công thức tính biên độ của dao động tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng
B

tần số.
00
10

A  A12  A22  2 A1 A2 cos 


A

Cách giải:
Ó

Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số phụ thuộc vào tần số
-H

của hai dao động thành phần.


Ý

Câu 30: Đáp án D


-L

Phương pháp: Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
 f
ÁN

f '   0,5 f
2 2
TO

Câu 31: Đáp án C


ÀN

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
Cách giải:
Đ

 
N

Phương trình dao động: x  A cos  t  


IỄ

 2
D


Pha ban đầu:    Gốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm
2
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp: Vecto gia tốc luôn hướng về VTCB, vecto vận tốc luôn cùng chiều với chiều chuyển động
Cách giải:
8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Một vật đang dao động điều hoà, vecto tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về
phía vị trí cân bằng
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức
Cách giải:
Dựa vào đồ thị cộng hưởng, khi tần số tăng dần đến 5Hz thì biên độ tăng dần, sau đó tiếp tục tăng tần số
thì biên độ giảm dần.

N
Câu 34: Đáp án A

Ơ
H
Phương pháp: a = - ω2x

N
Cách giải:

Y
x (t=0,25s) = 1cm => a = - ω2x = - 40cm/s2

U
.Q
Câu 35. Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về quãng đường đi được của vật dao động điều hoà
Cách giải:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Quãng đường của vật: S = A + A/2 = 1,5A
ẦN

Câu 36. Đáp án C


TR

Phương pháp: Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn
phần
B
00

Cách giải:
10

Trong 1 phút = 60s vật thực hiện được 30 dao động


=>T = 60/30 = 2s
A
Ó

Câu 37: Đáp án A


-H

Phương pháp: Thay t vào phương trình của vận tốc


Cách giải:
Ý
-L

PT dao động: x = 6cos(4πt + π/2) (cm)


=> Vận tốc v = x’ = - 24sin(4πt + π/2) (cm/s)
ÁN

=> Tại thời điểm t = 1/12 s thì vận tốc tốc v = - 24sin(4π.1/12 + π/2) = -12π cm/s
TO

=> Chọn A
Câu 38: Đáp án D
ÀN

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà


Đ

Cách giải:
N

Chu kì là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
IỄ
D

Một vật dao động điều hoà, thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần không phụ thuộc vào
pha ban đầu
Câu 39: Đáp án B
Phương pháp: Thế năng của con lắc lò xo biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2 lần tần số
của dao động điều hòa

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số f = 4Hz => tần số biến thiên theo thời gian của thế năng là
2f = 8Hz
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
Cách giải:
Biểu thức ngoại lực F=20cos(20πt+π/6)(N) => tần số dao động của vật f = ω/2π = 10 Hz

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU – ĐỀ 2

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa.
Nếu khối lượng m=200g thì chu kỳdao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m
bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 50 g. D. 100 g.
Câu 2: Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: Wđ = 1 +1cos(10πt + π/3)(J). Hãy xác định

N
tần số của dao động

Ơ
H
A. 5Hz. B. 10Hz. C. 2,5Hz. D. 20Hz.

N
Câu 3: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10 m/s . Biên độ góc của dao động là 60.
2

Y
Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là

U
A. 25 m/s. B. 22,2 m/s. C. 27,8 cm/s. D. 28,7 cm/s.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 4: Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là

TP
A.1 m. B.2,5 m. C.10 m. D.5 m.

ẠO
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng
dao động của con lắc bằng

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A.5,5.10-2 J. B.10-2 J. C.0,993.10-2 J. D.0,55.10-2 J.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tốc độ cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động
H
của vật nhỏ là:
ẦN

A.3 s. B.4 s. C.1 s. D.2 s


TR

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất
điểm là
B
00

A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 5 cm/s. D. 40 cm/s.


10

Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy π 2 = 10. Khối
lượng vật nhỏ của con lắc là
A

A. 10,0 g. B. 7,5 g. C. 5,0 g. D. 12,5 g.


Ó
-H

Câu 9: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình
   2 
x1  3cos  t    cm  và x2  34 os  t    cm  . Biên dộ dao động tổng hợp của vật là
Ý

 3  3 
-L

A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3 cm. D. 7 cm


ÁN

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng
TO

100g. Lấy π2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz B. 12 Hz C. 1 Hz D. 3 Hz
ÀN

Câu 11: Khi một vật dao động điều hòa thì
Đ

A. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
N

B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
IỄ

C.Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D

D.Lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 12: Chỉ ra câu SAI. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì
A.dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần
B.dao động tổng hợp sẽ cùng tần số với hai dao động thành phần
C.biên độ dao động lớn nhất

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

D.dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần
Câu 13: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng
 
x  A cos  t   cm ?
 2
A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước
B.Lúc chất điểm có li độ x = - A
C.Lúc chất điểm có li độ x = + A

N
Ơ
D.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm qui ước

H
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng

N
k = 10 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20 cm/s theo

Y
phương dao động. Biên độ dao động của vật là

U
.Q
A. 2 cm B. 2 2 cm C. 4 cm D. 2 cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 15: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi)
thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ

ẠO
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao

G
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng 100g dao động
ẦN

theo phương trình x = 8cos(10t ) ( x tính băng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là:
A. 16mJ B. 320mJ C. 128mJ D. 32mJ
TR

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường chất điểm đi được trong một
B

chu kỳ dao động là 20cm. Biên độ dao động của chất điểm là:
00

A. 5cm B. 20cm C. 2cm D. 10cm


10

Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10
dao động trong 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là
A
Ó

A.50 (g) B.625 (g). C.500 (g) D.1 kg


-H

Câu 19: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 (g) gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) . Vật dao
động dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos20πt (N).Chu kì dao động của vật là:
Ý
-L

A.0,1(s) B.0,4(s) C.0,25(s) D.0,2(s)


Câu 20: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là đúng?
ÁN

A.lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng
TO

B.lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí biên.
C.lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
ÀN

D.lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của vật
Đ

 
N

Câu 21: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x  10 cos  4 t   cm với t tính
IỄ

 2
D

bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,50 s. B. 0,25 s. C. 0,50 s. D. 1,00 s
Câu 22: Hai dao động điều hoà có hiệu số pha φ1 – φ2 = π , thì
A. dao động (1) ngược pha với dao động (2).
B. dao động (1) trễ pha hơn dao động (2).
C. dao động (1) đồng pha với dao động (2).
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

D. dao động (1) vuông pha với dao động (2).


Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 40cm. Trong mỗi chu kỳ dao động
vật đi được quãng đường là:
A. 40cm B. 20cm C. 80cm D. 10cm
Câu 24: Phát biểu nào sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng?
A. Khi vật ở vị trí cao nhất, độ lớn gia tốc của vật cực đại.
B. Khi chiều dài lò xo ngắn nhất thì vận tốc vật bằng không.

N
C. Hiệu chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo bằng hai lần biên độ dao động.

Ơ
H
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật luôn đạt cực tiểu.

N
Câu 25: Một con lắc đơn chu kỳ T=2s tại nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 và lấy π2 = 10. Chiều dài

Y
dây treo con lắc là:

U
.Q
A. 2m B. 1m C. 0,25m D. 1,87s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 26: Một vật dao động điều hòa có biểu thức gia tốc a = -100π cos(10πt-π/2) (cm/s2). Quãng đường
2

vật đi được trong một chu kỳ dao động là

ẠO
A. 10 cm. B. 4 cm. C. 400π2 cm. D. 4π2 m.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 27: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng ở vị

G
trí cao nhất là 1s. Chu kì dao động của con lắc là

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 2s B. 1s C. 4s D. 0,5s

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 28: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm, A2=15cm và
H
lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng.
ẦN

A. 7 cm. B. 23 cm. C. 17 cm. D. 11 cm.


TR

Câu 29: Vật dao động điều hòa với biên độ A; Khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ.
n A A A
B

A. x   A B. x   C. x   D. x  
00

n 1 n n 1 n 1
10

Câu 30: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc
độ của nó bằng.
A
Ó

A. 12,56 cm/s. B. 25,13 cm/s. C. 18,84 cm/s. D. 20,08 cm/s.


-H

Câu 31: Một vật dao động điều hòa x = 4cos(πt + π/4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc:
A. x  2 2cm; v  4 2cm / s B. x  2 2cm; v  2 2cm / s
Ý
-L

C. x  2 2cm; v  4 2cm / s D. x  2 2cm; v  2 2cm / s


ÁN

Câu 32: Con lắcđơn có chiều dài dây treo l = 0.25m thực hiện 10 dao động mất 10s. Lấy π = 3,14. Gia
tốctrọng trường tại nơi đặt con lắc là:
TO

A. g =10 m/s2 B. g =9,86 m/s2 C. g = 9,75 m/s2 D. g = 9,95m/s2


ÀN

Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt
là A1= 18 cm và A2= 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây?
Đ
N

A. 18cm. B. 6cm. C. 12cm D. 32cm.


IỄ

Câu 34: Một con lắc lò xo gồmvật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ
D

0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của vật là:
A. 0,32 J. B. 0,64 J. C. 3,2 mJ. D. 6,4mJ.
Câu 35: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng m =
200g; con lắc dao động điều hòa vớivận tốc khiđi qua VTCB là v = 60 cm/s. Hỏi con lắc đó dao động với
biên độ bằng bao nhiêu?

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. A=12m. B. A=3,5cm. C. A=3cm. D. A =0,03cm.


Câu 36: Một con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kì T. Nếu gia tốc trọng trường
giảm đi 4,5 lần, chiều dài dây treo giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn thay đổi:
A. Giảm đi 3 lần. B.Tăng lên 1,5 lần. C.Giảm đi 1,5 lần. D.Tăng lên 3 lần.
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20π cm/s. B. -20π cm/s. C. 0 cm/s. D. 5 cm/s.

N
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực

Ơ
đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là

H
N
A. 1cm .B. 2cm. C. 4cm. D. 3cm.

Y
Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao

U
động của con lắc có giá trị là

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. A = 2 cm. B. A = 4 mm. C. A = 0,04 m. D. A = 0,4 m.

TP
Câu 40: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là

ẠO
x1=Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. 3 A B. A C. 2 A D. 2A

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.C 3.D 4.C 5.D 6.C 7.A 8.A 9.B 10.A
11.A 12.C 13.D 14.B 15.B 16.D 17.A 18.B 19.A 20.A
21.B 22.A 23.C 24.D 25.B 26.B 27.A 28.C 29.C 30.B

N
31.B 32.B 33.D 34.A 35.C 36.B 37.C 38.B 39.C 40.C

Ơ
H
Câu 1: Đáp án C

N
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo dao động điều hoà

Y
U
Cách giải:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m
T  m

TP
Chu kì dao động của con lắc lò xo dao động điều hoà: T  2
k

ẠO
Chu kì T giảm 2 lần => khối lượng giảm 4 lần => m2 = m1/4 = 200/4 = 50g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

=> Chọn C

Đ
Câu 2: Đáp án C

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp: Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc bằng 2 lần tần số góc của vật dao động
điều hoà
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:
ẦN

PT động năng: Wđ = 1 +1cos(10πt + π/3)(J)


TR

 Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc: ω’ = 10π (rad/s)
Do đó tần số góc của dao động là:ω =ω’/2 = 5π rad/s
B

 Tần số của dao động: f = ω/2π = 2,5 Hz


00
10

=> Chọn C
Câu 3: Đáp án D
A
Ó

Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc của con lắc đơn dao động điều hòa
-H

Cách giải:
T 2g Tg
Ý

Ta có: v  2 gl  cos   cos  0   .2 g  cos   cos  0   2  cos   cos  0   0, 287 m / s


-L

4 2
2
Câu 4: Đáp án C
ÁN

Phương pháp: Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là 4ª


TO

Cách giải:
ÀN

Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là S = 5.4A = 5.4.0,5 = 10 m


=> Chọn C
Đ

Câu 5: Đáp án D
N
IỄ

Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng dao động của con lắc đơn
D

Cách giải:
T 2 g 22.9,8
+ Chiều dài của con lắc đơn: l    0,993  m 
4 2 4 2
1 1
+ Cơ năng dao động của con lắc đơn: W  mgl 02  .0, 05.9,8.0,993.0,152  5,5.103  0,55.102  J 
2 2
=> Chọn D
5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa
Cách giải:
Ta có vmax = ωA =>ω = vmax/A = 2π rad/s
=> Chu kì dao động: T = 2π/ω = 1 s => Chọn C
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa

N
Cách giải:

Ơ
H
Ta có vmax = ωA = 2.10 = 20 cm/s => Chọn A

N
Câu 8: Đáp án A

Y
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo

U
.Q
Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
m T 2 k 0,12.40
+ Ta có: T  2 m 2   0, 01 kg   10  g 
k 4 4.10

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


=> Chọn A
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 9: Đáp án B

G
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động cùng tần số, ngược pha

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Cách giải:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
   2 
PT hai dao động thành phần: x1  3cos  t    cm  và x2  4 cos  t    cm 
ẦN

 3  3 
TR

=> Hai dao động ngược pha


=> Biên độ dao động tổng hợp: A  A1  A2  1 cm  => Chọn B
B
00

Câu 10: Đáp án A


10

Phương pháp: Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số bằng 2 lần tần số của dao động
điều hoà
A
Ó

Cách giải:
-H

Gọi f là tần số dao động của con lắc thì động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số 2f
1 k 1 36
Ý

Tần số dao động: f    3Hz


-L

2 m 2 0,1
ÁN

Vậy động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số f’ = 2.3 = 6Hz
Câu 11: Đáp án A
TO

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà


ÀN

Cách giải:
Khi một vật dao động điều hòa thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
Đ

Câu 12: Đáp án C


N
IỄ

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số
D

Cách giải:
Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thìbiên độ dao động nhỏ
nhất
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 
Cách giải: Phương trình dao động là: x  A cos  t   cm
 2
Pha ban đầu là π/2. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
=> Gốc thời gian được chọn là lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều âm quy ước.

G
Câu 14: Đáp án B

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của li độ và vận tốc
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cách giải:
H
ẦN

k 10
Tần số góc:     10rad / s
m 0,1
TR

v2 202
B

Biên độ dao động của vật là: A  x 2   22   2 2cm


00

2 102
10

Câu 15: Đáp án B


Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số của con lắc đơn
A
Ó

Cách giải:
-H

1 g
Tần số dao động của con lắc: f 
2 l
Ý
-L

Khi lên cao thì gia tốc trọng trường g giảm => f giảm.
Câu 16: Đáp án D
ÁN

Phương pháp: Sử dụng công thức tính thế năng của con lắc lò xo dao động điều hoà
TO

Cách giải:
ÀN

1 1
Thế năng cực đại bằng cơ năng của vật  Wt max  W  m 2 A2  .0,1.102.  0, 08   0, 032 J  32mJ
2

2 2
Đ

Câu 17: Đáp án A


N
IỄ

Phương pháp: Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kỳ dao động là 4A
D

Cách giải:
Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kỳ dao động là S = 4A = 20cm => A = 5cm
Câu 18 : Đáp án B
Phương pháp:
- Chu kì dao động : thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần
- Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo
7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
Vật thực hiện 10 dao động mất 5s nên chu kỳ dao động của vật là T = 0,5s
Từ công thức xác định chu kỳ dao động của con lắc lò xo dao động điều hào ta có khối lượng của vật nhỏ

m T 2 .k 0,52.100
T  2 m   0, 625kg  625 g
k 4 2 4.10
Câu 19 : Đáp án A

N
Ơ
Phương pháp: Trong dao động cưỡng bức, chu kỳ dao động của vật bằng chu kỳ của ngoại lực tác dụng

H
Cách giải:

N
Chu kỳ dao động của vật bằng chu kỳ của ngoại lực T = 2π/ω = 0,1s

Y
U
Câu 20: Đáp án A

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Phương pháp: Sử dụng công thức tính lực căng dây treo con lắc: T = mg(3cosα – 2cosα0)
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải:
Công thức tính lực căng dây treo con lắc: T = mg(3cosα – 2cosα0)

ẠO
Tmax thì  cos  max    0 tức là khi vật đi qua vị trí cân bằng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 21: Đáp án B

G
N
Phương pháp: Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng ½ chu kì dao động của dao động điều
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
hoà Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2 = 0,25s

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 22: Đáp án A
ẦN

Phương pháp: Hai dao động ngược pha:   1   2   2k  1 


TR

Cách giải:
Hai dao động có hiệu số pha: φ1 – φ2 = π thì dao động (1) ngược pha với dao động (2)
B
00

Câu 23: Đáp án C


10

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa


Cách giải:
A
Ó

Quỹ đạo chuyển động thẳng dài là l = 2A = 40 cm => biên độ dao động A = 20 cm
-H

Quãng đường vật đi được trong một chu kì là S = 4A = 4.20 = 80 cm


=> Chọn đáp án C
Ý
-L

Câu 24: Đáp án D


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết con lắc lò xo treo thẳng đứng
ÁN

Cách giải:
TO

Phát biểu sai: Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật luôn đạt cực tiểu
Câu 25: Đáp án B
ÀN

l
Đ

Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn T  2
g
N
IỄ

Cách giải:
D

T 2 g 22.10
Chiều dài của con lắc đơn l    1 m 
4 2 4.10
=> Chọn đáp án B
Câu 26: Đáp án B
Phương pháp: Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì dao động là 4A
Cách giải:
8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Biểu thức gia tốc của vật dao động điều hòa: a = - 100π2cos(10πt – π/2) (cm/s2)
=>Gia tốc cực đại của vật amax = 100π2 = ω2A => A = 1 cm
=> Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì dao động là s = 4A = 4 cmn => Chọn B

Câu 27: Đáp án A


Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác để xác định khoảng thời gian
Cách giải:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng ở vị trí cao nhất, tức là vị trí biên là 1s => T/2 = 1s
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


=> Chu kì dao động T = 2s => Chọn A
H
ẦN

Câu 28: Đáp án C


Phương pháp : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, lệch pha π/2:
TR

A  A12  A22
B
00

Cách giải:
Do 2 dao động lệch pha góc π/2 => biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  82  152  17  cm 
10
A

Câu 29: Đáp án C


Ó

Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng


-H

Cách giải:
Ý

Theo bài ta có:


-L

 W  Wd  Wt 1 1
  W  nWt  Wt  W   n  1 Wt  m 2 A2   n  1 m 2 x 2
ÁN

 Wd  nWt 2 2
TO

A
 A2   n  1 x 2  x  
n1
ÀN

Câu 30: Đáp án B


Đ

Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của vận tốc và li độ
N

Cách giải:
IỄ

Tần số góc: ω = 2π/T = π (rad/s)


D

Tốc độ của vật khi cách VTCB 6cm: v   A2  x 2   102  62  8  25,13  cm / s 


=> Chọn B
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp: Thay t vào phương trình li độ và vận tốc
Cách giải:
9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình dao động của vật: x = 4cos(πt + π/4)cm → vận tốc: v = - 4πsin(πt + π/4)(cm/s)
→Tại t = 0,5s thì:
Li độ: x = 4cos(π.0,5 + π/4) = 2 2 cm
Vận tốc: v  4 sin  .0,5   / 4   2 2 cm/s
Câu 32: Đáp án B
l
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn T  2

N
g

Ơ
H
Chu kì của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần

N
Cách giải:

Y
Con lắc thực hiện 10 dao động hết 10 s → Chu kì dao động T = 1s

U
.Q
l 4 2l 4.3,142.0, 25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: T  2 g 2   9,86m / s 2

TP
g T 1
Câu 33: Đáp án D

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Phương pháp: Sử dụng điều kiện về biên độ của dao động tổng hợp trong bài toán tổng hợp hai dao động
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
điều hòa

G
Cách giải :

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Ta có A1  A2  A  A1  A2  6  A  30

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Do đó biên độ không thể nhận giá trị 32 cm
ẦN

Câu 34: Đáp án A


TR

Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng


Cách giải:
B

Ta có W  Wd  Wt  Wd  W  Wt  1/ 2k  A2  x 2   0,5.100.  0,12  0, 062   0,32 J


00
10

Câu 35: Đáp án C


A

Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc cực đại
Ó

Cách giải :
-H

k 80
Tần số góc:     20  rad / s 
Ý

m 0, 2
-L

Vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng vmax   A  A  vmax /   60 / 20  3cm
ÁN

Câu 36: Đáp án B


TO

l
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn T  2
g
ÀN

Cách giải:
Đ

Khi gia tốc trọng trường giảm 4,5 lần, chiều dài dây treo giảm 2 lần thì:
N
IỄ

l
l 9 3
D

T '  2 2  2 .  T
g g 4 2
4,5
Vậy chu kì tăng lên 1,5 lần
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp: Thay t vào phương trình vận tốc của vật

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
PT dao động: x = 5cos4πt → v = -20πsin(4πt)
Do đó tại t = 5s thì v = -20πsin(4π.5) = 0 cm/s
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cơ năng và lực đàn hồi trong dao động điều hòa
Cách giải:
 kA2

N
W   20.103 2.20.103
 A  0, 02  m   2  cm 

Ơ
Theo bài ra ta có:  2
 F  kA  2 2

H
 max

N
Câu 39: Đáp án C

Y
U
Phương pháp: Sử dụng công thức cơ năng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Cách giải:
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
kA2 2E 2.0,12
Ta có: E   A   0, 04  m 
2 k 150

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 40: Đáp án C

Đ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Theo đề bài ta có: x1  A cos t , x2  A sin t  A cos  t   / 2 → hai dao động vuông pha với nhau

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Do đó biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  A 2
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – ĐỀ 1

Câu 1: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm biên độ giảm sau
mỗi chu kỳ có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5% B. 2,5% C. 2,24% D. 10%
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s và có cơ năng 0,18J. Chọn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là

N
Ơ
A. 1 B. 7 C. 5/3 D. 1/7

H
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0,

N
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

Y
A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm) B. x = 5cos(πt + π/2) (cm)

U
.Q
C. x = 5cos(πt – π/2) (cm) D. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3cm và có gia tốc cực đại 9m/s2. Biết lò xo
của con lắc có độ cứng k = 30N/m. Khối lượng của vật nặng là

ẠO
A. 200g B. 0,05kg C. 0,1kg D. 150g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 5: Xét 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1 = 5cos(3πt +

G
0,75π)cm, x2 = 5sin(3πt – 0,25π)cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,5π B. 0 C. -0,5π D. π
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 6: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kỳ
H
dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển
ẦN

động thẳng đều với tốc độ bằng


TR

A. 36km/h B. 34km/h C. 10km/h D. 27km/h


Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k = 50N/m, m = 200g, g = 10m/s2. Vật đang ở vị trí cân
B
00

bằng kéo xuống để lò xo dãn 8cm rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hồi tác dụng
10

lên giá treo cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật trong một chu kỳ dao động
A. 0,2s B. 1/3s C. 2/15s D. 1/30s
A
Ó

Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là 8cm,
-H

bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi là
16π cm/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt
Ý
-L

phẳng quỹ đạo có chiều từ trái qua phải là


   
A. x  16 cos  2 t    cm  B. x  16 cos  2 t    cm 
ÁN

 2  2
TO

   
C. x  8cos  2 t    cm  D. x  8cos  2 t    cm 
 2  2
ÀN

Câu 9: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi
Đ

lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là 2,52s. Khi thang
N

máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều
IỄ

hòa của con lắc là 3,15s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
D

A. 2,78s B. 2,61s C. 2,84s D. 2,96s


Câu 10: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi
vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03J. B. 0,00125J. C. 0,04J. D. 0,02J.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, chu kì T = 2s. Khi vật có gia tốc a = 0,25m/s2
thì tỉ số động năng và cơ năng của vật là
1 3
A. . B. . C. 1. D. 3.
4 4
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω =
10rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ
lớn của lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và 25 2 cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20 N/m

N
và g = 10m/s2. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi gần giá trị nào sau:

Ơ
H
A. 1,5N. B. 1,7N. C. 1,8N. D. 1,9N.

N
Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 50N/m, vật có khối lượng m = 500g. Từ vị

Y
trí cân bằng dời vật đoạn 12cm theo phương lò xo rồi buông cho dao động điều hòa. Tính biên độ dao

U
động của vật và lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật. Cho g = 10m/s2.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.12cm; 1N. B.2cm; 4N. C.12cm; 0N. D.2cm; 5N

TP
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số

ẠO
góc 10rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là

Đ
G
A. 6cm. B. 6 2 cm. C. 12cm. D. 12cm.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng K = 25N/m, vật nặng có khối lượng 400g.
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà; chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm.
H
Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất, cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g
ẦN

= π2 = 10m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
TR

A. 17cm. B. 19,2cm. C. 8,5cm. D. 9,6cm.


Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 12 cm, khi động năng bằng thế năng thì li độ
B
00

của vật:
10

A. 0. B. 6 2 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.


Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung
A
Ó

bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia
-H

tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Ý
-L

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều
hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng
ÁN

A. 0,024 J. B. 0,032 J. C. 0,018 J. D. 0,050 J.


TO

o
Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5 . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng
thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc
ÀN

α0. Giá trị của α0 bằng


Đ

A. 7,1o. B. 10o. C. 3,5o. D. 2,5o.


N

Câu 20: Một vật khối lượng m = 500g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện đồng
IỄ

 
D

thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình x1  6 cos 10t    cm 
 2
và x2  8cos10 t  cm  . Năng lượng dao động của vật nặng bằng
A. 250J. B. 2,5J . C. 25J. D. 0,25J.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
năng bằng 3/4 ℓần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 10cm. B. 5 2 cm. C. 5 3 cm. D. 5cm.
Câu 22: Một con lắc lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích
thích cho vật dao động điều hòa theo phửơng thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo nén
bằng 1/3 lần thời gian lò xo bị giãn. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 6cm. B. 3 3 cm. C. 3 2 cm. D.4cm.

N
Ơ
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng

H
của vật m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng x = 3 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc

N
thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

Y
U
 3   3 
A. x  3 2 cos  10t  B. x  3cos 10t 

.Q
 cm  cm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4   4 

TP
 3   
C. x  3 2 cos  10t   cm D. x  3 2 cos 10t   cm

ẠO
 4   4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 24: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x  10 cos  t   / 2  cm  . Lực

Đ
G
phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 1N. B. 0. C. 2N. D. 0,5N


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 25: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt +π/6) (cm, s). Lấy π=3,14. Tốc độ của
H
vật khi có li độ x = 3cm là :
ẦN

A.50,24(cm/s). B.2,512(cm/s). C.25,12(cm/s). D.12,56(cm/s).


TR

Câu 26: Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên l0, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0,treo gần một con
lắc đơn chiều dài dây treo l ,khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn  l0 .
B
00

Để hai con lắc có chu kỳ dao động điều hòa như nhau thì
10

A. l = 2  l0 B. l = l0 C. l =  l0 D. m = m0
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ
A
Ó

dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?
-H

A. A = 24 cm. B. A = 12 cm C. A = 18 cm. D. A = 6 cm.


Câu 28: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14 . Gia
Ý
-L

tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:


A.g  10 m/s2 B. g  9, 75 m/s2 C. g  9,95 m/s2 D. g  9,86 m/s2
ÁN

Câu 29: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = 10cos(πt - π/6 )cm. Quãng
TO

đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 1 s


A. 17,3cm. B. 13,7 cm. C. 3,66cm. D. 6,34 cm
ÀN

Câu 30: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 với chu kỳ dao động riêng lần
Đ

lượt là T1 = 0,3 s và T2= 0,4 s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2 là:
N

A. 0,1 s. B. 0,7 s. C. 0,5 s D. 1,2 s.


IỄ

Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại
D

đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách
vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2.
A. 83,66cm/s B. 106,45cm/s C. 87,66cm/s D. 57,37cm/s

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di
chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1/3 s B. 2 s C. 3 s D. 6 s
Câu 33: Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian  t thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng
chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36
dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:
A. l = 64 cm B. l = 19cm C. l = 36 cm D. l = 81 c

N
Câu 34: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá

Ơ
trị:

H
N
A. 3 cm B. 48 cm C. 9 cm. D. 4cm

Y
Câu 35: Một lò xo rất nhẹ đặt thẳng đứng , đầu trên gắn cố định , đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m

U
Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Lấy g = 10m/s2 . Vật dao

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 

TP
động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  5cos 10 2.t   cm . Khi vật ở vị trí cao nhất thì lực
 2

ẠO
đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. 1,0N B. 0N C. 1,8N D. 0,1N

G
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


3 H
9 7 2 5
ẦN

A. W. B. W. C. W. D. W.
4 9 9 9
TR

Câu 37: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10cm với tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian
lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo. Phương trình dao động của vật là
B
00

   
A. x  5cos  20t    cm  . B. x  10 cos  40t    cm  .
10

 2  2
   
A

C. x  5cos  40t    cm  . D. x  10 cos  20t    cm  .


Ó

 2  2
-H

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong
Ý


một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v 
-L

vTB là
4
ÁN

T 2T T T
A. B. C. D.
3 3 6 2
TO

Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà (vật nặng có khối lượng 200g) . Khi vật cách vị
ÀN

trí cân bằng một đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng . Lấy g =
10 m/s2 . Động năng của vật ngay khi cách vị trí cân bằng 2 cm là
Đ

A. 0,04 J B. 0,01 J C. 0,02 J D. 0,03 J


N
IỄ

Câu 40: Một vật dao động có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 8cos(20t –π/2) (m/s2). Phương trình dao
D

động của vật là


A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm) C. x = 4cos(20t + π/2) (cm)
B. x = 2cos(20t – π/2) (cm) D. x = 2cos(20t + π/2) (cm)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.A 3.C 4.C 5.D 6.A 7.A 8.D 9.A 10.D
11.B 12.B 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.B 19.A 20.D
21.D 22.C 23.C 24.A 25.C 26.C 27.A 28.D 29.B 30.C
31.A 32.C 33.D 34.C 35.B 36.D 37.C 38.B 39.D 40.D

N
Ơ
Câu 1: Đáp án B

H
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cơ năng.

N
Cách giải:

Y
U
1
kA '2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A'
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tỷ lệ cơ năng sau và trước sau 1 chu kì: 2  0,95   0,95  0,975  A '  97,5% A

TP
1 2 A
kA
2

ẠO
=> Phần trăm biên độ giảm sau mỗi chu kì bằng 100 – 97,5 = 2,5%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 2: Đáp án A

G
Phương pháp: Áp dụng công thức tính thế năng và định luật bảo toàn cơ năng trong dao động điều hoà

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

của con lắc lò xo.


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cách giải:
H
ẦN

Cơ năng: W = 0,18J
2 2
1  2  2 1
2
 2  3 2 
TR

1
Thế năng: Wt  m 2 x 2  m.   .x  .0,1.   .    0, 09 J
2 2  T  2  0, 2   100 
B
00

Động năng: Wđ = W – Wt = 0,18 – 0,09 = 0,09 J


10

W
 d 1
Wt
A
Ó

Câu 3: Đáp án C
-H

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết đại cương về dao động điều hòa
Cách giải:
Ý
-L

Biên độ: A = 5cm


Tần số góc: ω = π rad/s.
ÁN

Tại t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương: φ = - π/2 (rad)


TO

=> x = 5cos(πt – π/2) cm


Câu 4: Đáp án C
ÀN

Phương pháp: Áp dụng công thức tính độ lớn gia tốc cực đại của con lắc lò xo dao động điều hoà
Đ

Cách giải :
N

k kA 30.3.102
IỄ

Ta có: amax   2 A  .A  m    0,1kg  100 g


D

m amax 9
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính pha ban đầu của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số.
Cách giải:
x1 = 5cos(3πt + 0,75π) cm
5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

x2 = 5sin(3πt – 0,25π) = 5cos(3πt – 0,75π) cm


Dao động tổng hợp có pha ban đầu φ được xác định:
5.sin  0, 75   5sin  0, 75    0
tan   0 
5.cos  0, 75   5cos  0, 75    
Hình vẽ:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
=> φ = π (rad)

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 6: Đáp án A

Đ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về điều kiện xảy ra cộng hưởng của dao động cưỡng bức

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Để xe xóc mạnh nhất tức là xảy ra cộng hưởng chu kì của ngoại lực bằng chu kì dao động riêng của

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
khung xe thời gian đi giữa hai rãnh nhỏ liên tiếp là 1,5s.
ẦN

15
Khi đó:  1,5s  v  10m / s  36km / h
v
TR

Câu 7: Đáp án A
B

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực kéo về trong dao động điều hòa, dùng đường tròn để tính thời
00

gian trong dao động điều hòa


10

Cách giải:
A

Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆l = mg/k = 0,04m = 4cm


Ó

Kéo đến khi lò xo dãn 8cm rồi thả nhẹ, vậy biên độ dao động A = 4cm.
-H

Vậy trong quá trình dao động của vật lò xo bị dãn => lực đàn hồi tác dụng lên giá treo luôn có hướng
Ý

xuống dưới.
-L

Thời điểm có lực đàn hồi tác dụng lên giá treo cùng chiều lực kéo về, vật ở trong khoảng từ VTCB đến
ÁN

T m
biên trên, khoảng thời gian đó là   0, 2 s
2 k
TO

Câu 8: Đáp án D
ÀN

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
Đ

Cách giải:
N

Biên độ dao động: A = 8cm


IỄ

Ta có: v = ωA=16π cm/s =>ω = 2π (rad/s)


D

Chất điểm bắt đầu đi từ vị trí thấp nhất của đường tròn, vậy pha ban đầu là φ = –π/2 (rad)
 
 x  8cos  2 t    cm 
 2
Câu 9: Đáp án A

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán con lắc đơn chịu tác dụng của lực quán tính
Cách giải:
Theo bài ra ta có:
 l  l 2,522 g a 4 2
T1  2  2,52    
 l l 2,522
 g a g a 4 2 
  
 g  a  4
2 2
T  2 l
 3,15  l  3,15
 2 g a  g  a 4 2  l l 3,152

N

Ơ
g  1 1  l 1

H
  2 2   2 
 
l 2
 2,52 3,15  g  1 1 

N
2 2  2
 2 
 2,52 3,15 

Y
U
l

.Q
Khi thang máy đứng yên: T  2  2, 78s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 10 : Đáp án D

ẠO
Phương pháp: Áp dụng công thức tính động năng và định luật bảo toàn cơ năng trong dao động điều hoà

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
của con lắc lò xo.

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Tại thời điểm vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng ta có:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 W  Wd  Wt mv 2
H
 2.110.102   0, 02 J
2
  W  4Wd  4.
 Wt  3Wd
ẦN

2
Câu 11 : Đáp án B
TR

Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của a và v, công thức tính cơ năng và động năng
B

của con lắc lò xo dao động điều hoà


00

Cách giải:
10

Ta có: T = 2s =>ω = π (rad/s)


A

a2 v2
Ó

Áp dụng công thức: A2   , khi a  0, 25m / s 2 thì v 2  0, 01875m 2 / s 2


4 2
-H

Wd mv 2 v2 3
Tỉ số giữa động năng và cơ năng là:  2  2 2 
Ý

W kA  A 4
-L

Câu 12 : Đáp án B
ÁN

Phương pháp: Áp dụng công thức tính lực độ lớn lực đàn hồi cực đại của con lắc lò xo dao động điều
TO

hoà theo phương thẳng đứng.


Cách giải:
ÀN

Vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn ∆l.


Đ

g
Ta có:    l  0,1m  10cm
N

l
IỄ

 A
D

 x
1  2
Khi động năng bằng thế năng thì: Wd  Wt  W  
2 v    A
 2
Khi đó:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A 0, 05
v  25 2cm / s  A  5cm  x   m
2 2
 0, 05 
Fdh  k  l  x   1,5 N  k  0,1    1,5 N
 2 
Vì k < 20N/m nên lấy k = 11N/m
Độ lớn cực đại của lực đàn hồi: Fmax  k  A  l   1, 7 N

N
Câu 13: Đáp án C

Ơ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng

H
N
Cách giải:

Y
Vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn: ∆l.

U
mg

.Q
Ta có: l   0,1m  10cm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Từ vị trí cân bằng dời vật đoạn 12cm theo phương lò xo rồi buông cho dao động điều hòa => A = 12cm

ẠO
Vì A > ∆l nên lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật bằng 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 14: Đáp án B

Đ
Phương pháp: Sử dụng công thức tính động năng và định luật bảo toàn cơ năng của con lắc lò xo dao

G
động điều hoà

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Cách giải:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Khi động năng bằng thế năng:
ẦN

1 v
Wd  Wt  W  v  0  0, 6m / s  v0   A  0, 6 2m / s  A  6 2cm
TR

2 2
Câu 15: Đáp án D
B

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán thay đổi VTCB trong dao động điều hòa của CLLX thẳng
00

đứng.
10

Cách giải:
A

mg
Ó

Khi thang đứng yên, ở vị trí CB lò xo dãn một đoạn: l   16cm , biên độ dao động A = 8cm
-H

k
Vật ở vị trí thấp nhất, lò xo dãn một đoạn: 16 + 8 = 24cm
Ý

Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a, vị trí CB mới là vị trí lò xo dãn một đoạn:
-L

m g  a
l '   14, 4cm
ÁN

k
TO

Vậy biên độ dao động mới A’ = 24 – 14,4 = 9,6cm


Câu 16: Đáp án B
ÀN

Phương pháp: Sử dụng công thức tính cơ năng, thế năng và định luật bảo toàn cơ năng của con lắc lò xo
Đ

dao động điều hoà


N

Cách giải:
IỄ

 Wd  W 1 A
D

Khi động năng bằng thế năng thì:   Wt  W  x    6 2cm


 W  Wd  Wt 2 2
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ trung bình của chất điểm dao động điều hoà

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
Quỹ đạo chuyển động 14cm => Biên độ dao động A = 7cm
Chu kỳ T = 1s

N
Ơ
H
N
Y
Từ đường tròng lượng giác ta thấy:

U
.Q
Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại khi chất điểm ở vị trí biên.Trong một chu kì chất điểm đi qua vị

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
trí biên 2 lần, do vậy thời gian để chất điểm đi từ vị trí ban đầu đến khi gia tốc có độ lớn cực tiểu lần thứ 3
T
sẽ là: t  T 

ẠO
6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
sT  sT 7
4.7 
s

G
Vậy vận tốc trung bình của vật là: vtb   6
 2  27cm / s

N
t T T 1
http://daykemquynhon.ucoz.com

1
Ư
6 6

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 18 : Đáp án B
ẦN

Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng


TR

Cách giải:
1 2 1 2
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có W  Wd  Wt  Wd  W  Wt  kA  kx  0, 032 J
B

2 2
00

Câu 19: Đáp án A


10

Phương pháp: Sử dụng công thức tính vận tốc cực đại của con lắc đơn dao động điều hoà
A

Cách giải:
Ó
-H

vmax  2 gl 1  cos 50 

2 gl 1  cos 50  2 gl 2 1  cos 50 
Ý

2 2
vmax l 
  0  0,123  rad   7,10
-L

s  2 
2
  . 0  
0
 g 2  2g
ÁN

l
2
TO

Câu 20: Đáp án D


ÀN

Phương pháp: Áp dụng công thức tính biên độ tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số và
công thức tính năng lượng của con lắc lò dao động điều hoà
Đ

Cách giải:
N

Dao động của vật là tổng hợp hai dao động thành phần có biên độ A = 10cm = 0,1m, tần số góc  = 10
IỄ
D

rad/s
Vật có m = 500g = 0,5kg.
1 1
Năng lượng dao động của vật là: W  m 2 A2  .0,5.102.0,12  0, 25 J
2 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Đáp án D


Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toan năng lượng và công thức thế năng của vật dao động điều hoà
Cách giải:
 W  Wd  Wt
 1 1 1 1 1
 3  Wt  W  kx 2  . kA2  x  A  5cm
 Wd  4 W 4 2 4 2 2

Câu 22: Đáp án C

N
Ơ
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác để tính thời gian

H
Cách giải:

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

Thời gian lò xo nén ứng với vật ở trong khoảng li độ(-3; -A) như hình vẽ.
T
TR

Theo bài ra thời gian lò xo nén = 1/3 thời gian lò xo giãn nên ta có: tn  t g  T  tn  3tn  T  tn 
4
B


Thời gian lò xo nén ứng với góc:   .tn 
00

rad
2
10

Từ đó ta được A = 3 2 cm
A

Câu 23: Đáp án C


Ó

Phương pháp : Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
-H

Cách giải:
Ý

k
-L

Tần số góc:    10rad / s


m
ÁN

v2
Khi x  3 2cm thì v = 0 nên A  x 2   3 2cm
TO

2
Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương.
ÀN

3
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta được pha ban đầu   
Đ

4
N
IỄ
D

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 3 
Phương trình dao động điều hòa: x  3 2 cos  10t   cm
 4 
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính lực kéo về vật dao động điều hoà: F = - kx = - m  2 x
Cách giải:
Khi t = 0,5s thì x = -10cm
Lực kéo về tác dụng lên vật: F = - kx = - m  2 x = 1N

N
Ơ
Câu 25: Đáp án C

H
Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của li độ và vận tốc

N
Cách giải:

Y
U
v2 v2

.Q
Áp dụng hệ thức độc lập: A2  x 2   52  32   v  25,12cm / s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2  2 
2

TP
Câu 26 : Đáp án C

ẠO
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn và con lắc lò xo treo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
thẳng đứng

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

l0 l
Ư
Chu kỳ dao động như nhau nên ta có T1  T2  2  2  l  l0

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


g g
H
ẦN

Câu 27: Đáp án A


Phương pháp: Sử dụng điều kiện của biên độ dao động tổng hợp trong bài toán tổng hợp hai dao động
TR

điều hòa: A1  A2  A  A1  A2
B

Cách giải:
00

Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện: A1  A2  A  A1  A2  6  A  18


10

=> Biên độ dao động tổng hợp không thể là 24cm


A
Ó

Câu 28: Đáp án D


-H

l
Phương pháp: Công thức tính chu kì của con lắc đơn T  2
Ý

g
-L

Định nghĩa: Chu kì dao động điều hoà là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần
ÁN

Cách giải:
20
TO

Con lắc đơn thực hiện 10 dao động mất 20s  T   2s


10
ÀN

l l
Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2  2  2  s  g  9,86m / s 2
g g
Đ
N

Câu 29: Đáp án B


IỄ

Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác


D

Cách giải:
Chu kỳ dao động T = 2s

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Quan sát trên hình vẽ ta thấy quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5s ứng với vị trí (1) đến thời

Y
điểm t2 = 1s ứng với vị trí (2) là: (5 + 5 3 ) = 13,7cm

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 30: Đáp án C
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn dao động điều hoà
Cách giải:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 l1 l
T1  2  0,3s  T12  4 2 . 1  0, 09

Đ
 g g

G
Ta có: 

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

T  2 l2 l
 0,3s  T22  4 2 . 2  0,16
Ư
 2 g g

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 H
l1  l2 l l 
ẦN

Chu kỳ của con lắc có chiều dài: l3  l1  l2 và T3  2  T32  4 2 .  1 2   T12  T22  T3  0,5s
g  g 
TR

Câu 31: Đáp án A


B

Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác và hệ thức độc lập với thời gian của vận tốc và li độ
00

Cách giải:
10

A = 8cm. Gọi ∆l là độ dãn của lò xo khi vật ở VTCB


A

Xét 2 trường hợp:


Ó

+ Nếu A  l thì vị trí lực đàn hồi cực tiểu ứng với vật ở biên trên,
-H

vậy thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến khi lực đàn hồi cực tiểu là
Ý

T/2 => Không phù hợp với bài toán.


-L

+ Khi l  A, vật đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại ứng với vật ở biên
ÁN

dưới
+A đến khi lực đàn hồi cực tiểu ứng với vị trí x = - l , (biểu diễn như
TO

hình vẽ) hết thời gian T/3, ứng với góc 1200
ÀN

Dựa vào hình vẽ ta được


A g
Đ

l   4cm  0, 04m     5  rad / s 


2 l
N
IỄ

Khi vật cách vị trí thấp nhất 8cm ứng với x = 6cm, tốc độ của vật là:
D

v2 v2
A x 
2 2
 g 6 
2 2
 v  83, 66cm / s
2 52  2
Câu 32: Đáp án C

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác


Cách giải:

N
Ơ
H
N
Biểu diễn bằng hình vẽ ta được thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x1 = - A đến x2 = A/2 tương ứng với

Y
góc quét α = 2π/3 => Thời gian t = α/ω = T/3 = 1s => T = 3s.

U
.Q
Câu 33: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
1 g
Phương pháp: Công thức tính tần số của con lắc đơn dao động điều hoà f 
2 l

ẠO
Định nghĩa: Tần số là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cách giải:

G
 40 1 g

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 
Ư
 t 2 l

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


  l  81cm H
 36  1 g
ẦN

 t 2 l  19
TR

Câu 34: Đáp án C


Phương pháp: Sử dụng điều kiện về biên độ của dao động tổng hợp trong bài toán tổng hợp hai dao động
B

điều hòa
00

Cách giải:
10

Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn điều kiện A1  A2  A  A1  A2  8  A  16


A
Ó

Vậy chỉ có A = 9cm thỏa mãn điều kiện trên


-H

Câu 35: Đáp án B


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực đàn hồi của con lắc lò xo đặt thẳng đứng
Ý
-L

Cách giải:
ÁN

g
Ở VTCB lò xo dãn một đoạn l . Ta có    l  0, 05m  5cm
l
TO

Biên độ dao động A = 5cm


ÀN

Khi ở vị trí cao nhất, lò xo không biến dạng nên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng 0.
Câu 36: Đáp án D
Đ

Phương pháp : Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng


N
IỄ

Cách giải:
D

2
1 1 1 1 2  5 1 5
W  Wd  Wt  Wd  W  Wt  kA2  kx 2  kA2  k .  A   . kA2  W
2 2 2 2 3  9 2 9
Câu 37: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải :
Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 10cm => A = 5cm
Tần số f = 20Hz =>ω = 40π (rad/s)
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quĩ đạo =>φ = - π/2 (rad)
 
 Phương trình dao động: x  5cos  40 t    cm 
 2
Câu 38: Đáp án B

N
Ơ
Phương pháp : Sử dụng đường tròn lượng giác và công thức tính tốc độ trung bình

H
Cách giải:

N
4 A 4 A

Y
Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì: vtb  
T 2

U
.Q
 A v

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thời điểm vật có tốc độ tức thời v  vtb  v   v  0 được biểu diễn bằng phần tô đậm

TP
4 2 2

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

Từ hình vẽ tìm được khoảng thời gian là 2T/3


B

Câu 39: Đáp án D


00

Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng


10

Cách giải:
A

Ở VTCB lò xo dãn một đoạn l


Ó

Vận tốc của vật bằng 0 ở biên, và lúc này lò xo không bị biến dạng nên A = 4cm
-H

mg
Ta có: l   4cm  k  50 N / m
Ý

k
-L

Động năng của vật ở cách VTCB 2cm là:


ÁN

1 1 1 1
Wd  W  Wt  kA2  kx 2  .50.0, 042  .50.0, 022  0, 03 J
2 2 2 2
TO

Câu 40: Đáp án D


ÀN

Phương pháp: Sử dụng phương trình li độ và gia tốc của vật dao động điều hòa:
 x  A cos t   
Đ


a   A cos t     
N

2
IỄ

Cách giải :
D

Ta có: a   2 A cos t   x  A cos t   


Với ω = 20 rad/s; ω2A = 8m/s2 => A = 0,02m = 2cm
Phương trình dao động: x = 2cos(20t – π/2 –π) cm= 2cos(20t + π/2)cm

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – ĐỀ 2

Câu 1: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích
thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời
điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = + 1,5m/s và thế năng đang tăng. Gia tốc của vật bằng 15π m/s2 sau
A. 0,15 s B. 0,05s C. 0,02s D. 0,083s
Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng mang điện q = 20µC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m.

N
Ơ
Khi vật nằm ngang trên mặt bàn nhẵn, cách điện, nằm ngang thì người ta bật một điện trường đều trong

H
không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa trên một đoạn

N
thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là

Y
A. 104 V/m B. 1,5.104 V/m C. 2,5. 104 V/m D. 2. 104 V/m

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250kg. Chọn trục tọa độ Ox thẳng
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Vật được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn
6,5 cm. Vật dao động điều hòa với năng lượng 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả vật và g = 10m/s2. Phương

ẠO
trình dao động của vật là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. x = 6,5cos(5πt) (cm) B. x = 4cos(5πt) (cm)

G
C. x = 4cos(20t) (cm) D. x = 6,5cos(20t) (cm)

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 100g,
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động
ẦN

đến khi dừng có giá trị gần bằng


TR

A. s = 50m B. s = 25cm C. s = 50cm D. s = 25m


B

Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Độ giảm cơ năng sau một thời gian là 14%. Tính độ
00

giảm biên độ trong thời gian đó.


10

A. 28,16% B. 28% C. 7% D. 7,26%


Câu 6: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao
A
Ó

động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha  / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động
-H

thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao
động tổng hợp bằng
Ý
-L

A. 18 cm. B. 12cm. C. 9 3 cm D. 6 3 cm.



ÁN


Câu 7: Một chất điểm DĐĐH có phương trình x  6 cos 10 t   . Tại thời điểm t1 vật có ly độ
 6
TO

x1  3cm và đang chuyển động về VTCB, hỏi sau đó 0,05s vật đang ở vị trí nào:
ÀN

3 3 3 3
A. x  3 3; v  0 B. x  3 3; v  0 C. x  ;v  0 D. x  ;v  0
Đ

2 2
N

 
Câu 8: Một chất điểm DĐĐH có phương trình x  A cos  2 t   . Tìm thời điểm chất điểm qua vị trí
IỄ

 6
D

cân bằng lần thứ 2017:


6049 6037 6049 6037
A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s
12 6 6 12
Câu 9: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 80% của biên độ dao động thì tỉ số
của động năng và thế năng của vật là

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 25/9 B. 16/9 C. 9/25 D. 9/16


Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz và biên độ 8 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của là:
A. x = 4cos(10 π t – π/2) cm. B. x = 4cos(10t + π/2) cm.
C. x = 8cos(10 π t + π/2) cm. D. x = 8cos(10t – π/2) cm.
Câu 11: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò
xo là l0  30cm , lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần

N
Ơ
lượt là:

H
A. 30,5cm và 34,5cm. B. 28,5cm và 33cm. C. 31cm và 36cm. D. 32cm và 34cm.

N
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kì T = 0,4s. Tốc độ trung bình lớn nhất

Y
của vật trong khoảng thời gian t  151 s là

U
.Q
A. 1,8m/s. B. 1,2m/s. C. 1,5m/s. D. 2,1m/s.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100  C , khối lượng 100 g buộc vào sợi dây mảnh
cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 5000V/m, véc tơ cường độ điện trường

ẠO
thẳng đứng hướng xuống. Cho g = 9,8m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. 3,44 s. B. 1,51s. C. 1,99s. D. 1,85s

G
Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20πcm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
H
ẦN

   
A. x  5cos  4 t   cm. B. x  4 cos  5 t   cm.
 2  2
TR

   
C. x  5cos  4 t   cm. D. x  4 cos  5 t   cm.
B

 2  2
00

Câu 15: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân
10

bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 0,96. Tốc độ trung bình
A

của vật trong một chu kì dao động bằng:


Ó

A. 75cm/s B. 90cm/s. C. 60cm/s. D. 45cm/s.


-H

Câu 16: Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân
Ý

bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ.
-L

Phương trình dao động của vật là


ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. x = 8cos(10t - π/3) (cm) B. x = 8cos(10t - π/6) (cm)


C. x = 8cos(10t + π/3) (cm) D. x = 8cos(10t + π/6) (cm)
Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật có động
năng bằng 0,3J. Độ cứng của lò xo là:
A. 50 N/m. B. 40 N/m. C. 80 N/m. D. 100 N/m.

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: Một con lắc đơn có dây treo dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C, con lắc
dao động tại nơi có g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau
20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 0,96s. B. 0,58s. C. 0,91s. D. 0,92s.
Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có phương trình li độ
là x = 3cos(πt - 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là x1 = 5cos(πt+π/6) (cm). Dao
động thứ hai có phương trình li độ là:

N
A. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm). B. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm).

Ơ
C. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm). D. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm).

H
N
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4πt+π/2) cm, trong đó t đo bằng s. Khoảng

Y
thời gian trong một chu kì đầu tiên vân tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương là

U
A. 0,375s < t < 0,5s. B. 0,25s < t < 0,375s.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. 0 < t < 0,125s. D. 0,125s < t < 0,25s.

TP
Câu 21: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì

ẠO
vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là 0,5 2 m/s.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cơ năng của vật là

G
A. 0,5 J. B. 2,5 J. C. 0,05 J. D. 0,25 J.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 22: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 
H
này có phương trình là: x  A cos t và x  A cos  t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của
 2
ẦN

vật bằng
TR

E E 2E 2E
A. 2 2 B. C. 2 2 D.
  A1  A2 
2
  A1  A2 
2
B

 A1  A2
2 2 2
 A12  A22
2
00

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên đô ̣góc nhỏ và chu kì dao đông̣ là
10

T1  1, 2 s . Con lắc đơn có chiều dài l2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó là T2  1, 6 s . Chu ki của con lắc
A
Ó

có chiều dài l = l1 + l2 xấp xỉ là:


-H

A. 1,9s B. 1,0s C. 2,8s D. 1.4s


Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5Hz. Lấy  2  10 .
Ý
-L

Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại là:
A. 8 N. B. 4 N. C. 2 N. D. 6 N.
ÁN

Câu 25: Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1
TO

đoạn bằng 5/9 chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là:
A. 1,75 s B. 1,25 s C. 1,67 s D. 1,85 s
ÀN

Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa
Đ

dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là:
N

A.120 N/m. B.200 N/m. C.20 N/m. D.100 N/m.


IỄ

 5 t  
D

Câu 27: Một vật dao động theo phương trình x  20.cos    . Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật qua li độ -
 3 6
10 cm theo chiều âm lần thứ 2017 thì lực hồi phục sinh công âm trong khoảng thời gian:
A. 1210,4s. B. 1209,8s. C. 3226,4s D. 2414,6 s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ
vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là:

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 1/5s B. 2/15s C. 1/15s D. 4/15s


Câu 29: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế
năng của vật là:
1 1
A. 2 B. C. D. 3.
3 2
Câu 30: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các

N
phương trình là x1 = 4cos(10t + π/4) cm; x2 = 3cos(10t + 3π/4) cm. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình

Ơ
dao động là

H
N
A. 5m/s2. B. 50 cm/s2. C. 0,5 m/s2. D. 5 cm/s2.

Y
Câu 31: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 200g, chiều dài dây treo l, dao dộng điều hòa tại nơi có

U
gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với biên độ góc là 60, lấy π2 = 10. Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đị

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

qua vị trí vật có thế năng bằng 3 lần động năng là

TP
A. 1,93 N. B. 1,99 N. C. 1,90 N. D. 1,96 N.

ẠO
Câu 32 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật năng có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

khối lượng 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 =10. Gọi Q là đầu cố định của lò

Đ
vmax 3

G
xo. Khi lực tác dụng lên Q bằng 0, tốc độ của vật v  . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


đường 8 2cm là H
A. 0,6 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
ẦN

Câu 33: Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của
TR

toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là
12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
B
00

A. 24 km/h. B. 72 km/h. C. 40 km/h. D. 30 km/h.


Câu 34: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t , con
10

lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng
A

thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
Ó
-H

A. 60 cm. B. 100 cm. C. 144 cm. D. 80 cm.


Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình
Ý
-L

của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc
của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
ÁN

A. 26,7 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,3 cm/s. D. 27 cm/s.


TO

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương
trình vận tốc của vật là v  20 cos  4 t   / 6  . Phương trình dao động của vật có dạng
ÀN

A. x  5cos  4 t  5 / 6  B. x  5cos  4 t  2 / 3
Đ

C. x  5cos  4 t   / 3  D. x  5cos  4 t   / 6 
N
IỄ

Câu 37: Một con lắc lò xo trò theo đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k
D

= 100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một
vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí là xo
bị nén 1,5 cm là
1 1 1
A. s B. s C. 0,2s D. s
10 15 20
4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 5 
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  5 t   cm . Sau khoảng thời gian t =
 6 
4,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là
A. 179,5cm B. 182cm C. 180cm D. 181,5cm
Câu 39: Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong
cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được
dao động. Cho g = 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là

N
A. 1,72 s. B. 1,04 s. C. 2,12 s. D. 2,00 s.

Ơ
H
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ

N
x  5 2cm với vận tốc v  10 2cm / s . Phương trình dao động của vật là:

Y
 3

U
  
A. x  10sin  2 t   cm B. x  5 2 cos   t   cm

.Q
 4  4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
   3 
C. x  10sin  2 t   cm D. x  10 cos  2 t   cm
 4  4 

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.D 2.A 3.C 4.D 5.D 6.D 7.A 8.C 9.D 10.C
11.A 12.A 13C 14.D 15.C 16.A 17.C 18.A 19.B 20.B
21.C 22.C 23.A 24.B 25.C 26.D 27.B 28.B 29.D 30.A

N
31.B 32.B 33.D 34.B 35.D 36.C 37.B 38.D 39.B 40.D

Ơ
H
N
Câu 1: Đáp án D

Y
Phương pháp: Sử dung̣ đường tròn lương̣ giác

U
Cách giải:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  10  rad / s 

TP
v0   A  3m / s 
Theo bài ra ta có:   3
 a0   A  30 m / s
2 2
A   m

ẠO
 10

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Thời điểm ban đầu vật ở vị trí (1) có v = v0/2

G
15 3 A
Khi a  15   2 x  x      , vật ở vị trí (2)

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

100 2
20 2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H

Từ hình vẽ xác định được thời điểm vật ở vị trí (2) là 5T/12 = 0,083s
Ý

Câu 2: Đáp án A
-L

Phương pháp: Công thức của lực điện Fđ = qE


ÁN

Cách giải:
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4cm => Biên độ dao động A = 2cm.
TO

Vị trí cân bằng là vị trí lò xo biến dạng một đoạn ∆l = A


 
ÀN

kA 10.2.102
Tại VTCB ta có: Fd  Fdh  qE  kA  E   6
 104 V / m 
q 20.10
Đ
N

Câu 3: Đáp án C
IỄ

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa
D

Cách giải :
mg 250.103.10 2,5 250
Vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn  , ta có: l     m   cm 
k k k k
250
Vật được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6,5cm => biên độ dao động: A  6,5 
k

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

250
Vì A < 6,5cm nên dựa vào đáp án ta chọn A = 4cm  4  6,5   k  100 N / m    20  rad / s 
k
=> Phương trình dao động của vật: x = 4cos(20t) (cm)
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán dao động tắt dần của con lắc lò xo
Cách giải:
Khi vật dừng lại, toàn bộ cơ năng chuyển thành công của lực ma sát:

N
Ơ
1 2 kA2 100.0,12
W  Ams  kA   mgS  S    25m

H
2 2 mg 2.0, 02.0,1.10

N
Câu 5: Đáp án D

Y
U
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cơ năng

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Cách giải:
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
kA2
Cơ năng ban đầu của vật: W 
2

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

kA'2
Sau một thời gian: W '   0,86W  A'  0,86 A

Đ
2

G
A  A'

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

=> Độ giảm biên độ là: A  .100%  7, 26%


Ư
A

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 6: Đáp án D
ẦN

Phương pháp: Sử dụng̣ giản đồ Fresnen


TR

Cách giải:
x1 + x2 = x => x1 +6 = 9cm => x1 = 3cm
B

Dựa vào đề bài ta biểu diễn được các vecto dao động như hình bên:
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

x12 x 2 32 92
Hai dao động x1 và x vuông pha nên ta có: 2  2  1  2  2  1  A  6 3cm
A1 A 6 A
ÀN

Câu 7: Đáp án A
Đ

Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác


N

Cách giải:
IỄ

Chu kỳ dao động của vật: T = 0,2s.


D

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Biểu diễn trên hình vẽ vị trí (1) là vị trí của vật ở thời điểm t1 , sau t = 0,05s = T/4 vật ở vị trí (2) có:
x  3 3cm; v  0
Câu 8: Đáp án C

N
Ơ
Phương pháp: Sử dụng̣ đường tròn lượng̣ giác

H
Cách giải:

N
Chu kỳ dao động T = 1s

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Thời điểm vật đi qua VTCB lần thứ 1: t1 = T/6 = 1/6s
ẦN

Thời điểm vật qua VTCB lần thứ 2017: t = t1 + 1008T = 6049/6 (s)
Câu 9: Đáp án D
TR

Phương pháp: Sử dụng̣ công thức tính thế năng và cơ năng của vật dao động điều hoà
B

Cách giải :
00

Li độ của một vật dao động điều hoà bằng 80% biên độ dao động : x = 0,8A
10

=> Tỉ số của động năng và thế năng:


A

1 2
Ó

kA
Wd W  Wt W A2 A2 9
1  2
-H

  1  2 1  1 
1 2  0,8 A
2
Wt Wt Wt kx x 16
2
Ý
-L

Câu 10 : Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động̣ điều hoà
ÁN

Cách giải :
TO

Biên độ dao động : A = 8cm


ÀN

Tần số góc:   2 f  2 .5  10 rad / s


Đ
N


IỄ

Gốc thời gian làlúc vâṭqua VTCB theo chiều âm :  


D

2
 Phương trình dao động: x  8cos 10 t   / 2  cm
Câu 11: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của con lắc lò xo treo thẳng đứng
Cách giải :

8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

mg 1 1
Ở VTCB lò xo dãn một đoạn: l0   2 g  2 10  2,5cm
k  20
Khi ở VTCB lò xo có chiều dài: lcb  30  2,5  32,5cm
lmin  32,5  2  30,5cm
Biên độ dao động A = 2 cm nên chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là 
lmax  32,5  2  34,5cm
Câu 12: Đáp án A

N
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ trung bình

Ơ
Cách giải:

H
N
1 T
Chu kì T = 0,4s  t  

Y
15 6

U
S

.Q
Tốc độ trung bình: vtb 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t

TP
Để tốc độ trung bình lớn nhất thì quãng đường đi được lớn nhất và bằng Smax = A = 12cm.

ẠO
12
=> Tốc độ trung bình lớn nhất của vật: vtb   180cm / s  1,8m / s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
15

G
Câu 13: Đáp án C

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:
ẦN

Fd  qE  0,5 N
TR

Fd
Do q>0  vecto Fd cùng chiều vecto E nên: g '  g   14,8m / s 2
m
B
00

l
=> Chu kì dao độn nhỏ của con lắc trong điện trường: T '  2  2s
10

g'
Câu 14: Đáp án D
A
Ó

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa
-H

Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần
Cách giải:
Ý
-L

Trong 20s vật thực hiện được 50 dao động toàn phần =>Chu kì dao động:
20
ÁN

T  0, 4 s    5  rad / s 
50
TO

v 20
Vận tốc cực đại: vmax   A  A  max   4cm
 5
ÀN

Tại t = 0, vật đi qua VTCB theo chiều âm => pha ban đầu φ = π/2 rad
Đ

=> PT dao động: x = 4cos(5πt + π/2) cm => Chọn D


N

Câu 15: Đáp án C


IỄ

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về năng lượng trong dao động điều hòa
D

Công thức tính tốc độ trung bình trong một chu kì: vtb  4 A / T
Cách giải:
W W x x 1, 2
+ Ta có: d  0,96  t  0, 04   0, 2  A    6cm
W W A 0, 2 0, 2

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

4A
+ Tốc độ trung bình trong một chu kì: vtb   4 Af  4.6.2,5  60cm / s
T
Câu 16: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa kết hợp với kĩ năng đọc đồ thị
Cách giải :
k
Tần số góc:    10  rad / s 
m

N
Ơ
Từ đồ thị ta có:

H
+ Biên độ dao động A = 8cm

N
+ t = 0 vật đi qua vị trí x = 4cm theo chiều dương => φ = - π/3(rad)

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

=> PT dao động của vật: x = 8cos(10t - π/3) cm=> Chọn A


TR

Câu 17: Đáp án C


B

Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng Wđ = W – Wt


00

Cách giải:
10

Động năng của vật khi đi qua vị trí có li độ x là:


A

1 2W 2.0,3
Wd  W-Wt  k  A2  x 2   k  2 d 2  2  80  N / m 
Ó

2 A x 0,1  0, 052
-H

Câu 18: Đáp án A


Ý

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện trường
-L

Cách giải:
ÁN

+ Cường độ điện trường giữa hai bản kim loại E = U/d



  F
TO

  F
2

+ Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g  g  , do F  g nên g  g   


' ' 2

m m
ÀN

2 2
qU  qU   104.80 
Đ

Mà F  q E   g'  g2       10, 77  m / s 
2 2
 10  3
N

d  md   10.10 .0, 2 
IỄ

l 0, 25
D

+ Chu kì dao động nhỏ của con lắc là: T '  2 '
 2  0,96  s   Chọn A
g 10, 77
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
Cách giải:
Ta có x = x1 + x2 => x2 = x – x1

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

x = 3cos(πt - 5π/6) (cm)


x1 = 5cos(πt + π/6) (cm) => - x1 = 5cos(πt - 5π/6)
=> x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm) => Chọn B
Câu 20: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác để xác định thời gian
Cách giải:
PT dao động x = 8cos(4πt + π/2) cm => Chu kì dao động T = 0,5s

N
Vận tốc và li độ cùng nhận giá trị dương <=> vật có li độ dương và vật chuyển động theo chiều dương

Ơ
H
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

=> T/2 < t < 3T/4 => 0,25s < t < 0,375s.
TR

=> Chọn B
B

Câu 21 : Đáp án C
00

Phương pháp: Sử dụng công thức độc lập với thời gian giữa li độ và vận tốc, công thức tính lực kéo về
10

trong dao động điều hòa


A

Cách giải:
Ó

+ Độ lớn hợp lực tác dụng lên vật trong quá trình dao động: F  k x
-H

 0,8
 F1  k x1  0,8  x1  k
Ý
-L

Do đó ta có: 
 F  k x  0,5 2  x  0,5 2
ÁN

 2 2 2
k
TO

+ Ta có:

 0,5 2 
2
ÀN

2 2 2
v 0,8 mvv 2
mv22
x 
2
x 
1 2
 2  2 1
 
1
 2
2
k k 2
k2 k
Đ

   
2 2
N

0,82  0,5 2 0,82  0,5 2 k


 10  N / m    
IỄ

k    100
m v  v  
0,1  0,5 2   0, 62 
2 2 2
m
D

2 1
 
2
 0,8  0, 6
2
v12
=> Biên độ dao động: A  x  2      0,1m
2

  10  100
1

kA2 10.0,12
=> Cơ năng dao động: W    0, 05 J  Chọn C
2 2
11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22 : Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai hai động điều hòa cùng tần số và năng lượng dao động
điều hòa
Cách giải:
+ Do hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng hợp là: A  A12  A22
1 1
+ Cơ năng dao động của vật: E  m 2 A2  m 2  A12  A22 

N
2 2

Ơ
2E
 Khối lượng vật m   Chọn C

H
  A12  A22 
2

N
Y
Câu 23: Đáp án A

U
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

TP
 2 l1
T1  4
2

ẠO
 g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
l1
Ta có: T22  4 2

G
 g

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 2 l
T  4
Ư
2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 g H
l1  l2
ẦN

Mà l  l1  l2  T 2  4 2  T12  T22  T  T12  T22  1, 22  1, 62  2  s   Chọn A


g
TR

Câu 24: Đáp án B


B

Phương pháp: Áp dụng công thức tính lực kéo về


00

Cách giải:
10

Tần số góc: ω = 2πf = 10π (rad/s)


A

Ta có độ lớn lực kéo về Fkv  k x


Ó
-H

=> Lực kéo về có độ lớn cực đại : Fkv max  kA  m 2 A  0,1. 10  .0, 04  4  N  => Chọn B
2
Ý

Câu 25: Đáp án C


-L

Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn
Cách giải:
ÁN

Chu kì dao động của con lắc sau khi bị vướng vào đinh gồm:
TO

+ ½ chu kì dao động với chiều dài dây l


ÀN

+ ½ chu kì dao động với chiều dài dây l’ = 4l/9


l
Đ

Chu kì dao động của con lắc có chiều dài l: T0  2


g
N
IỄ

l'
Chu kì dao động của con lắc với chiều dài dây 4l/9 là: T '  2
D

T' l' 4 2 2T 4
     T '  1   s
T0 l 9 3 3 3
=> Chu kì dao động mới của con lắc vướng đinh là: T = (T’+ T0)/2 = 1,67s
=> Chọn C
12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Đáp án D


Phương pháp: Sử dụng công thức tính gia tốc trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
Cách giải:
a 800
Ta có: a   2 x      20  rad / s 
x 2
=> Độ cứng k = mω2 = 0,25.202 = 100 N/m
=> Chọn D

N
Ơ
Câu 27: Đáp án B

H
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực phục hồi trong dao động điều hòa, dùng đường tròn để tính thời

N
gian

Y
U
Cách giải:

.Q
 5 t  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

PT dao động: x  20.cos     cm; s   Chu kì dao động T = 1,2 s

TP
 3 6
Ta có hình vẽ sau:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

Thời gian vật đi từ thời điểm t = 0 đến khi vật qua li độ x = -10 cm theo chiều âm lần thứ 2017 là:
B

2016T + 5T/12
00

Lực phục hồi luôn hướng về VTCB => Lực phục hồi sinh công âm <=> vật chuyển động từ VTCB ra
10

biên
A

+ trong 2016 chu kì : t1 = 2016.T/2


Ó

+ trong 5T/12 còn lại: t2 = T/12 + T/12


-H

=> Thời gian thỏa mãn: Δt = t1 + t2 = 2016.T/2 + T/12 + T/12= 1209,8 s


Ý

=> Chọn B
-L

Câu 28: Đáp án B


ÁN

Phương pháp: Sử dụng đường tròn để tính thời gian trong dao động điều hòa
Cách giải:
TO

PT dao động x = 10cos(10πt) cm => chu kì dao động T = 0,2s


ÀN
Đ
N
IỄ
D

Khoảng thời gian vật đi từ vị trí x = 5cm lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là: Δt = T/2 + T/6 = 2/15s
=> Chọn B
13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Đáp án D


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về gia tốc và năng lượng của vật dao động điều hòa
Cách giải:
amax 2 A A
Khi gia tốc có độ lớn bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại: a   x 
2
 x 
2 2 2
1 W 3
Thế năng của vật khi đó: Wt  m 2 x 2 A2   Wd  W
2 4 4

N
Ơ
Khi đó Wd / Wt  3  Chọn D

H
Câu 30: Đáp án A

N
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số

Y
U
Cách giải:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
PT hai dao động thành phần x1 = 4cos(10t + π/4) và x2 = 3cos(10t + 3π/4) => hai dao động vuông pha
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
=> Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  5  cm 

ẠO
=> Gia tốc cực đại của vật: amax   2 A  100.5  500cm / s 2  5m / s 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
=> Chọn A

G
Câu 31: Đáp án B

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp: Sử dụng công thức tính lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hòa
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cách giải:
H
ẦN

+ Biên độ dao động của con lắc: a0  60   / 30  rad 


TR

0 3  3
+ Khi con lắc ở vị trí có Wt  3Wd      rad 
2 60
B
00

 3 
 Lực căng dây của con lắc: T  mg 1   02   2   0, 2.9,8.1,96  N 
10

 2 
=> Chọn D
A
Ó

Câu 32: Đáp án B


-H

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động của con lắc lò xo thẳng đứng
Cách giải:
Ý
-L

m
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2  0, 4 s
k
ÁN

mg
TO

+ Độ giãn của lò xo ở VTCB: l0   0, 04m  4cm


k
ÀN

+ Lực tác dụng của lò xo lên điểm treo Q bằng 0 <=> vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
vmax 3 A A
Đ

Khi đó v   x   l0 
2 2 2
N
IỄ

Hay biên độ dao động A = 2Δl0 = 8cm


D

+ Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 8 2 cm = A 2 là t = T/4 = 0,1s=> Chọn B
Câu 33: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về điều kiện có cộng hưởng cơ.
Cách giải:

14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Con lắc sẽ dao động với biên độ lớn nhất khi chu kì của ngoại lực (khoảng thời gian giữa hai lần gặp
l 0,56
chỗ nối) bằng chu kì dao động riêng của hệ  t  2  2  1,5  s 
g 9,8

s 12,5 25
+ Khi đó tàu phải chuyển động với tốc độ: v     m / s   30  km / h   Chọn D
t 1,5 3

N
Câu 34: Đáp án B

Ơ
l
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn T  2

H
g

N
Y
Cách giải:

U
t

.Q
+ Khi chiều dài dây của con lắc là l thì T 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

60

TP
t
+ Khi thay đổi chiều dài dây một đoạn 44cm thì T   T  l '  l  44  m 

ẠO
50

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Ta có

Đ
Câu 35: Đáp án D

G
N
Phương pháp:
http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Chiều dài quỹ đạo của vật dao động điều hòa là l = 2A
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
+ Tốc độ trung bình trong quá trình dao động của vật vtb = s/t
ẦN

+ Sử dụng đường tròn lượng giác để tính thời gian trong dao động điều hòa
TR

Cách giải:
+ Chiều dài quỹ đạo 14 cm => Biên độ A = 7cm.
B
00

+ Gia tốc của vật có độ lớn cực đại tại hai biên
+ Ta có hình vẽ sau:.
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

=> Thời gian chất điểm đi từ thời điểm t0 đến thời điểm qua vị trí biên lần thứ 3 là t = T + T/6 Quãng
ÀN

đường chất điểm đi được trong thời gian t = T + T/6 là s = 4A + A/2 = 31,5 cm
Đ
N
IỄ
D

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

=> Tốc độ trung bình v = s/t = 31,5/(1 + 1/6) = 27 cm/s => Chọn D
Câu 36: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng phương trình của li đô ̣và vâṇ tốc của chất điểm dao đông̣ điều hoà:
 x  A cos t   

N

Ơ
  
v   A cos  t    2 

H
  

N
Cách giải:

Y
U
- Ta có: v0  A  20  A4  20  A  5cm

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(chú ý bước này có thể không cần với bài này vì tất cả 4 đáp án đều có A = 5)

TP
- Phương trình dao động của vật: x  5cos  4 t   / 6   / 2   5cos  4 t   / 3  cm

ẠO
Câu 37: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

mg 0,1.10
Ư
Ở vị trí cân bằng là xo bị giãn một đoạn là : l0    0, 01m  1cm

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


k 100
H
ẦN

k 100
Tần số góc:     10  T  0, 2 s
m 0, 01
TR

Khi vật dãn 4cm thì vật có li độ x = 3cm nếu chọn chiều dương hướng xuống
B

x2 v2
00

Khi x = 3cm thì v = 40 cm/s ta áp dụng công thức:   1  A  5cm


A2  2 A2
10

Khi vật bị nén 1,5cm thì lúc đó x = -2,5cm.


A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Ta tìm khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí thấp nhất ( x = A) đến vị trí x = -2,5cm là:

16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

T T T 0, 2 1
t     s
4 12 3 3 15
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Ta có T = 0,4s => t = 11T + T/4
Ta thấy vật sẽ đi được 11 chu kì và trở về vị trí cũ rồi thực hiện được ¼ chu kì nữa như hình vẽ:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

Quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 4,5s là: S  11.4 A  2 3  2  181,5cm
Câu 39: Đáp án B
TR

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về định nghĩa của tần số và áp dụng công thức tính tần số dao động của
B

con lắc đơn


00

Cách giải:
10

- Con lắc thứ nhất: có chiều dài l1, chu kì T1, số dao động thực hiện trong thời gian t là N1
A

t l
Ó

 T1   2 1 (1)
-H

N1 g
- Con lắc thứ nhất: có chiều dài l2 tần số f2, số dao động thực hiện trong thời gian t là N2
Ý
-L

t l
 T2   2 2 (2)
N2 g
ÁN

T12 l1 N12 122 9 l 9


TO

Từ (1) và (2)  2   2  2   1 
T2 l2 N 2 20 25 l2 25
ÀN

Mặt khác: l2 – l1 = 48cm (**)


Đ

l1 0, 27
Từ (*) và (**)  l1  27cm  T1  2  2  1, 04 s
N

g 9,8
IỄ

Câu 40: Đáp án D


D

Phương pháp:
- Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của vận tốc và li độ
- Sử dung̣ đường tròn lương̣ giác xác đinḥ pha ban đầu
Cách giải:

17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

2 2
Ta có: T  1s      2  rad / s 
T 1
Ta sử dụng phương trình độc lập thời gian để tìm biên độ dao động:

 10 2 
2
v2
 5 2 
2
A  x2     10cm
2  2 
2

Tai thời điểm ban đầu vật ở vị trí x  5 2 và có vận tốc âm. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta

N
Ơ
3
xác định được pha ban đầu của dao động là:   rad

H
4

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

 3 
TR

Khi đó ta có phương trình dao động là: x  A cos t     10 cos  2 t   cm


 4 
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – ĐỀ 3

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s và biên độ 8cm. Lấy
g = 10 m/s2 và  2  10 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng
0 là
A.1/30s B. 2/15s C. 1/15s D. 4/15s
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại

N
lực cường bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động ổn định là A1. Nếu

Ơ
H
giữ nguyên biên độ F0 và các yếu tố khác, tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định

N
là A2. So sánh A1 và A2?

Y
A. A1 = A2 B. Chưa đủ điều kiện để kết luận C. A1 < A2 D. A1 > A2

U
.Q
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T = π/2 (s), có biên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

độ lần lượt là 3cm và 7cm. Vận tốc của vật đi qua vị trí cân bằng có thể nhận giá trị nào dưới đây?

TP
A. 15cm/s B. 5cm/s C. 30cm/s D. 45cm/s

ẠO
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2kg và một lò xo có độ cứng k = 50N/m. Kéo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

vật ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 15π cm/s để vật dao động điều hòa. Lấy

Đ
π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,0625J B. 0,0562J C. 0,0256J D. 0,625J

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng khối lượng 200g.
H
Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi lực
ẦN

cản, lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng cùng chiều với lực
TR

hồi phục trong 1 chu kỳ là


A. 1/15s B. 4/15s C. 1/30s D. 1/3s
B
00

Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích
q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc
10

vào trong cùng điện trường có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì độ dãn của lò xo khi qua
A

vị trí cân bằng tăng 1,44 lần, khi đó con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 5/6 s. Chu kỳ dao động của
Ó
-H

con lắc lò xo trong điện trường là


A. 5/6s B. 1,44s C. 1s D. 1,2s
Ý

Câu7: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng
-L

m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả
ÁN

vật 7π/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo

TO

A. 4 2cm B. 2 14cm C. 2 6cm D. 2 7cm


ÀN

Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m =
Đ

100 g. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2 cm rồi
N

buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong khoảng thời gian 0,5 s kể từ khi thả
IỄ

vật là:
D

A. 1/6 s B. 1/30 C. 1/15 s D. 2/15 s


Câu 9: Tại thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hoà dương và đang tăng thì
A. li độ của vật dương, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
B. li độ của vật dương, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
C. li độ của vật âm, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
D. li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m (lấy
g=10m/s2, bỏ qua mọi ma sát). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi buông nhẹ cho
dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, chiều dương hướng lên trên. Phương trình dao động của
vật là
A. x = 2cos(20t + π/2) cm B. x = 2cos(20πt + π/2) cm
C. x = 2cos(20t) cm D. x = 2cos(20t + π) cm
Câu 11: Con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100g đang dao động điều

N
hòa. Tại thời điểm tốc độ của vật là 20 cm/s thì gia tốc của vật là 2 3 m/s2. Biên độ dao động của con lắc

Ơ
H
có giá trị là:

N
A. 8 cm B. 4 cm C. 4 3 cm D. 10 cm

Y
U
Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10πt(cm). Vân tốc của vật có độ lớn

.Q
bằng 50π (cm/s) lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 tại thời điểm:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. 6048/60 s. B. 6049/60 s. C. 6047/60 s. D. 605/6 s.
Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật

ẠO
xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 6 cm rồi buông ra không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Biết cơ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
năng dao động của vật là 0,05 J. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

G
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 14: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 1,5cos(100πt)cm,
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



H
3 
x2  cos 100 t   cm và x3  3 cos(100πt + 5π/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao
ẦN

2  2
động trên là:
TR

A. x  3 cos 100 t   / 2  cm B. x  3 cos  200 t  cm


B

C. x  3 cos  200 t   / 2  cm D. x  3 cos 100 t  cm


00
10

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(πt + π/2)(cm). Tốc độ trung bình của
vật trong 2,5s
A
Ó

A. 5cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 10cm/s


-H

Câu 16: Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động thẳng biến đổi
đều chu kỳ con lắc là T’. Nếu T’< T khi thang máy
Ý
-L

A. đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.


B. đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.
ÁN

C. đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.


TO

D. đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.


Câu 17: Một con lớn đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động điều hòa.
ÀN

Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10
Đ

dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là


N

A. 9m. B. 25cm. C. 9cm. D. 25m


IỄ

Câu 18: Con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50N/m, biên độ 6cm. Biết vật nặng có khối lượng
D

200g và lấy g=10m/s2. Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật đi qua
VTCB
A. hướng xuống, 2N B. hướng lên, 2N C. 0 D. hướng xuống, 3N
Câu 19: Một con lắc lò xo : thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm.
Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực có công suất tức thời cực đại bằng

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W


Câu 20: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của sợi dây không dãn, đầu trên của
dây cố định. Bỏ qua lực cản của môi trường. Kéo con lắc cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một
góc α0(rad) nhỏ rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của một vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc ở vị
trí biên là
A. α0 B. 1,73α0 C.10α0 D. 0
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong 1 chu kì, khoảng

N
thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật

Ơ
có giá trị là

H
N
A. 1Hz. B. 2Hz. C. 3Hz. D. 4Hz.

Y
Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5Hz, biên độ A = 8

U
cm. Cho g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo có chiều

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dài tự nhiên là

TP
A. 1/10 s. B. 1/15 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.

ẠO
Câu 23: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với co năng E = 32 mJ. Tại thời điểm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

ban đầu vật có vận tốc v = 40 3 cm/s và gia tốc a = 8m/s2. Pha ban đầu của dao động là

Đ
G
A. - π/6. B. π/6. C. – 2π/3. D. - π/3.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 24: Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


đại đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
H
A. T/12. B. T/8. C. T/6. D. T/4.
ẦN

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi
TR

động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con
lắc là
B
00

A. 6 cm. B. 6 2 cm. C. 12 cm. D. 12 2 cm.


10

Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh
dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì con lắc dao động với chu kì T1. Khi thang máy chuyển
A
Ó

động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động với chu kì T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc
-H

a bằng
A. g/5. B. 2g/3. C. 3g/5. D. g/3.
Ý
-L

Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x=5cos(2πt-π/3)(cm) ( x tính bằng cm;
t tính bằng s). Kể từ t=0, lực đàn hồi đổi chiều lần đầu tại thời điểm
ÁN

A. 2/3 s. B. 11/12 s. C. 1/6 s. D. 5/12s


TO

Câu 28: Con lắc lò đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng
100(N/m)dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 (cm) đến 30
ÀN

(cm). Khi vật cách vị trí biên 3 (cm) thì động năng của vật là.
Đ

A. 0,0375 (J). B. 0,035 (J). C. 0,045 (J). D. 0,075 (J)


N

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc
IỄ

dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó
D

là 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là.


A. 0,04 J B. 0,05 J C. 0,02 J D. 0,01 J
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì dao động T1 =
0,6s. Con lắc đơn có chiều dài l2có chu kì dao động cũng tại nơi đó T2 = 0,8 s. Chu kì của con lắc có chiều
dài l = l1 + l2 là

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 0,48s B. 1,0 s C. 0,7s D. 1,4s


Câu 31: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con lắc dao
động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + π/2)( N). Nếu chu kỳ T của ngoại
lực tăng từ 1s lên 3s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. tăng rồi giảm B. chỉ giảm C. giảm rồi tăng D. chỉ tăng
Câu 32: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A.Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân

N
bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24J. Khi thế

Ơ
năng của con lắc thứ nhất là 0,09J thì động năng của con lắc thứ hai là

H
N
A.0,01J. B.0,31J. C.0,08J. D.0,32J.

Y
Câu 33: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng

U
ngang, nhẵn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò xo với tốc độ

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng

TP
A.3 cm. B.4 cm. C.5 cm. D.6 cm.

ẠO
Câu 34: Cho 3 vật dao động điều hòa lần lượt có biên độ A1= 5cm, A2= 10 cm, A3= 5 2 cm và tần số f1,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

x x x

Đ
f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức 1  2  3 . Tại
v1 v2 v3

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

thời điểm t, các vật cách VTCB của chúng những đoạn lần lượt là 4 cm, 8cm và x0. Giá trị của x0 gần giá
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


trị nào nhất sau đây H
A. 3cm B. 2cm C. 6,4 cm D. 4cm
ẦN

 
Câu 35: Một chất điểm dao động có phương trình x  A cos   t   cm. Tìm biên độ để chất điểm đi
TR

 3
quãng đường 30cm trong thời gian 2/3(s) kể từ thời điểm ban đầu:
B
00

A. 5cm B. 10cm C. 20cm D. 40cm


10

Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi
từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả
A
Ó

cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy g=π2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là:
-H

A. 1,25cm. B. 2,8cm. C. 1,8cm. D. 2,25cm.


Câu 37: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số
Ý
-L

1
0,5Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1s là a  (m/s2). Lấy π2 = 10, phương trình dao
2
ÁN

động của vật là


TO

 3   
A. x  10 cos   t   cm B. x  10 cos   t   cm
 4   4
ÀN

   3 
C. x  20 cos   t   cm D. x  20 cos   t 
Đ

 cm
 4  4 
N
IỄ

Câu 38: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m và kích thích dao
D

động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10
dao động. Nếu cùng treo cả hai vật vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là π/2s. Khối lượng m1 m2 lần
lượt là
A. 0,5kg;1,5 kg B. 0,5 kg; 2 kg
C. 0,5kg;1kg D. 1kg;0,5 kg

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương trình: x1 = 2cos(4t +
φ1) (cm); x2 = 2cos(4t + φ2) (cm) với 0 ≤ φ2 - φ1 ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp: x = 2cos(4t +
π/6) (cm). Hãy xác định φ1?
A. π/6 B. – π/6 C. – π/2 D. π/2
Câu 40: Hai chất điểm A và B dao động trên hai truc̣ của hệ tọa độ Oxy( O là vị trí cân bằng của 2 vật)
với phương trình lần lượt là: x=4cos(10πt+π/6)cm và y=4cos(10πt+φ)cm. Biết –π/2 <φ<π/2. Để khoảng
cách AB không đổi thì giá trị của φ bằng

N
A. π/6 B. – π/3 C. 5π/6 D. π/3

Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.C 3.C 4.A 5.D 6.C 7.C 8.A 9.D 10.C
11.B 12.B 13.A 14.A 15.D 16.C 17.B 18.A 19.C 20.A
21.A 22.D 23.C 24.C 25.B 26.C 27.D 28.D 29.D 30.B

N
31.A 32.B 33.B 34.C 35.C 36.C 37.B 38.B 39.D 40.B

Ơ
H
N
Câu 1: Đáp án C

Y
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác

U
Cách giải:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Fdh  0

TP
Công suất tức thời của lực đàn hồi: Pdh  Fdh .v  Pdh  0  
v  0

ẠO
Ta có Fđh = k.∆l nên để Fđh = 0 thì vật phải ở vị trí lò xo không bị biến dạng tức là lúc đó vật ở vị trí x = -

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
∆l

G
Mặt khác v = 0 khi vật ở vị trí biên.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài toán trở thành tìm thời gian ngắn nhất vật đi giữa vị trí biên và vị trí:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


mg g 10
H
x  l0    2   0, 04m  4cm
  5 
2
ẦN

k
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác:


-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 T 0, 4 1
Từ đường tròn lượng giác ta có:   t    s
3 6 6 15
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số ngoại lực của dao động
cưỡng bức
Cách giải:
 1 k

N
Tần số dao động riêng của hệ con lắc lò xo là: f    5 Hz
2 2

Ơ
m

H
Vì f2 > f1 > f nên dựa vào đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số ngoại lực ta được A2 > A1

N
Câu 3: Đáp án C

Y
Phương pháp: Sử dụng điều kiện về biên độ của dao động tổng hợp trong bài toán tổng hợp hai dao động

U
.Q
điều hòa và công thức tính vận tốc cực đại

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải:

ẠO
Ta có: T  s    4rad / s
2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Vận tốc của vật khi đi qua VTCB: v = ωA

G
Biên độ của dao động tổng hợp thoả mãn : |A1 – A2| ≤ A ≤ |A1 + A2| <=> 4cm ≤ A ≤10cm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

=>Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị từ 4 cm đến 10cm
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


=> Vận tốc qua vị trí cân bằng có giá trị:
H
 A1  A2  v    A1  A2   4.4  v  4.10  16cm / s  v  40cm / s
ẦN
TR

Vậy vận tốc của vật đi qua vị trí cân bằng có thể nhận giá trị là 30cm/s.
Câu 4: Đáp án A
B

Phương pháp:
00

- Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của li độ và vận tốc
10

- Áp dụng công thức tính năng lượng dao động của vật dao động điều hoà
A

Cách giải:
Ó
-H

k
Tần số góc:    5  rad / s 
m
Ý
-L

v2
Theo bài ra ta có: x = 4cm, v = 15π cm/s. Áp dụng công thức: A2  x 2   A  5cm
2
ÁN

1 2 1
Năng lượng dao động: W  kA  .50.0, 052  0, 0625 J
TO

2 2
Câu 5: Đáp án D
ÀN

Phương pháp: Sử dung̣ đường tròn lương̣ giác


Đ

Lực hồi phục có chiều luôn hướng về VTCB


N

Lực đàn hổi sinh ra khi lò xo bị biến dạng và có xu hướng đưa lò xo về trạng thái không biến dạng
IỄ

Cách giải:
D

k
Tần số góc:    5  T  0, 4 s
m
mg
Độ dãn của lò xo ở VTCB: l   4cm
k

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà => Biên độ dao
động: A = 12 – 4 = 8cm
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác khoảng thời gian hai lực cùng chiều (mô tả bởi phần trắng trên
đường tròn)

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
5 1
Từ đường tròn lượng giác  t  T  s
6 3

ẠO
Câu 6: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực điện trường

G
Công thức xác định chu kì dao động của con lắc lò xo và con lắc đơn:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

m l l
Ư
Tlx  2  2 ; Tcld  2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


k g g
H
ẦN

Cách giải:
m l
TR

- Chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2  2


k g
B

Khi đặt trong điện trường thì không làm thay đổi khối lượng và độ cứng của lò xo nên chu kì dao động
00

l l ' g l 1
10

của lò xo khi không có điện trường và có điện trường: T1  T1'  2  2  '  ' 
g g '
g l 1, 44
A
Ó

- Chu kì dao động của con lắc đơn khi không có điện trường và có điện trường là:
-H

 l
T2  2
Ý

 g T2' 1 5
    T2  1, 2T2'  1, 2.  1s  T1  1s
-L

T '  2 l T2 1, 2 6
 2
ÁN

 g'
TO

Câu 7: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của li độ và vận tốc
ÀN

Cách giải:
Đ

k 7 7T
Ta có:    10rad / s  T   / 5  s
N

m 30 6
IỄ

Tại thời điểm ngay trước khi giữ lò xo: x  4cm; v  40 3cm / s;   10rad / s
D

Sau khi giữ, x giảm một nửa và độ cứng tăng gấp đôi: x  2cm; v  40 3cm;  '  10 2rad / s  A'  2 7
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác và lí thuyết về con lắc lò xo treo thẳng đứng
Cách giải:

8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

mg
- Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng:    0, 01m  1cm
k
- Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2 cm rồi buông nhẹ nên biên độ dao động
của vật: A = 2cm.
- Chu kỳ dao động T = 0,2s.
- Lò xo bị nén khi vật di chuyển trong đoạn từ li độ -1cm và biên âm -2cm, được biểu diễn bằng phần tô
đậm như hình vẽ.

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

- Trong 0,5s = 2,5T, thời gian lò xo bị nén là: 2T/3 + T/6 = 1,6 (s)
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 9 : Đáp án D
H
Phương pháp:
ẦN

- Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà và sử dụng đường tròn lượng giác
TR

- Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng


Cách giải:
B
00

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác:


10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Tại thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hoà dương và đang tăng (từ vị trí (1) đến vị trí (2) trên
đường tròn lượng giác) thì li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa
Cách giải:

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

k
Tần số góc:    20rad / s
m
Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hoà => Biên độ
dao động A = 2cm.
Chọn trục toạ độ Ox có gốc O là vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc buông vật

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

=> Pha ban đầu : φ = 0


Vậy PT dao động x = 2cos(20t)cm
TR

Câu 11: Đáp án B


B

Phương pháp: Áp dụng công thức độc lập với thời gian giữa vận tốc và gia tốc
00

Cách giải:
10

k 10
+ Tần số góc     10  rad / s 
A

m 0,1
Ó
-H

v2 a2 202 2002.3
+ Biên độ dao động: A      4  cm 
2 4 102 104
Ý
-L

=> Chọn đáp án B


Câu 12: Đáp án B
ÁN

Phương pháp: Sử dụng đường tròn lương̣ giác và hệ thức độc lập theo thời gian của x và v
TO

Cách giải:
+ Phương trình dao động của vật x = 10cos(10πt) cm => T = 2π/ω = 0,2 s
ÀN

+ Vận tốc của vật có độ lớn 50π cm/s khi vật ở vị trí có li độ:
Đ

v2 502  2
 5 3  cm 
N

x   A2    102 
2 102  2
IỄ
D

+ Ta có đường tròn lượng giác sau:

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Một chu kì, vật có độ lớn vận tốc 50π cm/s 4 lần

N
Sau 504 chu kì vật có độ lớn vận tốc lần thứ 2016

Ơ
H
T 6049
=> Thời điểm vật có độ lớn vận tốc 50π cm/s lần thứ 2017 là: t  504T   s

N
12 60

Y
=> Chọn đáp án B

U
.Q
Câu 13: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng
Cách giải:

ẠO
+ Kéo vật xuống dưới đến VT lò xo giãn 6 cm rồi buông không vận tốc đầu => l0 + A = 6 cm = 0,06 m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
(1)

G
kA2 2W 2W 2Wl0 mg 2
+ Cơ năng dao động của vật W   A2     l0  . A  100 A2 (2)

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

2 k m 2
mg 2W
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Từ (1) và (2) ta có : A  100 A2  0, 06  A  0, 02  m   2  cm 
H
ẦN

=> Chọn đáp án A


TR

Câu 14: Đáp án A


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều cùng phương, cùng tần số
B

Cách giải:
00

+ PT dao động tổng hợp của 1 và 2 có dạng: x12  A12 cos 100 t  12  trong đó:
10

A12  A12  A22  3  cm  (vì hai dao động vuông pha)


A
Ó
-H

A2 3 
tan 12    12   rad 
A1 3 6
Ý
-L

 
Vậy x12  3 cos  100 t   cm
 6
ÁN

+ Dao động tổng hợp của ba dao động có phương trình x  x12  x3  A cos 100 t    trong đó:
TO

 5  
A  A122  A32  2 A12 A3 cos 3  12   3  3  2 3 3 cos     3  cm 
ÀN

 6 6
Đ

A12 sin 12  A2 sin 3


tan   (không xác định)     / 2rad
N

A12 cos 12  A2 cos 3


IỄ

 
D

Vậy PT dao động tổng hợp là: x  3 cos 100 t   cm => Chọn A
 2
Câu 15: Đáp án D
Phương pháp: Tốc độ trung bình vtb = S/t (S là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t)
Cách giải:
Phương trình dao động x = 5cos(πt + π/2) cm
11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Chu kì dao động T = 2π/ω = 2s => Thời gian: t = 2,5s = T + T/4


Quãng đường vật đi được trong 2,5 s kể từ khi bắt đầu dao động là: s = 4A + A = 5A = 25 cm
Do đó tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là vtb = s/t = 25/2,5 = 10 cm/s
=> Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực quán tính
Cách giải:

N
Ơ
l
Chu kì của con lắc đơn trong thang máy đứng yên: T  2

H
g

N
l

Y
Khi thang máy chuyển động thẳng biến đổi đều: T '  2

U
ga

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Do T '  T  T '  2  Thang máy đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều
ga

ẠO
Câu 17: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
l
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì con lắc đơn T  2

G
g

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Chu kì T là thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:
ẦN

l t
+ Khi chiều dài của con lắc đơn là l thì: T  2  1
TR

g 6
l  16 t
B

+ Khi chiều dài của con lắc giảm đi 16 cmm thì: T '  2   2
00

g 10
10

l  16 T '2 62 l  16 9
Từ (1) và (2) ta có:  2  2   l  25  cm   Chọn B
l T 10 l 25
A
Ó

Câu 18: Đáp án A


-H

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng
Ý

Cách giải :
-L

mg 0, 2.10
+ Độ giãn của lò xo ở VTCB: l0    0, 04  m   4  cm 
k 50
ÁN

+ Khi vật đi qua VTCB thì lò xo giãn một đoạn 4 cm => Độ lớn lực đàn hồi Fdh  P  mg  2  N 
TO

=> Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo có chiều hướng xuống => Chọn A
ÀN

Câu 19: Đáp án C


Đ

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng
N

Công suất của lực F : P = Fv


IỄ

Cách giải :
D

Tại VTCB lò xo dãn một đoạn l0


+ Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ => vật sẽ dao động với biên độ A = l0
Mà đề bài cho A = 2,5 cm => l0 = 2,5 cm
k l0 40.0, 025
=> Khối lượng của vật: m    0,1 kg 
g 10
12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Côngsuất tức thời của trọng lực PP = mgv


=> Công suất tức thời của trọng lực cực đạị:
kA2
PP max  mgvmax  mg  Ag km  0, 025.10. 40.0,1  0,5  W 
m
=> Chọn C
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về gia tốc trong dao động của con lắc đơn

N
Ơ
Cách giải:

H
- Gia tốc của vật tại VTCB

N
+ Gia tốc tiếp tuyến: at  g sin   g   0

Y
U
v 2  2l 2 02

.Q
+ Gia tốc hướng tâm: an    l 2 02

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

l l

TP
=> Gia tốc tại VTCB là: a1  l 2 02 1

ẠO
- Gia tốc tại VT biên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
+ Gia tốc tiếp tuyến: at  g sin  0  g  0

G
v2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Gia tốc hướng tâm: an  0

Ư
l

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
=> Gia tốc tại VT biên là: a2  g  0  2 
ẦN

a1 l 2 02
Từ (1) và (2)     0  Chọn A
TR

a2 g 0
B

Câu 21: Đáp án A


00

Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác


10

Cách giải:
Theo đề bài ta có a  100  cm / s 2    2 x  100  cm / s 2  hay x  x0
A
Ó
-H

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có :


Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Từ đường tròn lượng giác ta thấy phần gạch đỏ là phần thỏa mãn yên cầu của đề bài => x0 = A/2 = 2,5 cm
a 100
Do đó ta có :     2 10  2  rad / s 
x0 2,5
=> Tần số f   / 2  1Hz => Chọn A

13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Đáp án D


Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:
+ Chu kì dao động của CLLX là : T = 1/f = 0,4 s, tần số góc ω = 2πf = 5π rad/s
g 10
+ Độ giãn của lò xo tại VTCB: l0  2   0, 04  m   4  cm 
  5 
2

+ Ta có đường tròn lượng giác:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Từ đường tròn ta thấy, vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên là vị trí vật có li độ x = - 4 cm
ẦN


Vật đi từ VTCB đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, góc quét :    rad 
6
TR

 T T 0, 4 1
Thời gian vật đi từ VTCB đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên là: t  .    s
B

6 2 12 12 30
00

Câu 23: Đáp án C


10

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo
A

Cách giải:
Ó

m 2 A2 2 E 2.32.103
-H

+ Cơ năng dao động của con lắc lò xo: E   vmax   A 


2 2 2
  0, 64
2 m 0,1
Ý

v2 a2 v2 a2
-L

+ Ta có công thức độc lập với thời gian giữa gia tốc và vận tốc:   1   1
2
vmax 2
amax 2
vmax  2 vmax
2
ÁN

Do đó ta tính được tần số góc theo công thức sau:


TO

a 8
   20  rad / s 
 0, 4 3 
2 2
v
ÀN

vmax 1 2
vmax 0, 64 1 
0, 64
Đ
N

=> Biên độ dao động A = vmax/ω = 80/20 = 4 cm; li độ tại thời điểm ban đầu của vật là x = -a/ω2 = - 2 cm
IỄ

=> Pha ban đầu của vật là φ = -2π/3 => Chọn C


D

Câu 24: Đáp án C


Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải :
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Góc quét được α = π/3

Y
=> Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại

U
.Q
là :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  T T

TP
T
t    .  . 
 2 3 2 6

ẠO
Câu 25: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi động năng và thế năng của vật bằng nhau:


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 W  Wd  Wt 1 1
H
  W  2Wd  m 2 A2  2. mv 2
 Wd  Wt
ẦN

2 2
TR

2v 2 v 60
 A  2 2  6 2  cm 
 2
 10
B
00

Câu 26: Đáp án C


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán con lắc đơn chịu tác dụng của lực quán tính
10

Cách giải:
A

+ Khi thang máy đi lên NDĐ với gia tốc có độ lớn là a thì gia tốc trọng trường hiệu dụng : g1 = g + a
Ó
-H

l
=> Chu kì dao động: T1  2
ga
Ý
-L

+ Khi thang máy đi lên CDĐ với gia tốc có độ lớn là a thì gia tốc trọng trường hiệu dụng : g2 = g – a
ÁN

l
=> Chu kì dao động T2  2
g a
TO

l l 3g
+ Theo đề bài T2  2T1  2  g  a  4 g  a  a   Chọn C
ÀN

g a ga 5
Đ

Câu 27: Đáp án D


N

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực đàn hồi trong dao động điều hòa của CLLX ngang và đường tròn
IỄ

lượng giác
D

Cách giải:
+ Đối với CLLX ngang thì lực đàn hồi đổi chiều tại VTCB
+ Biểu diễn trên đường tròn lượng giác :

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
  5

U
Góc quét được:     rad

.Q
3 2 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 5 1

TP
5
=> Từ t = 0 thì vật đi qua VTCB lần đầu tại thời điểm: t   .  s
 6 2 12

ẠO
Câu 28: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

l l
Biên độ dao động của con lắc lò xo: A  max min  4  cm 
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


2
H
Khi vật cách vị trí biên 4cm tức là vật đang ở li độ x = ± 1 cm
ẦN

1 1
Động năng của vật là: Wd  W-Wt  k  A2  x 2   .100.  0, 042  0, 012   0, 075 J
TR

2 2
Câu 29: Đáp án D
B
00

Phương pháp:
10

Áp dụng công thức độc lập giữa gia tốc và vận tốc trong dao động điều hòa để tính biên độ dao động
Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc lò xo
A
Ó

Cách giải:
-H

k v 2 a 2 0,12 3
Ta có:  2   100  A2  2  4    4,104
 
Ý

2
m 100 100
-L

1
=> Cơ năng của con lắc: W  kA2  0,5.50.4.104  0, 01J
2
ÁN

Câu 30: Đáp án B


TO

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì con lắc đơn
ÀN

Cách giải :
l
Đ

Chu kì dao của con lắc đơn: T  2 T2  l


g
N
IỄ

Khi con lắc có chiều dài l1 thì T12  l1 ; khi con lắc có chiều dài l2 thì T2 2  l2
D

Do đó khi con lắc có chiều dài l thì T 2  l


Mà l = l1 + l2 → T2 = T12 + T22 = 0,62 + 0,82 = 1→ T = 1s
Chú ý: Nếu l = l1 + l2 thì T2 = T12 – T22
Câu 31: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức
Cách giải :
16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

g 
Theo bài ra tần số góc dao động riêng của CLĐ là: 0    rad / s 
l 2
Khi CLĐ chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt + π/2) (N) thì nó sẽ dao động với tần số góc bằng tần
số góc của ngoại lực. Và khi đó biên độ dao động của CLĐ thay đổi theo tần số góc của ngoại lực theo đồ
thị sau:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Theo đề bài khi chu kì dao động của ngoại lực tăng từ 1s lên 3s thì tần số góc của dao động cưỡng bức
giảm từ ω1 = 2π(rad/s) xuống ω 2 = 2π/3(rad/s)

ẠO
Thấy rằng ω1> ω0> ω2 nên khi thay đổi như vậy thì biên độ dao động tăng rồi sau đó giảm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 32: Đáp án B

G
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cơ năng, thế năng và định luật bảo toàn cơ năng trong dao động

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

của con lắc lò xo


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cách giải :
H
ẦN

- Hai con lắc lò xo giống hệt nhau có biên độ lần lượt là 3A và A => W1 = 9W2
x A W W
TR

- Mà hai con lắc dao động cùng pha nên: 1  1  t1  1  9


x2 A2 Wt 2 W2
B

- Khi động năng của con lắc thứ nhất là : Wđ1 = 0,72J thì Wt2 = 0,24J → Wt1 = 9Wt2 = 2,16J
00

 Cơ năng của con lắc thứ nhất W1 = Wđ1 + Wt1 = 0,72 + 2,16 = 2,88J
10

 Cơ năng của con lắc thứ hai W2 = W1/9 = 0,32J


A

- Khi thế năng của con lắc thứ nhất là Wt1 = 0,09J → Wt2 = Wt1/9 = 0,01J
Ó

Động năng của con lắc thứ hai là Wđ2 = W2 – Wt2 = 0,32 – 0,01 = 0,31 J
-H

Câu 33: Đáp án B


Ý

Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và lí thuyết về bài toán thay đổi tần số góc trong
-L

dao động điều hòa


ÁN

Cách giải:
- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho vật M và m trước và sau khi va chạm ta có:
TO

mv0 25.3, 2
mv0   M  m  v  v    0,8  m / s   80  cm / s 
ÀN

 M  m  75  25
Đ

k 40
- Sau khi va chạm, con lắc lò xo sẽ dao động điều hòa với tần số góc     20  rad / s 
N

M m 0,1
IỄ

vmax
D

- Vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là vận tốc cực đại: v  vmax   A  A   4cm

Câu 34: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức độc lập với thời gian kết hợp với đạo hàm
Cách giải:

17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

x1 x2 x3
Theo đề bài ta có   , đạo hàm hai vế của phương trình trên ta được:
v1 v2 v3
v12  a1 x1 v22  a2 x2 v32  a3 x3 v12  12 x12 v22  22 x22 v32  32 x32
    
v12 v22 v32 v12 v22 v32
x12 x22 x32 x12 x22 x32
 1 2  2  2  1 2   *
v1 v2 v3 A1  x12 A22  x22 A32  x32

N
12 22 32

Ơ
Theo đề bài cho A1  5cm, A2  10cm, A3  5 2cm; tại thời điểm t ta có: x1  4cm; x2  8cm

H
N
Thay vào biểu thức (*) ta tính được x0  x3  6, 4  cm 

Y
U
Câu 35: Đáp án C

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác

TP
Cách giải:

ẠO
 
Theo bài ra: PTDĐ của vật x  A cos   t  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 3

Đ
2 2 T

G
 Chu kì dao động T   2s  s

N
3 3
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H

Từ đường tròn tính được quãng đường vật đi được sau T/3 là: s = A/2 + A = 30cm → A = 20cm
Câu 36: Đáp án C
Ý
-L

Phương pháp: Sử dụng công thức tính lực đàn hồi và trọng lượng
Cách giải:
ÁN

+ Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến VT thấp nhất là 0,15s → T/2 = 0,15 s → T = 0,3 s.
TO

g gT 2
→ Độ giãn của lò xo ở VTCB: l0    0, 0225  m   2, 25  cm 
2 4 2
ÀN

+ Khi con lắc ở vị trí thấp nhất thì: Fdh  k  l0  A


Đ

Fdh k  l0  A  l0  A


N

Theo đề bài ta có:    1,8  A  1,8  cm 


IỄ

P mg l0
D

=> Chọn C
Câu 37 : Đáp án B
Phương pháp: Xác định A, ω và φ của phương trình x = Acos(ωt + φ)
Cách giải:
Biên đô:̣A = L/2 = 10cm

18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Tần sốgóc:   2 f   rad / s


Phương trinh gia tốc: a   2 .10 cos  t   1
100 
Thay t = 1s và a  cm / s 2 vào (1) ta tìm được   rad
2 4
 
=> Phương trình dao động của vật: x  10 cos   t   cm
 4

N
Câu 38 : Đáp án B

Ơ
H
m
Phương pháp: Chu ki dao đông̣ điều hoa cua con lắc lo xo T  2

N
k

Y
Cách giải:

U
.Q
Theo bài ra ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
 m1
 T 2
k  m1  10  1 1
 1  

ẠO
 T2 m2 m2 20 2 m  0,5kg

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 2  1

Đ
 k m2  2kg

G
 m1  m2 
2   2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 k 2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 39: Đáp án D
H
ẦN

Phương pháp: Sử dụng công thức tổng hợp dao động hai dao đông̣ điều hoà cùng phương, cùng tần số
Cách giải:
TR

Ta có A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 1   2   cos 1   2   0,5


B

2 2
00

Vì 0  1   2    1   2  rad   2  1  1
3 3
10

Thay (1) vào biểu thức:


A

 2 
Ó

A1 sin 1  A2 sin  1  
A sin 1  A2 sin 2   
-H

 3  
tan   1   tan  tan  1    1  rad
A1 cos 1  A2 cos 2  2  6  3 2
A1 cos 1  A2 cos  2  
Ý

 3 
-L

=> Đáp án D
ÁN

Câu 40: Đáp án B


TO

Phương pháp: Sử dụng định lý Py-ta-go và lí thuyết về dao động điều hòa
Cách giải :
ÀN

Khoảng cách giữa hai chất điểm A và B được xác định theo công thức: d  x 2  y 2
Đ

Theo đề bài ta có:


N
IỄ

   
d  42 cos 2 10 t    42 cos 2 10 t     8  8cos  20 t    8  8cos  20 t  2 
D

 6  3

    
d  16  16 cos     cos  20 t    
6   6 
=> Để khoảng cách giữa AB không thay đổi thì khoảng cách này phải không phụ thuộc vào t

19
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /
D Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
IỄ
N
 2
Đ  
 

ÀN      
cos  6   

2
TO
ÁN
6

-L
Ý
2
https://twitter.com/daykemquynhon

-H
Ó

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


A
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

10
3

00
B
  0        k      rad

TR
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U
Y
N
H

20
Ơ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM
N
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ – VẬN DỤNG (SAI SỐ TRONG THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM) – ĐỀ 4

Câu 1: Tiến hành thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn: Treo m ột con lắc đơn có độ dài dây
cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50g. Cho con l ắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 5, dùng đồng hồ đo thời
gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu sau:
Lần đo 1 2 3
20T (s) 34,81 34,76 34,72

N
Ơ
Kết quả đo chu kì T được viết đúng là

H
A. T = 1,78 ± 0,09% C. T = 1,7380 ± 0,0015s.

N
B. T = 1,800 ± 0,086% D.T = 1,738 ± 0,0025s.

Y
U
Câu 2: Tại một phòng thí nghiệm học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia t ốc rơi tự do bằng phép đo

.Q
gián ti ếp. Cách viết kết quả đo chu kì và chi ều dài của con lắc đơn là T = 1,819 ± 0,002(s) và l =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
0,800 ± 0,001(m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,545 ± 0,032 m/s. B. g = 9,545 ± 0,003 m/s.

ẠO
C. g = 9,801 ± 0,003 m/s. D. g = 9,801 ± 0,035 m/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 3: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo

G
5 lần thời gian 10 dao động toàn phần lần lượt là 16,45s; 16,10s; 16,86s; 16,25s; 16,50s. Bỏ qua

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

sai số dụng cụ. Kết quả chu kì dao động là:


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A.16,43 s ± 1,34%. C.16,43 s ± 0,21%.
H
B.1,64 s ± 0,21%. D.1,64 s ± 1,28%.
ẦN

Câu 4: Tại mộ t buổi thực hành ở phòng thí nghi ệm bộ môn Vật lý Trường THPT Yên Dũng 1. Một
TR

học sinh lớp 12A1, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn
bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là
B
00

2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. K ết quả của phép đo chu kỳ được biểu
10

diễn bằng
A.T = (6,12 ± 0,05)s. C.T = (6,12 ± 0,06)s.
A
Ó

B.T = (2,04 ± 0,05)s. D.T = (2,04 ± 0,06)s.


-H

Câu 5: Trong bài th ực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh
đo được chiều dài của con lắc đơn l = 800 ± 1 (mm) thì chu k ỳ dao động là T = 1,78 ± 0,02 (s). Lấy π
Ý
-L

= 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. 9,96 ± 0,24 m/s C. 10,2 ± 0,24 m/s
ÁN

B. 9,96 ± 0,21 m/s D. 9,72 ± 0,21 m/s


TO

XY
Câu 6: Đại lượng U được đo gián tiếp thông qua 3 đại lượng X, Y, Z cho bởi hệ thức: U  . Các
Z
ÀN

phép đo X, Y, Z lần lượt có giá trị trung bình là X tb , Ytb , Ztb và sai số tuyệt đối X, Y, Z . Sai số
Đ

tương đối của pháp đo U là:


N

X Y Z X Y Ztb
IỄ

A.   C. . .
X tb Ytb Ztb X tb Ytb Z
D

X Y Z X Y Z
B. . . D.  
X tb Ytb Ztb X tb Ytb Ztb

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lắc là (119  1) (m/s). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2, 20  0, 01) (s). Lấ y  2  9, 78 và bỏ qua sai
số của số π.. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g  (9, 7  0,1) (m / s 2 ) B. g  (9, 7  0, 2) (m / s 2 )
C. g  (9,8  0,1) (m / s 2 ) D. g  (9,8  0, 2) (m / s 2 )
Câu 8: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài

N
con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấ y  2  9, 78 và bỏ qua sai số

Ơ
của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

H
N
A. g  9, 7  0,1 (m / s 2 ) B. g  9, 7  0, 2 (m / s 2 )

Y
C. g  9,8  0,1 (m / s 2 ) D. g  9,8  0, 2 (m / s 2 )

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 9: Ti ến hành thí nghi ệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy  2  9, 78 và b ỏ qua sai
sốcủa số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A.9,8 ± 0,3 (m/s2 ). C. 9,7 ± 0,2 (m/s2 ).

Đ
B. 9,8 ± 0,2 (m/s2 ). D. 9,7 ± 0,3 (m/s2 ).

G
Câu 10: Ti ến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,02 (s). Lấ y  2  9, 78 và bỏ

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
ẦN

A. g = 9,8 ± 0,2(m/s2 ). C. g = 9,7 ± 0,3 (m/s2 ).


TR

B. g = 9,8 ± 0,3(m/s2 ). D. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).


Câu 11: M ột học sinh dùng đùng đồng h ồ bấm giây có độ chia nhỏ nhất là 0,01s và thư ớ c milimet có
B

độ chia là 1mm để thực hành xác định gia tốc trọng trường tại điểm ở gần mặt đất. Sau ba lần thả vật ở ở
00

độ cao h bất k ỳ, kết quả thí nghiệm thu được như sau: h1= 200cm; h2= 250cm; h3= 300cm; t 1= 0,64s;
10

t2= 0,72s; t3=0,78s. Bỏ qua sức cản không khí, cách viết đúng giá trị gia tốc trọng trường là:
A

A. 9,76 + 0,07 (m/s2 ) C. 9,76 ± 0,1 (m/s2 )


Ó

B. 9,76 ± 0,07 (m/s2 ) D. 9,7 ± 0,07 (m/s2)


-H

Câu 12: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng
Ý

cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s;
-L

2,05s; 2,00s; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Lấy sai số dụng cụ bằng thang chia
ÁN

nhỏ nhất của đồng hồ. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T  2, 03  0, 02 (s) B. T  2, 03  0, 01 (s)
TO

C. T  2, 03  0, 04 (s) D. T  2, 03  0, 03 (s)
ÀN

Câu 13: Đ ể đo gia tố c trọng trường trung bình t ại một vị trí (không yêu cầu xác định sai s ố), người ta
Đ

dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực
N

hiện các bước:


IỄ

a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường
D

b) Dùng đồng hồ b ấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu k ỳ T, lặp lại
phép đo 5 lần
c) Kích thích cho vật dao động nhỏ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật

e) Sử dụng công thức g  4 2 l để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó
2
T
f) Tính giá trị trung bình l và T
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A.a, b, c, d, e, f B.a, d, c, b, f, e C.a, c, b, d, e, f D.a, c, d, b, f, e

N
Ơ
Câu 14: Một họ c sinh ti ến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nh ỏ của một con l ắc đơn bằng đồng hồ

H
bấm giây. Bỏ qua sai số do dụng cụ đo. Kết qu ả đo khoảng thời gian t của 10 dao động toàn ph ần liên

N
tiếp như bảng dưới

Y
Lần 1 2 3 4 5

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
t(s) 20,16 20,31 20,16 20,31 20,16
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Kết quả chu kỳ dao động T của con lắc đơn là
A.20,22±0,08(s) B. 2,022±0,007(s) C. 2,022±0,008(s) D. 20,22±0,07(s)

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 15: Học sinh thực hành đo chu ki dao đô ng cua con lăc đơn băng đông hồ bấm giây bằng cách đo

Đ
thời gian thưc hiê n mô t dao đô ng toan phân. Kêt qua 5 lân đo như sau:

G
Lần đo 1 2 3 4 5

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
T (s) 2,01 2,11 2,05 2,03 2,00

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cho biết thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,02s. Kết quả của phép đo chu kì T của con lắc :
ẦN

A. 2,04 ± 1,96% (s) B. 2,04 ± 2,55% (s) C. 2,04 ± 1,57% (s) D. 2,04 ± 2,85% (s)
TR

Câu 16: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại một phòng thí nghiệm, một học
sinh đo được chiều dài c ủa con lắc đơn ℓ= (800  1) mm thì chu kì dao động là T = (1,80  0, 02) s. Bỏ
B
00

qua sai số của π, lấ y π = 3,14. Sai s ố của phép đo trên gần với giá trị nào nhất trong
các giá trị sau
10

A. 0,21 m/s2 B. 0,23 m/s2 C. 0,12 m/s2 D. 0,30 m/s2


A

Câu 17: Bố trí một bộ thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường. Các số liệu đo
Ó
-H

được như sau:


Lần đo Chiều dài dây treo (mm) Chu k ỳ dao động (s)
Ý
-L

1 1200 2,22
2 900 1,92
ÁN

3 1300 2,33
TO

Số  được lấy trong máy tính và coi là chính xác. Biểu thức gia tốc trọng trường là:
A. g  9, 62  2, 72 (m / s 2 ) C. g  9, 62  2, 72 (m / s 2 )
ÀN

B. g  9, 62  2, 72 (m / s 2 ) D. g  9, 62  2, 72 (m / s 2 ) /
Đ
N

Câu 18: M ột h ọc sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật
IỄ

nặng khối lượng m = 100g ± 2%. G ắn v ật vào lò xo và kích thích cho con l ắc dao động rồi dùng đồng
D

hồ đếm giây đo thời gian củ a một dao động cho kết qu ả T = 2s ± 2%. Bỏ qua sai số của π (coi như b ằng
0). Sai số tương đối của phép đo là:
A. 1% B. 5% C. 6% D. 4%

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Tại m ột phòng thí nghi ệm, họ c sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g b ằng
phép đo gián tiếp. Kết qu ả đo chu kì và chi ều dài c ủa con lắc đơn là T  1,919  0, 001 (s) và
l  0,9  0, 002 (m) . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g  9, 648  0, 031m / s 2 B. g  9,544  0, 035m / s 2
C. g  9, 648  0, 003m / s 2 D. g  9,544  0, 003m / s 2
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường b ằng con lắc đơn, một học sinh đo được chi ều

N
dài con lắc là 60 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56 ± 0,01 s. Lấy π = 9,87 và bỏ qua sai số

Ơ
của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

H
A. g = 9,8 ± 0,2 m/s. B. g = 9,7 ± 0,2 m/s. C. g = 9,8 ± 0,3 m/s. D. g = 9,7 ± 0,3 m/s

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính giá trị trung bình và sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải :
Lần 1 2 3
20T 34,81 34,76 34,72
T 1,7405 1,730 1,7360

N
Ơ
T T1  T2  T3
T  1, 7380

H
3

N
0,0025 0,0000 0,002

Y
T  T  T

U
.Q
T T1  T2  T3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

T   0, 0015

TP
3
=> Kết quả: T = 1,738 ± 0,0015s => Chọn C

ẠO
Câu 2: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
l
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì con lắc đơn T  2

G
kết hợp với lí thuyết sai số trong
g

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
thí nghiệm thực hành

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:
ẦN

l
Chu kì của con lắc đơn: T  2
TR

g
T2
B

Gia tốc rơi tự do được xác định theo công thức: g 


00

4 2 l
10

4 2 l 4 2 .0,8
g 2
 2
 9,545(m / s 2 ) \
A

T 1,819
Ó

g T l  T l   0, 002 0, 001 
-H

 2   g  g  2    9,545  2    0, 032(m / s 2 )
g T l  T l   1,819 0,800 
Ý

Do đó: g = 9,545 ± 0,032 m/s => Chọn A


-L

Câu 3: Đáp án D
ÁN

Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về tính giá trị trung bình và sai số trong tiến hành thí nghiệm
Cách giải:
TO

Ta có bảng sau:
ÀN

Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5


Đ

5T 16,45 16,10 16,86 16,25 16,50


N

T 1,645 1,610 1,686 1,625 1,650


IỄ

T T1  T2  T3  T4  T5 1, 645  1, 61  1, 686  1, 625  1, 65


D

T   1, 64
5 5
T 0,005 0,003 0,046 0,015 0,01

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

T T1  T2  T3  T4  T5 0, 005  0, 03  0, 046  0, 015  0, 01


T    0, 021
5 5
T T 0, 021
T    0, 0128( 1, 28%)
T 1, 64

Do đó kết quả: T = 1,64 s ± 1,28%.

N
Câu 4: Đáp án B

Ơ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giá trị trung bình và sai số trong thực hành

H
Cách giải:

N
Y
Lần 1 Lần 1 Lần 3

U
T 2,01 2,12 1,99

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

T T1  T2  T3

TP
T  2, 04(s)
3

ẠO
T 0,03 0,08 0,05

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
T T1  T2  T3
T   0, 05(s)

G
3

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Kết quả: T = 2,04 ± 0,05 s


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 5: Đáp án A
H
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về tính giá trị trung bình và sai số trong thưc hành thí nghiệm
ẦN

Cách giải:
TR

l   800  1 mm;T  (1, 78  0, 2)s


B

l 4 2 l
00

T  2  g  2  g  g
g T
10

 4 2 l
g   9,968
A

 2

Ó

T  g  9,96  0, 24m / s 2

-H

 g   l  2 T  1  2. 0, 02  g  g  0, 24
 800 1, 78 g
Ý
-L

Câu 6: Đáp án D
Phương pháp: Sư du ng công thưc tinh sai số
ÁN

Cách giải:
TO

X Y Z
Sai số tương đối của pháp đo U là:  
X tb Ytb Ztb
ÀN

Câu 7 : Đáp án C
Đ

Phương pháp: Áp dụng phương pháp tính sai số và công thức chu kỳ của con lắc đơn.
N

Cách giải:
IỄ
D

l 4 2 .l 4 2 .1,19
+ Áp dụng công thức: T  2 g 2  2
 9, 706  9, 7(m / s 2 )
g T 2, 20
+ Sai số tương đối (ɛ):

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

g l T 1 0, 01
   2.   2.  0, 0175  g  g.  9, 7.0, 0175  0,16975  0, 2
g l T 119 2, 20

+ Gia tốc: g  g  g  (9, 7  0, 2)(m / s 2 )


Câu 8 : Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn và phương pháp tính sai số
Cách giải:

N
4 2 .l 4 2 .0,99

Ơ
l
+ Áp dụng công thức: T  2 g 2   9, 77  9,8(m / s 2 )

H
2
g T 2, 0

N
+ Sai số tương đối (ɛ):

Y
U
g l T 1 0, 01
   2.   2.  0, 02  g  g.  9,8.0, 02  0, 2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
g l T 99 2, 00
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
+ Gia tốc: g  g  g  (9,8  0, 2)(m / s 2 )

ẠO
Câu 9: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Phương pháp Sử dụng công thức tính chu kì và sai số trong thực hành thí nghiệm

Đ
Cách giải:

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

2 2
 2   2 
Ư
2
+ Giá trị trung bình của gia tốc g    l  .99.10  9,8m / s
2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 T   2 
H
ẦN

+ Sai số của phép đo


 l 2T   1 2.0, 02 
TR

g  g      9,8     0,3m / s
2

 l T   99 2 
B

g  g  g  9,8  0,3(m / s 2 )
00

Câu 10: Đáp án C


10

Phương pháp Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn và công thức tính sai số
A

Cách giải
Ó
-H

l 4 2 l 4.9,87.119.102
Theo bài ra ta có T  2 g 2   9, 7m / s 2
g T 2, 2
Ý
-L

Cách tính sai số tỉ đổi:


4 2 l  4 2 l  g l 2T
g  2  ln g  ln  2   ln g  ln  4 2 l   ln T 2 
ÁN

 
T  T  g l T
TO

 l 2T   1 2.0, 02 
 g  g     9, 7.     0,3m / s
2
ÀN

 l T   119 2, 2 
g = 9,7 ±0,3 (m/s ).
Đ

Câu 11: Đáp án B


N
IỄ

Phương pháp
D

gt 2
Công thức tính quãng đường rơi tự do: h 
2
Sư dụng công thức tính giá trị trung bình và công thức tính sai số

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
g1  9, 77
1 2 2h  g  g  g3
Ta có: h  gt  g  2  g 2  9, 65  g  1 2  9, 76
2 t g  9,86 3
 3
g1  g  g1

 g  g 2  g 3
Có: g 2  g  g 2  g  1  0, 07

N
 3

Ơ
g 3  g  g 3

H
N
=> g = 9,76 ± 0,07 (m/s )

Y
Câu 12: Đáp án D

U
.Q
Phương pháp: Sử dụng công thức tính giá tr ị trung bình và sai số trong thực hành thí nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải:
2, 00  2, 05  2, 00  2, 05  2, 05
Ta có: T   2, 03s

ẠO
5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Sai số ngẫu nhiên :

G
T1  0, 03; T2  0, 02; T3  0, 03; T4  0, 02; T5  0, 02

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

0, 03  0, 02  0, 03  0, 02  0, 02
Ư
 Tnn   0, 024s

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


5
H
ẦN

Sai số dụng cụ bằng 0,01s


 T  0, 01  Tnn  0, 01  0, 024  0, 034  0, 03s
TR

=> Kết quả của phép đo chu kì: T  2, 03  0, 03 (s)


B

Câu 13: Đáp án B


00

Câu 14: Đáp án B


10

Phương pháp:Sử dụng lí thuyết về sai số trong thí nghiệm


A

Cách giải:
Ó
-H

Ta có bảng kết quả như sau


Lần 1 2 3 4 5
Ý

t(s) 20,16 20,31 20,16 20,31 20,16


-L

Chu kì T 2,016 2,031 2,016 2,031 2,016


ÁN

T T1  T2  T3  T4  T5 2, 016  2, 031  2, 016  2, 031  2, 016


T   2, 022s
TO

5 5
0,006 0,009 0,006 0,009 0,006
ÀN

T  T  T
Đ

T T1  T2  T3  T4  T5


T   0, 0072s
N

5
IỄ
D

Vậy chu kì T = 2,022 ± 0,007 s


=> Chọn đáp án B
Câu 15: Đap an B

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Sử dụng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải:
- Sai số duṇ g cu ̣là : 0,02s
2, 01  2,11  2, 05  2, 03  2, 00
- Giá trị trung bình: T   2, 04s
5
- Sai số tuyêṭ đối trung bình:
2, 01  2, 04  2,11  2, 04  2, 05  2, 04  2, 00  2, 04  2, 01  2, 04
T   0, 032s

N
5

Ơ
H
- Sai số tuyêṭ đối: ∆T = 0,032 + 0,02 = 0,052s

N
T 0, 052
- Sai số của phép đo: .100%  .100%  2,55%

Y
T 2, 04

U
.Q
=> Kết quả phép đo chu kì T được viết: 2,04 ± 2,55%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 16: Đáp án B
Phương pháp :Áp dụng công thức tính sai số trong chu kỳ của con lắc đơn

ẠO
Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
l 4 2 l 4 2 l 4.3,142.0,8
T  2 g 2 g 2   9, 7378765m / s 2

G
2
g T T 1,8

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
g 2T l

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


  , thay số ta có g  0,228569601
H
g T l
ẦN

Câu 17: Đáp án A


TR

Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì và sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải:
B
00

Ta có:
10

l 4 2 l 4 2 l dg dl 2dT   l 2 T 
T  2  g  2  ln g  ln 2  ln 4 2 l  ln T 2     g  g   
g T T g l T  l T 
A
Ó

Từ bảng số liệu ta có:


-H

l l l
l  1 2 3  1133,33mm
3
Ý
-L

l1  l2  l3 l1  l  l2  l  l3  l


l    155,56mm
ÁN

3 3
T  T  T3
TO

T 1 2  2,156s
3
T1  T2  T3 T1  T  T2  T  T3  T
ÀN

T    0,158s
3 3
Đ

3400 3
N

4 2 .10
4 2 l
IỄ

g  2  3  9, 62m / s 2
2
2,156
D

T
 l 2 T   155,56 2.0,158 
 g  g     9, 62     2, 72m / s  g  9, 62  2, 72(m / s )
2 2

 l T   1133,33 2,16 
Câu 18: Đáp án C
9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Áp dụng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải:
m = 100g ± 2%
T = 2s ± 2%
m 4 2 m  4 2 m  dk dm dT  m T 
Ta có: T  2 k  2
 ln k  ln  2   2  k  k  2 
k T  T  k m T  m T 

N
4 2 m 4 2 .0,1  m T 
Ta có: k    1N / m  k  k  2   1  2%  2.2%   6%

Ơ
2 2
T 2  m T 

H
N
Câu 19:Đáp án A

Y
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn và công thức tính sai số trong

U
thực hành thí nghiệm

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải :

TP
4 2 l 4 2 l.0,9
Công thức xác định độ lớn gia tốc trọng trường: g    9, 648

ẠO
T2 1,9192

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

4 2 l

Đ
g l T  l T 
Ta có: g   ln g  ln 4 2  ln l  ln T 2   2  g  g   2   0, 031

G
2
T g l T  l T 

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 20: Đáp án D


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


2
H
l  2 
+ Ta có T  2 g  0, 6  9, 734m / s 2
ẦN

g  1,56 
TR

 2T l   0, 01 1 
 Sai số tuyệt đối của phép đo g  g     9, 734  2    0, 2870m / s 2
 T l   1,56 60 
B
00

+ Ghi kết quả g = 9,7  0,3 m/s2.


10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – ĐỀ 5

Câu 1: Vật DĐĐH với phương trình x = 8cos25πt(cm). Biên độ, chu kì dao động của vật là:
A. 4cm; 0,4s B. 8cm; 0,4s C. 4cm; 0,2s D. 8cm; 0,2s
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại W0, lực kéo về
có độ lớn cực địa F0. Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa F0 thì động năng của vật bằng
2W0 4W0 W W

N
A. B. C. 0 D. 0
3 4 4 2

Ơ
H
Câu 3: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và

N
vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m 3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn

Y
A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1,

U
.Q
m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m3 bằng

TP
A. v3max = 9 cm/s B. v3max = 5 cm/s C. v3max = 10 cm/s D. v3max = 4 cm/s

ẠO
Câu 4: Hai chất điểm P, Q cùng xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hòa cùng theo trục Ox với

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và Q khi chúng gặp nhau là

Đ
bao nhiêu?

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 5: Một chất điểm có khối lượng m = 300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương,
H
cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần luôn thõa mãn 16x12  9x 22  25 (x1, x2
ẦN

tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là
TR

A. 10π rad/s B. 8 rad/s C. 4 rad/s D. 4π rad/s


Câu 6: Xét dao động điều hòa với A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật
B
00

thay đổi từ 2π cm/s đến 2 3 cm/s là T/4. Tìm f.


10

A.1 Hz. B. 0,5 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz.


A

Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng là 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
Ó

tần số với phương trình x1 = 6cos(10t + π/6) cm, x2 = A2cos(10t + 2π/3) cm. Cơ năng của vật nhỏ là 0,05
-H

J. Biên độ A2 bằng
Ý

A.8 cm. B.12 cm. C.6 cm. D.4 cm.


-L

Câu 8: Một chất điểm dao độngđiều hòa có phương trình x  10 cos  2 t   / 2  (cm) . Khoảng thời
ÁN

gian kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi theo chiều dương qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ
2017 là
TO

8067 6047 8068 21493


A. s. B. s. C. s. D. s.
ÀN

8 12 8 12
Câu 9: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao
Đ

động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân
N
IỄ

m 3
bằng. Khi con lắc thứ nhất lên đến vị trí cao nhất đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc so với
D

2
phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiếu dài dây của con lắc thứ nhất gần với giá trị nào dưới đây
A.31 cm. B.69 cm. C.23cm. D.80 cm
Câu 10: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Nếu

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com


hai dao động thành phần lệch pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp là 20 cm. Nếu hai dao động
2
thành phần ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là 15,6 cm. Biết biên độ của dao động thành phần
thứ nhất lớn hơn so với biên độ của dao động thành phần thứ 2. Hỏi nếu hai dao động thành phần trên
cùng pha với nhau thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 21,2 cm. B.27,5 cm. C.23,9 cm. D.25,4 cm.
Câu 11: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai

N
chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao

Ơ
động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được

H
N
của N trong khoảng thời gian đó bằng

Y
A. 50 cm. B. 30 cm. C. 25 cm. D. 40 cm.

U
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2T

TP
dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kỳ T. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M, ở thời điểm t  vật
3

ẠO
lại ở vị trí M nhưng đi theo chiều ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. 0,375 J. B. 0,750 J. C. 0,350 J. D. 0,500 J.

Đ
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khichất

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40 3 cm/s. Biên độ dao động của chất

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


điểm là H
A. 20 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 16 cm
ẦN

Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Dây treo có độ dài không đổi. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia
TR

tốc rơi tự do là g0 thì chu kỳ dao động là 1s. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kỳ dao
động là
B
00

g0 g g0 g
A. s B. s C. s D. s
10

g g0 g g0
A

Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực căng dây treo có độ
Ó

lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nhỏ thì
-H

A.động năng bằng thế năng của nó.


Ý

C.thế năng gấp ba lần động năng của nó.


-L

B.thế năng gấp hai lần động năng của nó.


ÁN

D.động năng của nó đạt giá trị cực đại


Câu 16: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm 5 mJ. Để
TO

con lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao động là
ÀN

A. 5 mJ. B. 10 mJ. C. 5 mJ. D. 2,5 mJ.


Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân
Đ

bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng
N

thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng


IỄ

A. 7,2 N. B. 12 N. C. 9 N. D. 8,1 N.
D

Câu 18: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương
trình li độ x1 và x2 thỏa mãn 28,8x12  5x 22  720 ( với x1 và x2 được tính bằng cm). Lúc li độ của dao
động thứ nhất là 3cm và li độ của vật thứ hai đang dương thì tốc độ của vật bằng
2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 96 cm/s B. 63 cm/s C. 32 cm/s D. 45 cm/s


2
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ 10 m/s . Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm.
Ban đầu giữ vật ở vị dao động điều hòa với vận tốc cực đại là
và vật nhỏ. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = trí lò xo giãn 6 cm rồi thả nhẹ vật, vật
A. 94,9 cm/s B. 47,3 cm/s C. 79,1 cm/s D. 31,6 cm/s
Câu 20: Tổng năng lượng của một vật dao động điều hòa E = 3.10-5J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng
1,5.10-3N. Chu kỳ dao động T = 2s và thời điểm ban đầu vật có li độ A/2 và chuyển động về VTCB.

N
Phương trình dao động của vật là

Ơ
A. x = 0,04cos(2πt + π/3) m B. x = 0,03cos(πt + π/3) m

H
N
C. x = 0,04cos(πt + π/3) m D. x = 0,02cos(πt + π/3) m

Y
Câu 21: Hai chất điểm A và B dao động trên hai trục của hệ tọa độ Oxy (O là vị trí cân bằng của 2 vật)

U
với phương trình lần lượt là x = 4cos(10πt + π/6) cm và x = 4cos(10πt + π/3) cm. Khoảng cách lớn nhất

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

giữa A và B là

TP
A. 5,86cm B. 5,26cm C. 5,46cm D. 5,66cm

ẠO
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

0,4 s và 8 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng

Đ
đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

G
N
A. 11/30 s. B. 1/30 s. C. 1/15 s. D. 1/10 s
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 23: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu t = 0 hai chất

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kỳ dao động của chất điểm A và B lần lượt là
ẦN

T và 0,5T. Tại thời điểm t = T/12 tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
TR

3 2
A. 1/2 B. C. D. 2
2 3
B
00

Câu 24: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 6 cm, chu kì bằng ls. Tại thời điểm ban đầu
10

vật có li độ -3 cm đang đi về vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu đến lúc mà giá trị đại số của gia tốc
của vật đạt cực tiểu lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian đó là
A
Ó

A. 24,43 cm/s B. 24,35 cm/s C. 24,75 cm/s D. 24,92 cm/s


-H

Câu 25: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ
dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
Ý
-L

A.T = 1,9 s. B.T = 1,95 s. C.T = 2,05 s. D.T = 2 s.


ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
1  cos 2x
Phương pháp: Sử dụng công thức hạ bậc cos 2 x 
2
Cách giải:
Phương trình dao động: x  8cos 2 5 t(cm)  4 1  cos 10 t  (cm)

N
Ơ
2 2
=> Biên độ dao động A = 4 cm, chu kì dao động T  2.   0, 2(s)

H
 10

N
=> Chọn C

Y
U
Câu 2: Đáp án B

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phƣơng pháp: Định luật bảo toàn cơ năng W = Wt + Wđ

TP
Lực kéo về: F = - kx

ẠO
Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Động năng cực đại Wdmax =W = W0

Đ
+ Lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại của nó => vật đang ở vị trí có li độ x =  A/2

G
=> Thế năng của vật Wd = W – Wt = 3W/4 = 3W0/4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 3: Đáp án D

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: Độ lớn vận tốc cực đại vmax = ωA
ẦN

Cách giải:
TR

+ Ba lò xo giống hệt nhau, đều có độ cứng là k, khối lượng của các vật tương ứng là m1, m2 và m3
+ Kéo 3 lò xo ra khỏi VTCB một đoạn A rồi thả nhẹ => Biên độ dao động của chúng giống nhau và bằng
B

A
00

 k  kA 2
10

v
 1  1 A  .A m1  v 2
 m1 
A

1
+ Ta có:  
Ó

2
v   A  k .A m  kA
-H

 2 2
m2  2 v 22

Ý

 9 9 
-L

+ Theo đề bài ta có: m3  9m1  4m 2  kA 2  2  2 


 v1 v 2 
ÁN

=> Vận tốc của con lắc 3 khi đi qua vị trí cân bằng:
TO

k k 1 1
v1  1A  .A  .A    4(cm / s)
m3  9 4   9 4   9 4 
 2 2
ÀN

kA 2  2  2   2 2
v
 1 v 2  v
 1 v 2   20 10 
Đ

Câu 4 : Đáp án A
N

Phương pháp: Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của x và v
IỄ

Cách giải:
D

Trong dao động điều hòa của vật, li độ và vận tốc luôn vuông pha nhau, với hai đại lượng vuông pha ta
luôn có:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

2 2  v   A2  x 2
x  v   1 1 1 1
    1 v   A  x  
2 2

 A   A   v 2  2 A 22  x 22
Lập tỉ số:
v1 1 A12  x12 A1  A2 v1 1 T2 6
       2 :1
v 2 2 A 22  x 22 x1  x 2
v 2 2 T1 3

N
Câu 5 : Đáp án B

Ơ
Phương pháp : Sử dụng công thức tính biên đô ̣của dao động tổng hợp

H
N
Lực hồi phục cực đại: Fmax = mω2A

Y
Cách giải :

U
2
 

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2
 x  x 

TP
Từ giả thuyết: 16x12  9x 22  25   1    2   1
 1, 25   5 
 3 

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Hai dao động này vuông pha với các biên độ thành phần A1 = 0,8cm, A2 = 0,6cm

Đ
2

G
5 25
Biên độ dao động tổng hợp: A  A  A  1, 25     cm
2 2 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

1 2
3 12

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Fmax 0.4
H
Mặt khác: Fmax  m 2 A      8rad / s
3 25
ẦN

mA 300.10 . .10 2

12
TR

Câu 6: Đáp án A
B

Phương pháp: Sử dụng hê ̣thức độc lập theo thời gian của x và v
00

Cách giải:
10

+ Li độ tương ứng của vật đó là x1 và x2


A

+ Do khoảng thời gian đang xét là T/4  x12  x 22  A 2  4


Ó

 2
-H

v12
 1x  A 2

 2
v12 v 22 v12  v 22 v12  v 22
Mà:  A  2 A  2 A 
2 2 2
 A2     2 t(rad / s)
Ý

 x 2  A 2  v2
2
   2
A
-L

 2
 2
ÁN

=> Tần số dao động: f   / 2  1(Hz)


TO

Câu 7 : Đáp án A
Phương pháp : Sử dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp và công thức tính cơ năng
ÀN

Cách giải :
Đ

1 1
Dễ thấy hai dao động vuông pha nhau nên: A 2  A12  A 22  W  m 2 A 2  m 2  A12  A 22 
N

2 2
IỄ

1
Thay số ta được: 0, 05  0,1.102  0, 062  A 22   A 2  0, 08m  8cm
D

2
Câu 8 : Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Định luật bảo toàn cơ năng W = Wđ + Wt


Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là T/4
Cách giải:
A
Wđ + Wt tại những vị trí x   sau những khoảng thời gian cách đều là T/4
2
2017
Một chu kỳ có 2 lần Wđ + Wt theo chiều (+) ta có  1008 dư 1  t  1008T  t1
2

N
Ơ
T T T 8067
Dựa vào đường tròn lượng giác ta có t1   T  504T   

H
8 4 8 8

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

Câu 9: Đáp án A
B

Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác


00

Cách giải:
10

- Gọi l1, l2 là chiều dài hai đoạn dây của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2. Ta có: l1 + l2 = 1m (1)
A

T
- Khoảng thời gian con lắc thứ nhất đi từ VTCB tới li độ góc 1   m lần đầu tiên là: t1  1
Ó

4
-H

m 3 T2
- Khoảng thời gian con lắc thứ hai đi từ VTCB tới li độ góc  2  lần đầu tiên là: t 2 
Ý

2 6
-L

T1 T2 9
Theo bài ra ta có: t1  t 2   l2  l1  2 
ÁN

4 6 4
13 4
TO

Từ (1) và (2)  l1  1  l1  m  0,307m  30, 7cm


4 13
ÀN

Câu 10: Đáp án C


Phương pháp: Công thức tính biên độ dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
Đ
N

số A  A12  A 22  2A1A 2 .cos 


IỄ

Cách giải:
D

Gọi A1, A2 là biên độ của hai dao động thành phần.


Nếu 2 dao động thành phần lệch pha  / 2  A12  A 22  202 (1)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Nếu hai dao động thành phần ngược pha thì  A1  A 2  15, 6cm (2)
Từ (1) và (2)  A1 = 19,6cm, A2 = 4cm.
Nếu 2 dao động thành phần cùng pha thì
 Biên độ dao động tổng hợp là: A = A1 + A2 = 23,6cm
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính góc quét được trong thời gian ∆t: α = ω.∆t

N
Cách giải:

Ơ
Lúc t = 0, vì 2 vật có cùng biên độ, cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên M trùng N. Khi hai

H
vật đi ngang qua nhau, vì chu kỳ của M lớn hơn nên M đi chậm hơn. Ta có: αN + αM = π (1)

N
  .t TM

Y
Và theo bài cho ta có: N  N   5 (2)

U
 M M .t TN

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 10
Từ (1) và (2) ta có:  M  A  20cm  SN  30cm

TP
6 
sin
6

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 12: Đáp án A

Đ
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác và định luật bảo toàn cơ năng

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Sử dụng đường tròn biểu diễn vị trí tương ứng M1 và M2 với vật dao động điều hòa khi có li độ M nhưng

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
theo 2 chiều ngược nhau.
ẦN

2T 4
t     (Cung lớn từ M1 sang M2).
3 3
TR


OM1 hợp với trục Ox 1 góc như hình vẽ
B

3
00

A
 Điểm M có li độ x   5cm
10

2
A

 Động năng của vật khi đi qua vị trí M là:


Ó

1 2 1 2 3
-H

Wd  W  Wt  kA  kx  J  0,375J
2 2 8
Ý

Câu 13: Đáp án A


-L

Phương pháp: Sử dụng hệ thức độc lập với thời gian cuẩ và v, công thức tính gia tốc cực đại
ÁN

Cách giải:
TO

v2 a2 v 1602 3 2v 2.40 3
Ta có 2
 2
 1   1  2
  v max    80(cm / s)
v max a max v max 320 2 3 3
ÀN

a max 320
 Tần số góc:     4(rad / s)
Đ

v max 80
N

v max 80
IỄ

 Biên độ dao động A    20(cm)


 4
D

Câu 14: Đáp án C


l
Phương pháp: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn T  2
g
7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
 l
T  2
 g T g0 g0
Ta có:    T  (s)
T  2 l T0 g g
 0 g0

Câu 15 : Đáp án B

N
Phương pháp: Sử dụng công thức tính lực căng, thế năng và cơ năng của con lắc đơn

Ơ
Cách giải:

H
N
Trong dao động điều hòa của con lắc đơn thì

Y
 2 2 T  mg  3cos   2 cos  0 
 3cos   2 cos  0   1

U
1  cos   2sin 2   1  cos   
2 2 2 P  mg

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
  2    02   02 3
  3cos   2 cos  0   1  3 1  
 2 1    1   (1)
 2   2  2 2

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


 1
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

W  2 mgl 0
2

Đ
W  02 3 W  Wt 3
   2   d   Wt  2Wd

G
W  1 mgl 2 Wt  2 Wt 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 t
2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 16:Đáp án A
H
ẦN

Để duy trì dao động cho con lắc thì cơ năng của con lắc giảm bao nhiêu thì phải bù đắp bấy nhiêu
=> Năng lương̣ cần bổsung sau mỗi chu kìlà5mJ
TR

Câu 17:Đáp án C
B

Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng W = Wđ + Wt


00

Cách giải:
10

 1 1 2 1 5 2
 Wd max  mv max  kA   5  .16, 2.A  A 
2 2
m
A

2 2 2 9
Ó


 W  W  A 5 5
-H

W  Wd  Wt
 W  2Wt  x    m  Fkv  k x  16,5.  9N
 d t
2 9 9
Ý

Câu 18 : Đáp án C
-L

Phương pháp: Đạo hàm 2 vế phương trình 28,8x12  5x 22  720


ÁN

Cách giải:
TO

Hai dao động này vuông pha nhau với biên độ dao động lần lượt là A1 = 5 cm và A2 = 12 cm
 x 2  9, 6cm  x 2  9, 6cm
ÀN

Tại x1 = 3 cm    
 v1   A1  x1  v1   A1  x1  40cm / s
2 2 2 2
Đ

+ Lấy đạo hàm hai vế ta thu được: 57, 6x1v1  10x 2 v 2  0  v 2  72cm / s
N
IỄ

 Tốc độ của vật là v  v1  v 2  32cm / s


D

Câu 19 : Đáp án D
+ Biên độ dao động của vật A  l  l0  6  4  2cm

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

g 10
+ Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động     5 rad / s
l0 4.102
Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động v max  .A  5 .2  10  31, 6cm / s
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp : Xác định A, ω và φ của phương trình x = Acos(ωt + φ)
Cách giải :

N
Chu kỳ dao động T = 2s => Tần số góc : ω = π (rad/s)

Ơ
 1 2

H
5
E  kA  3.10 J

N
Ta có:  2  A  4cm
F  kA  1,5.103 N

Y
 max

U
Thời điểm ban đầu vật có li độ A/2 và chuyển động về VTCB nên pha ban đầu là  / 3

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10

=>Phương trình dao động : x = 0,04cos(πt + π/3) m


Câu 21: Đáp án C
A
Ó

Phương pháp : Khoảng cách giữa hai vật ∆x = x1 – x2


-H

Cách giải :
x  x1  x 2  5, 46 cos 10 t   
Ý
-L

Vậy khoảng cách lớn nhất là 5,46cm


ÁN

Câu 22: Đáp án B


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
TO

Cách giải:
ÀN

2
+ Tần số góc    5 (rad / s)
T
Đ

g 10
N

+ Độ giãn của lò xo ở VTCB: l0  2   0, 04m  4cm


IỄ

 250
D

+ Do l0  A nên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu bằng 0 tại vị trí lò xo không biến dạng
=> Thời gian vật đi từ VTCB (x = 0) đến VT lò xo không biến dạng (x = -4 cm) là t = T/12 = 1/30 s
=> Chọn B

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Đáp án B


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa
Cách giải:
Sau thời giam T/12, chất điểm A và B đi đến vị trí pha lần lượt là -600 và -300
 v 0A 3 A .A 3 2 A 3
vA   
 2 2 2T  v A  3
Tốc độ của chúng lần lượt là: 
 v  v 0B  B .A  2 A vB 2

N
 B

Ơ
2 2 2.0,5T

H
Câu 24: Đáp án A

N
Phương pháp : Tốc độ trung bình vtb = S/t (t là thời gian vật đi hết quãng đường S)

Y
U
Cách giải :

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ta có a   2 x  giá trị đại số của a cực tiểu khi x = A
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A

Quãng đường vật đi được: S = A/2 + A + 2.4A = 57cm


Ó

Thời gian vật đi: t = T/3 +2T = 7/3 s


-H

Tốc độ trung bình là: v = S/t =24,43 cm/s


Ý

Câu 25 : Đáp án C
-L

l
Phương pháp : Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn T  2
ÁN

g
TO

Cách giải :
l
ÀN

Khi chiều dài của con lắc là l: T  2


g
Đ

l  0,1
N

Khi chiều dài của con lắc giảm 10cm: T '  2


IỄ

g
D

l l  0,1 l
Ta có: 2  2  0,1  l  1, 03759m  T  2  2, 02391s
g g g

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNGCƠ - VẬN DỤNG CAO – ĐỀ 1

Câu 1: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được
kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi
tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39
dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao
động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q = + 0,5.10-8C rồi cho nó dao động điều

N
hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có

Ơ
A. chiều hướng lên và độ lớn 1,02.105V/m

H
N
B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105V/m

Y
C. chiều hướng lên và độ lớn 2,04.105V/m

U
D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2,04.105V/m

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2. Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự

TP
nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí

ẠO
sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động,

Đ
khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

A. 64 cm và48cm. B. 80 cm và48cm. C. 64 cm và55cm. D. 80 cm và 55cm


Câu 3: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào lò xo độ cứng 100N/m, một đầu lò xo được giữ cố
B

định. Ban đầu vật được đặt ở vị trí lò xo không biến dạng và đặt lên một miếng ván nằm ngang. Sau đó
00

người ta cho miếng vãn chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g
10

= 10m/s2. Sau khi rời tấm ván vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là
A

A. 60cm/s B. 18cm/s C. 80cm/s D. 36cm/s


Ó
-H

Câu 4: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
Ý

 
-L

động lần lượt là x1  10 cos  2 .t    cm và x 2  A 2 cos  2 .t   cm thì dao động tổng hợp là
 2
ÁN

 
x  A cos  2 t   cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
TO

 3
A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm
ÀN

Câu 5: Một con lắc lò xo ngang có độ cứng k = 50 N/m nặng 200g. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng
Đ

ngang. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực không đổi 2N theo dọc trục của lò xo,
N

Tốc độ của vật sau 2/15s


IỄ

A. 43,75 cm/s B. 54,41 cm/s C. 63,45 cm/s D. 78,43 cm/s


D

 
Câu 6: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1  A1 cos   t   (cm) và
 6
 
x1  6 cos   t   (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x  A cos  t    (cm).
 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Thay đổi A1 cho đến khi A đạt giá trị cực tiểu thì

A. φ = - π/6 rad B. φ = π rad C. φ = π/3 rad D. φ = 0 rad


Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Điểm cố định cách mặt đất 2,5 m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  =
0,09 rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 9,8
m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,08 s có giá trị gần bằng:

N
A.0,35 m/s. B.0,83 m/s. C.0,57 m/s. D.0,069 m/s.

Ơ
H
Câu 8: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m , quả cầu m có khối lượng 1kg đang dao động điều

N
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật

Y
nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy g

U
= 10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau và chạm là :

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.10 cm B.20cm C. 10 3 cm D.21cm

TP
Câu 9: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song

ẠO
song với trục ox có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  t  1  và x 2  A 2 cos  t  2  . Giả sử

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
x  x1  x 2 và y  x1  x 2 . Biết rằng biên độ dao động của x gấp năm lần biên độ dao động của y. Độ lệch

G
pha cực đại giữa x1 và x 2 gần với giá trị nào nhất sau đây?

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A.53,140. B.126,870.
Ư
C.22,620. D.143,140.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 10: Hai chất điểm dao động trên hai phương song song với nhau và cùng vuông góc với trục Ox nằm
ẦN

ngang. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên Ox và cách nhau 15 cm, phương trình dao động của chúng lần
TR

lượt là: y1  8cos  7 t   /12  cm; y 2  6 cos  7 t   / 4 cm . Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm
gần giá trị nào nhất sau đây:
B
00

A.20cm B.15cm C.17cm D.18 cm


10

Câu 11: Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ
khối lượng m1 = m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu kéo lò xo dãn một đoạn 10cm
A
Ó

rồi buông nhẹ để m dao động điều hòa. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực tiểu,ta đặt nhẹ vật m2 = 3m lên
-H

trên m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại 50 2 cm/s. Giá trị của m là:
A.0,25kg. B.0,5kg. C.0,05kg. D.0,025kg.
Ý
-L

Câu 12: Một lò xo độ cứng k=50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=100g.
Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4N. Lấy g=10m/s2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng
ÁN

dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá
TO

A. 10 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.


Câu 13: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m=2 g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được
ÀN

kích thích cho dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi
Đ

tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9cm, thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện
N

được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2. Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu
IỄ

kỳ dao động với con lắc có chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q=-10-8 C rồi cho nó dao động
D

điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Véc tơ cường độ điện trường này có
A. chiều hướng lên và độ lớn bằng 2,04.105 V/m.
B. chiều hướng lên và độ lớn bằng 1,02.105 V/m.
C. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 2,04.105 V/m.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

D. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105 V/m.


Câu 14: Trong thang máy, tại trần người ta treo một con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, vật nặng có
khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc thay đổi từ
32 cm đến 48 cm. Tại th ời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với
gia tốc a = g/10. Lấy g = π2 m/s2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A. 19,2 cm. B. 9,6 cm. C. 8,5 cm. D. 17 cm.
Câu 15: Một con lắc đơn gồm sợi dây mahr dài l=1m, vật có khối lượng m=100 g tích điện q=10-5 (C).

N
Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn

Ơ
E=105 V/m. Kéo vật theo chiều của vec tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 600 rồi thả

H
N
nhẹ để vật dao động. Lực căng cực đại của dây treo là

Y
A. 3,54 N. B. 2,14 N. C. 2,54 N. D. 1,54 N.

U
Câu 16: Một vật nhỏ có khối lượng M=0,9 kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 25 N/m đầu

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dưới của lò xo cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m=0,1 kg chuyển động theo phương thẳng đứng với

TP
tốc độ 2 2 m/s đến va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa

ẠO
theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ dao động

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

là:

Đ
G
A. 4,5 cm B. 4 cm C. 4 3 cm D. 4 2 cm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 17: Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Chọn trục tọa độ Ox
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Phương trình dao động của hai con lắc là
H

  
ẦN

x1  3cos 10 3t cm và x 2  4 cos  10 3t   cm (t tính bằng s). Biết lò xo có độ cứng k = 50 N/m,


 2
TR

2
gia tốc trọng trường g = 10 m/s . Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ trong quá trình dao động có
độ lớn cực đại là
B
00

A.5,8 N. B.5,2 N. C.6,8 N. D.4,5 N.


10

Câu 18: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m1
= m2, hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng
A
Ó

trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m, k2 = 400 N/m. Vật m1 đặt bên
-H

trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho
chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10 cm.
Ý

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là
-L

A.3,32 cm. B.6,25 cm. C.9,8 cm. D.2,5 cm.


ÁN

Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng gồm vật nhỏ khối lượng m = 1 kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100
TO

N/m. Đặt một giá nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên rồi cho giá đỡ chuyển động thẳng
đứng xuống nhanh dần đều không vâṇ tốc đầu v ới gia tốc a = 2 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Sau khi rời giá đỡ
ÀN

thì vật m dao đông̣ điều hòa với biên độ


Đ

A. 6 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.


N

Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kỳ T = 2π (s). Khi con lắc
IỄ

đến vị trí biên dương thì một vật có khối lượng m chuyển động cùng phương ngược chiều đến va chạm
D

đàn hồi xuyên tâm với con lắc. Tốc độ chuyển động của m trước va chạm là 5cm/s và sau va chạm vật m
bật ngược trở lại với vận tốc là 3cm/s. Gia tốc của vật nặng của con lắc ngay trước va chạm là –2 cm/s2.
Sau va chạm con lắc đi được quãng đường bao nhiêu thi đổi chiều chuyển động ?
A. 5 cm B. 2 3 cm C. 2 5 cm D. 2 2 cm

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn dao động điều hoà và sử dụng lí thuyết về
bài toán con lắc đơn chịu tác dụng của lực điện trường.
Cách giải:
l t

N
T  2 

Ơ
g N

H
 l1 t

N
T1  2 
 g 40 T1 39 l l1

Y
    1   l1  152l,1cm;l2  160cm

U
T  2 l2 t T2 40 l2 l1  7,9

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
 2
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 g 39

TP
152,1 160 F qE
T1  T3  2  2  g '  g  a  10,31  a  0,51  d   E  2, 01.105 (V / m)

ẠO
'
g g m m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

  

Đ
Để a; g cùng hướng, q > 0 thì E hướng xuống

G
Câu 2 : Đáp án D

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Phương pháp:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Sử dụng lí thuyết về khoảng cách của hai vật dao động điều hoà
ẦN

Khảo sát hàm số bậc hai


Cách giải:
TR
B
00
10
A
Ó

Phương trình dao động của vật A là x1  8cos  2 t   


-H

Phương trình dao động của vật B là x 2  8cos  t   


Ý
-L

AI  32  x1
Mặt khác:   AB  64  x 2  x1
ÁN

BI  32  x 2
TO

Có:
d  x 2  x1  8cos( t   )  8cos(2 t   )
ÀN

cos  t  a  d  8(cos 2 t  cos  t)  8(2a 2  a  1)


Đ

f (a)  2a 2  a  1/ [1;1]
N

1
IỄ

f '  4a  1  f '  0  a 
4
D

Xét bảng biến thiên sau:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

a -1 1 1
4
f’ - 0 +
f 2 0

-9/8
 Từ bảng biến thiên ta có:

N
9  9

Ơ
  f (a)  2  AB  64  8.     AB  64  8.2  55  AB  80
8  8

H
N
Câu 3: Đáp án A

Y
Phương pháp : Áp dụng định luật II Niuton, lí thuyết về chuyển động th ẳng nhanh dần đều , hê ̣thức

U
độc lập theo thời gian của x vàv để tính biên độ. Áp dụng công thức tính vận tốc cực đại của con lắc lò xo

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dao động điều hoà.

TP
Cách giải:

ẠO
Viết phương trình 2 Niuton cho vật nặng ta được: P – N – Fđh = ma

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Khi vật bắt đầu rời tấm ván thì N = 0. Khi đó : P – Fdh  ma  mg  k l  ma l  0, 08m  8cm

Đ
1

G
Với chuyển động nhanh dần đều có vận tốc đầu bằng 0 ta áp dụng công thức: s  l  at 2  t  0, 08(s)
2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

mg
Ta có ω = 10 rad/s , vị trí cân bằng của vật lò xo dãn: l   0,1m  10cm
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


k H
Tại thời điểm vật rời ván ta có: x = -0,02m; v  2 0, 08(m / s)
ẦN

v2
TR

Biên độ dao động: A 2  x 2   A  0, 06m  6cm


2
B

Vận tốc cực đại của vât: v 0   A  60cm / s


00

Câu 4: Đáp án B
10

Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto


A

Cách giải:
Ó

 
-H

- Từ dữ kiện đề bài A1  10cm; x1   ; x 2   ; x   ta vẽ được giản đồ vecto:


2 3
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A 2 A  A1  10cm

A 2 OA  90  60  30
0 0 0

- Xét OA 2 A ta có: 


 
OAA 2  A1OA  60   (OA1 / A 2 A)
0

  
OA 2 A  180  A 2 OA  OAA 2  180  30  60    90  
0 0 0 0 0

- Sử dụng định lí hàm số sin trong ∆OA2A ta có:


A2A OA 2 OA 10 A2 A

N
    
  sin OA  sin 30 sin(60   ) sin(90   )

Ơ
sin A 2 OA sin OAA 2 2A

H
 10.sin(90   )
 A 

N
sin 30


Y
 A  10.sin(60   )

U
 2

.Q
sin 30

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
- Năng lượng dao động cực đại khi Amax
10.sin(60  0)
 sin(90   )  1  90    90    0  A 2 

ẠO
 10 3cm
sin 30

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 5: Đáp án B

G
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì, lực đàn hồi, hê ̣thức độc lập với thời gian của vận tốc và li

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

độ
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cách giải:
H
ẦN

m
Vật dao động điều hòa với chu kỳ T  2  0, 4s
k
TR

Vật đang ở vị trí cân bằng thì tác dụng lực, vậy vị trí cân bằng mới là vị trí lò xo biến dạng một đoạn ∆l
B

với: F  kl  2N  l  4cm  Biên độ dao động mới là A = 4cm


00

Giả sử lực tác dung̣ hướng sang phải, vậy thời điểm ban đầu, vật ở biên bên trái.
10

PT dao động: x = 4cos(5πt + π)cm, sau 2/15s vật có x = 2cm.


A

v2
Ó

AD công thức độc lập: A  x 


2 2
ta tìm được tốc độ của vật là 54 cm/s
2
-H

Câu 6: Đáp án C
Ý

Phương pháp: Sử dung̣ giản đồFresnen


-L

Cách giải:
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ta có:


A 6 A1 6sin 60
  A
sin 60 sin(30   ) sin(90   ) sin(30   )

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Để Amin thì sin(30   ) max  1    600


Vậy dao động tổng hợp có pha ban đầu là 600
Câu 7: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc của con lắc đơn
Cách giải:
l
Chu kỳ dao động của con lắc: T  2  2s     (rad / s)

N
g

Ơ
Thời điểm sợi dây treo con lắc bị đứt là t0 = T/4 = 0,5s

H
N
Vậy thời điểm t = 0,08s con lắc chưa bị đứt.
PT dao động của con lắc:    0 cos  t 

Y
U
Khi t = 0,08s thì α = 0,087 rad

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Tốc độ của vật nặng khi đó: v  2.9,8.(cos 0,, 0872  cos 0, 09)  0, 069m / s
Câu 8: Đáp án B

ẠO
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, hê ̣thức độc lập với thời gian của vận tốc và li độ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cách giải:

G
Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆l.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có k mg  0,05m  5cm


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Khi quả cầu đến vị trí thấp nhất thì lò xo đang dãn đoạn: A + ∆l = 12,5 + 5 = 17,5cm và vận tốc của vật
ẦN

bằng 0.
Sau khi va chạm vận tốc hai vật là: mv = (m+M)v’ => 0,5.6 = 1,5.v’ => v’ = 2m/s.
TR

Sau đó hai vật dao động điều hòa, vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l’ với : k '  (m  M)g  '  0, 075m
B

 7,5cm
00

k 400
Vậy khi x = 10cm, v’ = 2m/s,  '  
10

rad / s
Mm 3
A

v2
Ó

Áp dụng công thức độc lập: A 2  x 2   A  0, 2m  20cm


2
-H

Câu 9: Đáp án A
Ý

Phương pháp: Sử dụng công thức tính biên độ của dao động tổng hợp hai dao động cùng phương , cùng
-L

tần số
ÁN

Cách giải:
TO

Ta có:
A 2x  A12  A 22  2A1A 2 cos(1   2 )
ÀN

A 2y  A12  A 22  2A1A 2 cos(1   2 )


Đ

A x  5A y  12A1A 2 cos(1   2 )  4A12  4A 22


N
IỄ

4A12  4A 22 2 4A1  4A 2 2
2 2

 cos(1   2 )       48,180
D

12A1A 2 12A1A 2 3
Vậy độ lệch pha cực đại của hai dao động là 48,180
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán khoảng cách giữa hai chất điểm dao động điều hòa

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
A

15 cm

O O1 O2 x

N
Ơ
H
N
B

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
+ Khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương thẳng đứng:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
d  y1  y 2  52 cos(7 t   )cm  d max  52cm

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
+ Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là: O1O 22  d 2max  52  152  16, 64cm
ẦN

Câu 11: Đáp án A


TR

Phương pháp: Sử dụng công thức tính vận tốc cực đại của vật dao động điều hoà
B

Cách giải:
00
10

Ngay trước khi đặt thêm vật m2 Ngay sau khi đặt thêm vật m2
A

VTCB: O VTCB: O
Ó

Li độ: x = -A = -10 cm Li độ: x’ = -A = -10 cm


-H

Vận tốc: v = 0 Vận tốc: v’ = v = 0


Ý

k k
Tần số góc   Tần số góc  ' 
-L

m 4m
ÁN

=> Sau đó hệ sẽ dao động với biên độ A’ = A = 10cm


TO

2
k  v max 
+ Vận tốc cực đại của con lắc sau đó là v 'max   ' A '   ' A   '2  
ÀN


4m  A 
Đ

kA 2 50.0,12
Do đó khối lượng m là: m    0, 25(kg)
N

4v 2max 4.0,52.2
IỄ
D

=> Chọn A
Câu 12: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về dao động điều hòa của CLLX
Cách giải:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

k
+ Tần số góc:    10 5(rad / s)
m
mg
Độ giãn của lò xo ở VTCB: l0   0, 02m
k
+ Điểm treo của con lắc chịu được lực tối đa không quá 4N => Fđhmax ≤ 4N
4  kl0 4  50.0, 02
 k(l0  A)  4  A    0, 06m  6cm
k 50

N
Ơ
Câu 13: Đáp án B

H
Phương pháp:

N
l

Y
+ Sử dụng công thức tính chu kì của con lắc đơn T  2

U
g

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Sử dụng líthuyết về con lắc chịu tác dụng của lực điện trường.

TP
Cách giải:

ẠO
+ Chiều dài của con lắc là l.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

t

Đ
Khi chiều dài là l → chu kì dao động T 
40

G
t

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi chiều dài là l + 7,9cm → chu kì dao động T ' 


Ư
39

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
l T 2 392
  2  2  l  152,1cm
ẦN

l  7,9 T ' 40
TR

+ Con lắc có chiều dài tăng thêm là l’ = l + 7,9 cm = 160 cm, tích thêm điện tích q = -108 C
l' l l' 160
B

Theo đề bài: T '  T    g '  g.  9,8.  10,31m / s 2


00

g' g g 152,1

10

  F     
NX: g’ > g mà g '  g   F  g mà q  0  E  g hay E thẳng đứng hướng lên.
A

m
Ó

gE (g ' g).m (10,31  9,8).2.103


-H

Và:  g ' g  E  g ' g  E    102000V / m  1, 02.105 V / m


m q 108
Ý

Câu 14: Đáp án B


-L

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về con lắc lò xo chịu tác dụng của ngoại lực
ÁN

Cách giải:
TO

- Khi thang máy chưa chuyển động


k 25
ÀN

+ Tần số góc:     2,5 (rad / s)


m 0, 4
Đ

lmax  lmin 48  32
+ Biên độ dao động: A    8cm
N

2 2
IỄ

- Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực quán tính
D

 mg
Fq hướng lên, có độ lớn Fq  ma 
10
Fq mg
=> VTCB mới là OO1    0, 016m  1, 6cm
k 10k

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

=> Khi đó so với VTCB vật đang ở li độ x1  A  1, 6  9, 6cm , vận tốc v1  v  0

v12
=> Biên độ dao động mới là A1  x12   x1  9, 6cm.
2
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về con lắc đơn chịu tác dụng của ngoại lực
Cách giải:

N
VTCB mới của con lắc là VT mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc β sao cho:

Ơ
qE 105.105 1

H
tan        300 (rad)

N
3
mg 100 3.10 .10 3

Y
Kéo con lắc đơn ra khỏi phương thẳng đứng góc 600 rồi thả nhẹ => CLĐ sẽ dao động với biên độ  0

U
.Q
=300.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
2g
Gia tốc trọng trường hiệu dụng g '  g 2  a 2  g 2  g 2 tan 2  
3

ẠO
2.10

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Lực căng dây cực đại của con lắc đơn: Tmax  mg '(3  2 cos  0 )  100 3.103. .(3  2 cos 300 )  2,54N

Đ
3

G
=> Chọn C

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 16: Đáp án C


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo kết hợp với định luật bảo toàn
ẦN

động lượng
Cách giải:
TR

mv 0 0,1.2 2
+ Theo ĐL bảo toàn động lượng: mv 0  (M  m)v  v    0, 2 2(m / s)  20 2cm / s
B

M  m 0,9  0,1
00

+ Xét con lắc lò xo trước và sau khi va chạm :


10

Ngay trước va chạm Ngay sau khi va chạm


A
Ó

- VTCB: là VT lò xo nén đoạn - VTCB: là VT lò xo nén đoạn


-H

Mg (M  m)g
l0   0,36m  36cm l'0   0, 4m  40cm
Ý

k k
-L

- Vật đang ở li độ: x = 0 - Vật đang ở li độ: x’ = 4 cm (so với VTCK O’)
ÁN

- Vận tốc v = 0 - Vận tốc v '  v  20 2cm / s


TO

k k
- Tần số góc   - Tần số góc  '   5(rad / s)
M Mm
ÀN

 Biên độ dao động sau va chạm:


Đ
N

2
 v' 
IỄ

A '  x     4 3(cm)
2

'
D

Câu 17. Đáp án A


Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực đàn hồi trong dao động của con lắc lò xo thẳng đứng.
Cách giải:
10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

g g 10 1
ADCT:  2   l0  2   m
l0 
 
2
10 3 30

Lực tác dụng vào điểm treo chính là lực đàn hồi của lò xo, lực này trực đối với lực đàn hồi tác dụng vào
    
vật nên: F 'dh1  Fdh1 ; F 'dh1  F 'dh 2  Fdh 2
F  Fdh1  Fdh 2  k(l0  x1 )  k(l0  x 2 )  2kl0  k(x1  x 2 )
  
1
  

N
 2.50.  50 0, 03.cos 10 3t  0, 04.cos 10 3t   

Ơ
30   2 

H
 F  2.50.
1
  1
 50 0, 05cos 10 3t  0, 094   Fmax  2.50.  50.0, 05  5,833N

N
30   30

Y
Câu 18: Đáp án B

U
.Q
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về năng lượng dao động của CLLX và dùng tam thức bậc 2 để nhận xét

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
giá trị nhỏ nhất
Cách giải:

ẠO
k1A12 k 2 A 22

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Biên độ dao động của các vật tính từ công thức W  

Đ
2 2

G
 2W

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A1   0, 05(m)  5(cm)

Ư
 k1

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 H
A  2W  0, 025(m)  2,5(cm)
ẦN

 2 k2

TR

Khoảng cách lúc đầu giữa hai vật: O1O2 = 10 cm.


Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu dao động, chọn gốc tọa độ trùng với O1 thì phương trình dao động của
B
00

các vật lần lượt là: x1  5cos  t cm, x 2  10  2,5cos 2 t  5cos 2  t  7,5 cm, với ω là tần số góc của
10

con lắc thứ nhất.


Khoảng cách giữa hai vật: y  x 2  x1  5cos 2  t  5cos  t  7,5(cm)
A
Ó

Ta thấy y là tam thức bậc 2 đối với cosωt và ymin khi cos  t  0,5.
-H

Thay cosωt = 0,5 và biểu thức y ta tính được ymin = 6,25 cm.=> Chọn B
Ý

Câu 19: Đáp án A


-L

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng
ÁN

Cách giải:
TO

+ Khi cho giá đỡ chuyển động thì các lực tác dụng vào vật nặng của con lắc
Trọng lực, lực đàn hồi, phản lực do giá đỡ tác dụng lên vật
   
ÀN

Theo định luật II Niu-tơn ta có: P  N  Fdh  ma


Đ

Chiếu lên chiều dương là chiều chuyển động đi xuống của vật ta có: P  N  Fdh  ma  N  P  Fdh  ma
N

m(g  a)
+ Giá đỡ rời vật khi N  0  P  Fdh  ma  Fdh  P  ma  l   0, 08(m)
IỄ

k
D

Hay giá đỡ rời vật khi lò xo giãn đoạn 8 cm, mà độ giãn của lò xo ở VTCB
=> Vật đang ở vị trí có li độ x = - 2 cm
+ Vận tốc của vật tại vị trí đó là v  2as  2al  40 2(cm / s)

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

k
+ Tần số góc    10(rad / s)
M
v2
402.2
=> Vật sẽ dao động với biên độ A  x  2  ( 2) 
2
 6(cm)  Chọn A
2

 102
Câu 20: Đáp án D
Phương pháp :

N
- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn động năng

Ơ
- Sử dung̣ hê ̣thức đôc̣ lâp̣ với thời gian của li đô ̣vàvâṇ tốc

H
Biên độ dao động ban đầu: a   2 A  A  2cm

N
Y
Cách giải:

U
Hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm nên áp dụng ĐL bảo toàn động lượng và động năng ta được:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5m  3m  m ' v

TP
 2
5 m  3 m  m ' v
2 2

ẠO
Giải hệ ta được v = 2cm/s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
v2
Áp dụng hệ thức độ lập: A '2  22   A  2 2cm

G
2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Vậy quãng đường đi được sau va chạm đến khi đổi chiều chuyển động là 2 2cm

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ - VẬN DỤNG CAO – ĐỀ 2

Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m =1kg và một lò xo có độ cứng k
= 100 N / m được treo thẳng đứng như hình vẽ. Lúc đầu giữ giá đỡ D sao cho
lò xo không biến dạng. Sau đó cho D chuyển động thẳng đứng xuống dưới
nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc a = 2m/s2. Lấy g =
10m/s2 .Thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho tới khi m bắt đầu rời

N
khỏi D là:

Ơ
A. 0,28s. B. 0,08s C. 2,8s D. 3,53 s

H
N
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm hai vật m1 = m2 = 0,5 kg được dính với nhau, m1 được gắn

Y
vào lò xo k = 100N/m. Lúc đầu hệ dao động với biên độ A = 5cm. Khi hệ qua vị trí cân bằng thì m2 bị

U
tách ra .Biên độ dao động mới của hệ là

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 25 6 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5 3 cm

TP
Câu 3: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau

ẠO
và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
vuông góc với trục Ox. Trong quá trình dao động, hình chiếu của M và N trên Ox cách xa nhau nhất là

G
2 cm. Biên độ dao động tổng hợp của M và N là 2 cm. Gọi AM, AN lần lượt là biên độ của M và N. Giá

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

trị lớn nhất của ( AM + AN) gần với giá trị nào nhất sau đây?
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 4 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm
H
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l được treo dưới gầm cầu cách mặt nước 12 m. Con lắc đơn dao
ẦN

động điều hòa với biên độ góc  0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực
TR

đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước mà con lắc thể
B

đạt được là.


00

A. 75 cm. B. 95 cm. C. 65 cm. D. 85 cm


10

Câu 5: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao
động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M
A
Ó

và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là


-H

A.8,0cm. B.3,6cm. C.6,4cm. D.4,8cm.


Ý
-L

Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g và lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật
ÁN

một lực F = 3N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian t = π/40
TO

(s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s. C. 1,4 m/s. D.1m/s
ÀN

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 20 N/m, đầu trên gắn
Đ

với vật nhỏ m khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một
N

thanh cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật m (hình vẽ). Một
IỄ

vật nhỏ m’ khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ O
D

ở độ cao h = 80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m’ để nó rơi tự
do tới va chạm với vật m. Sau O va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc.
Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy g = 10 m/s2. Chọn
mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m’ rời khỏi
vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A.0,31 s. B.0,15 s. C.0,47 s. D.0,36 s.


Câu 8: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo.
Các vật nhỏ A và B có khối lượng như nhau; các lò xo
có cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng kB = 4kA.Khi ở
vị trí cân bằng, hai vật cách nhau một khoảng là d. Ban
đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị
dãn 4 cm còn lò xo gắn với B bị nén 4 cm. Đồng thời

N
thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một

Ơ
đường thẳng (hình vẽ). Để khi dao động hai vật A và B

H
N
không bao giờ va vào nhau thì khoảng cách d nhỏ nhất
phải gần nhất với giá trị nào sau đây?

Y
U
A. 2,6 cm. B. 4,1 cm. C. 8,1 cm. D. 4,6 cm.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn

TP
với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng

ẠO
bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên khoảng cách giữa hai vật m và

Đ
M là

G
A. 4,5 cm B. 4,19 cm C. 18 cm D. 9 cm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 10: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox, VTCB của vật cùng tọa độ 0. Biên độ của
ẦN

con lắc 1 là A1 = 3cm, của con lắc 2 là A2 = 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật theo phương Ox là a = 3 3 (cm). Khi động năng cua con lắc 1 là cực đại bằng W thì động năng
TR

của con lắc 2 là


B

A. 2W/3 B. W/2 C. W D. 2W
00

Câu 11: Treo thẳng đứng một con lắc đơn và một con lắc lò xo vào trần một thang máy đang đứng yên tại
10

nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy chúng đều
A

có tần sốgóc bằng 10 rad/s và biên độ dài bằng 1 cm. Đúng lúc vật nặng của hai con lắc đi qua VCTB thì
Ó

thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ
-H

dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ý

A. 2 B. 1,5 C. 0,55 D. 0,45


-L

Câu 12: Một vật có khối lượng m 150 g treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m đang đứng yên
ÁN

ở vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ khối lượng m0 = 100 g bay theo phương thẳng đứng lên trên với tốc
độ v0 = 50 cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ của hệ sau va chạm
TO

A. 3 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2 cm
ÀN

Câu 13: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm : lò xo nhẹ có độ cứng k = 60N/m, một quả cầu nhỏ
khối lượng m = 150g và mang điện tích q = 6.10-5 (C). Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10
Đ

m/s2. Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một
N
IỄ

3
vận tốc ban đầu có độ lớn v 0  m / s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều
D

2
hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau
khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần
thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn E = 2.104
V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ?
2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 19 cm . B. 20 cm . C. 21 cm . D. 18 cm .
Câu 14: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với
trục Ox có phương trình x1  A1 cos( t  1 ) và x 2  A 2 cos( t   2 ) . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng
li độ dao động của hai chất điểm bằng hai lần khoảng cách cực đại của hai chất điểm theo phương Ox và
độ lệch pha của dao động thứ nhất so với dao động thứ hai nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa dao
động thứ nhất và dao động thứ hai nhận giá trị là
A.53,130. B.50,300. C.60,50. D.450.

N
Ơ
Câu 15: Hai vật nhỏ khối lượng m 1 , m 2 = 400g, được nối với nhau bằng một lò xo

H
nhẹ có độ cứng k = 40N/m. Vật m1 được treo bởi sợi dây nhẹ không giãn. Bỏ qua

N
m1
mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo m2 xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn

Y
U
17, 07  (10  5 2)cm rồi truyền cho vật vận tốc v0 dọc theo trục lò xo hướng xuống

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

để sau đó m2 dao động điều hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối m1 với giá treo thích

TP
hợp thì với v0 truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật sẽ luôn không m2

ẠO
thay đổi. v0 có giá trị gần nhất với

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. 70,5 cm/s. B.99,5 cm/s. C.40cm/s . D.25,4 cm/s.

Đ
Câu 16: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m1

G
= m2, hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m, k2 = 400 N/m. Vật m1 đặt bên

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho
ẦN

chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau một khoảng
L. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là 6,25 cm. Khoảng cách L là
TR

A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.


B

Câu 17: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động
00

tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa
10

hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc
A

trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng
Ó

A. 0,25 J. B. 0,1 J. C. 0,50 J . D. 0,15 J.


-H

Câu 18: Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt
Ý

là x1  2A cos( t  1 ) và x 2  3A cos( t   2 ) . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động
-L

thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng 15 cm. Tại thời
ÁN

điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li
TO

độ dao động tổng hợp của chất điểm có thể bằng


A. 21 cm B. 2 15 cm C. 15 cm D. 2 21 cm
ÀN

Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng k = 40 N/m, qủa cầu
Đ

nhỏ có khối lượng m = 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g =10 = π2 m/s2. Quả cầu tích điện q = 8.10-5C.Hệ
N

đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theotrục lò xo theo chiều giãn
IỄ

của lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên
D

thành 2E, 3E, 4E… với V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 125 cm B. 165 cm C. 195 cm D. 245 cm
Câu 20: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo nhẹ có hệ số đàn hồi
40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi vật M qua vị trí cân
3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao
động điều hòa với biên độ
A. 4,25cm B. 2 5 cm C. 3 2 cm D. 2 2 cm

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án A
Phương pháp:
- Áp dụng công thức tính vận tốc và quãng đường của vật trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
- Áp dụng định luật II Niuton
Cách giải:
k

N
- Tần số góc:    10rad / s

Ơ
m

H
- Vật chuyển động nhanh dần đều cùng ván, khi bắt đầu rời khỏi tấm ván, vận tốc và quãng đường vật đi

N
 v  at

Y

U
được lúc đó là:  1 2
s  2 at

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
- Khi vật rời ván, áp lực do vật tác dụng lên ván bằng 0 nên chỉ còn lực đàn hồi và trọng lực tác dụng lên
tấm ván.

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


ADĐL II Niuton ta được: P  Fdh  ma  mg  ks  ma  s  0, 08m  t  0, 28s
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 2: Đáp án A

G
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán thay đổi VTCB trong dao động điều hòa của CLLX thẳng

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
đứng

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:
ẦN

k 100
+ Tần số góc của CLLX ban đầu là: 0    10(rad / s)
TR

m 1
(m1  m 2 )g
B

+ VTCB ban đầu của vật là vị trí lò xo giãn đoạn: l01   0,1(m)  10(cm)
00

k
+ Tốc độ dao động của hệ hai vật khi qua VTCB là: v  v max  0 A 0  50 cm / s
10
A

k 100
+ Vật m2 bị tách ra, chỉ còn vật m1 tiếp tục dao động với tần số góc:     10 2(rad / s)
Ó

m 0,5
-H

m1g 0,5.10
+ VTCB lúc sau của CLLX là vị trí lò xo giãn đoạn l02    0, 05(m)  5(cm)
Ý

k 100
-L

 Khi vật m2 bị tách ra khỏi m1 thì vật đang ở vị trí có li độ x = 5 cm (so với VTCB mới), có tốc độ v=
ÁN

50 cm/s, tần số góc   10 2(rad / s)  Biên độ dao động của CLLX là:
TO

v2 502
A  x  2  5  2  2,5 6(cm)
2 2

 10 .2
ÀN

Câu 3: Đáp án D
Đ

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số kết hợp với bất đẳng
N

thức Bu-nhi-a-cốp-xki để đánh giá


IỄ

Cách giải:
D

 x M  A M cos( t   M )
Giả sử phương trình dao động của M và N lần lượt là 
 x N  A N cos( t   N )
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là: A  A 2M  A 2N  2A M A N cos(M   N )

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Khoảng cách lớn nhất của M và N trên phương Ox là: d max  A M


2
 A 2N  2A M A N cos( M   N )

A 2M  A 2N  2A M A N cos(M   N )  A 2  4
Theo đề bài ta có:  2  A 2M  A 2N  3
A M  A N  2A M A N cos(M   N )  d max  2
2 2

Thấy rằng: A M  A N  1.A M  1.A N  (12  12 )(A 2M  A 2N )  2.3  6  (A M  A N ) max  6cm


Câu 4: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc đơn kết hợp với chuyển động ném

N
Ơ
ngang

H
Cách giải:

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Gọi khoảng cách từ VTCB của con lắc đến mặt nước là h => dây treo con lắc có chiều dài l = 12 – h
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Vận tốc của con lắc khi đi qua VTCB: v 0  v max  gl 0  g(12  h) 02
ẦN

Tại đây, dây treo con lắc bị đứt => con lắc sẽ chuyển động như một vật bị ném ngang với vận tốc ban đầu
TR

v0
2h
B

=> Tầm bay xa: L  v 0  2(12  h)h 02   0 2. (12  h).h


00

g
10

12  h  h
Nhận xét: (12  h).h   6 (theo cô-si)  L  6 2 0  0,85m  85cm
2
A
Ó

Vậy L max  85cm  Chọn D


-H

Câu 5: Đáp án C
Ý

Phương pháp: Sử dụng kiến thức về tổng hợp 2 dao động điều hòa
-L

Cách giải:
ÁN

  
 x M  6 cos  20t  3  cm
  
TO

Theo đề bài ta có PT dao động của hai chất điểm M và N là: 


 x  8cos  20t    cm
 
ÀN

 N  6
Đ

=> Độ lệch pha giữa hai dao động là π/2 (rad)


N

Ta biểu diễn hai dao động này bằng véc tơ quay:


IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
Hai dao động có cùng tần số nên hai véc tơ sẽ quay với cùng tốc độ góc (nghĩa là tam giác OA M A N sẽ

N
không bị biến dạng trong quá trình quay).

Y
U
Khoảng cách ban đầu giữa M và N là d (như hình vẽ)

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ Khoảng cách giữa M và N lớn nhất hai véc tơ quay đến vị trí để cạnh huyền A M A N song song với Ox

TP
(như hình vẽ)

ẠO
Khi đó thì chất điểm N cách gốc tọa độ đoạn h (như hình vẽ)
OA 2N 82

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: OA 2N  A M A 2N .h 2  h    6, 4(cm)

Đ
A M A 2N 82  6 2

G
N
Câu 6: Đáp án D
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phƣơng pháp: Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của x và v
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:
ẦN

+ Nếu không tác dụng lực vật sẽ dao động với biên độ A1 = 1 cm
TR

F
+ Khi có lực tác dụng VTCB dịch đi theo hướng lực tác dụng đoạn x 0   0, 03m  3cm
k
B
00
10
A
Ó
-H

+ Nên ngay khi thả vật sẽ dao động với biên độ A2 = A1 + x0 = 4 cm


m   T
+ Chu kì dao động của vật là: T  2  s  t  
Ý

k 10 40 4
-L

+ Sau khi thả vật đi đến VTCB O1, lúc này vật có vận tốc là v2max = ωA2 = 80 cm/s
ÁN
TO

+ Lúc này mất lực nên VTCB lại về O => lúc này vật có li độ là x = 3 cm nên dao động với biên độ là:
v 22max
ÀN

A3  x 2
 5cm  v3max   A 3  100cm / s. Chọn D
2
Đ

Câu 7 : Đáp án D
N

Phương pháp:
IỄ
D

Sử dụng công thức vật rơi tự do


Định luật bảo toàn động lượng
Hệ thức độc lập theo thời gian của x và v
Cách giải:
Vận tốc của m’ ngay trước khi rơi vào m là 2gh  4m / s
7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

m'
Vận tốc của hai vật ngay sau va chạm: v  2m / s (do sau va chạm hai vật chuyển động với cùng
m ' m
vận tốc)
m 'g
Vị trí cân bằng của cả hai vật cách vị trí va chạm một đoạn: x   0, 05m  5cm
k
v2
Sau va chạm cả hai cùng đi xuống đến vị trí có tọa độ: A  x 2   5 17cm
2

N
  

Ơ
Phân tích các lực tác dụng lên m’ có: phản lực N , lực quán tính Fqt  m 'a và trọng lực P’ = m’g

H
N
g
Thời điểm t vật m’ rời lần thứ nhất thì N = 0; P  Fqt  mg '  m 2 x  x 
2

Y
U
k

.Q
Với    10rad / s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  m'

TP
Ta có: x = 0,1m = 10 cm. (Tọa độ x được tính so với gốc tọa độ O là VTCB khi m’ chưa khỏi rời m, và

ẠO
chiều dương trục Ox chọn hướng theo phương thẳng đứng lên trên).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

2

Đ
Chu kì dao động: T   0, 628s

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

140  1800  290


Dùng vòng tròn lượng giác ta tìm được: t  T  0,389011s
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


3600 H
Câu 8 : Đáp án D
ẦN

Phương pháp: Phương trinh bậc 2 vô nghiệm khi ∆ < 0


TR

Cách giải:
Phương trình dao động của hai vật là: x A  4 cos  t(cm); x B  d  4 cos 2 t(cm)
B
00

Để hai vật không bao giờ va chạm vào nhau thì phương trình x A  x B vô nghiệm
10

 d  4 cos 2 t  4 cos  t  0  8cos 2  t  4 cos  t  d  4  0 vô nghiệm


A

   (4) 2  4.8(d  4)  0  d  4,5cm


Ó
-H

Câu 9 : Đáp án B
Phương pháp: Vận tốc ở VTCB: v = ωA
Ý
-L

Cách giải:
k 2k
ÁN

Khi về đến VTCB thì cả hai vật có vận tốc V0  A A


m 3m
m
TO

2
m V
ÀN

Sau đó vật m sẽ dao động với chu kỳ T '  2 , và biên độ A '  0


k '
Đ

Vật M sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc V0
N
IỄ

Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên m đến vị trí biên A’, còn M đi được quãng
D

V0 T '
đường là S 
4
=> Khoảng cách giữa hai vật m và M là:d = S - A’=4,19cm.
Câu 10: Đáp án C

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phƣơng pháp:Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
Sử dung̣ giản đồ vecto
Cách giải:
Giả sử PTDĐ của hai con lắc lần lượt là: x1  A1 cos( t  1 ) và x 2  A 2 cos( t   2 )

Ta biểu diễn hai dao động trên giản đồ véc tơ sau :

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Do hai dao động cùng tần số nên khi quay thì tam giác OA1A2 không bị biến dạng => Khi khoảng cách

ẠO
giữa hai dao động lớn nhất thì cạnh A1A2 song song với trục Ox như hình vẽ 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Ta có OA1= 3 cm, OA2 = 6 cm, A1A2 = 3 3 cm

Đ
G
32  62  33.3 
 Độ lệch pha giữa hai dao động là: cos    0,5    (rad / s)

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

2.3.6 3
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 Khi động năng của con lắc 1 cực đại  vật 1 đang ở vị trí cân bằng  vật nặng của con lắc 2 đang ở
ẦN

A2 3 3
vị trí có li độ x    3 3cm  Wt 2  W2
2 4
TR

 Khi đó động năng của con lắc 2 là Wd 2  W2  Wt 2  W2 / 4


B
00

Wd 2 W2 A2 62
Ta có:   22   1  Wd 2  W
Wd1max 4.W1 4.A1 4.32
10

Câu 11 : Đáp án D
A
Ó

Phương pháp: Con lắc đơn và con lắc lò xo chịu thêm tác dụng của lực quán tính
-H

Cách giải:
+ Vì thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới nên hai con lắc cùng chịu tác dụng của lực
Ý
-L

quán tính hướng lên phía trên.


* Xét với con lắc đơn:
ÁN

+ Lúc này gia tốc trọng trường hiệu dụng tác dụng lên con lắc đơn là: g1 = g – a = 10 – 2,5 = 7,5 (m/s2)
TO

+ Lúc qua VTCB, con lắc đơn có tốc độ và gia tốc trọng trường hiệu dụng g nên sau đó sẽ dao động với
2
ÀN

v  x1  0  g 2 3
biên độ là: A1  x   1  
2
v1  A
 A1  A  A cm
 1  1
1
g1 3
Đ
N

* Xét với con lắc lò xo:


IỄ

+ Con lắc lò xo chịu tác dụng của lực quán tính hướng lên nên VTCB dịch chuyển lên phía trên so với
D

F ma a 2,5
VTCB ban đầu một đoạn: x 0    2  2  0, 025m  2,5cm
k k  10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Do đó thời điểm tác dụng lực, con lắc lò xo có li độ x 2  x 0  2,5cm và tốc độ v 2   A nên sau đó sẽ dao
2
v  x 2  25 29
động với biên độ là: A 2  x   2  
2
v 2  A
 A 2  2,52  12  cm
 
2
2

2 3
A 3  0, 43
+ Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo khi đó là: 1 
A2 29

N
2

Ơ
Câu 12 : Đáp án D

H
N
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn động lượng và hê ̣thức độc lập theo thời gian của x và v

Y
Cách giải:

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

mg 150.103.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: l0    1,5cm
TR

k 100
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới sau va chạm:
B
00

(m  m 0 )g (150  100).103.10
l0    2,5cm
10

k 100
k
A

+ Tần số góc của dao động sau va chạm:    20rad / s


Ó

m  m0
-H

m0 v0 100.50
+ Vận tốc của hai vật sau va chạm: v    20cm / s
Ý

m  m 0 150  100
-L

2
v
ÁN

+ Biên độ dao động mới của vật: A '  ( l  l0 )     2cm


2
   
x
TO

0
ÀN

Câu 13 : Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về con lắc lò xo chịu thêm tác dụng của lực điện
Đ

Sử dụng hệ ̣thức độc lập theo thời gian của x và v


N
IỄ

Cách giải:
D

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
v 02
Biên độ lúc đầu A  l2   5cm

Y
2

U
.Q
Khi có điện trường VTCB lúc này là Om con lắc bị dịch xuống một đoạn:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
qE
x0   2cm; Wd  3Wt  x  0,5A
k

ẠO
Tại vị trí 0,5A bắt đầu thiết lập E li độ lúc này là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
 x1  0,5A  x 0  0,5
 v2

G
 A A 3  A  x 2
  19cm

N
2
http://daykemquynhon.ucoz.com

1 1
x   v   50 3
Ư
 2 2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 14 : Đáp án A
ẦN

Phương pháp: Sử dụng bất đẳng thức Cô – si


TR

Cách giải:
Biên độ tổng hợp và khoảng cách giữa hai chất điểm là
B

A  A 2  A 2  2A A cos 
00


 3  A12  A 22   10A1A 2 cos 
1 2 1 2 A 2d
 
10

d  A1  A 2  2A1A 2 cos 


2 2
A

3  A12  A 22  3  A12  A 22   6A1A 2


Ó

 cos    (1)
-H

10A1A 2 10A1A 2
Áp dụng bất đẳng thức cosi ta có:
Ý
-L

3.4A1.A 2  6A1.A 2 3
A1  A 2  2 A1.A 2   A1  A 2   4A1.A 2  cos  
2

10A1.A 2 5
ÁN

3
  cos  max    53,130
TO

5
Câu 15: Đáp án A
ÀN

Phương pháp: Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của x và v
Đ

Cách giải:
N

Tại VTCB của m2 lò xo giãn một đoạn l  m 2 g / k  0, 4.10 / 40  0,1m  10cm


IỄ
D

Tại vị trí lò xo giãn 17,07cm vật m2 có li độ x 0  5 2cm, nhận được tốc độ v 0 

5 2  v 02
2
Sau đó m2 sẽ dao động điều hòa với biên độ A   2
(1)
 40 
 
 0, 4 

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Để sau khi cắt dây khoảng cách m1 và m2 không thay đổi thì thời điểm cắt thích hợp phải là lúc lò xo
không biến dạng đồng thời vận tốc của m2 phải bằng 0.
Muốn vậy thời điểm cắt là thời điểm mà vật m2 ở biên trên (v=0) và vị trí đó chính là vị trí lò xo không
biến dạng  l0  A (2)

  v 02
2
Từ (1) và (2) ta có: 10  5 2  2
 v 0  50 2cm / s
 40 
 

N
 0, 4 

Ơ
H
N
Câu 16: Đáp án B

Y
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cơ năng và tần sốgóc của con lắc lò xo

U
.Q
Khoảng cách hai vật trong quá trình dao động d  x 2  x1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải:

ẠO
k1
1 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 m1

Đ
Tần số góc của 2 vật:   2  21
k

G
  2
 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

m

Ư
2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
2W
* Biên độ dao động của vật 1 là: A1   0, 05m  5cm
ẦN

k1
TR

2W
* Biên độ dao động của vật 1 là: A 2   0, 025m  2,5cm
k2
B
00

Đặt hệ trục tọa độ chung cho 2 vật như hình vẽ.


10

Thời điểm ban đầu vật 1 ở biên âm  x1  5cos 1    cm


A

Thời điểm ban đầu vật 1 ở biên dương, chú ý tọa độ vị trí cân bằng O2 của vật thứ 2 là L
Ó

 x 2  L  2,5cos(2 t)
-H

Khoảng cách 2 vật trong quá trình dao động là:


Ý

d  x 2  x1  L  2,5cos 2 t   5cos 1t     L  2,5cos 2 t   5cos 1t 


-L

d  L  2,5  2 cos 2 2 t   1  5cos 1t   5cos 2 1t   5cos 1t   L  2,5
ÁN
TO

b 1
d min  cos 1t    (thỏa mãn do 1  cos(1t)  1 )
2a 2
ÀN

2
 1 1
 d min  5.     5.  L  2,5  6, 25  L  10cm
Đ

 2 2
N
IỄ

Câu 17:Đáp án A
D

Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai vật x  x 2  x1
Cơ năng W = kA2/2
Cách giải:

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

2
 3A  3A   
x max  10(cm)  A 2     2A. cos     A  8(cm) (1)
 4  4 6 2
  
 v1  A sin   t  3  2
    3A 
v1  v 2 max 1m/s
 A 
2
 1    A  0,8(m / s)    10(rad / s)
(1)

 v  3A  sin   t     4 
 2  
4  6

N
A1  A  8cm

Ơ

* Biên độ của 2 con lắc lần lượt là: 

H
3A
A 2  4  6cm

N
Y
* Công cần thiết tác dụng vào hai con lắc để hai con lắc đứng yên đúng bằng tổng năng lượng của hai con

U
.Q
lắc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
1 1 1
A td  W1  W2  m 2 A12  m 2 (A12  A 22 )  .0,5.102  0, 082  0, 062   0, 25(J)
2 2 2

ẠO
Câu 18: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương pháp: Sử dụng hê ̣thức độc lập theo thời gian của x và v

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

- Tại thời điểm t:


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 v2 
H
 A2  x 2  9A 2  ( 2x ) 2 A 15
 v 1  2 2
 1    x1 
ẦN

 1 2
v  A  x 2
1
1  3 x1  x 2  15
    A12  x12  4A 2  x12    A  3cm(1)
x
 2  2   x  2A 15
TR

 x1  x 2   2x1  x 2  2x1  2 3
B

 v2
00

 v  2 A 22  x 22
 1 9A 2  x12
10

    2   2 
(1)
 x1  x 2  21
- Tại thời điểm t  t :  x 2 A 2
 x 2 4A 2
 x 2
1 1 1 1
A

 x1
Ó
-H

 x  x1  x 2  2 21cm
Câu 19 : Đáp án A
Ý
-L

Phương pháp: Con lắc lò xo chịu thêm tác dụng của lực điện trường
Cách giải:
ÁN

mg 0,16.10
Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng O1 l0    4cm
TO

k 40
160.103
ÀN

m
+ Chu kì dao động của con lắc T  2  2  0, 4s  khoảng thời gian 1s ứng với 2,5 chu
k 40
Đ


N

+ Khi điện trường là E, vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O1. Sau khoảng thời gian 1s = 2,5T
IỄ

(ứng với quãng đường đi được là 10∆l0) vật đi đến vị trí O. Lưu ý đây là vị trí biên nên vận tốc của vật lúc
D

này bằng 0.
+ Khi điện trường là 2E, vị trí cân bằng mới của vật là O, do đó ở giây này con lắc đứng yên.
+ Lập luận tương tự ta sẽ thấy trong quá trìn trên con lắc chuyển động ứng với các giây thứ 1 và 5, sẽ
đứng yên tại giây thứ 2 và thứ 4.

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Tổng quãng đường đi được S  30l0  30.4  120cm


Câu 20 : Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn động lượng
Cách giải:
k
Vận tốc của M khi qua VTCB: v   A  A  10.5  50cm / s
m

N
Mv 0, 4.50
Vận tốc của hai vật khi m dính vào M: v '    40cm / s

Ơ
Mm 0,5

H
N
1 '2 1 Mm 0,5
Cơ năng của hệ khi m dính vào M: W  kA  (M  m)v '2  A '  v '.  40.  2 5cm

Y
2 2 k 40

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO DỘNG CƠ – ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG – VẬN DỤNG CAO - ĐỀ 1

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng

N
Ơ
H
N
A. - 8,32 cm/s B. -1,98 cm/s C. 0 cm/s D. -5,24 cm/s

Y
Câu 2: Điểm A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm.Chọn trục tọa độ Ox vuông

U
.Q
góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
trục Ox. Biết A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ tiêu cự của thấu kính là

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
A. – 15 cm B.15 cm C. 10 cm D. -10 cm
ẦN

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như
TR

hình vẽ. Tại thời điểm t=0,2s, chất điêm có li độ 2cm. Ở thời điểm t=0,9s, gia tốc của chất điểm có giá trị
bằng
B
00
10
A
Ó
-H

A. 0,57m/s2 B. 0,9m/s2 C. 1,25m/s2 D. 0,45m/s2


Ý
-L

Câu 4: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc thế năng tại vị trí
cân bằng x1, x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ 2 như hình vẽ
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Chu kì của hai
con lắc là
A. 0,25s B. 1s C. 2s D. 0,5s

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo


gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ
cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F =
F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết
quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của
con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị
của k xấp xỉ bằng

N
Ơ
A.13,64 N/m. B.12,35 N/m.

H
C.15,64 N/m. D.16,71 N/m.

N
Câu 6: Đồ thị dưới đây biểu diễn x  A cos  t   

Y
U
Phương trình vận tốc dao động là:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.v = - 40sin(4t – π/2) (cm/s)

TP
B.v = - 4sin(10t) (cm/s)

ẠO
C.v = - 40sin(10t – π/2) (cm/s)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

D.v = -5πsin(0,5πt) (cm/s)

Đ
Câu 7: Li độ của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sau

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00

Phương trình dao động của vật là:


10

A. x = 10cos(50πt - π/3) cm B. x = 10cos(100πt - 2π/3) cm


A

C. x = 10cos(100πt + π/3) cm D. x = 10cos(50πt - 2π/3) cm


Ó

Câu 8: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc
-H

theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với
trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng
Ý

của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa
-L

độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu
ÁN

diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1
và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí
TO

cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian
ngắn nhất bằng 0,5s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng
ÀN

một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có
Đ

giá trị gần nhất vớigiá trị nào sau đây?


N

A. 1,43W. B. 2,36W. C. 0,54W. D. 3,75W


IỄ

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối


D

lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao


động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa
độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo
thời gian được cho như hình vẽ. Biết F1 + 3F2 + 6F3
= 0. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo giãn với

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 2,46. B. 1,38. C. 1,27. D. 2,15.
Câu 10: Đồ thị li độ theo thời gian của chất
điểm 1 (đường x1) và chất điểm 2 (đường x 2)
như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai
đường thẳng song song kề nhau với cùng một

N
hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai

Ơ
vật (theo phương dao động)gần giá trị nào

H
nhất:

N
A.6 cm.B.5,82 cm.C.3,5 cm.D.2,478 cm

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 11: Một vật dao động điều hòa có li độ
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
x được biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của
vật là 250J. Lấy  2 10 . Khối lượng của vật

ẠO
là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. 5000 kgB. 500 kg

G
C. 50 kgD. 0,5 kg

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 12: Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự
H
phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó

4    
-H

A. v  cos  t   (cm / s). B. v  4 cos  t   (cm / s).


3 3 6 3 3
Ý

4  5   
-L

C. v  cos  t   (cm / s). D. v  4 cos  t   (cm / s).


3 6 6  6 3
ÁN
TO

Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g =10m/s2 đang dao động điều hòa trên trục Ox
thẳng đứng hướng lên. Cho đồ thị biểu diễn độ lớn của lực đàn hồi lò xo vào thời gian như hình vẽ. Độ
ÀN

cứng lò xo và khối lượng vật nặng lần lượt bằng


A.100N/m; 1kg B.100N/m; 100g C.10N/m; 1kg D.10N/m; 100g
Đ
N
IỄ
D

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.
Phương trình dao động của vật là

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2   5 

TP
A. x  4 cos 10 t   cm C. x  4 cos  10t   cm
 3   6 

ẠO
 2   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


B. x  4 cos  20 t   cm D. x  4 cos  20t   cm
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
 3   3

G
Câu 15: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

có cơ năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kỳ biến thiên của động năng theo thời gian là
H
Td = 0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H

A. 16π cm/s. B. 8π cm/s. C. 4π cm/s. D. 2π cm/s.


Ý
-L

Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Biết trục OX thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB.Biết giá trị đại số của lực đàn hồi
ÁN

tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Phương trình dao động của vật là
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

   2 
A. x  8cos  4 t   cm B. x  10 cos  5 t   cm
 3  3 
   
C x  10 cos  5 t   cm D. x  8cos  4 t   cm
 3  3
4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết
vật nặng 200g. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
 3   3 
A. x  4 cos  4 t   cm C. x  5cos  4 t   cm
 4   4 

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 3   
B. x  5cos  4 t  D. x  4 cos  4 t   cm

Đ
 cm
 4   4

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2
ẦN

= 10. Biên độ dao động của con lắc bằng


TR
B
00
10
A
Ó
-H

A. 10cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm


Câu 19: Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục
Ý

Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo
-L

phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g = π2 m/s2
ÁN

= 10 m/s2. Vật dao động điều hòa với phương trình


TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

   
A. x  6, 25cos  2 t   cm B. x  12,5cos  4 t   cm
 3  3
   
C x  12,5cos  2 t   cm D. x  6, 25cos  4 t   cm
 3  3

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Một học sinh khảo sát dao động điều
hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa
độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường
biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc
theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t) và
a(t) theo thứ tự đó là các đường
A. (3), (2), (1). B. (2), (1), (3).

N
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1).

Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1 : Đáp án D

Phương pháp :
Sử dụng lí thuyết về dao động điều hoà kết hợp ki ̃năng đọc đồ thị viết phương trình của x
Thay t vào phương trình của v
Cách giải :
T 2 5

N
Ta có: 2T   4, 6s  T    (rad / s)

Ơ
12 6

H
 5  20  5 
Phương trình dao động: x  4 cos  t   cm  v   cos  t   cm / s

N
 6 3 6  6 3

Y
Thay t = 3s vào phương trình v ta thu được: v = -5,24 cm/s

U
Câu 2 : Đáp án C

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng công thức thấu kính và kĩ năng đọc đồ thị

TP
Cách giải:

ẠO
Ta có hệ số phóng đại ảnh qua thấu kính là k = - 0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

f 1

Đ
   , thay d = 30cm  f = 10cm
df 2

G
N
Câu 3: Đáp án A
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Phương pháp: Sử dụng phương trình li độ và gia tốc của dao động điều hòa, kết hợp kĩ năng đọc đồ thị.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:
ẦN

 x  A cos( t   )
+ Phương trình của li độ và gia tốc: 
TR

a   A cos( t   )
2

5
B

+ Từ đồ thị ta thấy: T/2 = 8 ô, 1 ô = 0,1s T = 1,6s    rad / s


00

4
10

 5  
+ Tại t = 0,3s có x = 0  A cos  t     0    rad
 4  8
A
Ó

 5 
+ Tại t = 0,3s có x = 2cm  A cos  .0, 2    2  A  5, 226cm
-H

 4 8
Ý

2
 5   5 
 Phương trình của gia tốc: a     .5, 226 cos  t 
-L

 4   4 8
ÁN

2
 5   5 
+ Tại t = 0,9s a     .5, 226 cos  .0,9    0,57m / s 2
TO

 4   4 8
Câu 4: Đáp án B
ÀN

Phương pháp:
Đ

- Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa


N

- Định luật bảo toàn cơ năng


IỄ

- Công thức tính chu kỉ của con lắc đơn


D

Cách giải:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

  
 x1  10 cos   t  2 
   x
Từ đồ thị ta có phương trình dao động của từng vật là:   x2  1
 x  5cos   t    2
 2  
 2
 1 2 1 2
 Wd1  W  Wt1  2 kA1  2 kx1  0, 06J (1)
Xét tại thời điểm t ta có:  2
 W  1 kx 2  1 k x1  0, 005  1 kx 2  0, 02 (2)

N
Ơ
 t 2 2 2 2 4 2
1

H
1 2 1

N
Lấy (2) thế vào (1) ta có: kA1  0, 06  0, 02  0, 08  k.0,12  0, 08  k  16(N / m)
2 2

Y
U
m 0, 4
Chu kì của 2 con lắc là: T  2  2  1s

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

k 16

TP
Câu 5 : Đáp án A

ẠO
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về điều kiện xảy ra cộng hưởng của dao động cưỡng bức và kĩ năng đọc

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

đồ thị

Đ
Cách giải:

G
Khi f nằm trong khoảng từ 1,25Hz đến 1,3Hz thì biên độ cực đại, khi đó xảy ra cộng hưởng.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Thay vào công thức tính tần số ta thu được giá trị xấp xỉ của k = 13,64N/m
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 6: Đáp án D
H
ẦN

Phương pháp: Áp dụng công thức v = x’ kết hợp kĩ năng đọc đồ thi
Cách giải:
TR

Dựa vào đồ thị tìm được phương trình dao động: x = 10cos(0,5πt)cm
B

Phương trình vận tốc: v = -5πsin(0,5πt) cm


00

Câu 7: Đáp án B
10

Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị dao động


Cách giải:
A
Ó

Từ đồ thị ta xác định được:


-H

+ Biên độ dao động A = 10 cm


+ Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ x = - 5 cm đến VTCB là 10-2/6 s => T/12 = 10-2/6s
Ý
-L

=> Chu kì dao động T = 0,02 s => tần số góc ω = 2π/T = 100π rad/s
+ Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí x = -5 cm = -A/2 theo chiều dương => pha ban đầu φ = - 2π/3 rad
ÁN

Vậy phương trình dao động của vật là: x = 10cos(100πt - 2π/3) cm
TO

Câu 8: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực kéo về trong dao động điều hòa của con lắc lò xo kết hợp với kĩ
ÀN

năng đọc đồ thị


Đ

Cách giải:
N

+ Từ đồ thị ta thu được các dữ kiện sau:


IỄ

- CLLX1 có biên độ dao động A1 = 2cm, lực kéo về cực đại F1max = 2 N
D

=> Độ cứng của lò xo 1 là k1 = 100 N/m


- CLLX2 có biên độ dao động A2 = 1 cm, lực kéo về cực đại F2max = 3 N
=> Độ cứng của lò xo 2 là k2 = 300 N/m

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Theo đề bài, tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc đều đi qua VTCB theo một chiều, ở đây giả sử theo
chiều dương.
A
+ Sau thời gian ngắn nhất t = 0,5 thì CLLX1 qua vị trí có động năng bằng nửa cơ năng, tức là x1  1
2

=> thời gian t = T1/8 => T1 = 4t = 4 s


1 k1A12
Và động năng khi đó của con lắc là: W   0, 01(J)

N
2 2

Ơ
T2 k1 1 4

H
+ Ta có:    T2  (s)
T1 k2

N
3 3

Y
3T2

U
=> Sau thời gian t = 0,5s  t   Khi đó CLLX 2 đang ở vị trí có li độ x2 = 0,98 cm

.Q
8

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Wt 2

TP
=> Thế năng của con lắc 2 là:  1, 44  Chọn A
W

ẠO
Câu 9: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Phương pháp: Dùng đường tròn lượng giác và công thức tính lực đàn hồi của lò xo

Đ
Cách giải:

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Từ đồ thị ta thấy:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Lực đàn hồi tại thời điểm ban đầu: F = F1 = - k(Δl0 + x) H
ẦN

Lực đàn hồi tại vị trí biên dương: F = F2 = - k(Δl0 + A)


Lực đàn hồi tại vị trí biên âm: F = F3 = - k(Δl0 – A)
TR

Gọi Δt là thời gian từ t = 0 đến t = 2/15s


B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

t 2T A
Ta có: T   2t  t  x
ÀN

2 3 2
Theo đề bài: F1  3F2  6 F3  0  k l0  x   3k l0  A   6k l0 – A   0  l0  0, 25A
Đ
N

2 151
 Thời gian lò xo nén là: t n  T T  0, 42T  t g  T  t n  0,58T
IỄ

360 360
D

t g 0,58
Tỉ số thời gian giãn và nén trong một chu kì:   1,381  Chọn B
t n 0, 42
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về khoảng cách của hai vật dao động điều hòa

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
Từ đồ thị ta có được:
+ Hai dao động có cùng chu kì T
 x1  4 cos( t)cm

+ Phương trình dao động của hai dao động là:  
 x 2  2 cos( t  3 )cm

Suy ra khoảng cách của hai vật trong quá trình dao động: d  x1  x 2  x1  ( x 2 )

N
Ơ
        2 
Có: x 2  2 cos   t     x 2  2 cos   t    2 cos   t      2 cos   t 

H

 3  3  3   3 

N
2

Y
Do đó: d max  A12  A 22  2A1A 2 cos( )  42  22  2.2.4.cos  3, 46cm

U
3

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 11: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính cơ năng E = mω2A2/2 kết hợp kĩ năng đọc đồ thi

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Cách giải:

Đ
A  10cm

G
Từ hình vẽ ta thu được: 
T  2s     (rad / s)

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
1 2E 2.250

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cơ năng của con lắc: E  m 2 A 2  m  2 2   5000kg
H
2  A    10.102  2
2
ẦN

Câu 12 : Đáp án A
TR

Phương pháp: Dựa vào đồ thị viếṭ được phương trình của li đô ̣x
Phương trình của vận tốc: v = x’
B
00

Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta có tại t = 0, vật ở li độ x = 2 cm và đi theo chiều dương nên pha ban đầu là – π/3
10

T 7T 2 
Từ vòng tròn lượng giác kết hợp với đồ thị ta được: 7   T   T  6s    
A

6 6 T 3
Ó
-H

  4  
Phương trình dao động: x  4 cos  t   cm  v  cos  t   (cm / s)
3 3 3 3 6
Ý

Câu 13: Đáp án A


-L

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực đàn hồi cực đại, cực tiểu trong dao động của con lắc lò xo thẳng
ÁN

đứng
Cách giải:
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ đồ thị ta có:
Fd max  k(A  l0 )  30N (1)

Fd min  0  A  l0
+ Lực đàn hồi khi vật nặng ở vị trí cao nhất là: Fđh  k ( A  l0 ) 10N 2
+ Thời gian từ khi lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị cực đại đến khi lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị cực
tiểu (vị trí lò xo tự nhiên) là π/15 s
A  l0

N
Từ (1) và (2) ta có:  3  A  2l0

Ơ
A  l0

H
Dùng đường tròn lượng giác:

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

 g 10
T T  l0  2  2  0,1(m)
TR

Ta có t     T  0, 2 (s)    10(rad / s)    10
4 12 15 A  2l0 , 02(m)
B
00

F 30
Thay vào (1) ta có: k  d max   100N / m
10

l0  A 0,1  0, 2
A

k 100
Khối lượng vật nặng: m    1(kg)
Ó

 2
102
-H

Câu 14 : Đáp án B
Ý

Phương pháp: Xác định A; ω và φ của phương trình x = Acos(ωt + φ)


-L

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thi


Cách giải:
ÁN

2
T 2, 2 1 1, 2  2
 
TO

Từ đồ thị ta thấy:    s  T


 20rad / s
2 12 12 12 1, 2
12
ÀN

Tại thời điểm t = 0:


Đ

 x 0  2cm 4 cos 0  2 2  2 
 0  rad  x  4 cos  20 t 
N

   cm
 v0  0 sin 0  0 3  3 
IỄ
D

Câu 15:Đáp án C
+ Chu kì biến thiên của động năng là 0,5 s  T  1 s    2 rad s
3 4
Trạng thái M ứng với E t  0, 75E 0  x M  AA cm.
2 3

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

3 3 4
+ Trạng thái N ứng với E t  0, 25E 0  x  0,5A  v  v max  2 .  4 cm / s.
2 2 3
Câu 16 : Đáp án C
Từ đồ thị ta có hệ:
k  A  l0   1,5 5 l  0, 04m  4cm g
  A  l0   0   5 10  5 (rad / s)
k  A  l0   3,5 2 A  0,1m  10cm l0

N
Biểu thức của lực đàn hồi có dạng: F  k( l0  x)  1  2,5cos(5 t   )N

Ơ

H
1
Lúc t = 0, F  2, 25cos   1, 25  cos    

N
2 3

Y
Câu 17: Đáp án C

U
Phương pháp: Xử lý đồ thị, vận dụng định luật bảo toàn cơ năng

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách gải :

TP
Tại thời điểm ban đầu thì động năng bằng 1 nửa giá trị động năng cực đại, tức là thế năng bằng 1 nửa thế

ẠO
năng cực đại hay cơ năng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

1 1 1 A

Đ
Ta có: .k.x 2  . .k.A 2  x 
2 2 2 2

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Có hình vẽ sau:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN

Vì ban đầu động năng đang tăng, tức là thế năng đang giảm, nên vị trí ban đầu là vị trí Q, suy ra pha ban
TO

3
đầu là
ÀN

4
Từ đồ thị ta thấy từ thời điểm ban đầu đến khi động năng đạt giá trị cực đại lần đâu tiên thì hết thời gian
Đ

1 1 4 2 1
s  T' T'  s  '      '  4 rad / s
N

là 1/16 giây. Vậy:


16 4 16 T' 2
IỄ
D

Động năng cực đại bằng 40mJ nên ta có:


1 1
.m. 2 .A 2  40mJ  .0, 2.(4 10) 2 .A 2  40.10 3  A  0, 05m  5cm
2 2

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 3 
Vậy phương trình dao động là: x  5cos  4 t   cm
 4 
Câu 18: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác, công thức thế năng kết hợp kĩ năng đọc đồ thị
Cách giải:
kx 2 0, 02
Tại t = 0: Wt   0, 01  x  
2 k

N
Ơ
kA 2 0, 08
Tại t = 1/12s: Wt   0, 04  A 

H
2 k

N
Y
U
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00

0, 02
k  1   
10

Ta có: cos  
0, 08 2 3
A
Ó

k
-H

 Từ t = 0 đến t = 1/12s góc quét được:


 T  T T 1
Ý

  t   .  .    T  0,5s    4 (rad / s)
2 3 2 6 2
-L

3
0, 08
ÁN

 k  m 2  0, 2.(4 ) 2  32N  A   5cm


32
TO

Câu 19:Đáp án B
ÀN

+ Thế năng đàn hồi của vật có thời điểm bằng 0  A  l0.
Đ

+ Thế năng đàn hồi của con lắc tại vị trí biên dương gấp 9 lần thế năng đàn hồi của con lắc tại vị trí biên
N
IỄ

âm:
 A  l0 
D

   9  A  2l0
 A  l0 
+ Tại thời điểm t = 0, ta có:
2
E dh  l  x  4
 0    x  0,5A, thế năng có xu hướng tăng  v  0 , vậy 0  60
0

E dh max  l0  A  9
13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

T T 1
t     T  0,5s.
6 2 2
   4 rad / s  l0  6, 25cm  A  12,5cm.
 
 x  12,5cos  4 t   cm.
 3
Câu 20: Đáp án D
 x  A cos  t   

N

Ơ
  
Phương pháp: Phương trình của x, v, a:  v   A cos   t    

H
  2

N
a   2 A cos  t     

Y

U
Cách giải:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ đồ thị ta thấy:

TP
(1) sớm pha hơn (3) góc  / 2
(3) sớm pha hơn (2) góc  / 2

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 (2) là đồ thị của x(t); (3) là đồ thị của v(t); (1) là đồ thị của a(t)

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

DAO ĐỘNG CƠ - ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - ĐỀ 2

Câu 1: Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần số với các li độ x1 và x2
có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình vẽ C.Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại
gần nhất với các giá trị nào sau đây?

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A.39 cm/s. B.22 cm/s. C.38 cm/s. D.23 cm/s

ẠO
Câu 2: Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lò xo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao

G
động vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi bằng 1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2 ≈ 10. Tỷ số giữa tốc độ cực đại

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó

A. 0,9π. B. 0,8π. C. π. D. 0,7π


-H

Câu 3: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa
độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A
Ý
-L

dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động
của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn
ÁN

nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. 35,7 cm. B. 25 cm. C. 31,6 cm. D. 41,2 cm.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) , trên
hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động
tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là

N
Ơ
H
A. x 2  2 3 cos  2 t  0, 714  cm. B. x 2  2 7 cos  2 t  0, 714  cm.

N
Y
C. x 2  2 3 cos  t  0, 714  cm. D. x 2  2 7 cos  t  0, 714  cm.

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 5: Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 
ẦN

A. x  10 cos  2 t   cm. B. x  10 cos  2 t    cm.


 2
TR

   3 
C. x  10 cos  2 t   cm. D. x  10 cos  2 t   cm.
B

 2  4 
00

Câu 6: Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị
10

hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN

A. 0,152 s B. 0,314 s C. 0,256 s D. 1,265 s


Đ

Câu 7: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của
N

hai dao động có giá trị lớn nhất là


IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 48π cm/s. B. 2π cm/s. C. 14π cm/s. D. 100π cm/s.


Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi
của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ.
Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. A =8 cm; T = 0,56 s B. A = 6 cm; T = 0,28 s.

ẠO
C. A = 6 cm; T = 0,56s. D. A = 4 cm; T = 0,28 s.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 9: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần

Đ
số.

G
Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m2/ m1 là:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A

A. 2/3 B. 9/4 C. 4/9 D. 3/2


Ó

Câu 10: Động năng và thế năng của một vật dao động
-H

điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao
Ý

động của vật là:


-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6,5 cm.


Câu 11: Một con lắc lò xo treo vào môṭ điểm cố định ở nơi có gia tốc trong̣ trường g = π2 (m/s2).
Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần giá trị nào
sau đây?

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
A. 0,35kg B. 0,65kg C. 0,45kg D. 0,55kg

H
Câu 12: Một con lắc lo xo treo thẳng đứng có đô ̣cứng k= 25N/m dao động điều hòa theo

N
phương thẳng đứng. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống , gốc O trùng với VTC B. Biết giá

Y
U
trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị bên. Viết phương trình dao động

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

của vật?

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
A. x  8cos  5 t   / 3 cm C. x  10 cos  5 t   / 3  cm
ẦN

B. x  8cos  5 t   / 3 cm D. x  10 cos  5 t  2 / 3  cm
TR

Câu 13: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có đồ thị như
B

hình vẽ .
00

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN

   
A. x  5cos  t    cm C. x  cos  t   cm
TO

2  2 2
ÀN

   
B. x  cos  t    cm D. x  5cos  t  cm
2  2 
Đ

Câu 14. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của
N
IỄ

hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị
D

biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ.
Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm. B. 5,4 cm. C. 4,8 cm. D. 5,7 cm.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời
gian t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng

N
Ơ
H
N
Y
A. 0,5π rad/s. B. 0,5 Hz. C. π rad/s D. 0,25 Hz.

U
.Q
Câu 16: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ
thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có

ẠO
W

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm d1 bằng:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Wd 2

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
B
00

Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo
10

phương thẳng đứng. Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết
giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động
A

của vật?
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

   
A. x  8cos  4 t   cm B. x  10 cos  5 t   cm
ÀN

 3  3
   2 
Đ

C. x  8cos  4 t   cm D. x  10 cos  5 t   cm
 3  3 
N
IỄ

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m=200 g và lò xo có độ cứng k, đang
D

dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương
hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như
hình vẽ. Biết F1 + 3F2 + 5F3 = 0. Lấy g = 10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo
nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
A. 1,24 B. 1,38 C. 1,30 D. 1,1

Ơ
Câu 19: Điểm sáng A đăṭtrên truc̣ chinh của môṭ thấu kinh , cách thấu kính 10cm. Chọn trục toạ

H
độ Ox vuông góc với truc̣ chinh của thấu kinh , gốc O nằm trên truc̣ chinh của thấu kinh . Cho A

N
dao đông̣ điều hoàtheo phương của truc̣ Ox . Biết phương trinh dao đông̣ của A vàảnh A’ của

Y
U
nóqua thấu kinh đươc̣ biểu diêñ như hinh vẽ. Thơi điểm lần 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là 5 5 có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất ?

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

A. 504,6s B. 506,8s C. 506,4s D. 504,4s


TR

Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹcó độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối
lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao
B

động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là:
00
10
A
Ó
-H

2 m  m  m 4 m
Ý

A. B. C. D.
-L

3 k 6 k 3 k 3 k
Câu 21: Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ.
ÁN

Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm


TO
ÀN
Đ
N
IỄ

A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. ở biên âm


D

B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. ở biên dương


Câu 22: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt
là x1  2a cos  t  cm, x 2  A 2 cos   t   2  cm, x 3  a cos   t    cm. Gọi

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

x12  x1  x 2 ; x 23  x 2  x 3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x 23 vào thời gian như hình vẽ.
Giá trị của  2 là:

N
Ơ
H
N
  2 
A. B. C. D.

Y
3 4 3 6

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 23. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau

ẠO
đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

A. 0,27 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,20 s.


B

Câu 24. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
00

tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.Phương
10

trình dao động của vật là


A

.
Ó

3  40 
-H

A. x  cos  t   (cm)
8  3 6
Ý

3  20 
-L

B. x  cos  t   (cm)
4  3 6
ÁN

3  40 
C. x  cos  t   (cm)
TO

8  3 6
3  20 
ÀN

D. x  cos  t   (cm)
4  3 6
Đ

Câu 25: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như
N

hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng?


IỄ

A.Li độ tại Α và Β giống nhau


D

B.Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục


C.Tại D vật có li độ cực đại âm
D.Tại D vật có li độ bằng 0

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D
 x1  8cos  t  (cm)  v1  8 sin  t(cm / s)
 
Từ đồ thị ta có:       
 x 2  6 cos   t  3  cm  v 2  6 sin   t  3  (cm / s)
     

N
Ơ
Vận tốc tương đối của vật 1 đối với vật 2 là: v12  v1  v 2

H
N
Dùng vectơ quay ta có:

Y
 
  8    6   1.8.6 cos
2 2
2
v12max  v12  v 22  2v1.v 2 .cos  v12max  2 13(cm / s)  22, 65(cm / s)

U
3 3

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 2: Đáp án B

ẠO
Phương pháp : Áp dụng công thức của dao động tắt dần của con lắc lò xo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Cách giải :

Đ
F 1

G
+ Từ hình vẽ, ta có l0  c  0, 01m  k   100N / m , với l0 là độ biến dạng của lò xo
k 0, 01

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
tại vị trí cân bằng tạm.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 Biên độ dao động của vật trong nửa chu kỳ thứ nhất A1, trong nửa chu kì thứ hai, trong nửa
ẦN

chu kì thứ ba và thứ 4 lần lượt là:


TR

A1 = A0 – 1, với A0 là tọa độ ban đầu của vật.


A 0  9
B

A  8
A 2  A 0  3
00

  1
A  A  5 cm  A 2  6 cm.
10

 3 0
A  A  7  2 A  4
 4  3
A

A 4  2
Ó
-H

 Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động v max   A1  80 cm/s.
Ý

S 2(A1  A 2  A 3  A 4 ) 2(8  6  4  2)
 Tốc độ trung bình của vật v tb     100 cm/s.
-L

t t 0, 4
ÁN

v max
 Ta có tỉ số  0,8
v tb
TO

Câu 3: Đáp án C
ÀN

d'
Phương pháp: Áp dụng công thức tính độ phóng đại của thấu kính k  
Đ

d
N

Cách giải:
IỄ

+ Từ đồ thị ta thấy vật A và ảnh A’ dao động cùng pha nhau, A’ luôn gấp đôi vật A  thấu hội
D

tụ cho ảnh ảo.


d'
 Công thức thấu kính k    2  d '  92d  60cm.
d
+ Khoảng cách theo phương trục của thấu kính d = 60 – 30 = 30 cm.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Hai dao động cùng pha  x max  A  20  10  10cm.

 Khoảng cách giữa AA’ là AA '  d 2  x max


2
 31, 6cm.
Câu 4: Đáp án D
+ Xét dao động (2). Tại t = 0 vật đang ở biên dương, đến thời điểm t = 0,5 s vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm
 0, 25T  0,5s  T  2s     rad / s /

N
 x 2  6 cos  t  cm.

Ơ
H
+ Xét dao động (1), tại t = 0, vật đi qua vị trí x  0,5A  2cm theo chiều dương

N
 
 x1  4 cos   t   cm.

Y
 3

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Phức hóa, để tìm phương trình dao động thứ hai x  x 2  x1  2 7 cos  t  0, 714  cm
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 5: Đáp án A

ẠO
+ Từ đồ thị ta có 0,5T  0,5s  T  1s    2 rad / s.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Tại t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương  0  0,5 rad.

Đ
G
 x  10 cos  2 t  0,5  cm.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 6: Đáp án B
ẦN

+ Từ đồ thị ta có: Fmax = 0,8N, A = 0,2m


TR

Fmax 0,8 2 2
Fmax  m 2 A      20rad / s  T    0,314s
m.A 0, 01.0, 2  20
B
00

Câu 7: Đáp án D
10

A1  8
+ Từ đồ thị ta có:  cm, T  2.102 s    100 rad / s và hai dao động vuông pha
A 2  6
A
Ó

 Tổng vận tốc tức thời cực đại: v max   A12  A 22  100 62  82  100 cm / s
-H
Ý
-L

Câu 8: Đáp án B
lmax  lmin 18  6
ÁN

+ Biên độ dao động của vật: A    6cm


2 2
TO

+ Ta để ý rằng, tại vị trí lò xo không biến dạng (lực đàn hồi bằng 0) lò xo có chiều dài 10 cm
l0
ÀN

 l0  12  10  2cm  T  2  0, 28s


g
Đ

Câu 9:Đáp án C
N
IỄ

Phương pháp : Sử dung̣ đinḥ luâṭbảo toàn cơ năng kết hơp̣ ki ̃năng đoc̣ đồthi
D

Cách giải :
m1 2 A12
Năng lượng dao động của vật 1: W1  Wd1max 
2
m 2 2 A 22
Năng lượng dao động của vật 2: W2  Wt 2max 
2
9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ đồ thị suy ra được: Wd1max  Wt 2max ; A1  4a; A 2  6a


2 2
W m A  m 4 m 4
Suy ra: 1  1  1 .  1   1 .    2 
W2 m2  A2  m2  6  m1 9
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp: Định luật bảo toàn năng lượng
Cách giải:

N
 x d  3

Ơ
Ta thấy động năng của vật bằng thế năng ứng với các vị trí li độ lần lượt là  cm
x t  4

H
N
Wd  Wt  A 2  x d2  A  x d2  x12  5cm

Y
U
Câu 11: Đáp án D

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dung̣ líthuyết vềthếnăng đàn hồi của con lắc lòxo kết hơp̣ ki ̃năng đoc̣ đồthi

TP
Cách giải:

ẠO
+ Bài này đã chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Từ đồ thị  Wtdh có độ chia nhỏ nhất: 0,25/4 = 0,0625 J.

Đ
+ Tại vị trí cao nhất thế năng đàn hồi:

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

1
Wtdd(CN)  0, 0625  k(A  l0 ) 2 (1)
2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
+ Tại vị trí thấp nhất thế năng đàn hồi cực đại:
ẦN

1
Wdh max  0,5625  k(A  l0 ) 2 (2)
TR

2
(A  l0 ) 2
B

+ Lấy (2) chia (1): 9 


00

(A  l0 ) 2
10

 A  2l0  Wtdh (VTCB)  Wtdh (t 0,1s)  0, 0625J (3)


A

+ Từ đồ thị  Chu kì dao động của con lắc: T = 0,3 s.


Ó

l0 T 2 .g
-H

+ Ta có: A  2  l0   0, 025(m)


g 4 2
Ý

1 1 1
-L

+ Tại VTCB: Wdh  k(l0 ) 2  (kl0 ).l0  m.g.l0  0, 0625(J)


2 2 2
ÁN

1
 m. 2 .0, 025  0, 0625  m  0,5629kg
TO

2
ÀN

Câu 12: Đáp án C


Đ

Phương pháp:
N

Lưc̣ đàn hồi = (đô ̣cứng).(đô ̣biến dang̣)


IỄ

Sử dung̣ đường tròn lượng giác


D

Cách giải:
Trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng VTCB
Từ đồ thị ta có:
Lực đàn hồi cực tiểu: Fmin = 0N

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Lực đàn hồi giãn cực đại: Fg max  k(A  l0 )  3,5N (1)
Lực đàn hồi nén cực đại: Fn max  k(A  l0 )  1,5N (2)
Từ (1) và (2)  A  10cm; l0  4cm
Tại t = 0: Fdh  2, 25N  2, 25  k(l0  x)  x  5cm
Ngay sau thời điểm t = 0 thì lực đàn hồi có độ lớn giảm  vật đang đi về phía VTCB
 Tại t = 0: x = 5 và vật đi về phía vị trí cân bằng. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 Pha ban đầu:    / 3
H
ẦN

 Phương trình dao động của vật: x  10 cos(5 t   / 3)


Câu 13: Đáp án C
TR

Phương pháp: x = x1 + x2
B

Cách giải:
00

  
10

 x1  3cos  2 t  2  cm
  
Từ đồ thị hình vẽ ta có phương trình dao động của chất điểm 1 và 2: 
A

 x  2 cos   t    cm
Ó

 2  
-H

2 2
Ý
-L

 Phương trình của dao động tổng hợp:


     
ÁN

x  x1  x 2  3cos  t    2 cos  t    cos  t   cm


2 2 2 2 2 2
TO

Câu 14 : Đáp án A
ÀN

Phương pháp: Công thức tính cơ năng W  m 2 A 2 / 2


Đ

Cách giải:
N

Theo bài ra ta có: m = 200kg; A1 = 3 cm; T1 = 0,8s    2,5


IỄ
D

1 1
W  22,5mJ  W1  W2  m 2 A12  m 2 A 22  A 2  5,1cm
2 2
Câu 15: Đáp án D
1
+ Từ đồ thị, ta thu được T  4s  f   0, 25Hz
T
11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Đáp án D


+ Từ đồ thị ta thấy dao động có cùng biên độ và T2  2T1  1  22
2
v  A 2  x12 1 E  
Tại vị trí hai dao động có cùng li độ x1  x 2  1  1   d1   1   4
v 2 2 A 2  x 22 2 E d 2  2 

N
Câu 17: Đáp án B

Ơ
H
Phương pháp: áp dụng công thức tính lực phục hồi của con lắc lò xo F =- kx và công thức tính

N
lực đàn hồi

Y
1,5  3,5
F  2,5cos  t     1(N) ;

U
Fmax   2,5N ;
2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

TP
F0  2,5cos   1  2, 25    
3

ẠO
 1 2  1
F  2,5cos      1  3,5 ; F  k  l0  x   kl0  kx ; l0   0, 04m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 3 3  k

Đ
G
g
  5 rad / s

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

l0
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
2,5  2   
x cos  5 t    10 cos  5 t   cm
ẦN

k  3   3
TR

Câu 18: Đáp án A


B

Từ đồ thị ta thấy:
00

Lực đàn hồi tại thời điểm ban đầu: F  F1  k  l0  x 


10

Lực đàn hồi tại vị trí biên dương: F  F2  k  l0  A 


A
Ó

Lực đàn hồi tại vị trí biên âm: F  F3  k  l0  A 


-H

Gọi t là thời gian từ t = 0 đến t = 2/15s


Ý

Ta có: T  t / 2  2t  t  2T / 3  x  A / 2
-L

A
Theo đề bài: F1  3F2  0  k  l0  x   3k  l0  A   5k  l0  A   0  l0 
ÁN

6
TO

 Thời gian lò xo nén là 0,446T


 Thời gian lò xo giãn là 0,554T
ÀN

Tỉ số thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kì là 1,24


Đ

Chọn A
N

Câu 19 : Đáp án D
IỄ

Phương pháp:
D

Viết phương trình dao động của điểm sáng A và ảnh A’


Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải :
Từ đồ thị ta có:

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

+ T = 1s
  
 x A  10 cos  2 t  2 
  
+ Phương trình dao động của A và A’ là: 
 x '  20 cos  2 t   
 A  
 2
Khoảng cách giữa vật sáng và ảnh:

N
   
d  x A  x A '  5 5  3cos  2 t    5 5  3cos  2 t    5 5

Ơ
 2  2

H
N
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

1T có 4 lần khoảng cách giữa vật sáng và ảnh là 5 5


B

Sau 504T khoảng cách giữa vật sáng và ảnh là 5 5 lần thứ 2016
00

 Thời điểm lần 2018 khoảng cách giữa vật sáng và ảnh là 5 5 cm là:
10

T  5 5 T 1 68. 1
t  504T    shif cos  504.1    504, 4s
A

 . .
4  30  2 4 180 2
Ó
-H

Chọn D
Câu 20: Đáp án A
Ý
-L

Phương pháp: Công thức tính lực đàn hồi Fdh  k(A  l0 )
ÁN

Cách giải :
Trong quá trình dao động của vật lò xo bị nén  A  l0
TO

Fmax A  l0
Ta có   3  A  2l0
ÀN

Fmin A  l0
Đ

T 2 m
Vậy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là t  
N

3 3 k
IỄ
D

Câu 21: Đáp án D

Phương pháp: Đại cương về dao động cơ

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Gốc thời gian được chọn là lúc vận tốc của vật bằng 0 và chuyển động theo chiều âm  vật
đang ở biên dương
Câu 22: Đáp án C
+ Từ đồ thị ta thấy rằng A12 = 2A23
Do đó:  2a   A 22  2  2a  A 2 cos 2   4  2a   A 22  2  2a  A 2 cos 2   
2 2
 
Ta chú ý rằng cos 2      cos 2 

N
2

Ơ
Biến đổi toán học ta tìm được cos 2   0,5  2  rad

H
3

N
Câu 23 : Đáp án B

Y
Phương pháp: Công thức tính năng lượng của con lắc lò xo

U
.Q
Từ đồ thị ta có Wdmax = W = 2J và lúc t = 0 thì Wd = 0  Vật ở vị trí biên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
W A T
t  0, 25s  Wd   Wd  Wt  x   t   0, 25s  T  2s    
2 2 8

ẠO
 Wt1 0, 2 x12  A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


1
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

W
 d1  1,8J    2   x1   10

Đ
W 2 A 10
 

G
x   A
2
 W  1, 6J  Wt 2  0, 4  x 2  1

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 d2
W 2 A2 5  2 5
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H

Từ VTLG suy ra thời gian t2 – t1 tương ứng với góc quét được tô đậm trên hình:
Ý

1 x1 x2  1  x1 x 
-L

t 2  t1   arcsin  arcsin    arcsin  arcsin 2   0, 25s


 A A  10 5
ÁN

Câu 24: Đáp án D


TO

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về viết phương trình dao động của vật dao động điều hòa kết
hợp kĩ năng đọc đồ thị
ÀN

+ Từ đồ thị ta có độ chia nhỏ nhất của mỗi ô là 0,025s


Đ

+ Mặt khác ½ chu kì ứng với 6 ô


N

T 20
  0,15s    rad / s
IỄ

2 3
D

v 
+ Khi t = 0 thì v  max và đang giảm    
2 6
v 3
A  max  cm
 4

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

3  20 
Phương trình dao động của vật là: x  cos  t   (cm)
4  3 6
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp: Vận tốc luôn dao động vuông pha với li độ
+ Tại D vật có li độ cực đại âm

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm sóng cơ và sóng âm


Mức độ 1: Nhận biết (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, ta căn cứ vào


A. môi trường truyền sóng và phương truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng.

N
C. phương dao động của phần tử môi trường và phương ngang.

Ơ
D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng.

H
Câu 2: Sóng cơ là

N
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

Y
U
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

TP
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 3: Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng là tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

v v 
A.   . B. T  . C. T  . D. v  T .

Đ
T  v

G
Câu 4: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
phát từ hai nguồn dao động

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
A. cùng tần số, cùng phương.
ẦN

B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
TR

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.


D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B

Câu 5: Sóng ngang không truyền được trong môi trường


00

A. khí. C. rắn và lỏng.


10

B. rắn, lỏng và khí. D. rắn và khí.


A

Câu 6: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
Ó
-H

A. tần số âm C. năng lượng của âm


B. độ to của âm D. mức cường độ âm
Ý

Câu 7: Sóng ngang là sóng


-L

A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
ÁN

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
TO

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
ÀN

Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.


Đ

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
N

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
IỄ

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 9: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. mức cường độ âm C. tần số
B. cường độ âm D. biên độ
Câu 10: Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Oát trên mét (W/m).


C. Oát trên mét vuông  W / m 2 

B. Jun trên mét vuông  J / m 2 


D. Ben (B).
Câu 11: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. cường độ âm C. biên độ

N
B. mức cường độ âm D. tần số

Ơ
H
Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

N
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

Y
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

U
.Q
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân
Câu 13: Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức

ẠO
P P I I

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. B. C. 10 log D. 10 log 0
4 R R

Đ
2 2
I0 I

G
Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm?

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Năng lượng. C. Mức cường độ âm.


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


B. Cường độ âm.
H
D. Âm sắc.
ẦN

Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng dao động ngược pha. Biên độ của
sóng tổng hợp đạt giá trị
TR

A. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng
B

B. Cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng
00

C. Cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng
10

D. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng
A

Câu 16: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp nhau bằng
Ó

A. Hai lần bước sóng C. một nửa bước sóng


-H

B. một bước sóng D. một phần tư bước sóng


Ý

Câu 17: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có
-L

A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha


ÁN

B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi


C. Cùng tần số và cùng pha
TO

D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi


ÀN

Câu 18: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
Đ

B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản


N
IỄ

C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.


D

D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.


Câu 19: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp
bằng
A. Một phần tư bước sóng C. một bước sóng
B. hai lần bước sóng D. Một nửa bước sóng

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí , một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí
nghiệm là
A. 330,0 ± 11,9 m/s C. 330  11, 0cm / s
B. 330,0 ± 11,0 m/s D. 330  11,9cm / s
Câu 21: Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng

N
Ơ
B. Phương truyền sóng và bước sóng

H
C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng

N
D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

Y
U
Câu 22: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông

.Q
góc với phương truyền được gọi là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. độ to của âm. C. cường độ âm.
B. năng lượng âm. D. mức cường độ âm.

ẠO
Câu 23: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
bước sóng được tính theo công thức

G
A. λ = vf. B. λ = 2vf. C. λ = v/f. D. λ = 2v/f.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 24: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
H
ẦN

A. v = 400 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 cm/s.


Câu 25: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
TR

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
00

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
10

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A

Câu 26: Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là
Ó

 2 x 
u  2 cos  100 t    cm  , trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là
-H

 3 
Ý

A. 150 cm/s B. 200 cm/s C. 150 m/s D. 200 m/s


-L

Câu 27: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta
ÁN

cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “Thanh” và
“trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?
TO

A. Độ cao B. Âm sắc C. Độ to D. Cường độ âm


ÀN

Câu 28: Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là
A. 1 m B. 1,5 m C. 0,7 m D. 6 m
Đ

Câu 29: Đối với sóng âm, khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm:
N
IỄ

A. 2 dB B. 102 dB C. lg2 dB D. 10lg2 dB


D

Câu 30: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:


A. cùng bước sóng. C. cùng cường độ âm.
B. cùng biên độ. D. cùng tần số.
Câu 31: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 32: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, nó phụ thuộc vào:
A. Chỉ phụ thuộc vào tần số các họa âm và biên độ các họa âm
B. Chỉ phụ thuộc vào biên độ các họa âm
C. Tần số các họa âm, biên độ các họa âm và số lượng các họa âm do nguồn phát ra
D. Chỉ phụ thuôc̣ vào tần số các họa âm

N
Câu 33: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi:

Ơ
H
A. Bước sóng B. Năng lượng C. Vận tốc D. Tần số

N
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng

Y
A. một phần tư bước sóng C. hai bước sóng

U
.Q
B. một bước sóng D. nửa bước sóng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 35: Khi sóng truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. Tần số của sóng không thay đổi C. bước sóng của sóng không thay đổi

ẠO
B. chu kỳ của sóng tăng D. bước sóng giảm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 36: Mức cường độ âm là L = 5,5 dB. So với cường độ âm chuẩn I0 thì cường độ âm tại đó bằng

G
A. 25 I0 B. 3,548 I0 C. 3,163 I0 D. 2,255 I0

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 37: Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định thì
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
H
ẦN

B. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
TR

D. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
B

Câu 38: Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì
00

A. tấn số giảm B. tần số tăng C. bước sóng giảm D. bước sóng tăng
10

Câu 39: Cuộc Cách mạng khoa học kỉ thuật lần thứ hai ứng với qúa trình nào sau đây?
A

A. Hiện đại hoá. C. Tự động hoá.


Ó

B. Công nghiệp hoá. D. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.


-H

Câu 40: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường
Ý

A. luôn hướng theo phương thẳng đứng C. luôn hướng theo phương nằm ngang
-L

B. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.A 7.A 8.A 9.C 10.D
11.D 12.D 13.C 14.D 15.D 16.D 17.B 18.C 19.A 20.A
21.C 22.C 23.C 24.A 25.C 26.C 27.A 28.B 29.D 30.D

N
31.A 32.C 33.D 34.A 35.A 36.B 37.C 38.D 39.A 40.D

Ơ
H
N
Câu 1:

Y
Cách giải: Đáp án D

U
.Q
Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, ta căn cứ vào phương dao động của phần tử môi trường và phương

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
truyền sóng.
Câu 2:

ẠO
Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Đáp án B

G
+ Sóng cơ là những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường đàn hồi.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Phương pháp: Áp dụng công thức tính bước sóng   v.T
H

ẦN

Cách giải: Đáp án C Công thức bước sóng   v.T  T 


v
TR

Câu 4:
B

Câu 5:
00

Câu 6:
10

Cách giải: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm
A

Câu 7:
Ó

Cách giải: Đáp án A


-H

+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền
Ý

sóng.
-L

Câu 8:
Cách giải: Đáp án A
ÁN

+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
TO

tại hai điểm đó cùng pha. Hoặc bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. => Chọn A
Câu 9:
ÀN

Cách giải: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số


Đ

Câu 10:
N

Câu 11:
IỄ
D

Câu 12:
Cách giải: Sự lan truyền sóng cơ là sự truyền các dao động trong môi trường chân không không có phần
tử dao động nên sóng cơ không lan truyền được
Câu 13:
Cách giải: Đáp án C

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

I
+ Mức cường độ âm L tại nơi có cường độ âm I được xác định bằng biểu thức L  10 log
I0
Câu 14:
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí của âm
Cách giải: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Chọn D
Câu 15:
Câu 16:

N
Ơ
Cách giải: Khoảng cách giữa 1 nút và 1 bụng liền kề nhau là ¼ bước sóng.

H
Câu 17:

N
Câu 18:

Y
Cách giải: Sóng siêu âm là sóng cơ nên không truyền được trong chân không

U
.Q
Câu 19:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 20:
Phương pháp: vận dụng công thức tính sai số.

ẠO
Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ

  v.T  v    .f v   . f  0, 75.440  330m

G
T

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 f 1 10
Ư
 v     f      0, 036  v   v.v  0, 036.330  11,99m

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 f 75 440
H
ẦN

 v  v  v  330  11,99m
Câu 21:
TR

Câu 22:
B

Phương pháp: Sử dụng định nghĩa cường độ âm


00

Cách giải: Cường độ âm là năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị
10

diện tích đặt vuông góc với phương truyền Chọn C


A

Câu 23:
Ó

Cách giải: Đáp án C


-H

Bước sóng   v.T  v / f


Ý

Câu 24:
-L

Phương pháp: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 
ÁN

Cách giải: Đáp án A


TO

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm => λ = 80cm Tốc đô ̣truyền sóng v
= λ/T = λf = 0,8.500 = 400m/s
ÀN

Câu 25:
Đ

Cách giải: Đáp án C


N

+ Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức → C sai.
IỄ

Câu 26:
D

Cách giải: Đáp án C Từ phương trình ta có   3m; f  50 Hz  v  T  3.50  150m / s


Câu 27:
Cách giải: Đáp án A
Câu 28:

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

v 3
Cách giải: Đáp án B Áp dụng công thức tính bước sóng trong sóng cơ ta có     1,5m
f 2
Câu 29:
Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm
I 2I I
Cách giải: Ta có: L  10 log và L '  10 log  10 log 2  10 log  L  10 log 2  dB 
I0 I0 I0
Câu 30:

N
Ơ
Câu 31:

H
Câu 32:

N
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các đặc trưng sinh lí của âm

Y
U
Cách giải: Đáp án C

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Âm sắc phụ thuộc vào tần số các họa âm, biên độ các họa âm và số lượng các họa âm do nguồn phát ra
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
=> Chọn C
Câu 33:

ẠO
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự truyền sóng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cách giải: Đáp án D

G
Khi sóng cơ học truyền trong các môi trường thì tần số là đại lượng không thay đổi => Chọn D

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 34:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải: Đáp án A
ẦN

Câu 35:
Cách giải: Đáp án A
TR

Câu 36:
B

I
00

Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L  10 log


I0
10

Cách giải: Đáp án B


A

Mức cường độ âm L = 5,5 dB so với cường độ âm chuẩn thì ta có


Ó

I I
-H

5,5  10 log   100,55  I  100,55.I 0  3,548 I 0


I0 I0
Ý

Câu 37:
-L

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng phản xạ


ÁN

Cách giải: Đáp án C


TO

Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định thì sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng
tới ở điểm phản xạ => Chọn C
ÀN

Câu 38:
Đ

Cách giải: Sóng âm khi truyền vào nước thì vận tốc tăng nhưng tần số sóng không đổi do đó bước sóng
N

sẽ tăng.
IỄ

Câu 39:
D

Câu 40:
Cách giải: Đáp án D

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm sóng cơ và sóng âm - Mức độ 2: Thông hiểu (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Chọn câu đúng. Một sóng âm có tần số 12 Hz gọi là

A. nhạc âm. B. âm nghe được. C. siêu âm. D. hạ âm.

Câu 2: Trên một sợi dây khi có sóng dừng, gọi λ là bước sóng, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp là

N
 

Ơ
A. B.  C. D. 2

H
2 4

N
Câu 3: Một sóng cơ có chu kỳ 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên

Y
U
một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 2,5 m.

TP
Câu 4: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. π rad B. 0 rad C. 0,5π rad D. 0,25π rad

Đ
G
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
H
ẦN

A. 10 cm/s B. 25 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s


TR

Câu 6: Vận tốc âm trong nước là 1500 m/s, trong không khí là 330 m/s, khi âm truyền từ không khí vào
B

nước, bước sóng của nó thay đổi


00

A. 4,545 lần B. 4,555 lần C. 5,454 lần D. 4,455 lần


10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học ?
A
Ó

A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang


-H

B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 0,5λ thì dao động ngược pha nhau
Ý
-L

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng
ÁN

D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng
TO

Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?


ÀN

A. Sóng âm không truyền được trong chân không


Đ

B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí
N
IỄ

C. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ


D

D. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz

Câu 9: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên
dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là:

A. 30cm B. 24cm C. 60cm D. 48cm

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng
của sóng dừng trên dây này là

A. 20 cm B. 160 cm C. 40 cm D. 80cm

Câu 11: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với
biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng

N
A. số nửa nguyên lần bước sóng. C. số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Ơ
H
B. số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. số chẵn lần bước sóng

N
Y
Câu 12: Một sợi dây căng ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung của măý phát âm tần. Khi

U
có song dừng trên dây thì tần số hiển thi trên máy phát âm tần là 20Hz. Khoảng thời gian giữa 5 lần liên tiếp

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

sợi dây duỗi thẳng là

TP
A. 0,1s B. 0,5s C. 0,25s D. 0,2s

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 13: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương

Đ
truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 800Hz B. 400Hz C. 200Hz D. 100Hz


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 14: Hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng tần số góc 10rad/s, cùng pha và có biên độ sóng A1 = 3cm, A2=
ẦN

4cm không đổi khi truyền. Nhận xét nào sau đây đúngvề sự giao thoa của hai sóng
TR

A. Tốc độ dao động nhỏ nhất của một phần tử trong vùng giao thoa bằng 10cm/s.
B

B. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm có cùng biên độ dao động 5cm là nửa bước sóng.
00
10

C. Tốc độ dao động lớn nhất của một phần tử trong vùng giao thoa là 0,7m/s
A

D. Biên độ sóng tổng hợp tại một điểm nào đó không thể bằng 2cm.
Ó
-H

Câu 15: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
Ý

A. là phương ngang C. là phương thẳng đứng


-L

B. vuông góc với phương truyền sóng D. trùng với phương truyền sóng
ÁN

Câu 16: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình
TO

vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. 16 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 32 cm.

Câu 17: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là

A. Biên độ sóng. B. Tốc độ truyền sóng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Tần số của sóng. D. Bước sóng

Câu 18: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là

A. nhạc âm. B. tạp âm. C. hạ âm. D. siêu âm.

Câu 19: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là hạ âm. C. luôn là sóng ngang.

N
B. là siêu âm. D. là âm nghe được.

Ơ
H
Câu 20: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

N
Y
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền

U
sóng gọi là sóng ngang.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha nhau luôn là
bước sóng.

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần

Đ
tử môi trường.

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


gọi là sóng dọC.
H
ẦN

Câu 21: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
TR

A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.


B

B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
00
10

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.


A

D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Ó
-H

Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mã hệ thức.
Ý
-L

A. f = vλ. 2 v v 
B. f  C. f  D. f 
ÁN

  v
Câu 23: Sóng phản xạ
TO

A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.


ÀN

B. luôn luôn không bị đổi dấu.


Đ
N

C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động.
IỄ
D

D. luôn bị đổi dấu.

Câu 24: Độ cao của âm là

A. một tính chất sinh lí của âm. C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.

B. tần số âm. D. một tính chất vật lí của âm.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên
dây(kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị là

A. 60 cm. B. 48 cm. C. 30 cm. D. 24 cm.

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết
dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 5 m/s B. 7,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 1 m/s

N
Ơ
Câu 27: Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì

H
N
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi C. Tần số giảm, bước sóng không đổi.

Y
U
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 28: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 30cm. ọi M, N

TP
là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10 cm và 15 cm. So với dao động tại N thì

ẠO
dao động tại M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. chậm pha π/3 B. nhanh phân π/6 C. nhanh pha π/3 D. chậm pha π/6

G
N
Câu 29: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy có 5 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Chu kì
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
truyền sóng trên mặt nước là:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
A. 1,6 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 1S.
ẦN
TR

Câu 30: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4
B

lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng.


00
10

A. 4. B. 0,5. C. 0,25 D. 2.
A

Câu 31: Sóng dừng trên dây có phương trình u = 2Acos(25πx)sin(50πt)cm trong đó u là li độ của một điểm
Ó

trên dây, x đo bằng m, t đo bằng dây. Tìm tốc độ truyền sóng?


-H

A. 2cm/s B. 200 cm/s C. 4 cm/s D. 4 m/s


Ý
-L

Câu 32: Quan sát sóng dừng trên dây căng ngang, ta thấy các điểm (M, M1, M2,…) không phải là các bụng
sóng cũng không phải là các nút sóng dao động với biên độ AM > 0 thì thấy các điểm này cách đều nhau
ÁN

nhau khoảng bằng 10 cm. Tìm bước sóng?


TO

A. 30 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 60 cm.


ÀN

Câu 33: Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng
Đ

pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng sóng từ hai nguồn
N

có giá trị bằng


IỄ
D


A. d  k  , k  0; 1; 2... B. d   2k  1 , k  0; 1; 2...
4
k 
C. d  , k  0; 1; 2... D. d   2k  1 , k  0; 1; 2...
2 2
Câu 34: Trong sóng cơ, sóng ngang có thể truyền được

A. trong chất lỏng và chất khí. B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
C. trong chất rắn và trong chất khí. D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn.

Câu 35: Các họa âm có

A. tần số khác nhau. C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.

B. biên độ khác nhau. D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.

Câu 36: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ . Hệ thức

N
đúng là

Ơ

H
f
A. v  2 f  B. v   f C. v  D. v 

N
f 

Y
Câu 37: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. là phương ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng.

TP
B. là phương thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng.

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 38: Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc vào

Đ
G
A. môi trường truyền sóng. B. bước sóng.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
C. tần số sóng. D. chu kỳ sóng.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 39: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx)(u và x tính bằng cm, t tính
ẦN

bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là


TR

A. 50 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 100 cm/s.


B
00

  t x 
Câu 40: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos  2     mm , trong đó x tính bằng
10

  0,1 50  
cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A
Ó
-H

A. λ = 0,1 m. B. λ = 0,5 m C. . λ = 8 mm. D. . λ = 1 m.


Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.A 7.D 8.B 9.C 10.C
11.A 12.A 13.C 14.C 15.B 16.A 17.C 18.B 19.A 20.B
21.D 22.C 23.A 24.A 25.A 26.C 27.B 28.C 29.C 30.D
31.B 32.C 33.D 34.B 35.A 36.B 37.C 38.A 39.C 40.B

N
Ơ
Câu 1

H
N
Cách giải:Đáp án D

Y
U
Câu 2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:Đáp án A

TP

ẠO
Trên một sợi dây khi có sóng dừng, gọi λ là bước sóng, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 3

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp:Định nghĩa về bước sóng trong sóng cơ học


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải:Đáp án C
ẦN

+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi
TR

trường dao động cùng pha nhau đúng bằng một bước sóng   vT  1.2  2 m .
B
00

Câu 4
10

Cách giải:Đáp án A
A

+ Khi xảy ra sóng dừng, hai điểm đối xứng nhau qua một nút thì dao động ngược pha nhau    
Ó
-H

Câu 5
Ý
-L

Cách giải: Chọn đáp án C


ÁN

+ Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 0,5  2 cm.    4 cm 
TO

Vận tốc truyền sóng v   f  4.5  20 cm / s.


ÀN

Câu 6
Đ

Cách giải:Chọn đáp án A


N
IỄ

n vn 1500
+ Ta có    4,545 lần.
D

kk vkk 330

Câu 7

Cách giải:Chọn đáp án D

Vận tốc truyền sóng chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường  D sai

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8

Cách giải:Chọn đáp án B

+ Trong mội trường rắn và lỏng thì sóng có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc  B sai.

Câu 9

Cách giải:Chọn đáp án C

N

Ơ
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  n với n là số bó sóng, trên dây có 5 nút

H
2

N
2.1, 2
n4    60 cm.

Y
4

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 10

TP
Phương pháp:Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Cách giải:

Đ
 

G
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có: l  k   80  4     40cm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

2 2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 11
ẦN

Cách giải:Đáp án A
TR

+ Với hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi bằng một số bán
B

nguyên lần bước sóng


00

Câu 12
10
A

Cách giải:
Ó
-H

Hai lần duỗi thẳng liên tiếp cách nhau nửa chu kì nên 5 lần liên tiếp duỗi thẳng cách nhau 4 lần nửa chu kì
1 1
tức là 2 chu kì. t  2T  2.  2.  0,1s
Ý

f 20
-L

Câu 13
ÁN
TO

Phương pháp:

áp dụng công thức tính bước sóng


ÀN
Đ

Cách giải:
N

Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha có khoảng cách nửa bước sóng nên ta
IỄ

v 4000
D

có:   2.10  20cm; v  40m / s  4000cm / s  f    20 Hz


 20

Câu 14

Phương pháp:

tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
Cách giải:

Giả sử tại điểm M nằm trong miền giao thoa có khoảng cách đến hai nguồn lần lượt là d1 và d2.

Điểm M sẽ dao động cực đại khi hai sóng truyền đến M tạo ra các dao động cùng pha, khi đó dao động tại M
có biên độ cực đại A = 3+4 = 7cm.

Vận tốc dao động cực đại của M là v = 7.10=70 cm/s = 0,7m/s.

N
Câu 15

Ơ
H
Cách giải:Đáp án B

N
+ Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với

Y
U
phương truyền sóng.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 16

TP
Cách giải:Đáp án A

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Từ đồ thị, ta thấy 9 độ chia trên trục Ox tương ứng với 36cm =>độ chia tương ứng với 4cm

Đ
G
Một bước sóng ứng với 4 độ chia =>    4.4  16cm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 17 H
ẦN

Cách giải:Đáp án C
TR

+ Khi sóng cơ truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi
B

Câu 18
00

Cách giải:Đáp án B
10
A

+ Âm do các phương tiện giao thông gây ra là các tạp âm


Ó
-H

Câu 19
Ý

Cách giải: Đáp án A


-L

Câu 20
ÁN

Cách giải:Đáp án B
TO

Câu 21
ÀN

Cách giải:Đáp án D
Đ
N

Câu 22
IỄ
D

Cách giải:

v
+ Biểu thức liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số sóng f là f  .

Câu 23

Cách giải:Đáp án A

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
+ Sóng phản xạ bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.

Câu 24

Cách giải:Đáp án A

+ Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm.

Câu 25

N
Phương pháp:

Ơ
H
Sử dụng lí thuyết về sóng dừng trên dây hai đầu cố định

N
Y
Cách giải:

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định


Điều kiện để xuất hiện sóng dừng trên dây hai đầu cố định là chiều dài dây phải thỏa mãn   k k  Z 

TP
2

ẠO
Vì trên dây có 5 nút sóng kể cả hai đầu nên k = 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
2 2.1, 2
Do đó ta tính được bước sóng     0, 6m  60cm

G
k 4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Chọn A H
ẦN

Câu 26
TR

Phương pháp:
B

Sử dụng lí thuyết về sóng dừng trên dây hai đầu cố định.


00
10

Cách giải:
A

Vì trên dây có 4 bó sóng nên chiều dài dây thỏa mãn l = 2λ => λ = 0,5m
Ó
-H

Vận tốc truyền sóng trên dây v = λ.f = 0,5.50 = 25 m/s


Ý

Chọn C
-L

Câu 27
ÁN

Phương pháp:
TO

Sử dụng lí thuyết về sự truyền âm trong các môi trường


ÀN

Cách giải:
Đ
N

Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì


IỄ
D

+ Tần số của âm không thay đổi

+ Vận tốc truyền âm giảm

Mà bước sóng tỉ lệ thuận với vận tốc nên bước sóng cũng giảm

Chọn B

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 28

Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết về sự truyền sóng, công thức tính độ lệch pha

Cách giải:

2 d 2 15  10  
Độ lệch pha giữa hai điểm M và N được tính theo công thức     rad

N
 30 3

Ơ
H
Vì M nằm gần nguồn sóng hơn nên M dao động sớm pha hơn N góc π/3 rad

N
Y
Chọn C

U
.Q
Câu 29

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp:

ẠO
sử dụng tính tuần hoàn theo không gian và thời gian của sóng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cách giải:

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

5 ngọn sóng truyền qua, tức là 4 bước sóng, ứng với thời gian 4T.  T  8 : 4  2 s
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 30
ẦN

Phương pháp:
TR

Sử dụng công thức tính cường độ âm


B
00

Cách giải:
10

E
A

IA 4 r12 r2 r
Ó

Ta có 4  4  22  4  2  2
IB E r1 r1
-H

4 r12
Ý
-L

Chọn D
ÁN

Câu 31
TO

Phương pháp:
ÀN

Sử dụng lí thuyết về phương trình sóng dừng


Đ

Cách giải:
N
IỄ

Phương trình sóng dừng u = 2Acos(25πx)sin(50πt)cm


D

Suy ra tần số f = 25 Hz, bước sóng 25πx = 2πx/λ => λ = 0,08 m

Do đó vận tốc truyền sóng v = λf = 0,08.25 = 2 m/s = 200 cm/s

Chọn B

Câu 32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
Phương pháp:

Sử dụng lí thuyết về sóng dừng, vòng tròn lượng giác

Cách giải:

Ta có hình vẽ sau

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Thấy rằng những điểm có biên độ bằng nhau và cách đều nhau những khoảng 10 cm = λ/4 => λ = 40 cm
ẦN

Chọn C
TR

Câu 33
B
00

Câu 34
10

Cách giải:
A
Ó

Trong sóng cơ, sóng ngang có thể truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
-H

Câu 35
Ý
-L

Cách giải:Đáp án A
ÁN

+ Các họa âm có tần số khác nhau.


TO

Câu 36
ÀN

Cách giải:Đáp án B
Đ

+ Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng  và tần số f là v   f .
N
IỄ

Câu 37
D

Cách giải:Đáp án C

+ Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với
phương truyền sóng

Câu 38

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
Cách giải:Đáp án A

+ Tốc độ lan truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.

Câu 39

Phương pháp:


Áp dụng công thức tính vận tôc truyền sóng v 

N
T

Ơ
H
Cách giải:Đáp án C

N
  4

Y
 T  0,5  1

U
+ Từ phương trình sóng, ta có:  2    v    2m / s
  1

.Q
   0, 02 T 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 40

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Cách giải:Đáp án B

Đ
G
2 2
+ Từ phương trình sóng ta có     50cm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 50
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm sóng cơ và sóng âm


Mức độ 3: Vận dụng - Đề số 1(Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn
thẳng S1S2, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là

N
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 1,2 cm D. 1,5 cm

Ơ
Câu 2: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo

H
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có

N
hiệu đường đi của

Y
U
A. k  với k  0, 1, 2 … C.  k  0,5   với k  0, 1, 2 …

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. k  với k  0, 1, 2 … D.  2k  1  với k  0, 1, 2 …

TP
Câu 3: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng

ẠO
đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với biên độ cực đại là

G
A. 7 B. 5 C. 3 D. 9

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 4: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


u A  a cos 100 t  và uB  b cos 100 t    . Dao động tại điểm M cách các nguồn lần lượt là 20 cm và
H
ẦN

25 cm có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB không có điểm cực đại nào khác. Vận tốc
truyền sóng là
TR

A. 5,0 m/s B. 25 cm/s C. 50 cm/s D. 2,5 m/s


B

Câu 5: Trong một thí nghiệm sóng dừng, ba điểm A, B, C theo thứ tự thuộc cùng một bó sóng, trong đó
00

B là bụng sóng. Người ta đo được biên độ dao động tại A gấp 2 lần biên độ dao động tại C và khoảng thời
10

gian ngắn nhất để li độ của B giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng với biên độ của A và của C lần lượt
A

là 0,01 s và 0,02 s. Chu kì dao động của điểm A trong thí nghiệm trên có giá trị gần nhất với các giá trị
Ó

nào sau đây?


-H

A. 0,25 s B. 0,15 s C. 0,20 s D. 0,10 s


Câu 6: Hai nguồn sóng A, B dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước theo phương trình.
Ý
-L

Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Một điểm N trên mặt nước có
hiệu khoảng cách đến hai nguồn AB thỏa mãn AN – BN = 10 cm. Điểm N nằm trên đường đứng
ÁN

yên……kể từ trung trực của AB và về……


TO

A. Thứ 2 – phía B. B. Thứ 3 – phía A.


C. Thứ 2 – phía A. D. Thứ 3 – phía B.
ÀN

Câu 7: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
Đ

theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt
N

nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M
IỄ

là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng
D

cách ngắn nhất từ M đến O là


A. 1,72 cm B. 3,11 cm C. 1,49 cm D. 2,69 cm
Câu 8: M và N là hai điểm trên mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên
đường thẳng MN và nằm ngoài MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

u  2,5 2 cos  20 t  cm , tạo một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Khoảng cách xa
nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
A. 15,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 19 cm.
Câu 9: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức
cường độ âm thăng thêm 3dB. Khoảng cách từ S đến M là
A. 112m B. 210m C. 148m D. 130m
Câu 10: Một dây đàn hồi dài 0,25m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất

N
Ơ
là:

H
A. 1m B. 0,5m C. 0,25m D. 0,125m

N
Câu 11: Hai nguồn sóng cùng pha A,B cách nhau 14cm có phương trình uA =uB = 4cos(100πt)mm. Tốc

Y
U
độ truyền sóng là 80cm/s. Điểm C trong vùng gặp nhau của hai sóng sao cho ∆ABC vuông cân tại A. Xác

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
định số điểm dao dao động cùng pha với nguồn trên đoạn BC.
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 12: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn

ẠO
này dao động theo phương thẳng đứng có phương lần lượt là u1 = 5cos40πt(mm) và u2 = 5cos(40πt

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
+π)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên

G
đoạn thẳng S1S2 là

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 9 B. 11 C. 10 D. 8
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 13: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương
trình u A  uB  4 cos  40 t  cm  , t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi như
ẦN

không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc dao động
TR

cực đại bằng


B

A. 120π cm/s B. 100π cm/s C. 80π cm/s D. 160π cm/s


00

Câu 14: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một
10

máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu
A

ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L- 20 dB, Khoảng cách d là
Ó

A. 1m B. 8m C. 10m D. 9m
-H

Câu 15: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A và B cách nhau 10 cm.
Ý

Tần số hai sóng là 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên
-L

độ cực đại trên AB là


ÁN

A. 16 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 16: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng
TO

hàng. Một nguồn âm điểm phát âm có công suất P được đặt tại B thì mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại
C là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AC có giá trị gần đúng bằng
ÀN

A. 53dB. B. 27dB. C. 34dB. D. 42dB.


Đ

Câu 17: Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có cùng tần số f = 50Hz, vận tốc
N

truyền sóng v = 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn AB là:


IỄ
D

A. 7 B. 5 C. 11 D. 9
Câu 18: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với
phương trình u A  uB  4 cos 20 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s.
M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của
đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng
AI là
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 7 B. 10 C. 6 D. 5
Câu 19: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt
tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s2, biết
ON
OM   12m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động
3
thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết
mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.

N
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2. C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.

Ơ
H
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s. D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.

N
Câu 20: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác

Y
đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây

U
nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng
y

ẠO
A. 0,50 B. 0,60. C. 0,75. D. 0,80

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 21: Trên bề mặt của chất lỏng có hai nguồn A và B phát sóng giống nhau u1 = u2 = 5cos(10πt) cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Tính biên độ sóng tại điểm M trên mặt nước cách A một

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

khoảng 7,2 cm và cách B một khoảng 8,2 cm.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 5 2cm B. 5 3cm C. 4cm D. 2 3cm
H
Câu 22: Sóng dừng trên dây đàn hồi OM có hai đầu cố định, biên độ bụng 2A, điểm bụng B nằm gần nút
ẦN

O nhất, C là một điểm có biên độ bằng A 3 nằm trong khoảng OB. Tính khoảng cách BC.
TR

A. λ/12 B. λ/6 C. λ/8 D. λ/4


B

Câu 23: Tại hai điểm AB = 16 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng tần số 50 Hz, cùng
00

pha, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 100 cm/s. Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là
10

A. 17. B. 15. C. 16. D. 14.


A

Câu 24: Sóng dừng trên dây có bước sóng λ = 12 cm, biên độ bụng Ab  5cm , OB là khoảng cách giữa
Ó

một nút và bụng liền kề, C là một điểm trên dây nằm trong khoảng OB có AC = 2,5 cm. Tìm OC
-H

A. 1 cm B. 2 cm C. 3cm D. 4 cm
Ý

Câu 25: Một nguồn sóng O có phương trình dao động uO  a cos 20 t  cm  trong đó t tính bằng giây.
-L

Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao
ÁN

động của điểm M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một khoảng 2,5 cm có dạng
TO

 
A. uM  a cos 20 t  cm  C. uM  a cos  20 t    cm 
 2
ÀN

   
B. uM  a cos  20 t    cm  D. uM  a cos  20 t    cm 
Đ

 4  2
N

Câu 26: Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa
IỄ

dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một
D

nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:


A. 20m/s B. 25m/s C. 40m/s D. 10m/s
Câu 27: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không
hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức
cường độ âm tại M bằng:

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 61,31dB B. 50,52dB C. 51,14dB D. 50,11dB


Câu 28: Ba điểm M, N, K trên một sợi dây đàn hồi thỏa mãn MN = 2 cm, MK = 3 cm. Sóng dừng xảy ra
trên dây với bước sóng 10 cm, M là bụng sóng. Khi N có li độ là 2 cm thì K sẽ có li độ là:
A. 2 cm. B. -2 cm. C. -3 cm. D. 3 cm
Câu 29: Cho một nguồn âm đẳng hướng trong không gian đặt tại O. Biết O, A, B thẳng hàng; mức cường
độ âm của hai điểm A, B lần lượt là 40 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB là:
A. 28,3 dB B. 25,4 dB C. 30,0 dB D. 32,6 dB

N
Câu 30: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình

Ơ
u A  uB  4 cos 10 t  mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm cùng nằm trên

H
N
một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM 1  BM 1  1cm và AM 2  BM 2  3,5cm . Tại thời điểm li độ của

Y
U
M 1 là 3mm thì li độ của M 2 tại thời điểm đó là

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3mm B. -3mm C. 3 3mm D.  3mm

TP
Câu 31: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây có tần số f = 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng là

ẠO
320cm/s, biên độ 10cm . Tại một thời điểm t nào đó, dây có dạng như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
giữa hai điểm B, C trên dây là:

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A

A. 6,0cm B. 5,0cm C. 7,5cm D. 5,5cm


Ó

Câu 32: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo
-H

với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn
Ý

nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng
-L

A. 18 dB. B. 16,8 dB C. 16 dB D. 18,5 dB


ÁN

Câu 33: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình u A  uB  12 cos 10 t  cm  (t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố
TO

định nguồn A và tịnh tiến nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung
ÀN

điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại là
Đ

A. 60 2cm / s B. 120π cm/s. C. 1200 3cm / s D. 60 3cm / s


N

Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
IỄ

là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất 3 cm. Gọi N là vị
D

trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt
10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời
79
điểm t2  t1  s phần tử D có li độ là
40
A. 0,75 cm. B. 1,50 cm. C. –0,75 cm. D. –1,50 cm.

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ,
cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông
góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là
A. 14,46 cm. B. 5,67 cm. C. 10,64 cm. D. 8,75 cm.
Câu 36: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một
máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L, khi dịch chuyển máy thu
ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 dB. Khoảng cách d là

N
A. 8 m. B. 1 m. C. 9 m D. 10 m

Ơ
Câu 37: Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Sợi dây

H
N
AB dài 1,2 m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 20 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dãy có vị trí

Y
cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng

U
tại N là 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là 0,004

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

s. Biên độ của bụng sóng là.

TP
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 4 2cm D. 2 2cm

ẠO
Câu 38: Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Sợi dây

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

AB dài 1,2 m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 20 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dãy có vị trí

Đ
cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng

G
N
tại N là 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là 0,004
http://daykemquynhon.ucoz.com

s. Biên độ của bụng sóng là.


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 4 2cm D. 2 2cm
ẦN

Câu 39: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đều theo mọi phương, môi trường không hấp thụ
TR

âm. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức
cường độ âm tại M là
B
00

A. 80,8 dB B. 95,0 dB. C. 62,5 dB. D. 125 dB.


Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc
10

với mặt nước tạo ra sóng nước với bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều hai nguồn và cách trung điểm O
A

của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
Ó
-H

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.C 3.A 4.A 5.B 6.D 7.B 8.C 9.B 10.B
11.A 12.C 13.D 14.A 15.C 16.B 17.D 18.C 19.D 20.B
21.A 22.A 23.A 24.A 25.D 26.A 27.C 28.B 29.B 30.C

N
31.B 32.C 33.C 34.D 35.B 36.B 37.A 38.A 39.A 40.B

Ơ
H
N
Câu 1:

Y
Cách giải: Đáp án B

U
+ Khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu gần nhất trên đoạn thẳng nối hai nguồn là một phần tử

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

bước sóng d  0, 25  0, 25.6  1,5cm

TP
Câu 2:

ẠO
Cách giải: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Các vị trí có tực tiểu giao thoa với hai nguồn cùng pha với  k  0,5   với k  0, 1, 2...

Đ
G
Câu 3:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Cách giải: Đáp án A

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
DB  DA
+ Ta xét tỉ số  Để trên CD có nhiều cực đại thì  nhỏ nhất
ẦN


TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L

 BD có 15 cực đại→ để  nhỏ nhất thì tại A và B nằm tại vị trí cách cực đại gần nhất với nó một
đoạn gần bằng 0,5 (bằng 0,5 ứng với A và B là các cực đại)  AB  16.0,5  8
ÁN

DB  DA 8 2  8
TO

+ Thay vào biểu thức trên, ta tìm được   3,32


 
ÀN

 Trên CD có tối đa 7 cực đại


Câu 4:
Đ

Cách giải: Đáp án A


N
IỄ

+ Hai nguồn ngược pha nên vị trí của những điểm dao động với biên độ cực đại được xác định bởi:
D

 1
d 2  d1   k   
 2

Theo giả thiết, tại M ta có: d 2  d1     2  d 2  d1   10cm
2

Tốc độ truyền sóng: v   5m / s
2
6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5:
Cách giải: Đáp án B

Dùng vec tơ quay ta có: AB  v.t1 ; BC  v.t2  2 AB


2
Đặt   AB và gọi AB và AC lần lượt là biên độ của B và của C, ta có AA  AB cos  và

AC  AB cos 2

N
Ơ
Từ giả thiết ta suy ra: cos   2 cos 2  2 2 cos 2   cos   2  0

H
N
  2
Mặt khác ta có điều kiện: BC  2. AB     cos    *

Y
4 4 2

U
Giải phương trình và lưu ý đến điều kiện (*) ta được:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

TP
cos   0,9056    0, 438rad  T  t1  0,143s

ẠO
Câu 6:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương pháp: Áp dụng công thức tính bước sóng  
f

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Cách giải: Đáp án D

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


2 v 2 .40 H
+ Bước sóng của sóng     4cm.
 20
ẦN

AN  BN 10
Xét tỉ số   2,5  N nằm trên điểm đứng yên thứ 3 về phía B.
TR

 4
Câu 7:
B
00

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha
10

Cách giải: Bước sóng λ = v/f = 0,03 m = 3cm


Xét điềm M ở về một phía của AB và MA > MB. Đặt OH = x (hình chiếu của M trên AB)
A
Ó

10  x  10  x 
2 2
MH  x 3; MA  MB   3x 2   3x 2  k 
-H

Vì M là điểm gần O nhất nên k = 1, thay vào ta được


Ý
-L

10  x  10  x 
2 2
MA  MB   3x 2   3 x 2  3  x  1,55cm
 MOmin  2 x  3,1cm
ÁN

Chọn B
TO

Câu 8:
ÀN

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về truyền sóng


Cách giải:
Đ

Bước sóng λ = v/f = 16cm


N
IỄ

2 d 2 .12 
Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là     
D

 16 2
Khoảng cách lớn nhất theo phương vuông góc giữa hai phần tử tại M và N là A 2  5cm
Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua được xác định theo
ông thức d max  hmax  a 2  52  122  13cm
Chọn C

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm
I
Cách giải: Mức cường độ âm tại điểm M: LM  log M
I0
IN
Mức cường độ âm tại N là: LN  log  LM  0,3
I0
Mặt khác ta có:

N
Ơ
I M  r  62  I 
2
r2 IN r2 IM r2

H
  I  I . log  log  M
.   log  log
r2
N M
 r  62 
2
 I 0  r  62 2   r  62 
2

N
IN I0   I0

Y
r2 r

U
 LM  3  log  0,.3  100,15  r  210m
 r  62  r  62
2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 10:
Phương pháp: Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Cách giải: Điều kiên có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là: l  k

Đ
2

G
Bước sóng dài nhất ứng với k = 1 => max  2l  0,5m

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 11:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: Áp dụng công thức tính bước sóng và điều kiện hai dao động cùng pha
ẦN

2
Cách giải: Áp dụng công thức tính bước sóng:   v.T  v.  1, 6cm

TR

Xét điểm M nằm trong đoạn BC, cách A đoạn d1 và cách N đoạn d2 thì:
B

 d d   t d d 
00

uM  2. A cos   2 1  cos 2   2 1 
   T 2 
10

Điểm M dao động cùng pha với nguồn khi thỏa mãn điều kiện:
A

2  d1  d 2 
Ó

 k 2  d1  d 2  k 20
-H

2
Dựa vào hình vẽ ta xác định được giới hạn của tổng các khoảng cách
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Tổng khoảng cách


 
14  d1  d 2  14  14 2  14  2k   1  2 14  4,3  k  10,5  k  5, 6, 7,8,9,10
Vậy có 6 điểm trên đoạn BC dao động cùng pha với hai nguồn
8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12:
Phương pháp: Sử dụng điều kiện cực đại giao thoa với hai nguồn ngược pha
2 2
Cách giải:Hai nguồn ngược pha, bước sóng là:   v.T  v.  80.  4cm
 40
Một điểm nằm trong miền giao thoa dao động cực đại thỏa mãn điều kiện:
 1 1 1 1 20 1 20 1
d1  d 2   2k  1  k  Z      k     k  
2  2  2 4 2 4 2

N
 5,5  k  4,5  k  5, 4, 3, 2, 1, 0.

Ơ
H
Vậy có 10 điểm cực đại giao thoa.

N
Câu 13:

Y
Phương pháp: Viết phương trình dao động của phần từ môi trường tại M

U
.Q
Cách giải: Bước sóng là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  v.T  2,5cm

TP
Phương trình dao động tại M là:.

ẠO
   d 2  d1      d 2  d1  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

u  2 A cos   cos  t  

Đ
     

G
   d 2  d1   4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

aM  2 A cos    2 A cos  4cmv  .aM  4.40  160 cm / s


Ư
   3

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 14:
ẦN

Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm và cường độ âm


TR

Cách giải:
I A rB2  r  9 
2
B

IA IB
LA  10 log ; LB  10 log  LA  20  2 
00

I0 I0 I B rA r2
10

IA I I r 9
10 log  10 log A  10 log B 20 log  20
A

IB I0 I0 r
Ó

r 9
-H

  10  r  1m
r
Ý

Câu 15:
-L

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao thoa hai nguồn kết hợp ngược pha
ÁN

Cách giải: Bước sóng λ = v/f = 1,5 cm


Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là số giá trị nguyên của k thỏa mãn
TO

 1
10   k     10  7,16  k  6,16
ÀN

 2
 k  0; 1;...  6; 7
Đ

 Có 14 điểm
N
IỄ

Chọn C
D

Câu 16:
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự truyền âm
Cách giải:
r r r
Ta có LA  LB  20 lg B  20  20 lg B  B  10  rB  10rA
rA rA rA

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

rA  rB rA  10rA
C là trung điểm của AB nên rC    5,5rA
2 2
r 5,5rA
Suy ra LC  LA  20 lg C  20 lg  20 lg 5,5  14,8  LC  25, 2dB
rA rA
Chọn B
Câu 17:
Phương pháp: Sử dụng điều kiện cực đại giao thoa

N
Ơ
Cách giải:

H
Điều kiện để 1 điểm M nằm trong miền giao thoa cực đại là: d1M  d 2 M  k 

N
v 1

Y
Với   v.T    0, 02m  2cm

U
f 50

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét điểm M nằm trong đoạn AB, số cực đại trong đoạn AB được xác định bởi:

TP
 AB AB  9 9
 AB  k   AB  k  k  4,5  k  4,5
   

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Vì k lấy các giá trị nguyên nên k = ±4; ±3;..; 0 .Có 9 giá trị k thỏa mãn.

Đ
Vậy có 9 cực đại trong đoạn AB.

G
Câu 18:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Cách giải: Đáp án C.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
2 v 2 .40
Số dãy cực đại giao thoa     4cm.
ẦN

 20
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN

 AB AB
+ Số dãy cực đại giao thoa: k  5  k  5 
TO

 
Có 11 dãy cực đại khi xảy ra giao thoa sóng nước.
ÀN

+ AI là tia phân giác của góc


Đ

MI BI MI 12 3  MI  6cm
MAB      
N

MA BA BI 20 5  BI  10cm
IỄ

MB 16
D

+ Ta có: cos ABM    0,8  áp dụng định lý cos trong ta có:


AB 20
AI  AB 2  IB 2  2. AB.IB cos ABM  202  102  2.20.10.0,8  6 5cm.
AI  BI6 5  10
Xét tỉ số   0,85 
 4
Trên AI có 6 điểm không dao động ứng với 5  k  0.
10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19:
I
Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L  10 log
I0
Cách giải: Đáp án D.
+ Khi xác định mức cường độ âm di chuyển từ M đến N thì thu được mức cường độ âm lớn nhất tại I với
I là đường vuông góc hạ từ O xuống MN.

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta tìm được MI = 6 cm. OI  6 3cm.

G
OM 12
+ Mức cường độ âm tại I: LI  LM  20 log  60  20 log  61, 25dB

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

IM 6 3
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
2 MI 2.6
+ Thời gian để thiết bị chuyển động từ M đến I: t    2s
ẦN

a 3
TR

Câu 20:
Cách giải: Đáp án B.
B

+ Sóng dừng xảy ra trên dây với 4 điểm đúng yên


00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

 21 2.36
1 3     24cm.
2 3 3
ÀN

vmax 800
Biên độ dao động của điểm bụng A    8cm.
Đ

 100
N

+ Khoảng cách giữa hai điểm bụng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và lớn nhất khi
IỄ

x 12
D

chúng cùng đến biên theo hai chiều ngược nhau    0, 6.


y 122  162
Câu 21:
Phương pháp: Sử dụng công thức tính biên độ sóng của giao thoa sóng hai nguồn cùng pha
Cách giải
Bước sóng: λ = v/f = 20/5 = 4 cm

11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Biên độ sóng tại điểm M cách A đoạn d1 cách B đoạn d2 được tính theo công thức
   
AM  2a cos   d 2  d1    2.5cos   8, 2  7, 2    5 2cm
  4 
Chọn A
Câu 22:
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng dừng
Cách giải:

N
Ơ
Ta có hình vẽ

H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B

Từ hình vẽ ta thấy rằng BC = λ/12


00

Chọn A
10

Câu 23:
A

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha
Ó

Cách giải:
-H

Bước sóng λ = v/f = 2 cm


Ý

Số điểm dao động với biên độ cực đại là số giá trị nguyên của k thỏa mãn
-L

 AB AB
 AB  k   AB  k  8  k  8  Có 17 điểm
ÁN

 
Chọn A
TO

Câu 24:
ÀN

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng dừng


Cách giải:
Đ

Ta có hình vẽ
N
IỄ
D

12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO
Từ hình vẽ suy ra OC = λ/12 = 1cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Chọn A

Đ
Câu 25:

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

v 100
Cách giải: Bước sóng của nguồn phát ra là     10cm
f 10
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương trình dao động của điểm M nằm trên phương tryền sóng cách O một đoạn 2,5 cm là
ẦN

 2 .d   2 .2,5   
uM  a cos  20 t    a cos  20 t    a cos  20 t   cm
TR

    10   2
B

Câu 26:
00

Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = kλ/2 (k là số bó sóng)
10

Cách giải:
 v 2v lf 100.40
A

Ta có: l  k  4.  v   20m / s


Ó

2 2f f 2 2
-H

Câu 27:
Ý

I P
Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm L  10 log  10 log
-L

I0 4 R 2 I 0
ÁN

Cách giải:
P
TO

+ Lúc đầu, mức cường độ âm tại M: LM  10 log  50dB


4 R 2 I 0
ÀN

+ Sau khi tăng công suất của nguồn âm lên 30%


P  0,3P
Đ

P
LM  10 log  10 log1,3  10 log  1,14  50  51,14dB
4 R I 0
2
4 R 2 I 0
N
IỄ

Câu 28:
D


 5cm Cách giải: Khoảng cách giữa hai nút là
2
M là điểm bụng, nên khoảng cách từ nút đến M là 2,5cm
Vì MN là 2cm, MK là 3cm thì dựa vào hình vẽ có thể thây N và K đối xứng nhau qua nút. Vậy nên khi N
có li độ 2cm thì K có li độ -2cm.
Câu 29:
13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm, cường độ âm.
Cách giải:
I  I 
Ta có: LA  10 log  A   40dB  I A  108 W / m 2 ; LB  10 log  B 10
  20dB  I B  10 W / m
2

 I0   I0 
Mà:
I A rB2 r
 2  B  10  rB  10rA

N
I B rA rA

Ơ
rA  rB 11 I r 2 112 4

H
rC   rA  A  C2   I C  2 .I A

N
2 2 I C rA 4 11

Y
 4 

U
I   112 .I A    IA   4 

.Q
LC  10 log  C   10 log    10. log    log  2    25,1dB

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 I0   I0    I0   11  

TP
 

ẠO
Câu 30:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Phương pháp: Phương trình giao thoa sóng tại một điểm trong vùng giao thoa 2 nguồn cùng biên độ a là

Đ
 d  d    d1  d 2 

G
uM  2a cos   2 1   cos t  
  2    

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Cách giải:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương trình sóng tại điểm:
ẦN

d1  d  d2    d1  d 2 
M 1 là: u1  2a cos  cos 10 t   1   8cos cos 10 t  
 
TR

    3 
d 2  d  d2  7  d  d2 
B

M 2 là: u2  2a cos  cos 10 t   1   8cos cos 10 t   1


 
00

    6 
10

Do hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm nên có: d1  d 2  d1 ' d 2 '
A

7
cos
Ó

u2 6   3  u   3u  3 3
Vậy tỉ số: 
-H

u1  2 1
cos
3
Ý
-L

Câu 31:
v
ÁN

Cách giải: Bước sóng có giá trị:    16cm


f
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ hình vẽ ta thấy B và C là đỉnh và nút sóng liên tiếp => vị trí cân bằng của điểm B và điểm C cách nhau
một khoảng OC = λ/4 = 4cm.

 10 
2
Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm B,C trên dây là: BC  OC 2  OB 2  42   5, 0cm

Câu 32:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm
Cách giải: Đáp án C

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Cách giải:

Đ
G
Tam giác ONM là tam giác vuông cân nên ta dễ dàng chứng minh được

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
2 2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


OM  OH và LH  LM  20 log  16dB H
3 3
ẦN

Câu 33:
TR

Cách giải: Đáp án C


v 3
Theo bài ra ta có     0, 6m  60cm
B

f 5
00
10
A
Ó
-H
Ý

 AB  AB   
BB '  10cm  ; d10  d 20    
-L

6 2  2 6 6
ÁN

 60
 d10  d 20
  2.12 cos 6   12 3cm
TO

a0  2a cos
  60

ÀN


v0max  A0  120 3cm
Đ

Câu 34:
N
IỄ

Cách giải: Đáp án D


D

+ Biên độ dao động của các điểm cách nút một đoạn d khi có sóng dừng được xác định bởi
2 d
A  Ab sin

với Ab là biên độ dao động của điểm bụng, vậy ta có:

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
 2 .10,5 2

U
 AC  Ab sin  Ab

.Q
 12 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
 A  A sin 2 .7  1 A
 D b
12 2
b

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Hai điểm C và D thuộc các bó sóng đối xứng nhau qua nút N do vậy luôn dao động ngược pha nhau

Đ
2 2

G
+ Thời điểm t0 C đang ở li độ xC   AC  xD   AD
2 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
+ Góc quét tương ứng giữa hai thời điểm   t  18  1, 75 rad  xD   AD  1,5cm

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 35:
ẦN

Cách giải: Đáp án B


TR

v
+ Bước sóng của sóng    3cm.
f
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

+ Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn kết hợp, trung điểm O của AB là cực đại, các cực đại trên AB cách
ÀN

nhau liên tiếp nửa bước sóng.


OI
Đ

Xét tỉ số  4, 67  để M cực đại trên d và gần A nhất thì M thuộc dãy cực đại
0,5
N
IỄ

d 2  17 2  h 2
+ Ta có:  22  d 2  d1  4  12 17 2  h 2  32  h 2  12  h  4,81cm
D

d1  3  h
2 2

Vậy d1  h 2  32  5, 67cm.
Câu 36:
P
Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L  10 log .
I 0 4 d 2
16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Đáp án B


P d 9
+ Ta có L  10 log  LA  LB  20  20 log  d  1m.
I 0 4 d 2
d
Câu 37:
Cách giải: Đáp án A

+ Khi xảy ra sóng dừng trên dây có 20 bụng sóng  n  20  20  120cm    12cm.
2

N
Ơ
+ Biên độ dao động của các phần tử dây cách nút A một đoạn d được xác định bằng biểu thức:

H
2 d  AM  Ab

N
A  Ab sin với Ab là biên độ của điểm bụng  
  AN  0,5 Ab

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Theo giả thuyết của bài toán AM  AN  2cm  Ab  4cm.

TP
Câu 38:

ẠO
Cách giải: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
+ Khi xảy ra sóng dừng trên dây có 20 bụng sóng  n  20  20  120cm    12cm.
2

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Biên độ dao động của các phần tử dây cách nút A một đoạn d được xác định bằng biểu thức:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


2 d H
A  Ab sin

ẦN

 AM  Ab
TR

với Ab là biên độ của điểm bụng  


 AN  0,5 Ab
B

+ Theo giả thuyết của bài toán AM  AN  2cm  Ab  4cm.


00

Câu 39:
10

Cách giải: Đáp án A


A

+ Ta có
Ó
-H

 P
 L  10 log I 4 r 2  80

Ý

0
  L '  80  10 log1, 2  80,8dB.
-L

 L '  10 log 1, 2 P
 I 0 4 r 2
ÁN

Câu 40:
TO

2 d
Phương pháp: Áp dụng điều kiện dao động ngược pha với nguồn   2k  1 

ÀN

Cách giải: Đáp án B


Đ

+ Gọi M là điểm nằm trên đoạn CO → Để M ngược pha với nguồn thì
N

2 d 2k  1
IỄ

  2k  1   d    0,8  2k  1 cm
 2
D

+ Với khoảng giá trị của d: 6cm  d  10cm


 có hai vị trí thỏa mãn ứng với k = 4;5

17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /
D Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
IỄ
N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
https://twitter.com/daykemquynhon

-H
Ó

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


A
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

10
00
B
TR
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
U
Y
N
H

18
Ơ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM
N
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm sóng cơ và sóng âm


Mức độ 3: Vận dụng - Đề số 2 - (Có lời giải chi tiết)
I.Đề thi

Câu 1: Một nguồn âm điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường
không hấp thụ và không phản xạ âm. Một người đứng tại A cách nguồn âm 5 m, đo được âm có cường độ

N
âm I. Khi người này di chuyển theo phương vuông góc với SA một đoạn 5 m thì sẽ đo được âm có cường

Ơ
độ âm là

H
I

N
I I
A. . B. C. I D.
2 4

Y
2

U
Câu 2: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha có

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

cùng tần số 10 Hz. Khoảng cách AB bằng 25 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chẩt lỏng bằng 30 cm/s.

TP
Biết C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho AC = 15 cm, BC = 20 cm. Xét đường tròn đường kính AB

ẠO
điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn sẽ cách C một khoảng gần nhất xấp xỉ bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. 1,42 cm. B. 1,88 cm. C. 0,72 cm. D. 0,48 cm.

Đ
Câu 3: Tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên

G
cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha là 0,8 m. Tần số của âm bằng

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
A. 400 Hz B. 840 Hz C. 500 Hz D. 420 Hz

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 4: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
ẦN

điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình vẽ. Hai phần tử M và N dao động lệch pha nhau một
TR

góc
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN

 
TO

A. rad . B. rad . C. 2 rad . D.  rad .


6 3
ÀN

Câu 5: Một nguồn âm có công suất không đổi đặt tại A, truyền theo mọi hướng trong một môi trường
Đ

không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại hai điểm B và C lần lượt là 50 dB và 48 dB. Biết ba điểm A, B,
N

C tạo thành tam giác vuông tại B và AB = 8 m. Khoảng cách BC gần giá trị nào sau đây?
IỄ

A. 10 m. B. 4 m. C. 16 m. D. 6 m.
D

Câu 6: Một nguồn có công suất phát âm 4 W, âm được phát đ ng hướng ra không gian. Biết cường độ âm
chuẩn I 0  1012 W / m. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 2m là
A. 109 dB. B. 112 dB. C. 106 dB. D. 115 dB.
Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng có cùng phương trình dao động u =
4cos(40πt) (cm). Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta thấy cực đại thứ k có

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

hiệu đường truyền sóng là 10 cm và cực đại thứ (k +3) có hiệu đường truyền sóng là 25 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 3m / s. B. 2m / s. C. 2m / s. D. 1m / s.
Câu 8: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí. Một học sinh đo được bước sóng của
sóng âm là 75 ±1 cm, tần số dao động của âm là 440 ± 10 Hz . Sai số của phép đo tốc độ truyền âm là
A. 21,1 cm/s. B. 11,9 m/s. C. 11,9 cm/s. D. 21,1 m/s.
Câu 9: Một sợi dây PQ dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng

N
Ơ
là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha và cùng biên độ bằng a là 10 cm.Số bụng

H
sóng trên PQ là

N
A. 4 B. 8 C. 6 D. 10

Y
Câu 10: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M

U
.Q
và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại
thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B

A. 4,8 cm. B. 6,7 cm. C. 3,3 cm. D. 3,5 cm.


00

Câu 11: Một sợi dây dài 1,05 (m), hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 (Hz) thì trên
10

dây có sóng dừng ổn định. Người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A

A. 20 (m/s). B. 30 (m/s). C. 10 (m/s). D. 35 (m/s).


Ó

Câu 12: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động
-H

cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách
A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực
Ý
-L

đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là


A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 40Hz
ÁN

Câu 13: Một sóng h́ình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả
TO

hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,2 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm
t2, vận tốc của điểm N trên đây là
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. -6,54 cm/s. B. 19,63 cm/s. C. -19,63 cm/s. D. 6,54 cm/s.

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với
nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng
do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực
đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm D. 12 cm
Câu 15: Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một
đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi sảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình

N
thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên.

Ơ
Trung bình cộng của x và y là

H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B

A. 80Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 40Hz


00

Câu 16: Một vận động viên hàng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt
10

đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60dB và 54 dB. Còi đặt
tại điểm O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; Cho góc AOB
A
Ó

bằng 1200. Do vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 61,94 dB trở lên
-H

và tốc độ đạp xe không đổi. Biết thời gian còi báo thức kêu là 120s. Trên đoạn đường AB vận động viên
nghe thấy tiếng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng
Ý
-L

A. 42,67s B. 41,71s C. 43,18s D. 44,15s.


Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14cm, dao động điều hòa
ÁN

cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
TO

0,9cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6cm. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt
nước ở cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di
ÀN

chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi tổng diện tích của tam giác ACM và BMD có
Đ

giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là
N

A. 13 B. 20 C. 19 D. 12
IỄ

Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s,
D

biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng
cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1  1/15  s  , phần tử tại A đi được quãng đường
bằng 1 cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 3cm . Khoảng cách L không thể có giá trị bằng
A. 50cm B. 10cm C. 30cm D. 20cm

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 1cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm
Câu 20: Cho một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm t0 , tốc độ dao động của các
phần tử tại M và N đều bằng 4m/s, còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời điểm t1 , vận
tốc của các phần tử tại M và N đều có giá trị bằng 2 m/s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ bằng

N
Ơ
A. 2 2m / s B. 2 5m / s C. 2 3m / s D. 4 2m / s

H
Câu 21: Tại O có 1 nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ

N
từ A đến C theo một đường thẳng và nghe được âm thanh từ nguồn O, thì người đó thấy cường độ âm

Y
U
tăng từ I đến 2I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3 AC 2 AC

TP
A. AC. B. . C. AC. D. .
2 3 2 2

ẠO
Câu 22: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét

Đ
tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần

G
M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
A. 44,34 cm. B. 40,28 cm. C. 41,12 cm. D. 43,32 cm.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 23: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục ox. Hình vẽ bên
ẦN

mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của
điểm M tại thời điểm t2  t1  1,5s gần giá trị nào nhất sau đây?
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN

A. 26,65 cm/s. B. –26,65 cm/s. C. 32,64 cm/s. D. –32,64cm/s.


TO

Câu 24: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai
ÀN

phần tử trên dây dao động cùng biên độ 4 2mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên
Đ

dây dao động cùng pha với cùng biên độ 4 2mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa
N

vị trí một nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần
IỄ

tử tại N xấp xỉ là
D

A. 3,98. B. 0,25. C. 0,18. D. 5,63.


Câu 25: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz.
Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai
hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s.

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa
theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình cm và cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB,
cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM
bằng
A. 1,42 cm. B. 2,14 cm. C. 2,07 cm. D. 1,03cm.
Câu 27: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u  A.cos  4 t  0, 02 x  (u và x tính bằng

N
Ơ
cm, t tính bằng giây). Tốc độ của sóng này là

H
A. 100 cm/s B. 200 cm/s C. 150 cm/s D. 50 cm/s

N
Câu 28: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của

Y
sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm trong

U
.Q
không khí tại nơi làm thí nghiệm là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. (330± 11) (cm/s). C. (330±12) (m/s).
B. (330±12) (cm/s). D. (330± 11) (m/s).

ẠO
Câu 29: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
ngược pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B,

G
vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

nhất lần lượt là

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 4cm và 0,55cm C. 8,75cm và 1,25cm.
H
B. 4cm và 1,25cm D. 8,75cm và 0,55cm
ẦN

Câu 30: một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây
TR

tại một thời điểm t0 xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN

2 5  
Đ

A. B. C. D.
3 6 3 6
N
IỄ

Câu 31: Một sóng dọc truyền theo dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4cm. Tốc độ truyền sóng
D

12m/s. hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là
A. 40cm. B. 32cm. C. 36cm. D. 48cm.
Câu 32: Trong hiên tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng
trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động
ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây nhất?

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 6,7mm B. 6,1mm. C. 7,1mm. D. 5,7mm.


Câu 33: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 18cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. gọi M là
điểm ở mặt chất lỏng gần S1 nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng
pha vơi nguồn S1. Khoảng cách AM là?
A. 1,25cm B. 2,5cm C. 5cm D. 2cm
Câu 34: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm,

N
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc

Ơ
H
0,3 3cm / s và cách nhau một khoảng ngắn là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng

N
trên dây là

Y
U
A. 0,6 m/s B. 12 cm/s C. 2,4 m/s D. 1,2 m/s

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 35: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3
m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12

ẠO
mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. 8mm B. 8 3mm C. 12mm D. 4 3mm

G
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe được âm có

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC
ẦN

sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển
bằng
TR

A. 56,6 dB B. 46,0 dB C. 42,0 dB D. 60,2 dB


B

Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
00

phương thẳng đứng, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Trên đường tròn thuộc mặt nước, có tâm tại trung
10

điểm O của đoạn AB, có đường kính 25 cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 13 B. 26 C. 24 D. 12
A
Ó

Câu 38: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm. Biết mức cường độ âm
-H

tại A và tại B chênh nhau là 20 (dB). Coi môi trường không có sự phản xạ và hấp thụ âm. Tỉ số cường độ
âm của chúng có thể là
Ý
-L

A. 104 B. 2.102 C. 102 D. 2.104


Câu 39: Một sợi dây đàn hồi có đầu O của dây gắn với một âm thoa dao động với tần số f không đổi, đầu
ÁN

còn lại thả tự do. Trên dây có sóng dừng với 11 bụng (tính cả đầu tự do). Nếu cắt bớt đi hai phần ba chiều
TO

dài dây và đầu còn lại vẫn thả tự do thì trên dây có sóng dừng. Tính cả đầu tự do, số bụng trên dây là
A. 4 B. 8 C. 7 D. 5
ÀN

Câu 40: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
Đ

phương thẳng đứng. Điểm M nằm ở mặt nước trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của đoạn
N

AB một khoảng nhỏ nhất 17cm , luôn dao động ngược pha với O. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm
IỄ

trên đường vuông góc với đoạn AB tại A. Điểm N dao động với biên độ cực tiểu cách A một đoạn nhỏ
D

nhất bằng
A. 7,80 cm. B. 2,14 cm. C. 4,16 cm. D. 1,03 cm.

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.A 2.C 3.D 4.B 5.D 6.A 7.D 8.C 9.B 10.A
11.B 12.B 13.B 14.B 15.D 16.B 17.A 18.D 19.A 20.B
21.C 22.D 23.A 24.D 25.C 26.D 27.B 28.C 29.D 30.B

N
31.B 32.D 33.C 34.B 35.D 36.B 37.B 38.C 39.B 40.D

Ơ
H
N
Câu 1:

Y
Cách giải: Đáp án A

U
Do người này di chuyển theo phương vuông góc với SA một đoạn cách A 5 m  SB  5 2m

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cường độ âm tại B được xác định bởi biểu thức

TP
P P P P
IA   ; IB  

ẠO
4 d A 4 .5 4 d B 4 . 5 2 2
 
2 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
P

G
I 4 .52 IA I
 A   2  IB  

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

IB P 2 2
  Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


2
4 . 5 2
H
ẦN

Câu 2:
TR

Cách giải: Đáp án C


Bước sóng
B

v 30
00

    3cm
f 10
10

Dễ thấy C thuộc đường tròn đường kính AB:


A
Ó

AC 2  BC 2  152  202  25  AB
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Ta thấy: BC - AC = 20 – 15 = 5cm ≠ kλ= 3k


Trong lân cận 5cm ta thấy k = 1 => d1  d 2  3cm
họặc k = 2 => d1  d 2  6cm . Nên tại C không phải là cực đại.
Ta tìm cực đại tại M gần C nhất thuộc đường tròn với k = 1 họặc k =2.
7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có khi k = 1: d 2  252  d 22  3

=> d 2 = 19,114cm => d1 = 16,114 cm. => d1 =1,114 cm

Ta có khi k = 2: d 2  252  d 22  6
=> d 2 = 20,42cm => d1 = 14,42cm. => d1 =0,58cm (Chọn gần hơn)

N
d1 0, 48
Dây cung CM    0, 725cm

Ơ
cos  CBA  0,8

H
N
Câu 3:

Y
v
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số trong sóng cơ f 

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải: Đáp án D

TP
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là một bước

ẠO
v 336
sóng   0,8m  Tần số của sóng f    420 Hz

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 0,8

Đ
G
Câu 4:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Cách giải: Đáp án B

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


  6 2 .MN 2 .1 
H
+ Từ đồ thị, ta có      
 MN  1  6 3
ẦN

Câu 5:
TR

Cách giải: Đáp án D


B

L L48 50
AB C B

 10 20  10 20  100,1    37 0
00

+ Ta có: cos A 
AC
10

Ta có BC = ABtan A = 6,11 cm.


A

Câu 6:
Ó

P
-H

Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L  10 log .


4 R 2 I 0
Ý

Cách giải: Đáp án A


-L

P  4 
Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L  10 log  10 log  12 
 109dB
ÁN

4 R I 0
2
 4 2 10 
2
TO

Câu 7:
Phương pháp: Áp dụng điều kiện về hiệu đường đi trong truyền sóng cơ học và công thức tính vận tốc
ÀN

Cách giải: Đáp án D


Đ

10  k 
d1  d 2  k       5cm  v   f  5.20  100cm / s
N

 25   k  3 
IỄ
D

Câu 8:
Phương pháp: Phương pháp tính sai số và giá trị trung bình
Cách giải: Đáp án C
Theo bài ra ta có

8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

v   f  75.440  33000cm / s  330 m/ s


 f    10 1 
 v  v    330     11,9cm / s
 f    440 75 
Câu 9:
Cách giải: Đáp án B

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Theo bài ra ta có

ẠO
2 Ab  2a  Ab  2a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
  30
 10cm    30cm  PQ  k  120  k k 8

G
3 2 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cách giải: Đáp án A
H
ẦN

u N  4 cos t  cm

+ Phương trình dao động của hai phần tử M, N là:  
TR


uM  4 cos  t  3  cm
  
B
00

3 1
Ta thấy rằng khoảng thời gian t1  T  0, 05  T  s    30 rad / s
4 15
10

 2 x  vT 10
+ Độ lệch pha giữa hai sóng:    x   cm
A

3  6 6 3
Ó
-H

5 17
Thời điểm t2  T  T  s
12 180
Ý

 17 
-L

Khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là u N  4 cos t   4 cos  30   2 3cm.
 180 
ÁN

2
 10 
  4 13
2
 Khoảng cách giữa hai phần tử MN: d  x 2  u 2     2 3   4,8cm.
TO

 3 3
ÀN

Câu 11:
Phương pháp: Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định
Đ

Cách giải: Đáp án B


N
IỄ

Khi có sóng dừng, hai đầu dây cố định là hai nút sóng. Trên dây có 7 bụng sóng, tức là có 7 bó sóng:
D


7  1, 05m    0,3m  v  . f  30  m / s 
2
Câu 12:
Cách giải: Đáp án B

Vị trí một điểm mà tại đó phần tử nước có biên độ cực đại thỏa mãn d 2  d  k 
9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đường trung trực của AB là vân cực đại ứng với k = 0; điểm M có d1 = 16cm và d 2 = 25cm => kλ=9 (1)

TP
Số vân cực đại nằm hai bên đường trung trực của AB là bằng nhau. Điểm M là điểm cực đại giao thoa

ẠO
vừa thuộc AM, vừa thuộc BM. Theo đề số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Suy ra M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
là điểm cực đại thuộc vân cực đại với k = 3.

G
9 v 150
Từ (1) suy ra    3  cm  . Từ đó tính được f    509  Hz 

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

3  3

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 13: H
Cách giải: Đáp án B
ẦN

Từ đồ thị, ta có bước sóng λ = 8 cm ,biên độ sóng a = 5cm. Trong thời gian Δt = 0,2s, sóng truyền được
TR

 T
quãng đường bằng d  0,1cm  . Vậy  0, 2 s  T  1, 6 s . Tại thời điểm t2 , điểm N đang qua VTCB
8 8
B
00

2
theo chiều dương (đi lên) nên vận tốc của N là vN   a  .a  19, 63  cm / s 
10

T
Câu 14:
A
Ó

Cách giải: Chọn đáp án B


-H

+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
0,5  6cm.
Ý
-L

Câu 15:
Phương pháp: Sử dụng công thức điều kiện có sóng dừng trên dây.
ÁN

Cách giải: Điều kiện để có sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do là:
TO

 v
L   2k  1   2k  1
4 2f
ÀN

Số bụng sóng là: n = k+1.


Đ

v
Khi n = 1 thì k = 0 nên: L  1.
N

4x
IỄ

v
D

Khi n = 3 thì k = 2 nên: L   2.2  1


4  x  40 
v 5v
   x  10 Hz
4 x 4.  x  40 
v
Khi n = 4 thì k = 3 nên: L   2.3  1
4y
10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

v 7v
Suy ra:    y  7 x  70 Hz
4x 4 y
Vậy trung bình cộng của x và y là: (x+y)/2 = (10+70)/2=40Hz.
Câu 16:
Phương pháp: Sử dụng các biến đổi toán học về giải tam giác và công thức tính mức cường độ âm.
Cách giải:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có hình vẽ sau:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Theo đề bài, mức cường độ âm tại A là 60dB và tại B là 54dB, nên ta có:
H
ẦN

I A  I 0 .106  106 W / m 2
I B  I 0 .105,4  251.109 W / m 2
TR

I A rb2 106 r
 2  4 b 2
B

9
I B ra 251.10 ra
00

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OAB ta có:


10

AB 2  AO 2  OB 2  2OA.OB.cos1200
A
Ó

1
AB 2  ra2  4ra2  2ra .2 ra .  7 ra2
-H

2
 AB  7 ra
Ý
-L

Tai người này chỉ nghe được âm thanh có mức cường độ âm lớn hơn 61,94dB, ta gọi đoạn đường mà
người đó nghe được tiếng còi là từ A’ đến B’. A’ và B’ đối xứng nhau qua H là đường cao của tam giác
ÁN

OAB. (tại H âm nghe được có mức cường độ âm lớn nhất vì H gần O nhất).
TO

Cường độ âm tại A’ là:


I A '  I 0 .106,194  1563109 W / m 2
ÀN

I A ' ra2 1563109 1


Đ

 2  6
  ra '  0,8ra
I A ra ' 10 0, 64
N
IỄ

Độ dài đoạn OH được xác định thông qua công thức tính diện tích tam giác OAB như sau:
D

11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1
S AOB  OH . AB  OA.OB.sin1200
2 2
3
ra .2ra .
OA.OB.sin1200 2  3 r  21 r
 OH   a a
AB 7 ra 21 7
 A ' H  A ' O 2  OH 2  0, 46ra
 A ' B '  2 A ' H  0,92ra

N
Ơ
Thời gian mà người đo nghe thấy còi chính là thời gian đi đoạn A’B’:

H
A ' B ' 0,92ra 0,92ra

N
t    .120  41, 71s
v AB 7 ra

Y
120

U
.Q
Câu 17:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp: Sử dụng bất đẳng thức cosi, công thức tính diện tích tam giác, điều kiện cực đại, cực tiểu.
Cách giải: Ta có hình vẽ sau:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý

Gọi đoạn AC là x, đoạn BD là y.


-L

Tổng diện tích hai tam giác ACM và MBD là:


ÁN

1 1
S ACM  S BMD  .x .6  .8. y  3 x  4 y
2 2
TO

Cosi: 3 x  4 y  2 3 x.4 y  4 3 xy  *
ÀN

Mà tam giác ACM đồng dạng với tam giác BMD (g-g-g)
Đ

AC AM x 6
Nên ta có tỉ lệ các cặp cạnh:     xy  6.8  48
N

BM BD 8 y
IỄ

Thay vào biểu thức (*) ta có: 3 x  4 y  4 3 xy  4 3.48  24


D

Vậy tổng diện tích 2 tam giác nhỏ nhất bằng 24 khi và chỉ khi 3x = 4y
Suy ra: 3x+4y = 6x=8y=48=> x = 8cm; y = 6cm.=> MD = 10cm
Điều kiện để 1 điểm trong miền giao thoa dao động cực đại là: d1  d 2  k 
Số điểm dao động cực đại trên AB là:

12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 AB AB 14 14
k  k  15,5  k  15,5
  0,9 0,9
k  15; 14;...0
Xét điểm E nằm trên đoạn DM, ta tìm số dao động cực đại trên MD. Tại D:
AD  BD  142  62  6  9, 23  10, 25
Vậy D nằm ngoài cực đại bậc 10

N
Tại M: AM  MB  6  8  2  2, 2

Ơ
Vậy M nằm ngoài cực đại có k = -2.

H
N
Vậy số cực đại trên DM là số điểm mà các hyperbol cực đại cắt DM ứng với k = -2, -1;0;1,2,3…10. Tổng

Y
cộng có 13 điểm

U
Câu 18:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng phương pháp vecto quay, và điều kiện lệch pha của hai dao động

TP
Cách giải:

ẠO
Ta có bước sóng của sóng là λ = v/f = 40 cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Chu kì dao động của phần tử sóng là T = 1/f = 0,2s = 1/5 s

Đ
Thời gian đề bài cho là: t  T  1/15s  T  T / 3

G
N
Suy ra góc quét được của các vecto là 1200.
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Căn cứ vào độ dài quãng đường các phần tử A, B đã đi được ta tìm ra các vị trí ban đầu của chúng bằng

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
vecto quay, và tìm ra được độ lệch pha của hai phần tử:
ẦN

Ta có:
TR

 sA
 s A  1cm   0,5cm  x A  cos     600
2
B


00

 s  3cm  sB  3 cm  cos     300


 B 2 2
10
A
Ó

Ta có hình vẽ
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Các vị trí A, B là các vị trí ban đầu của hai phần tử, dễ thấy hai phẩn tử dao động vuông pha
Nên ta có:
d  
  .2   2k  1  d   2k  1   2k  1 .10cm
 2 4
13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy chỉ có đáp án D là hai dao động ngược pha, là không thỏa mãn
Câu 19:
Phương pháp: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai cực đại giao thoa là λ/2
Cách giải: Bước sóng: λ = v.T = v/f = 80/40 = 2cm
=> Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là λ/2 = 1cm
Câu 20:
Câu 21:

N
Cách giải: Đáp án C

Ơ
H
+ Cường độ âm tại A và C bằng nhau => OAC cân tại O.

N
1
Ta có: I \ 2  với I H  2 I A thì OA  2OH

Y
r

U
.Q
+ Ta chuẩn hóa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
OA  1  OA  2

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00

 2
2
AC  2 OA2  OH 2  2 OA2  OH 2  2  12  2
10

2
A

 OA  AC.
2
Ó
-H

Câu 22:
Cách giải: Đáp án D
Ý
-L

v 10
Bước sóng của sóng     4cm
f 2,5
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

+ Với Q là điểm dao động với biên độ cực đại trên My và xa M nhất => M phải thuộc dãy cực đại ứng với
k=1
+ Trên AB các cực đại liên tiếp cách nhau 0,5

14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

OM 7,5
Xét tỉ số   3, 75  P gần M nhất ứng với cực đại
0,5 0,5.4

d1  22,5  h
2 2 2

+ Xét điểm Q, ta có:  2


d 2  7,5  h
2 2

Với d1  d 2  4  22,52  h 2  7,52  h 2  4  h  MQ  53, 73cm.


Tương tự như thế cho điểm P ta cũng tìm được h  MP  10,31cm  h  43, 42cm.

N
Ơ
Câu 23:

H
Cách giải: Đáp án A

N
 64
Từ đồ thị ta thấy   64cm  chu kì của sóng T   1s    2 rad / s

Y

v 64

U
.Q
+ Với Q là điểm trên dây có xQ  56cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Độ lệch pha giữa hai điểm M và Q:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10

2 .MQ 2 .8 
 MQ   t   2 .1,5   3 rad .
 64 4
A
Ó

+ Biểu diễn dao động của M tương ứng trên đường tròn
-H

2 2
Từ hình vẽ, ta có  vM t  vmax  6.2  26, 66cm / s
Ý

2
2 2
-L

Câu 24:
ÁN

Cách giải: Đáp án D


TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Bước sóng của sóng   2  95  85   20cm.

+ Với M là điểm dao động với biên độ 4 2cm


2 d
cách bụng một khoảng d được xác định bởi biểu thức: AM  AB cos với AB là biên độ của điểm

AM 4 2
bụng và d = 0,5.85 = 42,5cm  AB    8mm.
2 d 2 .42,5
cos cos

N
 20

Ơ
H
2
+ N là trung điểm của một nút và một bụng liền kề  AN  Ab  4 2mm.

N
2

Y
v  200

U
Tỉ số    5, 63.
 A 2 AN 2 .4 2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 25:
Cách giải: Đáp án C

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Khoảng cách giữa S1 , S 2 có 10 cực tiểu liên tiếp là nên 9 :

Đ
2

G

9    4  cm   v   f  100  cm / s 

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 26:
H
ẦN

Cách giải: Đáp án D


v 40
 20  cm 
TR

+ Bước sóng:   
f 20
B

+ Vì hai nguồn ngược pha và điểm M thuộc cực đại nên: MA – MB = (k + 0,5)λ
00

+ Điểm M gần A nhất khi M thuộc đường cực đại gần A nhất.
10

 AB 1 AB 1
+ Số cực đại trên AB:  k 
A

 2  2
Ó

=> - 8,5 < k < 7,5 => điểm M thuộc k = - 8


-H

=> MA – MB = -15 => MB = MA + 15 (1)


Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

+ Trong tam giác vuông AMB ta có:


MB2 = MA2 + AB2, từ (1) ta có (MA + 15)2 = MA2 + 162 => MA ≈ 1,033 cm. Chọn D
Câu 27:
Phương pháp: Đồng nhất với phương trình sóng
Cách giải:
Ta có:
16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 2 x
0, 02 x    100cm  100
   v   200cm / s
  4 T  0,5 s T 0,5

Câu 28:
Phương pháp: Áp dụng phương pháp tính sai số
Cách giải: ta có
f  400  10 Hz

N
Ơ
  82,5  1, 0cm

H
v   .f  v   .f  82,5.400  33000cm / s  330m / s

N
δv=δλ+δf

Y
U
 v  f  1 10
      0, 037

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
 82,5 400
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

v f

TP
 v  0, 037.330  12m / s
 v  330  12m / s

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 29:

Đ
Phương pháp: sử dụng điều kiện cực đại và cực tiểu giao thoa

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
ta có hình vẽ

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

Vì hai nguồn dao động ngược pha nên ta áp dụng điều kiện để 1 điểm trong miền giao thoa dao động cực
 1
đại là: d1  d 2   k   
ÀN

 2
Đ

 1
Suy ra, điểm Q dao động cực đại khi: d 2  z2  z   k   
N

 2
IỄ

Vì Q dao động cực đại nên điểm Q nằm trên các đường hyperbol cực đại trong miền giao thoa.
D

Áp dụng công thức tính số dao động cực đại trong đoạn AB:

17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 AB 1 AB 1
k 
 2  2
3 1 3 1
  k 
1 2 1 2
 3,5  k  2,5
Vậy k nhận các giá trị: -3; +-2; +- 1; 0
Từ điều kiện Q dao động cực đại, khi Q xa nhất ứng với k = 0, thay số vào ta được:

N
d 2  z 2  z  0,5

Ơ
H
 32  z 2  0,5  z

N
 9  z 2  0, 25  z  z 2

Y
U
 z  8, 75cm

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi Q gần nhất ứng với k = 2 (hoặc k = -3, tùy theo bạn chọn đâu là chiều dương), thay số vào ta được:

TP
d 2  z 2  z  2,5

ẠO
 32  z 2  2,5  z

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
 9  z 2  6, 25  5 z  z 2

G
 z  0,55cm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Vậy Z min  0,55cm; Z max  8, 75cm

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 30:
ẦN

Phương pháp: viết phương trình sóng và tìm độ lệch pha


TR

Cách giải:
Từ đồ thị, ta gọi mỗi đơn vị khoảng cách trên trục Ox là i. Tọa độ của M là 2i, của N là 7i.
B
00

Dễ thấy khoảng cách nửa bước sóng là 6i nên mỗi bước sóng là 12i.
10

Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:


d d 7i  2i 5
A

  2 1 .2  .2 

Ó

12i 6
-H

Câu 31:
Phương pháp: sử dụng điều kiện ngược và thuận pha của dao động
Ý
-L

Cách giải: Bước sóng của sóng là:


v 12
  v.T    0,8m  80cm
ÁN

f 15
TO

B và C cách nhau 40 cm bằng nửa bước sóng nên chúng dao động ngược pha nhau.
Mà đây là sóng dọc nên khi dao động chúng gần nhau nhất thì khoảng cách giữa chúng là: 40 -(2.4) =
ÀN

32cm
Đ

Câu 32:
N

Phương pháp: sử dụng tính chất cùng pha, ngược pha của hai điểm dao động trên phương truyền sóng
IỄ

Cách giải:
D

Hai điểm xa nhau nhất cùng dao động với biên độ 4mm cách nhau 130cm gọi là M P, Khoảng cách lớn
nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110cm gọi là điểm M,
N. vẽ hình ta có thể thấy N và P là hai điểm dao động ngược pha và cách nhau nửa bước sóng
Vậy bước sóng là   130  110  .2  40cm
Hai điểm M và P cách nhau 130cm, dễ thấy có: 130 = 3.40 + 10cm
18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Điểm P nằm tại vị trí cách nút sóng 5cm, cách bụng sóng 5cm.
2 .5 2
Biên độ của bụng là: A  2a cos  2.4.  4 2  5, 7cm
40 2
Câu 33:
Phương pháp: áp dụng điều kiện cực đại giao thoa và hai dao động cùng pha.
Cách giải:
Bước sóng:   v.T  50 /10  5cm.

N
Ơ
Xét điểm M nằm trong miền giao thoa, cách hai nguồn các khoảng d1 và d 2 . Phương trình dao động của

H
M là:

N
 2 d1   2 d 2 

Y
uM  a cos  20 t    a cos  20 t 
 

U
   

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
   d 2  d1     d1  d 2  
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
uM  2.a cos   .cos  20 t  
     

ẠO
M dao động cực đại và cùng pha với nguồn khi thỏa mãn điều kiện

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

  d 2  d1    d 2  d1 

Đ
 2 k  2k '.

G
 

N
 d 2  d1  2k  d 2  d1  2k '   d1   k ' k  
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


M gần nguồn A nhất khi k’ – k = 1  d1  5cm
H
ẦN

Câu 34:
Phương pháp:
TR

Sử dụng đường tròn lượng giác


B

v2 v
00

Hệ thức độc lập theo thời gian của x và v: A2  x 2   


 2
A2  x 2
10

Tốc độ truyền sóng: v = λ.f


A

Cách giải:
Ó
-H

Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3mm, chuyển động ngược chiều
với độ lớn vận tốc 0,3 3cm / s
Ý
-L

và cách nhau một khoảng ngắn nhất 8cm. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Từ đường tròn lượng giác, xác định được độ lệch pha của hai phần tử trên dây:

19
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

2 2 2 d min
       3d min  3.8  24cm
3 3 
Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của x và v ta có:
v2 v 3 3 
A x 
2 2
      rad / s   f   0,5 Hz
 2
A x
2 2
6 3
2 2 2
Tốc độ truyền sóng trên dây: v = λ.f = 24.0,5 = 12 cm/s
Câu 35:

N
Ơ
Phương pháp: Biên độ của sóng giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:

H
  d 2  d1 

N
A  2a cos

Y
U
Cách giải:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

Bước sóng: λ = vT = v/f = 12cm


TR

Biên độ của điểm M và N:


   MB  AM    MB  AM   17 15 
B

 AM  2a cos cos cos


00

  A  12
  M  
10

   BN  AN  AN   BN  AN   14,5 10,5
A  2 a cos cos cos
   12
A

N

Ó

12 cos 30
-H

   3  AN  4 3cm
AN cos 60
Ý

Câu 36:
-L

Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm:


ÁN

I P
L  10 log  10 log
4 r 2
TO

I0
Cách giải:
ÀN

Khi nguồn âm O đặt tại B, người đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm:
Đ

P
LC  10 log  40dB
N

4 BC 2
IỄ

Khi di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM thì mức
D

cường độ âm người nghe được:


P
LM  10 log
4 OM 2
Ta có:
 LM max  OM min
20
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

∆ABC vuông cân tại A có BO = AM => OM min <=> OM là đường trung bình của ∆ABC
BC P 4P
 OM min    LM max  10.log  10.log
2  BC 
2
4 .BC 2
4 .  
 2 
4P P
  LM max  LC  10.log  10.log  10 log 4
4 .BC 2
4 .BC 2
  LM max  LC  10 log 4   LM max  40  10 log 4  46dB

N
Ơ
Câu 37:

H
Cách giải: Đáp án B

N
20 20

Y
Áp dụng điều kiện dao động với biên độ cực đại ta có  k  6, 66  k  6, 66 ; trên AB có 13

U
3 3

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

25 20
điểm;  nên trên đường tròn có 13x2=26 điểm

TP
2 2
Câu 38:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm tại 1 điểm

Đ
Cách giải: Đáp án C

G
IA I

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Áp dụng côn thức tính mức cường độ âm tại 1 điểm ta có LA  LB  10 log  20  A  102

Ư
IB IB

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 39:
ẦN

Cách giải: Đáp án B


TR

1 10  1   
Theo bài ra ta có . .  .  3   có 4 bụng sóng trên dây
3 3 2 3 4 2 4
B

Câu 40:
00

Phương pháp: Áp dụng điều kiện điểm dao động cực tiểu trên phương truyền sóng
10

Cách giải: Đáp án D


A

MO  17  cm   MA  9  cm 
Ó
-H

2 d M 2 dO
Độ lệch pha giữa M và O:         2  cm  ; điểm dao động với biên độ cực tiểu
 
Ý
-L

trên AB thỏa mãn 8,5  k  7,5


Điểm N dao động với biên độ cực tiểu và gần A nhất suy ra: k N = 7,5
ÁN

Suy ra:
TO

d 2  d1  15
 2  d1  1, 03  cm 
ÀN

d 2  d1  AB  256
2 2
Đ
N
IỄ
D

21
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

26 bài tập trắc nghiệm sóng cơ và sóng âm - Mức độ 4: Vận dụng cao (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi đủ dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox,
với tần số sóng f = 1 Hz. Ở thời điểm t, một đoạn của sợi dây và vị trí của ba điểm M, P, Q trên đoạn dây
này như hình vẽ. Giả sử ở thời điểm t + Δt, ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Giá trị nhỏ nhất của Δt gần nhất
với kết quả nào sau đây?

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. 0,51 s. B. 0,41 s. C. 0,72 s. D. 0,24 s.

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 2: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ

G
để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần só 2640

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ
H
bản) của dây đàn này?
ẦN

A. 37. B. 30. C. 45 D. 22
TR

Câu 3: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp
thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo
B
00

được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay.
Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức
10

cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A

A. 500 B. 400 C. 300 D. 200


Ó
-H

Câu 4: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ
truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng
Ý

truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc
-L

 89 
dao động của điểm N ở thời điểm  t   s là
ÁN

 80 
TO

A. 16  cm/s. B. -8 3 cm/s. C. 80 3 mm/s. D. -8  cm/s.


Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điêm nút, B là
ÀN

một điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm. M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng
Đ

trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực
N

đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là


IỄ

A. 5,6m/s B. 4,8m/s C. 2,4m/s D. 3,2m/s


D

Câu 6: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. xét hai điểm M
và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M
và N cùng theo thời gian như hình vẽ. Biết t1 = 0,05s. Tại thời điểm t2 khoảng cách giữa hai phần tử chất
lỏng tại M, N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 19cm B. 18cm C. 21cm D. 20cm


Câu 7: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước
sóng bằng 40cm. Khoảng cách MN bằng 90cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng.
Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ
125,6cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 12Hz B. 18Hz C. 10Hz D. 15Hz
Câu 8: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B đồng pha, có

N
tần số 10Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng

Ơ
H
20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một elip (E) trên mặt chất lỏng nhận A, B

N
là hai tiêu điểm. Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB. Trên elip (E), số

Y
điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M bằng:

U
A. 10 B. 20 C. 38 D. 28

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9: Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q

TP
trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện

ẠO
sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

bằng 5cm,đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất

Đ
và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 12/11. B. 8/7. C. 13/12. D. 5/4.

Ư
Câu 10: Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài chu ỳ 6s. Tại thời điểm

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75s, hình dạng sợi dây như hình 1. Biết d2 – d1 = 3cm. Tỉ số giữa tốc độ dao
ẦN

đọng cự đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là


TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L

5 5 3
ÁN

A. 2 B. C. D.
3 8 4
TO

Câu 11: Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước
ÀN

với phương trình u = acos40πt (cm), trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước
sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80cm/s. Khoảng cách từ O
Đ

đến M và N lần lượt là 34cm và 50cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
N

A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
IỄ

Câu 12: Một sóng ngang có chu kì T (T > 4/15s), truyền trên mặt nước, dọc theo chiều dương trục Ox với
D

4
vận tốc v = 240cm/s. Tại thời điểm t1 và t2  t1   s  dạng mặt nước như hình vẽ. Trên mặt nước, hai
15
điểm M, B là vị trí cân bằng của phần tử môi trường. Khoảng cách giữa hai điểm M, B là:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
A. d = 44cm B. d = 32cm C. d = 36cm D. d = 40cm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng
pha, cùng biên độ. Chọn hệ toạ độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc toạ độ là vị trí đặt nguồn O1

ẠO
còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao

G
động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 3,4cm B. 1,1cm C. 2,0cm
H D. 2,5cm
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi tần số f = 1/6 (Hz). Tỉ số giữa
ẦN

tốc độ dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng có giá trị 8π/3 (cm/s). Tại thời điêmt t0 = 0
TR

và thời điểm t1 hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết d2 – d1 = 4cm. Thời điểm t1 có giá trị là
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L

A. 3s B. 2s C. 1,75s D. 0,5s
ÁN

Câu 15: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10
TO

Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng
cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở
ÀN

vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng?
Đ

A. 6 B. 5 C. 4 D. 10
N

Câu 16: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có ba nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với
IỄ

     4 
phương trình sóng lần lượt là u A  14 cos   t   mm; uB  12sin   t   mm; uC  8cos   t 
D

 mm .
 5  5  5 
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu ba nguồn được đặt lần lượt tại ba đỉnh của
tam giác ABC thì biên độ dao động của phần tử vật chất nằm tại tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC xấp xỉ bằng:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 11 mm B. 22 mm C. 26 mm D. 13mm
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là O và B cố định đang có sóng dừng với chu kì sóng
là T thỏa mãn hệ thức 0,5 s < T < 0,61 s. Biên độ dao động của bụng sóng là . Tại thời điểm t1 và thời
điểm t2 = t1 + 2 s hình ảnh của sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Cho tốc độ truyền sóng trên dây là 0,15
m/s. Khoảng cách cực đại giữa hai phần tử bụng sóng liên tiếp trong quá trình hình thành sóng dừng gần
giá trị nào nhất.

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
A. 9,38 cm. B. 9,28 cm. C. 9,22 cm. D. 9,64 cm.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 18: Trong thí nhiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng, hai nguồn điện kết hợp S1,S2 cùng pha,

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


cùng biên độ và cách nhau 9,5 cm. Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt
H
nước dao động với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S1,S2 là 1cm. Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao
ẦN

cho vị trí S1, S2 ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ cực đại?
TR

A. 20 B. 9 C. 18 D. 10
Câu 19: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha
B
00

cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt tại nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục
Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b ( a < b). Biết rằng ab = 324 cm2;
10

O1O2 = 18 cm và b thuộc đoan [21,6;24] cm. Khi góc quét MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N
A

dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
Ó

cực đại trên đoạn nối hai nguồn


-H

A. 22 B. 25 C. 23 D. 21
Ý

Câu 20: Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua.Hình dạng của một đoạn dây tại hai
-L

thời điểm t1 và t2 có hình dạng như hình vẽ bên.


ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Trục Ou biểu diễn các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 – t1 bằng 0,05s, nhỏ hơn 1 chu kỳ sóng.
Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 34 cm/s B. 3,4 m/s C. 4,25 m/s D. 42,5 cm/s

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không
đổi. Điểm A cách O một đoạn d (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6m.
Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất khi đó mức
cường độ âm tại A là LA = 40dB. Để mức cường độ âm tại M là 50dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu
nguồn âm nữa?
A. 33 B. 35 C. 15 D. 25
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,

N
cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2cm. Một đường thẳng   

Ơ
H
song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách

N
ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên    là:

Y
U
A. 0,64cm B. 0,56cm C. 0,43cm D. 0,5cm

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 23: Tần số của âm cơ bản và hoạ âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ

TP
để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các hoạ âm do dây đàn phát ra, có hai hoạ âm ứng với tần số 2640
Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong

ẠO
vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của hoạ âm (kể cả âm cơ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
bản) của dây đàn này:

G
A. 37 B. 30 C. 45 D. 22

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 24: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC (A = 900). Tại B đo được
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
mức cường độ âm là L1 = 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy:
thoạt tiên, mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 = 60 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp
ẦN

thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là


TR

A. 55,0 dB B. 59,5 dB. C. 33,2 dB D. 50,0 dB


B

Câu 25: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương
00

thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm
10

mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn
A
Ó

QA gần nhất với giá trị nào sau đây ?


-H

A. 1,2 cm B. 4,2 cm. C. 3,1 cm D. 2,1 cm.


Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ ,
Ý
-L

cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng xy
vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm, điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất, cách A là
ÁN

A. 5,67cm B. 8,75cm C. 14,46cm D. 10,64cm.


TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT


1.B 2.C 3.B 4.B 5.C 6.C 7.C 8.B 9.C 10.B 11.C 12.B 13.C
14.B 15.C 16.D 17.A 18.C 19.C 20.C 21.A 22.B 23.C 24.B 25.D 26.A

Câu 1:
Cách giải:Đáp án B
Nhìn vào đồ thị ta thấy: Mỗi ô là λ/12 ứng với T/12.M nhanh pha hơn P góc π/2 ( M vuông pha với P).P

N
Ơ
nhanh pha hơn Q góc π ( Q ngược pha với P).

H
+Ở thời điểm t: ( Hình vẽ )

N
A A 3 A 3

Y
uM  ; uP  ; uQ  

U
2 2 2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
+Ở thời điểm t +Δt: 3 điểm thẳng hàng.
ẦN

A 3 A A
uM  ; uP   ; uQ 
TR

2 2 2
Nhìn vào vòng tròn lượng giác ta thấy:
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN

Góc quay là M0OM = π/6 + π/2 + π/6 = 5π/6 => ứng với thời gian quay nhỏ nhất là 5T/12.
TO

Vị trí của ba điểm M, P, Q sau thời gian 5T/12 là thẳng hàng.


Với chu kì T =1 s nên thời gian nhỏ nhất cần tìm là: Δt = 5/12 s = 0,41667 s .Vậy chọn đáp án B.
ÀN

Câu 2:
Đ


Phương pháp: Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định l  k
N

2
IỄ

Cách giải: Đáp án C


D

 v
Dây đàn khi dao động có sóng dừng với hai đầu là nút, chiều dài dây đàn thỏa mãn l  k k
2 2f

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

v
Tấn số các họa âm là f  k (k = 1,2,3,….) Âm cơ bản ứng với k = 1, có tần số f  1 , có tần số
2l
v
f1 
2l
Vậy tần số các họa âm sẽ được tính theo công thức f = k.f1 (1).
Độ chênh lệch giữa hai tần số
f 4400  2640 1760
f  nf1  f1   

N
n n n

Ơ
H
1760
Theo đề 300 Hz  f1  800 Hz  300   800  2, 2  n  5,8  n  3, 4,5 

N
n

Y
1760

U
+ Với n  3  f1  Hz
3

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
f
kiểm tra điều kiện (1) với tần số f = 2640Hz, ta được k   4,5 ( loại)

ẠO
f1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
1760
+ Với n  4  f1   440 Hz

G
4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

f
Ư
kiểm tra điều kiện (1) với tần số f = 2640Hz, ta được k   6 ( nhận)

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


f1
H
ẦN

1760
+ Với n  5  f1   352 Hz
5
TR

f
kiểm tra điều kiện (1) với tần số f = 2640Hz, ta được k   7,5 (loại)
B

f1
00

Vậy âm cơ bản do dây đàn phát ra có tần số f1 = 440Hz.


10

Trong miền tần số âm nghe được, ta có 16 ≤ kf1 ≤ 20000 => 0,036 ≤ k ≤ 45,45 => 1 ≤ k ≤ 45. Có 45 tần
A

số có thể nghe được của dây đàn.


Ó

Câu 3:
-H

Phương pháp:
Ý

I P
-L

Mức cường độ âm: L  10.log  10 log


I0 4 R 2 .I 0
ÁN

Cách giải:
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

I P
Ta có mức cường độ âm: L  10.log  10 log  Lmax  Rmin
I0 4 R 2 .I 0
(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)

Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ O xuống Ax và Ay.

=> Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại H. Khi đi

N
Ơ
theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại K.

H
Ta có:

N
 P

Y
 LA  10 log  50

U
2
 4 .OA . I 0  OA2
L  L  10.log  7  OA  2, 2387.OH

.Q
  H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A
P OH 2
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 LH  10 log  57  

TP
 4  .OH 2
. I 0
2
 L  L  10.log OA  12  OA  3,981.OK
 P  H A
OK 2

ẠO
 LK  10 log  62
4 .OK 2 .I 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
OH OH 1

G
sin A1     A1  26,530
OA 2, 2387.OH 2, 2387

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
OK OH 1

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


sin A2     A2  14,550  xAy  A1  A2  410
H
OA 3,981.OH 3,981
ẦN

Đáp án C
TR

Câu 4:
Cách giải: Đáp án B
B


00

v
Ta có:    12cm  MN  37cm  3 
f 12
10

Vì sóng tuần hoàn theo không gian nên sau điểm M đoạn 3λ có điểm M’ có tính chất như điểm M nên ở
A

thời điểm t điểm M’ cũng có li độ uM’= -2 mm và đang đi về VTCB.


Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ

A 
Vì uM '  2mm    xM ' 
N

2 12
IỄ

 
D

Vì N cách M’ đoạn  xN 
12 6
89 T T
Ta có: t  s  22T   lùi về quá khứ
80 4 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A A 3
 điểm N có li độ xN   vN    80 3  mm / s 
2 2
Câu 5:
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:
A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất => AB = λ/4 = 18cm => λ = 72cm
M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm => M cách nút gần nó nhất một khoảng 6cm

N
Ơ
2 .6
=> Biên độ dao động tại M: AM  2a sin  a  vM max   AM   a

H
72

N
Vận tốc cực đại của phần tử B: vBmax = ω.2A

Y
U
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác của vận tốc:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

  2 T 2 T T  72
     t      0,1s  T  0,3s  v    2, 4m / s
B

3 3 3 2 3 2 3 T 0,3
00

Câu 6
10

Phương pháp: viết phương trình dao động của M và N; tính khoảng cách giữa M, N từ x và tọa độ M, N
A

tại thời điểm t2


Ó
-H

Cách giải:
Thời điểm ban đầu t = 0 thì phần tử N ở biên dương, nên pha ban đầu là 0
Ý

Ta có phương trình dao động của N là u N  4.cos t  cm 


-L


ÁN

Thời điểm ban đầu phần tử M ở vị trí x0 = +2 và chuyển động theo chiều dương => pha ban đầu là
3
TO

 
Ta có phương trình dao động của M là uM  4.cos  t    cm 
 3
ÀN

.x  v v.T 10
 x   cm
Đ

Sóng truyền từ M đến N, ta có thể có:


v 3 3.2. f 6 3
N
IỄ

Biên độ của N và M là 4, nên tính từ thời điểm ban đầu đến t1 thì N đi từ biên dướng đến vị trí cân bằng
D

lần 2. Tức là hết ¾.T => T = 4/3.0,05s


Xét phần tử N, từ thời điểm ban đầu đến vị trí t2
T T 17
Tổng thời gian là:  T   .T
6 4 12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

17
Vậy t2  .T
12
Thay vào phương trình dao động của N tìm được tọa độ của N tại thời điểm t2 là u N  2 3cm
2
 10 
 
2
Khoảng cách của M và N tại thời điểm t2 là: d  x   uM  u N 
2
2
    2 3  23cm
 3
Vậy gần nhất với đáp án C

N
Câu 7:

Ơ
Phương pháp:

H
N
u  A cos t   

Y
Phương trình của li độ và vận tốc:   

U
v   A cos  t    2 

.Q
  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải:
2 .MN 2 .90

ẠO
Độ lệch pha giữa M và N:     4,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


40
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương trình li độ và vận tốc tại M và N:

G
uM  A cos t   

N
http://daykemquynhon.ucoz.com


v   A cos  t     
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 
H
 M  2

ẦN

u N  A cos t    4,5 



TR


vN   A cos  t     4,5    A cos  t    5    A cos  t   
  2 
B
00

Tại thời điểm t thì:


10

uM  A cos t     2cm v 125, 6


  N    62,8  2 f  f  10 Hz
vN   A cos t     125, 6cm uM
A

2
Ó
-H

Câu 8:
Phương pháp:
Ý

Phương trình giao thoa sóng trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:
-L

  d 2  d1     d 2  d1  
ÁN

u  2a cos cos t  


   
TO

Cách giải:
ÀN

Bước sóng: λ = 2cm


  MA  MB     MA  MB  
Đ

Phương trình sóng tại M: uM  2a cos cos t  


   
N
IỄ

X là điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M.
D

  XA  XB     XA  XB  
Phương trình sóng tại X: u X  2a cos cos t  
   
Vì X và M thuộc elip => MA + MB = XA + XB

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

  MA  MB    XA  XB 
=> uM và uX chỉ khác nhau về: cos ; cos
 
  MA  MB 
Vì M thuộc trung trực của AB  cos 1

X ngược pha với M
  XA  XB 
 cos  1  XA  XB   2k  1 

N
 AB   2k  1   AB  19   2k  1   19  5, 25  k  4, 25  k  5; 4;...; 4

Ơ
H
=> Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M trên đoạn AB

N
=> Trên elip có 20 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M

Y
U
Câu 9:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải: Đáp án C

TP
Trong sóng dừng, các điểm trên dây dao động cùng biên độ và có VTCB cách đều nhau thì chúng các đều
 

ẠO
nhau một khoảng ;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

2 4

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

Trên dây có đúng 2 bó sóng


TR
B
00
10
A

OM OQ2   2 AM  242  2.5


Ó

2 2
M 'Q 13
   
-H

OM OQ OM OQ 24 12
Ý
-L

Câu 10:
ÁN

Cách giải: Đáp án B


2 2 
TO

Ta có      rad / s 
T 6 3
ÀN

Gọi s là quãng đường sóng truyền được trong thời gian 1,75s
 
Đ

Từ hình vẽ ta có s 3
6 6
N
IỄ

7T 7  7 
Mặt khác ta có t  1, 75s  s     3    4,8cm
D

24 24 6 24 6
 4,8
Tốc độ truyền sóng là v    0,8  cm / s 
T 6
 4
Tốc độ dao động cực đại là vmax   A  .4   cm / s 
3 3
11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

4
5
Tỷ số giữa tốc độ dao động cực đại và tốc độ truyền sóng trên dây là 3 
0,8 3
Câu 11:
Phương pháp:
2 d
Độ lệch pha:  

N
Cách giải

Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OMN có đường cao OH:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


1 1 1 1 1 1
H
2
 2
 2
 2
 2  2  OH  28,1cm
OH OM ON OH 34 50
ẦN

+ Gọi d là khoảng cách từ O đến K (K là 1 điểm bất kì trên MN)


TR

2 d
+ Độ lệch pha giữa K và O là:  

B
00

2 d
+ Để K dao động cùng pha với O thì:    2 k  d  k 
10


+ Số điểm dao động cùng pha với o trên đoạn MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
A
Ó

28,1  k   34  7, 025  k  8,5


-H


 k  828,1  k   50  7, 025  k  12,5  k  8;9;10;11;12
Ý

Có 6 giá trị của k thoả mãn => trên đoạn MN có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn
-L

Câu 12:
ÁN

2 d
Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thì và công thức tính độ lệch pha  

TO

Cách giải:
ÀN

A
+ Xét điểm B tại hai thời điểm t1 và t2 thấy: B đi qua vị trí x và ngược chiều nhau, suy ra:
2
Đ

2T 4
N

t2  t1    T  0, 4 s    96cm
IỄ

3 15
D

A
+ Tại thời điểm t2 thì M và B cùng li độ x 
2
2 d 2 
suy ra độ lệch pha giữa hai điểm là:     d   32cm
 3 3
Câu 13:
12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Đáp án C


Đặt O1O2 = b ( Cm)

N
Ơ
H
N
Theo hình vẽ ta có:

Y
b b 3,5 3,5

U
a  1   2  tan 1  ; tan  2  tan a  2 

.Q
4,5 8 b  36 b  36

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Theo bất đẳng thức Coosssi: a = amax khi b= 6 (cm)

ẠO
Suy ra:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
O2 P  OP 2  b 2  7,5  cm  .O2Q  OQ 2  b 2  10  cm  .

G
Tại Q là phần tử nước dao động với biên độ cực đại nên

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
O2Q  OQ  k   10  8  2cm

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Tại P là phần tử nước không dao động nên P thuộc cực tiểu bậc k'
ẦN

O2 P  OP   k ' 0,5    7,5  4,5  3cm


TR

với k' = k+1 (do giữa P và Q không còn cực đại nào)
k   2cm,  k  0,5    3cm    2cm; k  1
B
00

Q là cực đạu ứng với k = 1 nên cực đại M gần P nhất ứng với k = 2
10

O2M - OM = 2λ = 4 cm. Mặt khác O2M2 - OM2= b2 = 36


A

O2M - OM = 4 cm
Ó

O2M + OM = 36/4 = 9 cm ⇒ 2OM = 5 cm hay OM = 2,5 cm


-H

Dó đó MP = 5,5 - 2,5 = 2 cm
Ý

⇒ Chọn C
-L

Câu 14:
ÁN

Cách giải: Đáp án B


TO

Câu 15:
Phương pháp:
ÀN

Sử dụng lí thuyết về sự truyền sóng


Đ

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông


N

Cách giải:
IỄ
D

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAB có đường cao OH ta có:

Y
1 1 1

U
   OH  9, 6cm

.Q
2
OH OA OB 2
2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Bước sóng: λ = v/f = 4cm
Gọi d là độ dài đoạn thẳng từ O đến 1 điểm trên AB

ẠO
Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì điểm mà phần tử trên AB đang ở vị trí cân bằng thoả

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ

mãn: d   2k  1 2k  1 cm 

G
4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

=> Số điểm mà phần tử đang ở vị trí cân bằng trên đoạn AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


9, 6  2k  1  12 k  5
H
 
9, 6  2k  1  16 k  5;6;7
ẦN

=> Có 4 điểm
TR

Câu 16:
B

Phương pháp: Tổng hợp sóng u = u1 + u2 + u3


00

Đáp án D
10

Gọi I - tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Ta có IA = IB = IC = d


A

  2 d 
Sóng từ A truyền đến I: u1  14 cos  t  
Ó

 5  
-H

  2 d    2 d    3 2 d 
Sóng từ B truyền đến I: u2  12sin  t     12 cos  t      12 cos  t  
Ý

 5    5  2  10  
-L
ÁN

 4 2 d 
Sóng từ C truyền đến I: u3  8cos  t  
 
TO

 5
Sóng tổng hợp tại I:
ÀN

  2 d   3 2 d   4 2 d 
u  u1  u2  u3  14 cos  t     12 cos  t     8cos  t  
 
Đ

 5    10    5
N

  2 d   3 2 d 
IỄ

 6 cos  t     12 cos  t  
 5    10  
D

Biên độ tổng hợp:


 
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1   62  122  2.6.12.cos    62  122  A  6 5mm
2
=> Chọn D
14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17:
Cách giải:
Từ hình vẽ ta thấy được chu kì dao động của vật là T = 0,56s
Bước sóng λ = v/T = 0,27 m
Khoảng cách cực đại giữa hai phần tử bụng sóng liên tiếp là

 
2
d max  0,1352  3 2.102  0, 0928m  9, 28cm

N
Câu 18:

Ơ
H
Cách giải:

N
Ta có λ = 2cm

Y
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là số giá trị nguyên của k thỏa mãn

U
9,5  k   9,5  4, 75  k  4, 75

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
=> k: 0; ±1; ±2;…;±4 => có 9 điểm dao động với biên độ cực đại trên đường S1S2
Như vậy trên đường tròn có 18 điểm dao động với biên độ cực đại Chọn C

ẠO
Câu 19:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương pháp:

G
Sử dụng lí thuyết để có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Điều kiện để có cực đại giao thoa: d2 – d1 = kλ


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H AB AB
Công thức tính số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn:  k
 
ẦN

Cách giải:
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN

Ta có:
TO

a a
tan O1O2 M  ; tan O1O2 N  ; ab  324cm 2
ÀN

18 18
a b

Đ

b a
tan MO2 N  tan  O1O2 N  O1O2 M   18 18  
N

a b 9 9
1 .
IỄ

18 18
D

Để góc MO2N lớn nhất thì bmax và amin


b   21, 6; 24 cm bmax  24cm  O1 N
Mà:  
ab  324cm amin  13,5cm  O1M
2

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng định lí Pi – ta – go trong tam giác vuông O1O2M và O1O2N ta tính được: O2M=22,5cm; O2N =
30cm
Điều kiện để có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2 – d1 = kλ
Giả sử M thuộc cực đại bậc k. Do giữa M và N có hai điểm cực tiểu => N thuộc cực đại bậc k – 2
O2 M  O1M  k  22,5  13,5  k  9  k 
      1,5cm
O2 N  O1 N   k  2   30  24   k  2  6   k  2 

N
Số cực đại trên đoạn thẳng hai nguồn bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:

Ơ
OO OO 18 18
 1 2 k 1 2  k  12  k  12  k  11; 10;...;11

H
  1,5 1,5

N
Y
Có 23 giá trị của k nguyên => có 23 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn

U
Chọn C

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20:

TP
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác

ẠO
Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10

Từ hình vẽ ta xác định được:


A

uM  20mm
Ó

Tại t1: 
-H

u N  15, 4mm
uM  20 mm
Ý

Tại t2: 
-L

u N   A mm
ÁN

Ta có:
  20
TO

cos 2  A 15,3  20 
2
1
   2.   1   0, 0462  A  21, 6mm
ÀN

cos   15,3  2 cos 2    1 A  A A


 A 2
Đ

  5 rad / s  vmax  A  21, 6.5  340mm / s  34cm / s


N
IỄ

=> Đáp án C
D

Câu 21:
Phương pháp:
Vận dụng các công thức về sóng âm - nguồn âm

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

IA
Hiệu mức cường độ âm: LA  LM  10 log
IM
P
Cường độ âm: I 
4 R 2
tan 1  tan  2
Sử dụng công thức tan 1   2   và BĐT côsi
1  tan 1 tan  2
Cách giải:

N
Ơ
OA = d m; AB = 6 m; AM = 4,5 m

H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
6 4,5

N
http://daykemquynhon.ucoz.com


tan 1  tan  2 d  1,5
Ư
tan  tan 1   2    d

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


1  tan 1 tan  2 1  6 . 4,5 d  27
H
d d d
ẦN

27
Theo BĐT Cosi, ta có: d   2 27  2.3 3  d  3 3m
TR

d
B

3 3  3 21
2
Do đó: OM   4,52  m
00

2
10

IA I I
Ta có: LA  LM  10 log  40  50  10  10 log A  A  0,1
A

IM IM IM
Ó

Mặt khác:
-H

2
 2P  3 21 
 I A  4 R 2
Ý

 
2  2 
-L

2
 A IA 2 RM
     0, 4  x  33
I   x  2  P I x  2 R 2
x  2
 
3 3
2
ÁN

M A
 M 4 RM2
TO

Chọn A
Câu 22
ÀN

Phương pháp:
Đ

 1
N

Điều kiện có cực tiểu giao thoa trong sóng hai nguồn cùng pha: d 2  d1   k   
 2
IỄ
D

Cách giải:

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
Gọi M là điểm dao động với biên độ cực tiểu gần C nhất trên (∆)

N
Khoảng cách từ M đến C là : x

Y
d  4   4  x 2

U
 1

.Q
Từ hình vẽ ta có: 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

d 2  4   4  x 2

TP

M là điểm dao động với biên độ cực tiểu gần C nhất nên : d2 – d1 = λ/2 = 1

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

4  x 4  x 4  x  4  x 
2 2 2 2
 4  4 1  4  1 4

Đ
     x  0,56cm
G
2 2
4  x  4 4  x  4
2 2
  1

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


=> Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là 0,56cm
H
Chọn B
ẦN

Câu 23:
TR

Phương pháp:

B

v v
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k  k  f  k  k. f0
00

2 2f 2l
10

Cách giải:
A

Trong các hoạ âm do dây đàn phát ra, có hai hoạ âm ứng với tần số 2640Hz và 4400Hz
Ó

=> Âm cơ bản phải là ước chung của 2640 và 4400


-H

ƯC (2640 ; 4400) = {880 ; 440 ; 220 ; 110 ;…} (1)


Ý

Theo bài ra, âm cơ bản có tần số nằm trong khoảng 300Hz đến 800Hz (2)
-L

Từ (1) và (2) => Âm cơ bản của dây đàn có tần số 440Hz


ÁN

=> Các hoạ âm của dây đàn có tần số : fha =440k (k > 0 ; k nguyên)
Vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20kHz có :
TO

16 Hz  440k  20000  0, 036  k  45, 45  k  1; 2;3;...; 45


ÀN

=> Có tối đa 45 tần số của hoạ âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn.
Chọn C
Đ

Câu 24:
N
IỄ

Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm, các công thức lượng trong tam giác vuông
D

Cách giải:
Mức cường độ âm tăng đến giá trị cực đại tại điểm H là hình chiếu của A lên BC(vì AH là nhỏ nhất)
r AB AB
Ta có L2  L1  20 lg 1  20 lg   10  AB  10 AH
r2 AH AH
Mà theo công thức tính đường cao trong tam giác vuông ta có
18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1 1 1 1 1 1 1 9 10
2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
 AC  AH
AH AB AC AC AH AB AH 10 AH 10 AH 3
Mức cường độ âm tại C là L3, ta có
r2 AC 10
L2  L3  20 lg  20 lg  20 lg  L3  59,5dB
r2 AH 3
Chọn B

N
Câu 25:

Ơ
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha

H
Cách giải:

N
M, N, P là ba điểm có biên độ cực đại thuộc các vân cực đại có k =1, k = 2 và k = 3.

Y
U
Q là điểm có biên độ cực đại gần A nhất nên Q thuộc vân cực đại có k lớn nhất. Ta có:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MB  MA   * ; NB  NA  2 ** ; PB  PA  3 ***  và QB  QA  k  .

TP
Đặt AB = d, ta có:

ẠO
d2
MB 2  MA2  d 2   MB  MA MB  MA  d 2  MB  MA  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
d2
NB 2  NA2  d 2   NB  NA NB  NA  d 2  NB  NA   2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


d2
PB 2  PA2  d 2   PB  PA PB  PA  d 2  PB  PA   3
H
3
ẦN

d2 
Từ (*) và (1) suy ra: MA    4
TR

2 2
B

d2
Từ (**) và (2) suy ra: NA     5
00

4
10

d 2 3
Từ (**) và (2) suy ra: PA    6
6 2
A
Ó

d2
   44,5  7 
-H

Lại có MN = MA – NA = 22,25 cm, từ (4) và (5) được


2
Ý

d2
   17,5  8 
-L

và NP = NA – PA = 8,75 cm, từ (5) và (6) được:


6
ÁN

Giải hệ (7) và (8) được d = 18 cm và   4cm.


d d
TO

Do hai nguồn cùng pha nên có  k  4,5  k  4,5  4  k  4


 
ÀN

Vậy điểm Q thuộc đường vân cực đại có k = 4. Ta lại có hệ


QB  QA  4
Đ

 d2
2  QA   2  2,125  cm  .
N

 d
QB  QA  8
IỄ

 4
D

=> Chọn đáp án D


Câu 26:
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha

19

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
- Bước sóng λ = v/f = 1,5/50 = 0,03 m = 3 cm
- Ta có hình vẽ

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
MA = 17cm, MB = 3cm => MA – MB = 14 cm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Thấy rằng 14/3 = 4,67


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Điểm trên xy dao động với biên độ cực đại gần A nhất là điểm nằm trên đường cực đại ứng với k = 4
H
Nghĩa là NB – NA = 4.3 =12(1)
ẦN

Mặt khác ta có: NB2 – 172 = NA2 – 32 (2)


TR

Từ (1) và (2) suy ra NA = 5,67 cm


B

=> Chọn đáp án A


00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 1: Nhận biết - Đề số 1 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong
mạch được cho bởi công thức
R ZC R R 2  Z C2

N
A. tan   B. tan   C. tan   D. tan  
R ZC R

Ơ
R 2  Z C2

H
Câu 2: Một điện áp xoay chiều biểu thức u  220 cos100 t (V) giá trị điện áp hiệu dụng là

N
A. 110V B. 220 V C. 110 2 V D. 220 2 V

Y
U
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của

TP
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai

ẠO
U I U I u i u2 i2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A.  0 B.   2 C.  0 D.  1

Đ
U 0 I0 U 0 I0 U I U 02 I 02

G
Câu 4: Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. điện áp xoay chiều.


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


B. công suất điện xoay chiều.
H
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
ẦN

D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.


TR

Câu 5: Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ bên.
103
B

Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C ghép nối tiếp với điện trở R, biết C  F và khi đó
00

2
10

Z C = R. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là


A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ

A. i  3 6 cos 100 t   / 2  A C. i  3 6 cos  200 t   / 4  A


N

B. i  3 6 cos 100 t   / 2  A D. i  3 6 cos  200 t   / 4  A


IỄ
D

Câu 6: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
Câu 8: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng Z L và tụ
điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp là

A. Z  R 2   Z L  Z C 
2
C. Z  R  Z L  Z C

N
B. Z  R 2   Z L  Z C  D. Z  R 2   Z L  Z C 

Ơ
2 2

H
Câu 9: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây:

N
A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian

Y
U
B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp

ẠO
   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


A. U  U R  U L  U C C. U  U R  U L  U C
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
B. U  U R2  U L  U C 
2
http://daykemquynhon.ucoz.com

D. u  uR  uL  uC

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 11: Gọi P là công suất điện cần tải đi, U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây, R là điện trở của
H
đường dây. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là ∆P thì biểu thức của ∆P là
ẦN

A. ∆P = RP2/U2. B. ∆P = RP2/U. C. ∆P = RP/U2. D. ∆P = RU2/P2.


TR

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
B

tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là
00

A. R 2   Z L  Z C  R 2   Z L  ZC 
2 2
10

C.
A

R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2
B.
Ó

D.
-H

Câu 13: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
Ý

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
-L

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
ÁN

A. giao thoa sóng điện C. cảm ứng điện từ.


TO

B. cộng hưởng điện D. tự cảm


Câu 15: Nhận xét nào sau đây là không đúng về tác dụng của dòng điện?
ÀN

A. Dòng điện không thể đi qua lớp chuyển tiếp p-n nên không gây tác dụng gì.
Đ

B. Tác dụng cơ bản, đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ.
N

C. Dòng điện không đổi qua bình điện phân sẽ làm sinh ra các chất ở điện cực.
IỄ

D. Dòng điện qua dây dẫn có tác dụng nhiệt và sẽ tác dụng lực lên điện tích chuyển động ở lân cận
D

Câu 16: Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn gấp 50 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Nếu
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 11kV B. 7,8kV C. 1,1kV D. 15,6Kv

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(ωt+π/2) vào hai đầu đoạn mạchchỉ có tụ điện nối tiếpvới cuộn dây thuần
cảm có ZL> ZC thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp giữa hai bản tụ điện uC có pha ban đầu bằng –π/2.
B. Công suất tiêu thụ của mạch bằng 0.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện u chậm pha π/2 so với điện áp i.

N
Câu 18: Suất điện động xoay chiều trong máy phát xoay chiều một pha có giá trị hiệu dụng không phụ

Ơ
thuộc vào yếu tố nào sau đây?

H
A. Cảm ứng từ của nam châm phần cảm C. Tốc độ quay của rôto.

N
B. Số vòng dây phần ứng D. Vị trí ban đầu của rôt trong từ trường.

Y
U
Câu 19: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 4 cos120πt (A). Dòng điện này

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Có chiều thay đổi 60lần trong 1s. B. Có tần số bằng 50Hz.

TP
C. Có giá trị hiệu dụng bằng 2A. D. Có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 0.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần?

ẠO
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức: I= U/(ωL).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.

G
C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua cuộn dây.
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 21: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện
H
A. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha
ẦN

B. Hệ số công suất của dòng điện bằng o.


TR

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng không phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. Pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng o.
B
00

Câu 22: Dòng điện xoay chiều là dòng điện


A. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian
10

B. Có chiều thay đổi liên tục.


A

C. Có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.


Ó
-H

D. Tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.


Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
Ý

chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
-L

2 2
 1   1 
R  C  R  C 
2 2
ÁN

A. 2
B. 2
C. R 
2
 D. R 
2

 C   C 
TO

Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian
ÀN

B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Đ

C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian


N

D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian


IỄ

Câu 25: Môṭvâṭdao đông̣ tắt dần cócác đaịlương̣ giảm liên tuc̣ theo thời gian là
D

A. biên đô ̣vàgia tốc C. li đô ̣vàtốc đô


B. biên đô ̣vànăng lương̣ D. biên đô ̣vàtốc đô
Câu 26: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến thế này có tác dụng nào sau đây?
A. Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện


C. Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
D. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
 
Câu 27: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i  3 2 cos  100 t   A là
 3
A. 6A B. 1,5 2 A C. 3 2 A D. 3A
Câu 28: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự

N
cảm L. Tổng trở Z của đoạn mạch là

Ơ
H
A. Z  R 2   r   L   R  r    L 
2 2 2
C. Z 

N
Y
B. Z  R 2  r 2   L   R  r   L
2 2
D. Z 

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 29: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức i  2 3 cos t (A). Giá trị hiệu dụng
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
của dòng điện xoay chiều là

ẠO
A. 2A B. 2 3 A C. 6 A D. 3 2 A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 30: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi vào hai đầu đoạn mạch RLC

Đ
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

G
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế hai đầu tụ
ẦN

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện


TR

Câu 31: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR;
UL; UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C. Điều nào sau đây không thể xảy ra:
B
00

A. UR > UC C. UL > U
10

B. U = UR = UL = UC D. UR > U
Câu 32: Đồng hồ đo điện đa năng hiện số là một dụng cụ đo điện có rất nhiều chức năng khi muốn sử dụng
A

đồng hồ để đo theo đúng mục đích thì cần điều chỉnh thang đo và chốt cắm phù hợp, phải chú ý đến các quy
Ó
-H

tắc sử dụng, nếu không sẽ không đo được kết quả,hoặc có thể làm hỏng đồng hồ. Khi sử dụng đồng hồ đa
năng hiện số, điều nào sau đây không cần thực hiện?
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. Không đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn
B. Phải ngay lập tức thay pin khi đồng hồ đo xong
C. Nếu không biết rõ các giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị
lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Không chuyển thang đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ
Câu 33: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có p cặp cực từ quay với
tốc độ n ( vòng / phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính
n np
A. f= np B. f  60 C. f  D. . f= 60np
p 60
Câu 34: Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Điện trở R B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

N
C. Điện dung C của tụ D. Độ tự cảm L của cuộn dây

Ơ
Câu 35: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

H
N
A. cảm ứng điện từ C. tự cảm B. giao thoa sóng điện D. cộng hưởng điện

Y
Câu 36: Đặt điện áp u  200 2 cos100 t (V) vào hai đầu môṭmacḥ điêṇ. Hiêụ điêṇ thếhiêụ

U
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 200V B. 400V C. 100 2 V D. 200 2 V

TP
Câu 37: Máy biến áp lí tưởng có:

ẠO
U N U N U1 U1
A. 1  1 B. 1  2 C.  N1  N 2 D.  N1  N 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

U 2 N2 U 2 N1 U2 U2

Đ
G
Câu 38: Trong các thiết bị nào sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Bộ kích điện từ ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ H
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy tính
ẦN

D. Sạc pin điện thoại


TR

Câu 39: Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ
dòng điện
B

A. hiệu dụng B. cực đại C. trung bình D. tức thời


00

Câu 40: Khi đặt điện áp u  200 2 cos100 t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc
10

của dòng điện chạy qua điện trở này là


A

A. 50π rad/s. B. 50 rad/s. C. 100π rad/s. D. 100 rad/s.


Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.C 3.D 4.A 5.A 6.B 7.B 8.B 9.D 10.C
11.A 12.A 13.B 14.C 15.A 16.A 17.D 18.D 19.D 20.D
21.B 22.A 23.C 24.B 25.B 26.D 27.D 28.C 29.C 30.B
31.D 32.B 33.C 34.B 35.A 36.A 37.A 38.D 39.A 40.C

N
Ơ
H
Câu 1

N
Cách giải: Đáp án B

Y
Câu 2

U
.Q
Cách giải: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
U 0 220
Giá trị điện áp hiệu dụng được xác định bởi biểu thức U    110 2 V
2 2

ẠO
Câu 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cách giải: Đáp án D

G
Câu 4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Cách giải: Đáp án A

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 5 H
Cách giải: Đáp án A
ẦN

Từ đồ thị ta có chu kỳ dao động của dòng điện là


TR

T 5 2 2 2
   0, 01s  T  0, 02 s      100 rad / s
2 3 3 T 0, 02
B
00

1 1
Tổng trở của mạch là Z C    200; R  Z C  20  Z  R 2  Z C2  20 2
C 103
10

100 .
2
A

Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là


Ó
-H

U 0 120 3
I0   3 6 A
Z 20 2
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

ZC 20 
Độ lệch pha giữa u và i là tan      1    
R 20 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ đường tròn lượng giác ta thấy pha ban đầu của u là -300 Vậy pha ban đầu của i được xác định bởi biểu
  
thức i  u      
6 4 12
Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
  
i  3 6 cos 100 t   A
 12 
Câu 6

N
Ơ
Cách giải: Đáp án B

H
+ Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có cùng tần số và cùng pha với điện áp

N
hai đầu đoạn mạch.

Y
Câu 7

U
.Q
Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ đện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha π/2 so với cường
độ dòng điện

ẠO
Câu 8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 9

Đ
Câu 10

G
N
Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện áp hiệu dụng, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch RLC mắc
http://daykemquynhon.ucoz.com

nối tiếp
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải: Công thức không đúng đối với mạch RLC mắc nối tiếp là U = UR + UL + UC Chọn C
ẦN

Câu 11
TR

Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất hao phí
P2 R
B

Cách giải: Công suất hao phí trên đường dây tải điện được tính theo công thức P  Chọn A
00

U2
10

Câu 12

 
2
A

Phương pháp: Áp dụng công thức xác định tổng trở của mạch RLC mắc nối tiếp Z  R 2  Z L  Z C
Ó
-H

Cách giải: Đáp án A

 
2
+ Tổng trở của mạch RLC được xác định bởi Z  R 2  Z L  Z C
Ý
-L

Câu 13
ÁN

Cách giải: Đáp án B


+ Suất điện động của nguồn là đại lượng đặc trương cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
TO

Câu 14
Cách giải: Đáp án C
ÀN

+ Nguyên tắc hoạt động của máy điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Đ

Câu 15
N

Câu 16
IỄ

Phương pháp: vận dụng công thức máy biến áp


D

Cách giải: Áp dụng công thức: 220.50 = 11000V = 11kV


Câu 17
Câu 18
Phương pháp: viết biểu thức của suất điện động

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Ta có từ thông được xác định bởi công thức: Vậy E phụ thuộc vào số vòng dây của cuộn cảm
N, cảm ứng từ B. tốc độ quay của Roto.
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23

N
Câu 24

Ơ
Câu 25

H
Cách giải: Đáp án B Dao đông̣ tắt dần cóbiên đô ̣vànăng lương̣ giảm liên tuc̣ theo thời gian

N
Câu 26

Y
U
Phương pháp: Sử dụng công thức của máy biến áp

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải: Đáp án D

TP
N1 U1 I1 U1  U 2
Ta có:   Có: N1  N 2    Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

ẠO
N2 U 2 I2 I
1 2 I

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 27

Đ
I0 3 2

G
Cách giải: Đáp án D Cường độ dòng điện hiệu dụng: I   3 A

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

2 2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 28 H
Cách giải: Đáp án C
ẦN

 R  r    L 
2 2
Tổng trở của đoạn mạch được xác định bởi công thức Z 
TR

Câu 29
B

Cách giải: Đáp án C Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là
00

Câu 30
10

Cách giải: Đáp án B


A

Câu 31
Ó

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết tổng hợp về hiệu điện thế trong mạch RLC
-H

Cách giải: Đáp án D


Ý

Cách giải: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, ta có URmax = UAB => Hiệu điện thế trên R: UR ≤ UAB = U
-L

=> Chọn D
ÁN

Câu 32
Cách giải: Đáp án B
TO

Câu 33
Cách giải: Đáp án C
ÀN

Câu 34
Đ

Cách giải: Đáp án B


N

Câu 35
IỄ

Cách giải: Đáp án A


D

Câu 36
U
Phương pháp: U  0
2
Cách giải: Đáp án A

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

200 2
Hiệu điện thế hiệu dụng: U   200 V
2
Câu 37
Phương pháp: Sử dụng công thức máy biến áp
Cách giải: Đáp án A
U N
Đối với máy biến áp lí tưởng: 1  1
U 2 N2

N
Ơ
Câu 38

H
Cách giải: Đáp án D

N
Câu 39

Y
Cách giải: Đáp án A

U
.Q
Câu 40

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải: Đáp án C

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 2: Thông hiểu - Đề số 1 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Một cuộn cảm có điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy
ra hiện tượng cộng hưởng thì

N
1 1 1
A. LC B. C. D.

Ơ
RC LR LC

H
Câu 2: Đặt một điện áp u  220 2 cos 100 t   / 6  (V) vào hai đầu một điện trở, pha của cường độ

N
Y
dòng điện tức thời qua điện trở tại thời điểm t = 0 là:

U
A.  / 6 rad C. 100  rad D.  rad

.Q
B. 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:
e  220 cos 100 t  0, 25  (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. 220 2 V B. 110 2 V C. 110 V D. 220 V

Đ
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 100Ω. Cường độ dòng

G
điện hiệu dụng qua điện trở bằng

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 2 (A) B. 2 2 (A)
Ư
C. 1 (A) D. 2 (A)

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 2 
Câu 5: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là: i  6 2 cos  100 t 
ẦN

 A. Tại thời điểm t = 0,


 3 
TR

giá trị của i là:


A. 3 6 A B. -3 6 A C. 3 2 A D. -3 2 A
B
00

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  V vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ chứa cuộn dây
10

thuần cảm có độ tự cảm L = 1/4  H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A

A. 40  B. 50  C. 100  D. 25 
Ó

Câu 7: Điện áp xoay chiều có phương trình u  220 2 cos 120 t  (V,s). Tần số của điện áp là
-H

A. 60Hz B. 50Hz C. 120Hz D. 100Hz


Ý


-L


Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u  200 cos 100 t   V vào hai đầu tụ điện. Biểu thức cường độ dòng
 6
ÁN

điện qua tụ có dạng i  2 cos 100 t    . Giá trị của u là


TO

 2  
A. B.  C. D. 
ÀN

2 3 3 2
Câu 9: Đặt điện áp u  U 0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần
Đ
N

có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là


IỄ

L R R L
A. B. C. D.
D

R R 2   L 
2 L R 2   L 
2

Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 30 Hz.

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 10Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng:
A. 120W B. 240W C. 320W D. 160W
Câu 12: Đặt một hiệu điện thế u  220 2 cos 100 t  (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
2
thuần với độ tự cảm L  H . Công suất trong mạch đó bằng:

N
Ơ
A. 0 W B. 121 W C. 242 W D. 484 W

H
Câu 13: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị

N
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức

Y
U
liên hệ giữa các đại lượng là:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 1 u2 i2
 1      2

TP
A. B. C. D.
U2 I2 U2 I2 4 U2 I2 2 U2 I2

ẠO
104
Câu 14: Đặt vào hai đầu tụ điện C  (F) một điện áp xoay chiều u  U 2 cos 100 t  (V). Dung

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
kháng của tụ có giá trị là

G
A. Z C  1 B. Z C  100 C. Z C  50 D. Z C  0, 01

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 15: Đặt điện áp u  100 2 cos 100 t  (V) vào hai đầu một điện trở thuần 50Ω. Công suất tiêu thụ

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

của điện trở bằng


A. 500 W B. 200 W C. 400 W D. 100 W
TR

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
B

nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là
00

R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2
A. C.
10

R 2   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
A

2 2
B. D.
Ó
-H

Câu 17: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất
P
Ý

hao phí trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phi trên đường dây chỉ còn (với n > 1 ở nơi phát
-L

n
điện người ta sử dụng một máy biến áp (lý tưởng) có tỷ số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của
ÁN

cuộn thứ cấp là


TO

1 1
A. B. n C. D. n
n n
ÀN

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.
Đ

Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hê ̣số công suất của đoạn mạch là
N

A. 1 B. 0,5 C. 0,71 D. 0,45


IỄ

Câu 19: Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 220 V- 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện
D

trên thắp sáng một bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong một giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần
B. luôn sáng D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần
Câu 20: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  100 2 cos 100 t  V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. U = 100V B. U = 141 V C. U = 200V D. U = 50V


Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm tụ C, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Điện áp hai
đầu mạch có tần số góc  thỏa mãn hệ thức LC  2 . Quan hệ giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ
dòng điện trong mạch i là:
A. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i C. u,i luôn cùng pha
B. u luôn sớm pha hơn i D. u luôn trễ pha hơn i
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là nam châm với 2 cặp cực từ, quay đều quanh tâm

N
máy phát với tốc độ 25 vòng/s. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là:

Ơ
H
A. 12,5Hz B. 50 Hz C. 5Hz D. 100Hz

N
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.

Y
Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

U
.Q
A. 1 B. 0,5 C. 0,87 D. 0,71

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 24: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e  E0 cos t    . Khung

TP
gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung dây là

ẠO
N NE0 E0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. B. N  E0 C. D.

Đ
E0  N

G
Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì hệ số công suất của đoạn mạch là

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
1 R R
A. B. RC C. D.
ẦN

C R 2  C 
2
R 2   C 
2 C
TR

Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và
điện trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp giữa hai đầu điện trở
B
00

R bằng
10

A. 80 V B. 120 V C. 200 V D. 160 V


Câu 27: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) thì cường độ qua đoạn mạch là
A
Ó

i = 2.cos(100πt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
-H

A. P = 50W B. P = 100W C. P = 50 3 W D. P = 100 3 W


Câu 28: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
Ý
-L

R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện
xảy ra khi
ÁN

1
A. R   L  B.  2 LCR  1  0
TO

C
C.  2 LC  1  0 D.  2 LC  R  0
ÀN

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC
Đ

lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
N
IỄ

A. uR vuông pha với uC C. uL   2 LCuC  0


D

B. u  uR  uL  uC D. uL   2 LCuC  0
Câu 30: Trong mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng
điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:
U
A. P  UI cos  C. P  cos 
Z

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U2
B. P  cos 2  D. P  0,5U 0 I 0 cos 
R
Câu 31: Trong mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng
điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:
U
A. P  Ui cos  C. P  cos 
Z
U2

N
B. P  cos  D. P  0,5U 0 I 0 cos 

Ơ
R

H
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc

N
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

Y
U
A. R 2   Z L  Z C  R 2   Z L  ZC 
2 2
C.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
B. R 2   Z L  Z C  R 2   Z L  ZC 
2 2
D.

ẠO
Câu 33: Một máy biến áp hạ áp có số vòng dây mỗi cuộn dây là 500 vòng và 100 vòng. Bỏ qua mọi hao

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

phí. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100πt) V thì điện áp hiệu

Đ
dụng hai đầu cuộn thứ cấp bằng

G
N
A. 250 2 V B. 10V C. 20V D. 10 2 V
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10
ẦN

V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:


TR

A. 500 vòng B. 25 vòng C. 100 vòng D. 50 vòng


Câu 35: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t   / 6  A. Biểu
B
00

thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là


10

A. i  CU 2 cos t   / 3  A C. i  CU 2 cos t   / 3  A


A

U 2 U 2
Ó

B. i  cos t   / 6  A D. i  cos t   / 3 A


C C
-H

Câu 36: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp
Ý

hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của
-L

máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
ÁN

A. 1100 B. 2200 C. 2500 D. 2000


Câu 37: Điện năng truyền tải đi xa bị tiêu hao chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Coi điện trở đường
TO

dây và công suầt điện được truyền đi không đổi. Nêu tăng điện áp tại nơi phát lên hai lần thì công suất
ÀN

hao phí trên đường dây


A. giảm bốn lần. B. tăng hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm hai lần
Đ

Câu 38: Đặt điện áp u  200 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự
N
IỄ

1
cảm L  H , biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
D


   
A. i  2 cos 100 t   A C. i  2 2 cos 100 t   A
 2  4
   
B. i  2 cos 100 t   A D. i  2 2 cos 100 t   A
 4  2

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 
Câu 39: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Biểu thức
 2
cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 cos t    . Biểu thức nào sau đây sai?
u i u U0 
A.  B. i  C. I 0  D.   
U 0 I0 R R 2
Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một điện áp u=220 2 cos(ωt+φ) (V) thì dòng điện chạy

N
qua cuộn dây là i= 2 cos(ωt)(A). Giá trị của ZL là:

Ơ
H
A. 110  B.220  C.220 2  D.110 2 

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.D 2.A 3.A 4.D 5.D 6.D 7.A 8.C 9.B 10.B
11.D 12.A 13.D 14.B 15.B 16.C 17.C 18.D 19.B 20.A
21.B 22.B 23.D 24.D 25.C 26.D 27.A 28.C 29.D 30.C

N
31.D 32.D 33.D 34.D 35.A 36.B 37.A 38.D 39.D 40.B

Ơ
H
N
Câu 1

Y
Cách giải: Đáp án D

U
1

.Q
Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

LC

TP
Câu 2

ẠO
Phương pháp: Vì mạch thuần trở nên u và I cùng pha với nhau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 3

G
Phương pháp: Giá trị cực đại của suất điện động: E0  220 2 V

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

1
Cách giải: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng f 
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
2 LC
ẦN

Câu 4
TR

U 100 2
Phương pháp: Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở: I    2A
R 100
B

Câu 5
00

Cách giải: Đáp án D


10

 2 
+ Ta có i  6 2 cos 100 t  A
A

 3 
Ó
-H

 2 
Tại t = 0  i  6 2 cos  100 0    3 2 A
 3 
Ý
-L

Câu 6
Phương pháp: Cảm kháng Z L   L
ÁN

1
Cách giải: Cảm kháng của cuộn dây: Z L   L  100 .  25
TO

4
ÀN

Câu 7
Phương pháp: Tần số f   / 2
Đ

 120
N

Cách giải: Tần số của điện áp: f    60 Hz


IỄ

2 2
D

Câu 8
Cách giải: Đáp án C

Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì i sớm pha hơn u một góc 0,5  . Vậy giá trị của  là
3
Câu 9
Cách giải: Đáp án B
6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều
Cách giải: Đáp án B
np
f  (n vòng/phút)
60
Câu 11
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều

N
Cách giải: Đáp án D

Ơ
H
U R2
U R  U  U  40V  P 
2 2
 160V

N
L
R

Y
Câu 12

U
.Q
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về công suất trong các đoạn mạch

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải: Đáp án A
Do mạch chỉ có cuộn cảm thuần  Công suất trong mạch bằng 0  Chọn A

ẠO
Câu 13

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
u2 i2
Phương pháp: Sử dụng công thức:  1

G
U 02 I 02

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Cách giải: Đáp án D

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Ta có cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu bản tụ luôn vuông góc với nhau
ẦN

u2 i2 u2 i2 u2 i2
Ta có:  1   1  2  2  2  Chọn D
TR

U 02 I 02 2U 2 2 I 2 U I
Câu 14
B
00

Cách giải: Đáp án B


10

1 1
Dung kháng của tụ là Z C   4  100
C 10
.100
A


Ó
-H

Câu 15
U2
Ý

Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất P 


-L

R
Cách giải: Đáp án B
ÁN

Vì mạch chỉ chứa điện trở thuần do đó công suất của mạch được xác định bởi công thức:
TO

U 2 1002
P   200W
R 50
ÀN

Câu 16
Đ

Cách giải: Đáp án C


N

Câu 17
IỄ

Cách giải: Đáp án C


D

P 2 .R 1
Ta có P   P  2
U cos 
2 2
U
P1 U 22
Tỷ số công suất trước và sau khi sử dụng máy biến áp là  n
P2 U12

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N1 U1 1
Vậy tỷ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là  
N2 U 2 n
Câu 18
Phương pháp: hệ số công suất cos   R / Z
Cách giải: Đáp án D
R R 1
Hệ số công suất: cos      0, 45
R2   2R 

N
R 2  Z L2 2
5

Ơ
H
N
Câu 19

Y
Cách giải: Đáp án B

U
Câu 20

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U0

TP
Phương pháp: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U 
2

ẠO
Cách giải: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
U 0 100 2
Ta có: U    100V

G
2 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 21
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: Áp dụng hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch R,L,C mắc nối tiếp
ẦN

Cách giải: Đáp án C


Khi trong mạch xuất hiện LC  2 = 1 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện do đó u, i luôn
TR

cùng pha
B

Câu 22
00

Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số của dòng điện do máy phát điện phát ra là f  np
10

Cách giải: Đáp án B


A

Áp dụng công thức tính tần số của dòng điện do máy phát điện phát ra là f  np  2.25  50 Hz
Ó
-H

Câu 23
R
Phương pháp: Áp dụng công thức tính hệ số công suất cos  
Ý

Z
-L

Cách giải: Đáp án D


ÁN

Cảm kháng; ZL = R.
TO

R R R 1
Hệ số công suất của đoạn mạch là cos       0, 71
Z R 2  Z L2 R2  R2 2
ÀN

Câu 24
Đ

E0
N

Cách giải: Từ thông qua mỗi vòng dây được xác định bởi biểu thức
N
IỄ
D

Câu 25
R R R R
Cách giải: cos     
Z R 2   C 
2
R 2  Z C2  1 
2

R2   
 C 
Câu 26
8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Đáp án D


Áp dụng công thức tính U toàn mạch trong mạch điện RC mắc nối tiếp ta có
U 2  U R2  U C2  U R  U 2  U C2  2002  1202  160V
Câu 27
Phương pháp: P  UI cos 
Cách giải: Đáp án A

N
 

Ơ
Công suất tiêu thị của đoạn mạch: P  UI cos   50 2. 2.cos    50W
3

H
N
Câu 28

Y
Phương pháp: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện

U
Cách giải: Đáp án C

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi Z L  Z C   2 LC  1  0

TP
Câu 29

ẠO
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết đại cương về mạch RLC mắc nối tiếp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cách giải: Ta có: u = uR + uL + uC. Ta luôn có uR vuông pha với uC  A và B đúng u điện áp tức thời

G
Phương án C: (Có khả năng)

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương án D: (Điện áp tức thời trên cuộn cảm và tụ điện là không thể bằng nhau: do u1 ngược pha với uC)
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 Sai. Chọn D
H
ẦN

Câu 30
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất trung bình trong mạch RLC
TR

2
U R U2  R  U2 1
Cách giải: Ta có: P  UI cos   U . .     cos  2  U 0 I 0 cos  Chọn C
B

Z Z R Z R 2
00

Câu 31
10

Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất trung bình trong mạch RLC
A

2
Ó

U R U2  R  U2 1
Cách giải: Ta có: P  UI cos   U . .     cos  2  U 0 I 0 cos  Chọn D
-H

Z Z R Z R 2
Câu 32
Ý
-L

Cách giải: Đáp án D


Câu 33
ÁN

Phương pháp: Sử dụng công thức máy biến áp


TO

U N N 100
Cách giải: Ta có: 2  2  U 2  U1 2  50 2.  10 2V Chọn D
U1 N1 N1 500
ÀN

Câu 34
Đ

N1 U1
N

Phương pháp: Sử dụng công thức của máy biến áp: 


IỄ

N2 U 2
D

N1 U1 U 10
Cách giải: Ta có:   N 2  N1 1  1000.  50 (vòng) Chọn D
N2 U 2 U2 200
Câu 35

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

u  U 0 cos t  u 

Phương pháp: Mạch điện chỉ có tụ điện :  U 0  
i  Z cos  t  u  2 
 C  
U0 U 2
Cách giải: Cường độ dòng điện cực đại: I 0    U 2C
ZC 1
C

N
   
Pha ban đầu: i  u     (rad)

Ơ
2 6 2 3

H
 

N
 Biểu thức của cường độ dòng điện: i  U 2C.cos  t   A
 3

Y
U
Chọn A

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 36

TP
U1 N1
Phương pháp: Công thức máy biến áp: 

ẠO
U 2 N2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

U1 N1 U 484

Đ
Cách giải: Ta có:   N 2  N1. 1  100.  2200 vòng.
U 2 N2 U2 220

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Chọn B
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 37
H
Cách giải: Đáp án A
ẦN

Câu 38
TR

Phương pháp: Sử dụng phương pháp số phức


Cách giải: Đáp án D
B
00

u 200 20
+ Cường độ dòng điện trong mạch i    2 2  90
10

Z 100i
A

Câu 39
Ó

Cách giải: Đáp án D


-H

Mạch chỉ chứa R thì u và i cùng pha nhau.


Ý

Câu 40 Đáp án B
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 2: Thông hiểu - Đề số 2 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác

N
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

Ơ
H
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato.

N
Câu 2: Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện

Y
xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay

U
chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I 02 I2 I2

TP
A. Q  Ri 2t B. Q  R t C. Q  R t D. Q  R 0 t
4 2 2

ẠO
Câu 3: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

G
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
H
Câu 4: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
ẦN

A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
TR

B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D.Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệthống ba dòng điện xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng
B
00

biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc


10

2   
A. B. C. D.
3 2 3 6
A
Ó

Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều có cường đội = 5cos100πt A đi qua một điện trở50 Ω. Nhiệt lượng tỏa
-H

ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là


A. 24000 J B. 12500 J C.37500 J D. 48000 J
Ý
-L

Câu 7: Trong truyền tải điện năng đi xa bằng máy biến áp. Biết cường độdòng điện luôn cùng pha so với
điện áp hai đầu nơi truyền đi. Nếu điện ápởnơi phát tăng 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm
ÁN

A. 200 lần B. 40 lần C. 400 lần D. 20 lần


TO

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R =
40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng
ÀN

trở của đoạn mạch bằng


Đ

A. 80 3 B. 80 C. 40 3 D. 60 3
N

Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu
IỄ

đoạn mạch thì


D

A.cảm kháng giảm. B. điện trở tăng. C. điện trở giảm. D. dung kháng giảm.
Câu 10: Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

D.điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở
thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 không đổi. Thay đổi tần số f
của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
C 1 1
A. f  2 B. f  C. f  D. f  2 CL
L 2 CL 2 CL
Câu 12: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của đồng

N
Ơ
hồ đa năng đến vị trí

H
A. ACA 20 m B. ACA 200 m C. DCA 20 m D. DCA 200 m

N
Y
Câu 13: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều

U
.Q
 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

u  U 0 cos 100 t   V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng

TP
 2
A. 0,5  B. 0 C. -  D. -0,5 

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 14: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì

Đ
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm

G
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng.
ẦN

Câu 15: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Bỏ qua mọi hao
phí. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
TR

cấp để hở là
B

A. 44V B. 440V C. 110V D. 11V


00

   0, 7
Câu 16: Đặt điện áp u  U 0 cos  100 t   V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 
10

 10  
A

H. Cảm kháng của cuộn dây bằng


Ó

A. 50  B. 70  C. 25  D. 100 
-H

Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectoquay 300 vòng /phút và được
Ý

tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực bắc và 10 cực nam), tần số của dòng điện do máy phát ra là:
-L

A. 10Hz B. 100Hz C. 20Hz D. 50Hz


ÁN

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công
TO

suất tỏa nhiệt trên R là


A. 200W B. 400 W C. 100 W D. 800W
ÀN

Câu 19: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị
Đ

hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
N

A. 2,8 A. B. 2 A. C. 4 A D. 1,4A
IỄ

Câu 20: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở
D

vị trí
A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA.
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to với số cặp cực là p. Khi rô to quay
đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động của máy phát biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. pn/60 B. n/60p. C. 60pn. D. pn.

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u=U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là
U 2 U
A. I  CU 2 B. I  C. I  D. I  CU
C C
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t  (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 0,2/π H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng

N
A. 20 2 B. 20Ω C. 10Ω D.10 2

Ơ
Câu 24: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi

H
N
thì tốc độ quay của rôto

Y
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

U
B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 25: Trong một giờ thực hành vật lí, bạn Tiến sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ

TP
bên, nếu bạn ấy đang muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó

A. vạch số 250 trong vùng DCV. C. vạch số 50 trong vùng DCV.


-H

B. vạch số 50 trong vùng ACV. D. vạch số 250 trong vùng ACV.


Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Nếu điện áp hiệu dụng UR
Ý
-L

= UL = 1/2UC thì dòng điện trong mạch


A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
ÁN

B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


TO

C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


D. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
ÀN

 
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử
Đ

 6
N

 
IỄ

RC. Dòng điện trong mạch i  2 cos  t   A. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
 6
D

A. 70,7W B. 141,4W C. 122,4W D. 99,9W


Câu 28: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A.u và i ngược pha. C. u sớm pha hơn i góc 0,5π.
B. u và i cùng pha với nhau. D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so
với điện ápcủa đoạn mạch là tùy thuộc vào
A. L và C. B.R và C. C.R, L, C và ω. D.L, C và ω.
Câu 30: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là
A.400 V B.200 V C. 200 2 V D.100 2 V
Câu 31: Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = I0sin(ωt) thì biểu thức điện tích trên

N
Ơ
bản cực của tụ điện là q = q0cos(ωt +φ) với:

H
A.   0 B.    / 2 C.    / 2 D.   

N
103

Y
Câu 32: Đặt điện áp u = U0.cosπ100t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C  (H). Dung kháng

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

của tụ là

TP
A. 200 Ω B. 100Ω C. 10Ω D. 1000Ω
Câu 33: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ

Đ
750 vòng/phút. Dòng điện đo máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là

G
A. 1 B. 2 C. 6 D. 4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
ẦN

đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
A. 0V B. 630V C. 70V D. 105V
TR

Câu 35: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 2. Máy đó có tác dụng
B

A. tăng cường độ dòng điện. B. tăng áp. (N2>N1 )


00

C. tăng hoặc hạ áp. D. hạ áp


10

Câu 36: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos100πt (A). ) Cường độ dòng điện hiệu dụng
A

qua mạch là
Ó
-H

A. 2 2 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 37: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, biểu thức điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức
Ý

thời lần lượt là , giá trị của là


-L

  
A. 0 B.  C. D.
ÁN

2 2 3
TO

Câu 38: Trong máy phát điện xoay chiều,


A. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu.
ÀN

B. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều.
Đ

C. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
N

D. roto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng.


IỄ

 
Câu 39: Khi đặt điện áp u  220 cos 120 t   (V) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu
D

 2
dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 110V. B. 110 2 V C. 220V D. 220 2 V

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto và số cặp cực là p. khi rotô quay đều
với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo
đơn vị Hz) là:
A. np/60 B. n/(60p). C. 60pn D. pn

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.A 2.D 3.A 4.B 5.A 6.C 7.C 8.B 9.D 10.C
11.C 12.B 13.C 14.C 15.D 16.B 17.D 18.B 19.B 20.B
21.D 22.D 23.B 24.C 25.D 26.D 27.A 28.C 29.D 30.B

N
31.D 32.C 33.D 34.C 35.C 36.B 37.C 38.C 39.B 40.C

Ơ
H
Câu 1

N
Cách giải: Đáp án A

Y
U
Câu 2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải: Đáp án D

TP
Câu 3

ẠO
Cách giải: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Khi động cơ không đồng bộ bap ha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số bằng tần

Đ
số của dòng điện chạy trong các cuôn dây của stato

G
Câu 4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Cách giải: Đáp án B

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
+ Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch chứa R và C.
ẦN

Câu 5
TR

Cách giải: Đáp án A


+ Dòng điện xoay chiều ba pha là hệthống ba dòng điện xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ
B

2
00

và từng đôi một lệch pha nhau một góc


3
10

Câu 6
A

Phương pháp: Áp dụng công thức tính nhiệt lượng Q  I 2 Rt


Ó
-H

Đáp án C +
Từ phương trình dòng điện, ta có I0 = 5A Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở
Ý

Cách giải: Đáp án C


-L

+ Từ phương trình dòng điện, ta có I0 = 5A Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở
ÁN

I 02 52
Q  I 2 Rt  Rt  .50.60  37500 J
TO

2 2
Câu 7
ÀN

P2 R
Phương pháp: Công suất hao phí trong quá trình truyền tải P 
Đ

U 2 cos 2 
N

Cách giải: Đáp án C


IỄ
D

P2 R
+ Công suất hao phí trong quá trình truyền tải P   U tăng lên 20 lần thì hao phí trên dây
U 2 cos 2 
giảm 400 lần
Câu 8
R
Phương pháp: Áp dụng công thức tính hệ số công suất cos  
Z
6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Đáp án B


R    40
Ta có cos    cos     Z  80
Z 3 Z
Câu 9
Cách giải: Đáp án D
+ Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số, do vậy khi tăng tần số của dòng điện dung kháng sẽ
giám.

N
Ơ
Câu 10

H
Cách giải: Đáp án C

N
+ Máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở sơ cấp.

Y
Câu 11

U
.Q
Cách giải: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
1
+ Hệ số công suất của mạch bằng 1  mạch xảy ra cộng hưởng  f 
2 LC

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Câu 12
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cách giải: Đáp án B

G
+ Để do dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA ta xoay núm vặn đến ACA 200 Ma.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 13

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải: Đáp án C
ẦN

+ Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần  i chậm pha hơn u một góc 0,5  0   .
TR

Câu 14
Phương pháp: Sử dụng công thức tính cảm kháng và dung kháng
B

1 1
00

Cách giải: Z L   L  2 fL; Z C   Khi f tăng thì cảm kháng tăng và dung kháng giảm.
C 2 fC
10

Câu 15
A

N1 U1
Ó

Phương pháp: Áp dụng công thức máy biến thế 


-H

N2 U 2
N1 U1 U .N 220.100
Ý

Cách giải: Áp dụng công thức máy biến thế   U2  1 2   11V


-L

N2 U 2 N1 2000
Câu 16
ÁN

0, 7
Cách giải: Cảm kháng của cuộn dây là Z L   L  100 .  70
TO


Câu 17
ÀN

Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số của dòng điện trong máy phát điện
Đ

Cách giải:
N

300
IỄ

Ta có: f  np  10.  50 Hz
60
D

Câu 18
Cách giải: Đáp án B
U 2 2002
Áp dụng công thức tính công suất tỏa nhiệt trên R ta có P    400W
R 100
Câu 19
7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về cấu tạo và hoạt động của ampe kế
Cách giải: Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch mắc nối tiếp
với ampe kế đó
Chọn B
Câu 20
Phương pháp: Sử dụng cách chọn thang đo khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số
Cách giải: Để chọn chức năng đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí ACV

N
Chọn B

Ơ
H
Câu 21

N
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số dòng điện của máy phát điện xoay chiều 1 pha

Y
Cách giải: Ta có f = pn (vì n có đơn vị là n vòng/s) Chọn D

U
.Q
Câu 22

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa tụ điện
U U
Cách giải: Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa tụ điện ta có I    CU

ẠO
ZC 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

C

Đ
G
Chọn D

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 23

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H 0, 2
Cách giải: Cảm kháng của cuộn dây được xác định bởi biểu thức: Z L   L  100 .  20

ẦN

Câu 24
TR

Câu 25
Câu 26
B
00

Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch
10

Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch được xác định theo công thức
A
Ó

U  U C U R  2U R 
tan   L   1    
-H

UR UR 4
Như vậy dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp một góc  / 4 rad
Ý
-L

Chọn D
Câu 27
ÁN

Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều
TO


Cách giải: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  UI cos   100. 2 cos  70, 7 W
ÀN

3
Chọn A
Đ

Câu 28
N
IỄ

Cách giải: Đáp án C


+ Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch sớm pha 0,5  so với dòng điện trong
D

mạch.
Câu 29
Cách giải: Đáp án D
+ Dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với điện áp phụ thuộc vào L, C và .
Câu 30
8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Đáp án B


+ Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch 200V
Câu 31
Phương pháp: Sử dụng biến đổi toán học về lượng giác
 
Cách giải: Biến đổi biểu thức cường độ dòng điện: i  I 0 .sin  t  I 0 .cos   t   A
 2

N
Trong mạch dao động thì I sớm pha so với q nên ta có:

Ơ
2

H
  
q  Q0 .cos  t     Q0 .cos  t   

N
 2 2

Y
U
Câu 32

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 1
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải: Dung kháng của tụ: Z C    10

TP
C 103
100 .

ẠO
Câu 33

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
np 60 f 60.50
Cách giải: Ta có: f   p  4

G
60 n 750

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 34
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Phương pháp: Sử dụng công thức của máy biến áp
H
ẦN

U N 210 2400
Cách giải: Ta có: 1  1    U 2  70V
U 2 N2 U2 800
TR

Câu 35
B

Cách giải: Đáp án C


00

Nếu trong máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp thì đó là máy biến thế tăng áp
10

Câu 36
A

Cách giải: Đáp án B


Ó

I
-H

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bởi biểu thức I  0  2 A
2
Ý

Câu 37
-L

Cách giải: Đáp án C


ÁN

Trong mạch điện chỉ chứa tụ điện, điện áp tức thời trễ pha hơn cường độ dòng điện tức thời trong mạch

TO

lệch pha nhau 1 góc


2
ÀN

Câu 38
Đ

Cách giải: Đáp án C


N

Câu 39
IỄ

Cách giải: Đáp án B


D

Câu 40
Cách giải: Đáp án C

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 3: vận dụng - Đề số 1 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức Φ =
2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn thứ
cấp của máy biến áp có giá trị là

N
   
A. 100 cos 100 t   V C. 200 cos 100 t   V

Ơ
 2  2

H
N
B. 100 cos 100 t  V D. 200 cos 100 t  V

Y
Câu 2: Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và

U
.Q
cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
lệch pha giữa u(t) và i(t)?

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


2 2
H
A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad. C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad.
3 3
ẦN

 
TR

B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad.
2 2
B

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp
00

(cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì
10

ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện
xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ
A
Ó

quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
-H

nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 161,52 rad/s. B. 172,3 rad/s. C. 156,1 rad/s. D. 149,37 rad/s.
Ý
-L

Câu 4: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc nối
tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi Ω thì công suất tiêu
ÁN

thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0; Khi thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0.
TO

Giá trị của bằng


A. 12,4 Ω. B. 60,8 Ω. C. 45,6 Ω D. 15,2 Ω.
ÀN

Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian
Đ

được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là
N
IỄ
D

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

   
A. i  4 cos 100 t   A C. i  4 cos 100 t   A
 4  4
   
B. i  4 cos 120 t   A D. i  4 cos 120 t   A
 4  4
Câu 6: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 =
103

N
40  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C  F đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với

Ơ
4

H
cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức

N
 5 

Y
thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là u  50 2 cos 100 t   V , uMB  150 cos100 t. Hệ số

U
 12 

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
công suất của đoạn mạch AB là
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. 0,952. B. 0,756. C. 0,863. D. 0,990.
Câu 7: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện có điện dung C nối

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


62,5
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

tiếp, với C thay đổi được. Khi C   F thì mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 93,75 W. Khi

Đ

G
1

N
C mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai
http://daykemquynhon.ucoz.com

9
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


đầu cuộn dây khi đó là
H
ẦN

A. 90 V. B. 75 V. C. 120 V. D. 75 2 V.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn
TR

104
mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp nhau. Cho R = 69,1 Ω điện dung C  F . Khi
B

8
00

rôto của máy phát quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của
10

đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị
A

A. 0,6 H. B. 0,8 H C. 0,2 H. D. 0,4 H.


Ó

1
-H

Câu 9: Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (H), điện trở R
2
Ý

= 50Ω và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t (V) thì điện áp
-L

hiệu dụng của hộp X là 120V, đồng thời điện áp của hộp X trễ pha so với điện áp của đoạn mạch AB là
ÁN

π/6. Công suất tiêu thụ của hộp X có giá trị gần đúng là
A. 63W B. 52W C. 45W D. 72W
TO

Câu 10: Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có
ÀN

điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  160 2 cos100 t (V). Khi độ tự cảm L = L1 thì
Đ

giá trị hiệu dụng UMB = UMN = 96V. Nếu độ tự cảm L = 2L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
N
IỄ

A. 240V B. 160V C. 180V D. 120V


D

Câu 11: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm
thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo
điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
4 5 4 3

Y
A. 3/2 B. C. D. 5/2
3 3

U
.Q
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
L
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần I , và tụ điện C, sao cho R  . Thay đổi tần số đến các
C

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất của mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì

Đ
điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, biết rằng f1= f2 + f3. giá trị cosφ gần với giá trị nào nhất sau

G
đây?

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,43. B. 0,35 C. 0,67 D. 0,52


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
ẦN

chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút
TR

1
Câu 14: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 25Ω; L  H . Người ta đặt vào 2 đầu mạch
B


00

điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha 0,25π so với cường độ
10

dòng điện thì dung kháng của tụ điện là


A. 125 Ω B. 75Ω C. 100Ω. D. 150Ω
A
Ó

Câu 15: Đặt điện áp u  U 2 cos t    V vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C thay
-H

đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là 600 và khi đó mạch tiêu
Ý

thụ một công suất 50 W. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là
-L

A. 250 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 200 W.


ÁN

Câu 16: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu
điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không
TO

quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là
ÀN

1,7.10-8Ωm.
A. S ≥ 5,8 mm2 B. S ≤ 5,8 mm2 C. S ≥ 8,5 mm2 D. S ≤ 8,5 mm2
Đ

Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có u  120 2 cos100 t V vào hai đầu một mạch điện gồm một điện
N
IỄ

trở R nối tiếp với một bóng đèn 100 V – 100 W. Muốn đèn sáng bình thường thì R có giá trị là bao nhiêu?
D

A. 20 Ω. B. 100 Ω. C. 10 Ω. D. 120 Ω.
 
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  220 2 cos  t   V thì cường độ dòng điện qua
 2
 
đoạn mạch có biểu thức là i  2 2 cos  t   A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
 4

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 440W B. 220 2 W C. 440 2 W D. 220W


7 103
Câu 19: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 50  , L = H, C = F. Đặt vào
10 2
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 2 B. 50 3 C. 50  D. 50 5
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy

N
phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi roto của may quay đều

Ơ
với tốc độ 3n vòng/ s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn

H
mạch bằng 0,5. Nếu roto quay đều vơi tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch

N
bằng

Y
U
A. 3A B. 2 2 A C. 2A D. 3 3 A

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 

TP
Câu 21: Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
 4

ẠO
trong mạch là i  I 0 cos t  i  . Giá trị của i bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
  3 3
A. B.  C. D. 

G
2 2 4 4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 22: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
H
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
ẦN

đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1.
TR

Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng

B

lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này có giá trị gần giá trị nào
00

3
nhất?
10

A. 78 W. B. 121 W. C. 163 W. D. 87W.


A

Câu 23: Một tụ xoay có điện dung biến thiên theo hàm số bậc nhất với góc quay từ giá trị C1 = 10pF đến
Ó
-H

C2 = 370pF tương ứng góc quay của các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây
thuần cảm có L = 2mH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được bước sóng 22,3m thì phải
Ý

xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại.
-L

A. 1200. B. 1500. C. 600 D. 300


ÁN

Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C
TO

đổi được. Vôn kế V1 mắc giữa hai đầu điện trở; vôn kế V2 mắc giữa hai bản tụ điện; các vôn kế có điện
trở rất lớn. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp
ÀN

đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?
Đ

A. 2 2 lần B. 1,5 lần. C. 2 lần. D. 2,5 lần.


N

Câu 25: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp
IỄ

hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một
D

đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình
truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5% nên trước khi truyền tải, nối
hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp được nối với dây tải.
Nhưng trong quá trình nối, do bị nhầm giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ
là 60%. Giá trị của H và tỉ số số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp (k = N1/ N2 ) của máy biến áp là
A. H = 78,75%; k = 0,25 C. H = 78,75%; k = 0,5
4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

B. H = 90%; k = 0,5. D. H = 90%; k = 0,25.


Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào
thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở
khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

A. 3 3 A B. 3A C. 1,5 3 A D. 2 3 A
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch
TR

như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên
B

mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = R1 là
00


j1, khi R = R2 là j2, trong đó 1  2  . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa
10

6
2P
A

nhiệt trên biến trở R cực đại bằng 2P/3, công suất trên cả mạch cực đại bằng . Hệ số công suất của
Ó

3
-H

cuộn dây là
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN

3 1 2 3 1
A. B. C. D.
2 2 13 13
Đ

Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu thức: u  U 0 cos t  V thì
N
IỄ

dòng điện qua mạch có biểu thức i  I 0 cos t    V. Pha ban đầu  có giá trị là
D

 
A.  B. 0 C. D. 
2 2
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số
dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng.
A. Hệ số công suất của mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 30: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110 V. Điện áp hiệu
dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn 30
V – 50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng điện có điện áp
A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng. C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ.
B. Công suất hao phí sẽ quá lớn. D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tức thời trong

N
i  I 2 cos 100 t  có biểu thức p  40  40 cos  200 t  W. Giá trị của I là

Ơ
H
A. 2 A B. 2A C. 2 2 A D. 4A

N
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là ZC = 50Ω. Điện áp giữa hai bản tụ

Y
U
điện được mô tả như hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

 50 t    100 t 5 
A. i  2 cos    (A) C. i  2 cos  
B

 (A)
 3 6  3 6 
00

 50 t    50 t 5 
10

B. i  2 2 cos    (A) D. i  2 2 cos    (A)


 3 6  3 6 
A
Ó

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc
-H

nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại là URm thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
Ý
-L

điện là U1C, với U1C = 0,5URm . Nếu điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực
A. 2,24. B. 1,24. C. 2,50. D. 1,75
ÁN

Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
TO

Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắt lần lượt vào hai đầu điện trở, tụ điện thì vốn kế chỉ 80 V; 60 V.
Khi mắc vôn kế vào hai đầu đoạn mạch thì số chỉ vôn kế là
ÀN

A. 20 V. B. 140 V. C. 70 V. D. 100V
Đ

Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
N

gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi điện áp tức thời hai đầu R đạt giá trị 20 7
IỄ

A thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị 7 A và điện áp tức thời giữa hai bản tụ có giá trị
D

45V. Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở là 40 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu bản tụ là 30 V. Giá
trị của điện dung C là
3.103 104 2.103 103
A. F B. F C. F D. F
8  3 

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ: cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, điện dung C của tụ điện có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của điện dung C thì thấy: ở
cùng thời điểm, số chỉ của vôn kế V1 cực đại thì số chỉ của vôn kế V1 gấp đôi số chỉ của vôn kế V2. Khi
số chỉ của vôn kế V2 cực đại thì tỉ số giữa số chỉ của vôn kế V2 với số chỉ của vôn kế V1 bằng

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q
A. 2,5 B. 2 2 C. 1,5 D. 3 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 37: Cho đoạn mạch gồm điện trở R; cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp
xoaychiều u  U 0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R,

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

L, C lần lượt là 40 V, 50 V, 80 V. Hệ số công suất cùa đoạn mạch bằng

Đ
A. 0,25 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,8

G
 

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 38: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t   (V) thì trong

Ư
 4

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 
mạch có dòng điện xoay chiều chạy qua với phương trình i  4 2 cos 100 t   (A). Khi điện áp hai
ẦN

 4
TR

đầu đoạn mạch có giá trị bằng 200 (V) và đang tăng thì cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn bằng
A. 4 (A) B. 2 2 (A) C. 2 3 (A) D. 2 (A)
B
00

Câu 39: Đặt điện áp u  50 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở
10

thuần, một cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ cho tới khi
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 130 V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa
A
Ó

hai đầu đoạn mạch AB có giá trị bằng 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần
-H

có giá trị xấp xỉ bằng


A. 42 V. B. 75 V. C. 60 V. D. 52 V.
Ý
-L

Câu 40: Đặt điện áp u  U 0 cos 2 ft (với U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai 2 điểm M, N của một
đoạn mạch như hình vẽ. Biết các vôn kế V1, V2 và Ampe kế lí tưởng. Trong quá trình thay đổi tần số f của
ÁN

điện áp người ta thấy chỉ số vôn kế V2 nhỏ nhất bằng 30V, lúc đó ampe kế chỉ 3A, vôn kế V1 chỉ 120V,
TO

điều chỉnh f để vôn kế V2 chỉ 80V thì số chỉ của ampe kế gần nhất với kết quả nào sau đây?
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. 2,5 (A). B. 1,5(A). C. 3,5 (A). D. 4,5(A).

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.B 3.C 4.D 5.C 6.D 7.C 8.A 9.B 10.A
11.D 12.A 13.C 14.A 15.D 16.C 17.A 18.B 19.A 20.D
21.C 22.D 23.B 24.D 25.B 26.B 27.D 28.B 29.C 30.B

N
31.B 32.A 33.C 34.D 35.C 36.A 37.D 38.A 39.C 40.A

Ơ
H
Câu 1

N
Cách giải: Đáp án C

Y
U
+ Do cấu tạo của máy biến áp nên hầu như mọi đường sức từ do dòng điện ở cuôn sơ cấp gây ra đều đi

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

qua

TP
cuộn thứ cấp; nói cách khác từ thông qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là như nhau
1   2    2 cos 100 t  (mWb)

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Từ thông qua cuộn thứ cấp là:

Đ
 2  N 2  2  2000 cos 100 t  (mWb) = 2 cos 100 t  (Wb)

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Suất điện động xuất hiện trong cuộn thứ cấp là:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 
e2   (t )  200 sin 100 t  (V)  200 cos 100 t    Chọn C
ẦN

 2
Câu 2
TR

Cách giải: Đáp án B Từ đồ thị ta thấy, lúc t = 0 thì


B

i  I 0  i  0
00


10

u  0u(t )  0  u 
2
A

Câu 3
Ó

Cách giải: Đáp án C


-H

1 R2
Ta có: 02   L .C ; C 
Ý

 2
LC 2 L
-L

1  2 f1  2 n1 p  40 (rad/ s)


ÁN

Ta có: 
2  2 f 2  2 n2 p  120 (rad/ s)
TO

EZ L
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm: U L  I .Z L 
ÀN

R 2   Z L  ZC 
2
Đ

Khi
N
IỄ
D

8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

12
U L1  U L2 
2
 1 
R   2 L 
2

 2C 
2 2
 1   1 
 R   2 L 
2
  81R  81 1 L 
2

 2C   1C 
2L 1 162 L 81
n22 L2   2 2  80 R 2  8112 L2   2 2

N
C 2 C C 1 C

Ơ
H
L 1  81 1 
160  80 R 2   8112  22  L2  2  2  2 

N
C C  1 2 

Y
R2 1  81 1 

U
L
160  80 2   8112  22   2 2  2  2 

.Q
C L L C  1 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
 1 R2  1  81 1 
160   2    8112  22   2 2  2  2 
 LC L  L C  1 2 

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 2 1

Đ
0  LC  81 1 
 160C2   8112  22   04  2  2  (*) Thay 02  L .C vào (*) ta có:

G
Lại có: 
 1 2 

N
2
 2  1  R
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
 C
LC 2 L 2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
2
 2   81 1 
160  0    8112  22   04  2  2  Thay số ta có:
ẦN

 L   1 2 
TR
B

2
 81 
 02 

  81.  40   120   0  1
00

2 2
160  4
   0  156,12rad / s
 48   40 
2
120 
2

 
10

Câu 4
A
Ó

Cách giải: Đáp án D


-H

 U2  U2
 R max 2 R  2r  P0
P    P0
  2 R1  2r
Ý

Khi R1 thì  1
-L

 762  r 2  Z  Z 2 (2)
 R1  r   Z L  Z C 
2 2
  L C
ÁN
TO

 U2
 PABmax  2 Z  Z  2 P0 (3)

ÀN

L C
 R  r  Z  Z (4)
 2 L C
Đ

Khi R2 thì
N
IỄ

1 1 76  r
  Z L  ZC  (2)
D

2 Z L  ZC R1  r 2
 76  r 
762  r 2     r  45, 6  Z L  Z C  60,8
 2 
Thay (4) vào suy ra R2 = 15,2 
Câu 5
Cách giải: Đáp án C
9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

2 
+ Từ đồ thị, ta có: I0 = 4A, tại t = 0, i  I 0 và đnag tăng  0   . Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm
2 4
T  
t = 0,25.10-2s ứng với t   T  0, 01s    100 rad / s  i  4 cos 100 t   A
8  4

Câu 6
Cách giải: Đáp án D

N
Ơ
Dung kháng của đoạn mạch Z C  40   AM  450   MB  300

H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

+ Biểu diễn vecto các điện áp


UM 50 1, 2
Cường độ dòng điện chạy trong mạch I   
B

A.
Z AM
00

402  402 2
10

U MB 75 2
+ Tổng trở của đoạn mạch MB: Z MB    125
I 1, 2
A
Ó

2
-H

R2 2,5
Với  MB  300  Z MB  2 R2  125  R2  62,5 và Z L   
3 3
Ý
-L

R1  R2
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos    0,99
ÁN

 R1  R2   Z L  ZC 
2 2

TO

Câu 7
ÀN

Cách giải: Đáp án C


Đ

62,5
+ Khi C  C1   F  Z C1  160 mạch tiêu thụ công suất cực đại  Z C1  Z L  160
N


IỄ

U2 U 2 1502
D

P  Pmax   Rr    240


Rr P 93, 75
1
+ Khi C  C2   F  Z C 2  90 thì điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu RC.
9
Z L Z CL
  1  R  Z L Z CL  14400 2  R  r  120
r R

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

UZ d 150 1202  1602


+ Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: U d    120 V
Z 120  120   160  90 
2 2

Câu 8
Cách giải: Đáp án A
U 2R
+ Công suất tiêu thụ của mạch: P  2
với U  k , k là hệ số tỉ lệ. Biến đổi toán học, ta
 1 
R   L 
2

N

 C 

Ơ
H
1 1  2L 2 1  2 k 2R 
   2 L 
 0

N
thu được:  R
C2   C   P 

Y
U
1 1
Hai giá trị của tần số góc cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch thỏa mãn:   2LC  R 2C 2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
 2
22
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
+ Với   2 n thay các giá trị vào phương trình trên ta tìm được L  0, 63H

ẠO
Câu 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Phương pháp: Giản đồ vecto

Đ
Cách giải:

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

1
Ta có: R  50; Z L  100 .  50; U X  120V ;U  120V
2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

Ta có giản đồ vecto
ÀN

 U RL 62
Ta có: U RL  2.OI  2.120.sin  62V  I    0,878 A
Đ

12 Z RL 50 2
N

 OI 31 
IỄ

   ;cos       750    300 uX     600


4 U AB 120 6
D

 PX  U X I .cos uX  120.0,878.cos 60  53W


Câu 10
Phương pháp: I=U/Z
Cách giải:
- Khi L = L1:
11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U MB U MN 96 96
I   
Z MB Z MN Z L1  Z C Z L1
U AB U MN
 Z C  2 Z L1 I  
Z AB Z MN
160 96 Z2 9 4
   2 L1 2   R  Z L1
R 2   Z L1  Z C 
2 Z L1 R  Z L1 25 3

N
160.Z L 2 160.2.Z L1

Ơ
- Khi L= 2L1  Z L 2  2 Z L1  U L 2  I '.Z L 2    240V
R   Z L 2  ZC 
2 2

H
2
4 
 Z L1    2.Z L1  2.Z L1 

N
3 

Y
U
.Q
Câu 11

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải: Đáp án D
Câu 12

ẠO
Phương pháp: Sử dụng các biến đổi toán học và bài toán f biến thiên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Cách giải: Ta có

G
R R
cos 1  cos 2  

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Z1 Z 2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 Z1  Z 2  R 2   Z L1  Z C1   R 2   Z L 2  Z C 2 
2
ẦN

 Z L1  Z C1  Z L 2  Z C 2 *

TR

 Z L1  Z C1   Z L 2  Z C 2 **
Xét **
B
00

1 1
1 L   2 .L 
1C 2 .C
10

1 1   2
1  2  L 
A

  1
1C 2 .C 12 .C
Ó
-H

1
 12 
LC
Ý
-L

Tính toán tương tự ta loại * Khi thay đổi đến tần số f3 thì UL cực đại, khi đó
1 2 1 2 2
ÁN

3  .  . 
C 2 L  R2 C L LC
TO

C C
32
ÀN

 1.2 
2
Đ

Mà đề bài cho ta biết


N
IỄ
D

12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

f1  f 2  2 f3
 1  2  23
 32
1.2  32 32
 2   2  23. 2 
2
 
 2
2  2 
3 2 
2
0
    2
 1 2 3

  23  23  1 
2   1   3 (tm)

N
 2  2

Ơ


H
   23  23   1  1   (loai )
  3

N
 2 2  2

Y
 1  2

U
 2   1  

.Q
 2  LC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
 Z L 2   2 .L   2 1  L
C
  2 1 R 

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


1 R
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

ZC 2  

Đ
1C 2 1

G
R R 1

N
 cos      0, 43
http://daykemquynhon.ucoz.com

Z2
 
Ư
R 2  Z L 2  Z C2
2
5

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

Câu 13
TR

Cách giải: Đáp án C


B

60 f 60.50
+ Tốc độ quay của roto n    750 vòng/phút.
00

p 4
10

Câu 14
A

Cách giải: Đáp án A


Ó

+ Cảm kháng của cuộn dây Z L  100 . Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ
-H

   Z  ZC
dòng điện trong mạch một góc thì tan     L  Z C  Z L  R  100  25  125.
Ý

 4 R
-L

Câu 15
ÁN

Cách giải: Đáp án D


TO

50
+ Công suất tiêu thụ của mạch khi C = C1 là P1  Pmax cos 2   50W  Pmax   200W
cos 2 600
ÀN
Đ

Câu 16
N

Cách giải: Đáp án C


IỄ

+ Độ giảm thế cực đại trên đường dây U max  0, 01U  1kV .
D

P 5000
 Dòng điện chạy qua dây truyền tải I    50 A
U 100
U max 1000
 Điện trở của dây dẫn Rmax    20
I 50

13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1 2,5
+ Ta có Rmax    smin    1, 7.108  8,5.109 m 2
smin R 20
1 1 2.5
+ Ta có Rmax    s min    1, 7.108  8,5.109 m 2
s min R 20
Câu 17
Cách giải: Đáp án A
Pd 100

N
+ Dòng điện chạy trong mạch khi đèn sáng bình thường I    1A

Ơ
U d 100

H
 Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR = U – Ud = 20V.

N
U 20

Y
 Giá trị của R là R  R   20

U
I I

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 18

TP
Cách giải: Đáp án B
  

ẠO
+ Công suất tiêu thụ của mạch P  UI cos   220.2 cos      200 2 B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 2 4

Đ
Câu 19

G
N
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tổng trở Z
http://daykemquynhon.ucoz.com

Cách giải:
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
1
R  50; Z L  .L  70; Z C   20
ẦN

C
TR

Z  R 2   Z L  Z C   50 2
2
B

Câu 20
00

Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch điện xoay chiều
10

Cách giải: Đoạn mạch chỉ chứa điện trở R và cuộn cảm thuần nên tổng trở: Z  R 2  Z L2 Ta có tần số
A

của điện áp lúc roto quay với tốc độ 3n vòng/s là: f1 = 3np. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s là: f2 = np,
Ó
-H

vậy f1 = 3f2 suy ra tốc độ góc ban đầu bằng 3 lần tốc độ góc lúc sau:
U U
I1    3A
Ý

Z1 R 2   Z L1 
-L

R
ÁN

cos 1   0,5  Z1  2 R  Z L1  3R
Z1
TO

R
Z L  2 f .L  f1  3 f 2  Z L1  3Z L 2  Z L 2 
3
ÀN

U U U U
 I2      3.I1  3 3 A
Đ

Z2 R2   Z L2 
2
R2 2
R.
N

R2 
3 3
IỄ
D

Câu 21: Đáp án C


Câu 22
Phương pháp: Áp dụng giản đồ vecto trong mạch điện xoay chiều
Cách giải: Đáp án D. Ban đầu, mạch có cộng hưởng điện, công suất của mạch là
U2
P  U 2  P  R1  R2  (1)
R1  R2
14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi nối tắt tụ điện, đoạn AM chỉ còn R1, đoạn MB gồm R2 nt L. GĐVT như hình vẽ

N
Ơ
H
N
Y
U
3
Tam giác ABC cân với góc AMB = 1200  MAB  300 ; U R1  U R2  U cos 300  u

.Q
2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
U 
2
R1  U R2 3U 2
Công suất của đoạn mạch bây giờ bằng P '   (2)
4  R1  R2 

ẠO
R1  R2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
3P 3.120
Thay (1) vào (2), ta được: P '    90(W)

G
4 4

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 23
Cách giải: Đáp án B. Điện dung của tụ phụ thuộc góc quay của bản tụ C = a.  + b
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Với hai giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của điện dung là C1 và C2 ta có
ẦN

a.0  b  10( pF ) a  2( pF )
  C  2.  10( pF ) (1)
TR


a.180  b  370( pF ) b  10( pF )
B

Để bắt được sóng có bước sóng   22,3m thì điện dung của tụ bằng
00

2
10

C  70.1012 ( F )  70( pF )
4 2 c 2 L
A

Thay vào (1) ta tìm được   300


Ó
-H

Vậy phải tụ một góc bằng 1500 từ vị trí có điện dung cực đại (ứng với góc 1800).
Câu 24
Ý

Phương pháp: Áp dụng điều kiện xuất hiện điều kiện có cộng hưởng.
-L

Cách giải: Đáp án D


ÁN

+ Khi số chỉ của vôn kế V1 cực đại, tức là U Rmax  U (có cộng hưởng), khi đó
TO

U Rmax U R
U L  UC    ZL  ZC 
2 2 2
ÀN

R 2  Z L2 5 R 2  Z L2 5
Đ

+ Khi số chỉ của vôn kế V2 đạt cực đại là U Cmax  U U với Z C   R


R 2 ZL 2
N
IỄ

U Cmax U Cmax R 5
Khi đó U R  I .R  .R     2,5
D

ZC UR ZC 2
Câu 25
Phương pháp: Sử dụng công thức hiệu suất truyền tải và tính công suất hao phí
Cách giải: Gọi công suất truyền tải là P, hiệu điện thế phát là U, ta có:

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

P2 P  Php 1
Php  I 2 .R 
2
.R; H   Php  P  H .P  (1  H ).P  1  H  2
U P U
 1
1  97,5%  2
 1  1  97,5% 1 1 H 1
  U    k 4  k 4   k  0,5   k 2   H  90%
 k  1  60% 16 1  60% 4
1  60%   kU  2

N
Câu 26

Ơ
Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm

H
Cách giải: Khi khóa K mở, mạch gồm R, r, L, C nối tiếp. Từ đồ thị của điện áp, ta có: u  U 0 cos  t . Từ

N
Y
đồ thị cường độ dòng điện khi K mở ta có phương trình cường độ dòng điện là: i  I 0 cos  t  i  .

U
.Q
Khi t = 0:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
 
i  1,5  3.cos  i1   i1    m   u   i1 
6 6

ẠO
Z L  Z C 1 1
R  r 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


 tan  m 
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

  Z L  ZC 

Đ
Rr 3 3

G
Khi K đóng, mạch có r, L, C nối tiếp. Ta có phương trình cường độ dòng điện là: i  I 0 cos t  i 2 

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Khi t = 0:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 27
ẦN

Phương pháp: Sử dụng biến đổi toán học và các điều kiện P cực trị
TR

Cách giải: Khi K đóng, mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp. Khi R1, R2 thì P1 = P2 nên:
 U2
B

  2
R R
2 2
U .R1 U .R2
  1 P *
00

Z1 Z2 R R  Z 2
 1 2
10

tan 1  tan 2  1 2Z
tan  
A

 tan   R1  R2  C
1  tan 1.tan 2 6
Ó

3 3
-H

ZC 3.U 2
*  R1  R2  P
3 4ZC
Ý
-L

Khi K mở thì mạch R, r, L, C nối tiếp. Công suất mạch cực đại là;
ÁN

U 2 2P Z
 R 2  r 2   Z L  ZC   r  C
2
Pmax  
2R 3 3
TO

r 1
Thay các giá trị tìm được vào tính hệ số công suất cuộn dây: cos d   Đáp án D
ÀN

r Z
2 2
L
13
Đ

Câu 28
N

Cách giải: Đáp án B


IỄ

+ Với đoạn mạch chỉ chứa R thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp    0
D

Câu 29
Cách giải: Đáp án C
+ Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì   R
 Dựa vào đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên các phần tử ta thấy rằng khi tăng 
thì UC luôn giảm  C sai.

16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Câu 30

Ơ
H
Cách giải: Đáp án B

N
Câu 31

Y
Cách giải: Đáp án B

U
.Q
+ Đoạn mạch chỉ chứa R thì u luôn cùng pha với i  u  10 I 2 cos t  Công suất tức thời

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
p  ui  20 I 2 cos  2t  10 I 2  10 I 2 cos 2t

ẠO
+ So sánh với phương trình bài toán, ta có 10 I 2  40 A  I  2 A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 32

Đ
Phương pháp: Áp dụng vòng tròn lượng giác trong dòng điện xoay chiều

G
N
Cách giải: Đáp án A
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L

T T 50
  70.103 s  T  0,12 s   
ÁN

Từ đồ thị ta có
2 12 3
TO

  
 2  i  u   
u    2 6  50 t  
ÀN

 3   i  2 cos    ( A)
U 0  100V  I 0  U 0  100  2 A  3 6
Đ

 Z C 50
N

Câu 33
IỄ

Phương pháp: Mạch điện xoay chiều có điện dung thay đổi
D

Cách giải: Đáp án C


U Rmax  U
 U1C Z1C
Z C1  Z L   U  max  2 
U1C  Z1C UR R
 R

17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 U R 2  Z L2 U 5
U max
C  
 R 2  Z L2  R 2 U max 5
Chọn Z1C  2  R  1Z L  2 Z C 2  5   C 
 R U 2 R  R U U 5 U 2R 2

 R 2   Z L  2ZC 2 
2 2

Câu 34
Phương pháp: Áp dụng công thức tính hiệu điện thế toàn mạch

N
Cách giải: Đáp án D

Ơ
H
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch U  U R2  U C2  802  602  100V

N
Câu 35

Y
U
Phương pháp: Áp dụng điều kiện vuông pha của uR và uC

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải: Đáp án C

TP
uR 20 7
+ Điện trở của mạch R    20 Điện áp trên điện trở và trên tụ điện luôn vuông nhau tại

ẠO
i 7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

cùng một thời điểm bất kì, ta có:

Đ
 20 7  2  45  2

G
      1 I  U R  2 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

2 2 
 uR   uC  
 U 0R  U
 0C   2.103
Ư
R
  1    C  F

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


      H
 U 0 R   U 0C 
2
 40 3   30 
2
Z  U 3
C
 15
      1  C
ẦN

I
 U 0 R   U 0C 
TR

Câu 36
Phương pháp: Áp dụng điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
B
00

Cách giải: Đáp án A


10

UZ L
+ Khi V1max  mạch xảy ra cộng hưởng Z L  Z C1V2  U C  , với V1max = 2V2  ZL = 0,5R, để đơn
R
A

giản ta chọn R = 1  ZL = 0,5 khi


Ó
-H

R 2  Z L2 12  0,52 5
V2max  V2  U C max  U U 
Ý

R 1 2
-L

R  Z L 1  0,5
2 2 2 2
UR U .1 1
ZC 2    2,5  V1  U R   
ZL 0,5 R2   Z  Z  12   0.5  2,5  5
ÁN

2 2
L C0

V1
TO

  2,5
V2
ÀN

Câu 37
Đ

R
Phương pháp: Áp dụng công thức tính hệ số công suất của mạch xoay chiều cos  
N

Z
IỄ

Cách giải: Đáp án D


D

Hệ số công suất của mạch được xác định bởi biểu thức
R R 40
cos      0,8
Z R  Z  Z  40   50  8
2 2 2 2
L C

Câu 38
Cách giải: Đáp án A

18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta thấy cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha nhau do đó ta có
2 2 2 2
 i   u   i   200 
     1      1 i  4A
I U
 0  0  4 2   200 2 
Câu 39
Cách giải: Đáp án C

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

Khi C thay đổi để U Cmax thì AMB  A


U 2  U Cmax U Cmax  U L  U  50
B
00

1440 1  u 5
U Cmax  130U L  V nt  u  50  cos  t    t   sin   max 
10

13 2 4 UC 13
A

  5
 uL  U L 2 cos   t   arcsin   60V
Ó

 2 13 
-H

Câu 40
Ý

Cách giải: Đáp án A


-L

V1 chỉ U= 120V Khi V2 nhỏ nhất là có cộng hưởng


ÁN

U 120
Rr    40
I 3
TO

U 30
r 2   10  R  40  r  30  U R  3U r
ÀN

I 3
Đ
N
IỄ
D

19
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Vẽ giản đồ vecto: Gọi Ur là điện áp của r, Y là UC - UL:


1202  16U r2  Y 2 40 3 Ur 4 3
Ta có  2  U r  V  I '   A  2,3 A
80  U r  Y 3 r 3
2 2

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

20
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 3: vận dụng Đề số 2 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp
vào mạng điện 110V-50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuôn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V;100 Hz. B. 55 V; 50 Hz. C. 220 V; 50 Hz. D. 55 V; 25 Hz.

N
Câu 2: Cuộn dây có N=100 vòng, mỗi vòng có diện tích S=300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng

Ơ
từ B=0,2T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Δt=0,5s

H
trục của nó vuông góc với các đường sức tự thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là:

N
Y
A. 0,6V. B. 3,6V. C. 1,2V. D. 4,8V.

U
Câu 3: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 15V thì cường độ dòng điện trong cuộn

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 15V thì

TP
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có
giá trị là

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. 30Ω ; 50Ω. B. 30Ω ; 24Ω. C. 7,5Ω; 50Ω. D. 30Ω ; 40Ω.

Đ
Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp R với tụ điện

G
C thành mạch điện AB, trong đó điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

chiều u  10 2 cos 100 t V . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với UC là điện
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L

A. 168μF. B. 106μF. C. 170μF. D. 110μF


 
ÁN

Câu 5: Đặt điện áp u  U 0 cos  100 t   V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng
 6
TO

  
điện qua mạch là i  I 0 cos 100 t   A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 12 
ÀN

A. 0,50 B. 0,71 C. 0,87 D. 1,00


Đ

Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (trong đó U0
N

không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó
IỄ

tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
D

A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L =
L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

R 2  Z C2 R 2  Z C2 R 2  Z C2 1
A. L0  B. L0  C. L0  D. L0 
 ZC  2 ZC ZC 2
Câu 8: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, L = 0,4 H, C thay đổi được. Đặt vào hai
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + 0,5π) V. Khi C = C0 thì công suất trong mạch
đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là
A. uL  160 cos 100 t    V C. uL  80 2 cos 100 t    V

N
   
B. uL  160 cos 100 t   V D. uL  80 2 cos 100 t   V

Ơ
 2  2

H
N
2 2.104
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh R  50, L  ,C  F . Đặt giữa hai đầu đoạn

Y
 

U
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là

TP
A. f = 25 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 40 Hz. D. f = 100 Hz.

ẠO
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là

Đ
điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị

G
N
cực tiểu bằng U1; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2.
http://daykemquynhon.ucoz.com

U
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Tỉ số bằng 2
H
U1
ẦN

A. 9 2 B. 2 C. 10 2 D. 5 2
TR

Câu 11: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp giữa hai bản tụ
B
00

đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số
10

công suất của đoạn mạch đó là


5 2 5 3
A

A. B. C. D.
Ó

31 29 29 19
-H

Câu 12: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ
dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động
Ý
-L

cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 92,5% B. 90,4% C. 87,5 % D. 80%
ÁN

Câu 13: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất
TO

P
hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với n > 1), nơi
n
ÀN

phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số
Đ

vòng dây của cuộn thứ cấp là


N

1 1
IỄ

A. B. n C. D. n
n n
D

Câu 14: Đặt điện áp u  100 2 cos100 t (V ) vào hai đầu một điện trở thuần 50 Ω. Công suất tiêu thụ của
điện trở bằng
A. 500 W B. 400 W C. 200 W D. 100 W
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp.
Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 0,71. B. 1 C. 0,5 D. 0,45


Câu 16: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy
quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công
2
suất của đoạn mạch AB là . Mối liên hệ của n2 so với n1 là
2
2 1 2 1

N
A. n1  n2 B. n1  n2 C. n2  n1 D. n2  n1

Ơ
3 2 3 2

H
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ ( tụ điện có C thay đổi được).

N
Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp

Y
tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện

U
.Q
áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 50 V B. 60 V.
H
C. 30 V. D. 40 V.
ẦN

Câu 18 Bóng đèn sợi đốt dân dụng ghi thông số 220V- 45W. Nếu mắc đèn vào mạng điện xoay chiều có
điện áp cực đại 310V thì trong một giờ đèn tiêu thụ điện năng bằng bao nhiêu?
TR

A.  45Wh B.  64Wh C.  90Wh D.  227Wh


B

Câu 19: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động
00

có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy
10

thứ hai có p2 =4 cặp cực quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18
vòng/giây. Giá trị của f là?
A
Ó

A. 48Hz B. 54Hz C. 60Hz D. 50Hz


-H

Câu 20: Khung dây phẳng gồm 100 vòng dây giống nhau, diện tích 40cm2 đặt trong từ trường đều, cảm
ứng từ B có độ lớn 0,5T và hướng vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu ( t= 0) mặt phẳng khung
Ý
-L

hợp với cảm ứng từ một góc 00. Cho khung quay đều với tốc độ 2vòng/s. Tính suất điện động cảm ứng
trung bình trong khung trong thời gian 0,125s đầu tiên?
ÁN

A. 0,016V B. 1,6V C. 0,8V D. 0,008V


TO

Câu 21: Mạch xoay chiều mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L, điện trở R = 150 3 Ω và tụ
điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(2πft). Điện dung C và tần số ƒ có thẻ thay đổi được.
ÀN

Khi giữ nguyên C và thay đổi ƒ đến ƒ1 =25Hz hoặc ƒ2= 100Hz thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu
Đ

dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào là đúng về đặc điểm
N

của mạch khi thay đổi các thông số của mạch?


IỄ

A. Cảm kháng của cuộn dây khi ƒ =ƒ2 là 150Ω


D

B. Hệ số công suất của mạch khi ƒ= ƒ1 hoặc ƒ=ƒ2 luôn bằng nhau, không phụ thuộc giá trị của C
3.104
C. Với ƒ=ƒ1khi thay đổi C đến giá trị C  (F) thì cường độ dòng điện hiệu dụng sẽ lớn
4
nhất.
D. Nếu không thay đổi C thì công suất của mạch sẽ đạt cực đại khi ƒ= 50Hz

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hê ̣số công suất của
đoạn mạch là
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,9 D. 0,7
Câu 23: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X
nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áo xoay chiều. Giá trị tức thời của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là uLX. Giá trị tức thời giữa hai đầu đoạn mạch X và C là uXC. Đồ

N
thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC. Đường biểu diễn uLX là đường nét liền.

Ơ
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 90 V B. 75 V C. 64 V
H D. 54V
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều uAB = U 2 cosωt vào hai đầu mạch mạch điện (AB) gồm đoạn
ẦN

(AM) nối tiếp đoạn (MN) nối tiếp đoạn (NB) . Trên đoạn (AM) có điện trở thuần R, trên đoạn (MN) có
TR

cuộn cảm thuần L và trên đoạn (NB) là một tụ điện có điện dung C biến thiên. Điều chỉnh C sao cho điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần có giá trị
B
00

75 V và biết rằng khi điện áp giữa hai đầu mạch AB có giá trị 75 V thì điện áp giữa hai điểm AN có giá
10

trị 25 6 V. Giá trị của U là


A

A. 50 3 V B. 150 V C. 150 2 V D. 50 6 V
Ó

Câu 25: Một mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM) nối tiếp với (MB). Trên đoạn (AM) có hộp kín X, trên
-H

đoạn (MB) có hộp kín Y. Mỗi hộp X, Y chứa hai trong ba phần tử (R, L, C). Mắc lần lượt vào hai đầu
Ý

hộp X và hai đầu hộp Y các vôn kế lí tưởng V1, V2. Đặt điện áp không đổi vào hai điểm (AM) thì thấy
-L

vôn kế V1 chỉ 60 V và cường độ dòng điện qua hộp X lúc đó là 2 (A) . Đặt vào hai đầu mạch (AB) một
điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì các vôn kế đều chỉ 60 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua
ÁN

mạch lúc đó là 1 (A). Biết điện áp tức thời uAM và uMB lệch pha nhau 900. Khi nhận xét về các phần tử có
TO

trong hộp X, hộp Y và giá trị của chúng, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W
ÀN

nối tiếp tụ điện có ZC = 30 3 W


Đ
N

B. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W
IỄ

nối tiếp tụ điện có ZC = 30 3 W


D

C. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30 3 W
nối tiếp tụ điện có ZC = 30Ω.
D. Hộp X chứa R1 = 30 W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 3 W; hộp Y chứa R2 = 30W nối
tiếp tụ điện có ZC = 30 3 W

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu mạch điện (AB) gồm các đoạn
(AM) nối tiếp với (MN) nối tiếp đoạn (NB). Trên đoạn (AM) có điện trở thuần R, đoạn (MN) có cuộn dây
không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, đoạn (NB) có tụ điện C. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ. Giá trị của U là

N
Ơ
H
A. 120 5 V . B. 24 5 V . C. 24 10 V . D. 120 10 V

N
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u = 80 2 cosωt vào hai đầu mạch mạch điện R, L, C mắc nối tiếp

Y
U
có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R; cuộn cảm L; tụ điện C lần

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U1, U2, U3. Biết U1 và U2 chênh nhau 2 lần. Giá trị

TP
của U3 là

ẠO
A. 40 V B. 80 V C. 80 3 V D. 40 2 V

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =

Đ
G
50Ω, cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 
i  2 cos  100 t   (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 3
H
A. 60 W B. 120 W. C. 340 W. D. 170 W.
ẦN

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R1, L mắc nối tiếp thì dòng
TR

điện qua mạch có giá trị hiệu dụng I và trễ pha so với điện áp hai đầu mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai
đầu đoạn mạch gồm R2, C thì dòng điện qua mạch cũng có giá trị hiệu dụng I nhưng sớm pha so với điện
B
00

áp hai đầu mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu hai đoạn mạch gồm R1, R2, L, C mắc nối tiếp thì mạch
10

có hệ số công suất có giá trị gần nhất với


A. 0,899 B. 0,905 C. 0,893 D. 0,908
A
Ó

Câu 30: Đặt điện áp ổn định (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B.Biết cuộn dây có hệ số công suất
-H

0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế. Điều chỉnh C để X có
giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế V2 có giá trị gần nhất với:
Ý
-L

A. 240 V B. 220 V C. 180 V D. 200V


Câu 31: Cho mạch điện như hình A1, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức với
ÁN

U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Trên hình A2, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
TO

suất tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền nét khi f = f1 và là đường đứt nét khi f = f2. Giá trị của Pmax
gần nhất với giá trị nào sau đây?
ÀN
Đ
N
IỄ
D

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 280 W B. 140 W C. 130 W D. 130W


Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là 60v. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V. B. 100V. C. 80V. D. 106,7V.
 
Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u  120 cos 100 t   (V) và cường độ dòng điện chạy qua
 2

N


Ơ

i  2 cos  100 t   (A). Công suất của đoạn mạch là

H
 3

N
A. 147W B. 73,5W C. 84,9W. D. 103,9W.

Y
Câu 34: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có

U
.Q
cảm kháng 40Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở
của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?

ẠO
A. 40Ω. B. 60Ω. C. 45Ω. D. 20Ω.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có

G
điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần thay đổi được. Khi tần số f1 thì mạch có

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là ZL1, cường độ dòng điện hiệu dụng I1. Khi tần số 2f1thì cường độ
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


I H
dòng điện hệu dụng là 1 . Giá trị của ZL1 là
2
ẦN

A. 15 2 B. 30 C. 30 2 D. 20
TR

Câu 36: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
B

gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (sao cho CR2 < 2L). Khi
00

  0 hoặc   2 điện áp hiệu dụng trên L có giá trị U 2 . Khi   0 điện áp hiệu dụng trên L đạt
10

4U
cực đại và bằng . Biết 1.2  200 2 (rad/s)2 thì giá trị 1 là
A

7
Ó
-H

A. 10 2rad / s B. 20rad/s C. 5 2rad / s D. 40rad/s


Câu 37: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải
Ý
-L

một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ
điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các
ÁN

hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều
TO

bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4 U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân. B. 504 hộ dân C. 192 hộ dân D. 150 hộ dân
ÀN

Câu 38: Trong truyền tải điện một pha, người ta sử dụng máy biến áp để làm tăng điện áp trước khi
Đ

truyền tải nhằm giảm hao phí trên đường dây truyền tải. Giả sử công suất nơi phát và hệ số công suất
N

truyền tải không đổi. Nếu sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp
IỄ

là 20 thì hao phí trên đường dây truyền tải khi đó so vơi lúc không dùng máy biến áp giảm
D

A. 400 lần B. 20 lần C. 200 lần D. 40 lần


Câu 39: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 80Ω mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung
104 0, 4
C F và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
 
xoay chiều u  80 2 cos100 t (V). Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 40W B. 80W C. 51,2W D. 102,4W


Câu 40: Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây, một tụ điện và một bóng đèn dây tóc có ghi 110V-
50W mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Mắc một vôn kế nhiệt lí
tưởng vào 2 điểm A và M, một khóa K lí tưởng vào hai đầu tụ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện
áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Khi đó, cả khi K đóng hay K mở thì số
chỉ của vôn kế luôn bằng 180V và đèn luôn sáng bình thường. Điện dung của tụ có giá trị gần bằng
A. 6μF B. 4μF C. 5μF D. 3μF

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.C 3.D 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.A 10.C
11.B 12.B 13.A 14.C 15.D 16.C 17.C 18.A 19.C 20.B
21.D 22.A 23.C 24.B 25.C 26.B 27.C 28.A 29.C 30.B

N
31.C 32.C 33.C 34.D 35.A 36.D 37.A 38.C 39.B 40.C

Ơ
H
Câu 1

N
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết và công thức máy biến áp

Y
U
Cách giải:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Máy biến thế là thiết bị làm thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. Cuộn sơ

TP
cấp được nối với mạng điện 110 V – 50 Hz nên tần số của điện áp hai đầu cuộn thứ cấp cũng là 50 Hz Vì
N1 U1

ẠO
 nên để thỏa mãn là máy tăng thế thì N2 > N1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

N2 U 2

Đ
Áp dụng công thức ta tính được điện áp hai đầu cuộn thứ cấp

G
N1 U1 N 1000

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

  U 2  2 U1  .110  220V
Ư
N2 U 2 N1 500

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Chọn C
ẦN

Câu 2
TR

Phương pháp: Sử dụng công thức tính suất điện động cảm ứng
Cách giải: Suất điện động cảm ứng được tính theo công thức
B

0, 2.300.104  cos 0  cos 900 


00

 BS  cos  2  cos 1 
ec  N N  100  1, 2V Chọn C
10

t t 0,5
A

Câu 3
Ó

Phương pháp: Sử dụng tính chất dẫn điện của cuộn dây có điện trở thuần, lí thuyết về mạch điện xoay
-H

chiều chứa cuộn dây


Ý

Cách giải:
-L

U 15
+ Khi đặt hiệu điện thế một chiều 15 V vào hai đầu cuộn dây ta có R  1   30
ÁN

I1 0,5
TO

+ Khi đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 15 V vào hai đầu cuộn dây ta có
U 15
Z  R 2  Z L2  2   50  Z L  40 Chọn D
ÀN

I 2 0,3
Đ

Câu 4
N

Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và lí thuyết về mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp
IỄ

U
D

Cách giải: Hiệu điện thế hai đầu tụ điện được tính theo công thức U C  .Z C
R  Z C2
2

Từ đồ thị ta thay UC và R vào ta được phương trình ẩn ZC

8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

10.Z C
R1  20;U C  8  8
202  Z C2
 100 Z C2  64.202  64.Z C2  C1  119, 4  F
10.Z C
R2  30;U C  7  7
302  Z C2
 100 Z C2  49.302  49.Z C2  C2  108, 247  F

N
10.Z C

Ơ
R3  40;U C  6   6  100 Z C2  36.402  36.Z C2
40  Z
2 2

H
C

N
 C3  106,1 F

Y
C1  C2  C3

U
Lấy giá trị trung bình của C do sai số dụng cụ và phép đo ta được C   111 F .

.Q
3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Chọn đáp án gần đúng đáp án C
Câu 5

ẠO
Cách giải: Hệ số công suất của mạch được xác định bởi biểu thức:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
     1
cos   cos u  i   cos         0, 71

G
 6  12   2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 6

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Đáp án B
ẦN

Câu 7
TR

Cách giải: Đáp án A


R 2  Z C2 R 2  Z C2
+Giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại Z L 0   L0 
B

ZC  ZC
00
10

Câu 8
Phương pháp: Áp dụng điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng
A
Ó

Cách giải: Đáp án A


-H

+ Khi C = C0 công suất tiêu thụ trong mạch cực đại → mạch xảy ra cộng hưởng. →
U 120
uL  0 Z L cos 100 t     40 cos 100 t     160 cos 100 t   V
Ý
-L

R 30
ÁN

Câu 9
TO

Cách giải: Đáp án A


U 200
ÀN

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I  4  f  25 Hz


Z  
Đ

 2 1 
502   2 f  
N

 
4
2.10
2 f 
IỄ

  
D

Câu 10
Cách giải: Đáp án C

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U r 2   Z L  ZC 
2
U
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu MB: U MB  
 R  r    Z L  ZC  R 2  2 Rr
2 2

r 2   Z L  ZC 
2

→ Từ phương trình trên, ta thấy rằng, khi ZC1 = ZL thì UMB = UMBmin = U. + Khi C = 0,5C1 → ZC2 = 2ZC1
R  r  90  10
2 2
 Z L2  Z C21
thì U C  U C max . Z C 2   Z C1   Z C1  100  Z L  100
ZL Z C1

N
Ơ
R  r  90  10 
2 2
U  Z L2  1002

H
+ Tỉ số 2    2

N
U1 Rr 90  10

Y
Câu 11

U
Cách giải: Đáp án B

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Z C  n

TP
+ Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ   C  Ta chuẩn hóa Z L  1  
 R  2n  2

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

2 2 2

Đ
+ Với UR = 5UR → R = 5ZL→ n = 13,5. → Hệ số công suất của mạch cos    
n 1 13,5  1 59

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 12 H
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất và hiệu suất của động cơ
ẦN

Cách giải: Đáp án B


TR

+ Công suất của động cơ P  UI cos   220.0,5.0,85  93,5W  Hiệu suất của động cơ
P  A 93,5  9
B

H   0,904
00

P 93,5
10

Câu 13
Cách giải: Đáp án A
A
Ó

N1 1
+ Để hao phí truyền tải giám n lần thì điện áp truyền đi tăng lên n lần → máy tăng áp có 
-H

N2 n
Ý

Câu 14
-L

U2
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất điện P 
ÁN

R
U 2 1002
TO

Cách giải: Đáp án C + Công suất tiêu thụ của điện trở P    200W
R 50
ÀN

Câu 15
Phương pháp: Áp dụng công thức tính hệ số công suất trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp
Đ

R
N

cos  
IỄ

Z
D

Cách giải: Đáp án D


R R
+ Hệ số công suất của đoạn mạch cos     0, 45
Z R   2R 
2 2

Câu 16
Cách giải: Đáp án C + Khi roto quay với tốc độ ta chuẩn hóa R1  1 và Z L1  x

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

R1 2 1 2
=>Hệ số công suất của mạch cos 1      x 1
R Z
1
2 2
L1
2 1 x
2 2 2

I 2 kZ1 2 k 12  12 2
+ Khi roto quay với tốc độ n2  kn1  Z L 2  kx  k  Lập tỉ số    k 
I1 Z 2 5 1 k
2 2 3
Câu 17
Phương pháp: Áp dụng giản đồ vecto trong dòng điện xoay chiều

N
Cách giải: Đáp án C + Khi Umax thì điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL.

Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

+Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có: U 02RC  U 0 LU 0C max Mặt khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t0
TR

uC  202,8 202,8


 V  Z C max  Z L  U 0C max  6, 76U 0 L
B

uL  30 30
00

 Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được U 0 L  32,5V  U 0 R  78 Với hai đại lượng vuông
10

2 2 2 2
 u   u 
A

 30   uR 
pha uL và uR ta luôn có  L    R   1        1  uR  30V
Ó

 U0L   U0R   32,5   78 


-H

Câu 18
Ý

Phương pháp: sử dụng công thức tính điện năng tiêu thụ
-L

Cách giải:
ÁN

U 0  310V  U  220V  U dm
 P  45W  A  P.t  45.1h  45Wh
TO

Câu 19
ÀN

Phương pháp: sử dụng công thức tính tân số của dòng điện
Đ

Cách giải: Ta có:


N

f  p1.n1  p2 n2  p1.30  4.n2 Tần số f là ước chung của 30 và 4 là 60, 120…. Vì biết rằng n2 nằm
IỄ

trong khoảng 12 đến 18 vòng/s nên f = 60 Hz.


D

Câu 20
Phương pháp: sử dụng công thức tính từ thông và suất điện động
Cách giải: Từ thông được xác định bởi

11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 NBS  cos   cos  0 


  NBS cos  e  
t t
2.2 
  .t  .0,125 
1 2
Thay các giá trị vào biểu thức e ta có: e = 1,6V.
Câu 21
Phương pháp: áp dụng các công thức khi biến đổi f trong mạch xoay chiều nối tiếp

N
Cách giải: Khi f biến thiên qua hai giá trị 25Hz và 100Hz thì mạch có cùng cường độ dòng điện I, tức là:

Ơ
H
U U U U
  

N
Z1 Z 2 R2   Z  Z  R2   Z  Z 
2 2

Y
L1 C1 L2 C2

U
 Z L1  Z C1  Z L 2  Z C 2 f1  f 2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Z L1  Z L 2 ; Z C1  Z C 2  Z L1  Z C1 ; Z L 2  Z C 2

TP
 Z L1  Z C1    Z L 2  Z C 2 

ẠO
1 1 1 
 Z L1  Z L 2  Z C1  Z C 2  L. 1  2  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


.  
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

C  1 2 

Đ
G
1
 1.2   02  f1. f 2  f 02  f 0  50 Hz

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

LC
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Vậy khí f = 50Hz thì trong mạch xảy ra cộng hưởng.
H
Câu 22
ẦN

R UR U 2  U L2 1502  1202
TR

Cách giải: Hê ̣sốcông suất: cos       0, 6


Z U U 150
B

Câu 23
 
00

Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập khi UCmax thì U  U RL


10

Cách giải: Đáp án B


A

 u 2 uRL
2
Ó

  U 2 U 2  2

-H


Khi UCmax thì U  U RL nên:  RL

 1  1  1
Ý

U R2 U 2 U RL
-L

 33750 3750
ÁN

 U2  U2  2

TO

RL
Thay số:   U  150(V )
 1  1  1
U 2 U RL
2
752
ÀN
Đ

Câu 25
N
IỄ

Cách giải: Đáp án C


D

Đặt điện áp không đổi vào hai điểm (AM) thì thấy vôn kế V1 chỉ 60 V và cường độ dòng điện qua hộp X
lúc đó là 2 (A) Hộp X có điện trở R1= 30 W Đáp án Hộp X: R1 và L
Hộp Y: R2 và C Các vôn kế đều chỉ 60 V => Z AM = ZMB => Loại A và B
Z Z
Điện áp tức thời uAM và uMB lệch pha nhau 900 => L . C  1 => Chọn C.
R1 R2
Câu 26
12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Áp dụng điều kiện vuông pha của UAN và UMB vuông pha nhau
Cách giải: Đáp án B Từ đồ thị ta có U0AN=U0MB=60V và u của hai đoạn mạch vuông pha nhau. Ta có:
 UL
 tan  AN  2U
 R U L UC  U L 2.U R2
  .  1  UC  U L  (1) Mặt khác:
 tan   U C  U L 2U R UR UL
 MB
UR

 

N
 30 2 2
  2U R   U L  (2)
2 2

Ơ

 Giải (1),(2),(3)

H
 
2
 30 2  U  U L  U C  (3)
2 2

N
 R

Y
 2U R   U L  U C 
2 2
 U L  U R  6 10(V )  U L  U C  12 10(V )  U   24 5(V )

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27

TP
Phương pháp: Áp dụng điều kiện ULmax và UCmax

ẠO
Cách giải: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

U .Z C

Đ
Điều chỉnh L: URmax, UCmax  Z L  Z C , U R max  U1  U ;U C max  U 3  U L max
R

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

R 2  Z C2 U R 2  Z C2
 ZL  ; U L max  U 2 
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


ZC R H
ẦN

U R 2  Z C2
Theo đề: U 2  2.U1   2.U  Z C  R 3  U 3  U 3  80 3(V )
R
TR

Câu 28
B

Cách giải: Đáp án A Công suất của mạch: P = UI.cosφ =110W Công suất của riêng R: PR = RI2 = 50 W
00

Công suất cần tìm: PX = P – PR = 60 W


10

Câu 29
A

Cách giải: Đáp án C Do I1 = I2 =>Z1 = Z2


Ó


-H

 3
3  2  R1  R2
 R1  Z1  R2  Z 2  2
Từ giả thiết về độ lêch pha trong các đoạn mạch ta có  2 ; 2 
Ý

Z  R 3 Z  R Z  R 3
-L

 L 1  C 2
 L 2
2
ÁN

Z L  ZC
Trong mạch đang xét ta có tan    0,5  cos   0,893
TO

R1  R2
Câu 30
ÀN

Cách giải:
Đ

U U U X
Đáp án B Định lý hàm sin cho ta  1  2 
N

sin  sin  sin  sin   sin 


IỄ
D

13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

       U U
Mặt khác ta có sin   sin   2sin cos  2 cos cos ;  =const
2 2 2 2 sin  cos  d
U
Vậy X đạt cực đại khi α = β Dựa vào tính chất tam giác cân ta suy ra U C  (1)

2sin
2
Theo giả thiết ta có sin   cos  d  0,8 (2). Từ (1) và (2) ta có UC ≈ 223,6 V
Câu 31

N
Ơ
U2
Cách giải: Đáp án C ứng với tần số f1 ta có công suất cực đại khi Pmax   100W

H
2 R0

N
Ứng với tần số f2 hai giá trị của R cho cùng một công suất là hai nghiệm của phương trình

Y
U
U2
R   Z L  Z C   0 Theo định lý Vi-et ta có

.Q
2
R2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

P1max

TP
U2
 2 R0  R2  40; R1 R2   Z L  Z C 
2
R1  R2 

ẠO
P1max

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
U2 U2 2 R0 R0
Công suất cực đại cần tìm Pmax     P1max  134W

G
2 Z L  Z C 2 R0 R1 R2 R1 R2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 32

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: sử dụng định luật Ôm và công thức tính hệ số công suất
ẦN

Cách giải: ta có
TR

U
U AB  60V ; k  cos   R  0,8  U R  60.0,8  48V
U
B

U U
00

kcd  0, 6  R  U RL  R  80V
U RL 0, 6
10

Câu 33
A

Phương pháp: áp dụng công thức tính công suất


Ó
-H

Cách giải: ta có
120 2   
P  U .I .cos  
Ý

. .cos     73,5W
2 3
-L

2 2
Câu 34
ÁN

Phương pháp: sử dụng công thức định luật Ôm và tính điện trở tổng
TO

Cách giải: Ta có:


U R1  2U C  R1  2 Z C  40
ÀN

Z  R 2   Z L  Z C   402  202  44, 72


2
Đ
N

Vậy tổng trở gần nhất với giá trị 45Ω


IỄ

Câu 35
D

Phương pháp: sử dụng định luật Ôm và công thức tính tổng trở
Cách giải: Khi tần số f1 thì xảy ra cộng hưởng : ZL1 =ZC1 Khi tần số
f 2  2 f1  Z L 2  2 f 2 .L  2 Z L1
1 1 1 3
ZC 2   Z C1  Z L 2  Z C 2  2 Z L1  Z C1  Z L1
2 f 2 .C 2 2 2

14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy điện trở mạch khi đó là :


U U I1 U
Z '  R 2   Z L 2  ZC 2   I 2 
2
  
Z' R 2  1,5Z L1  2 2R
2

R
 R 2  1,5Z L1   2 R 2  Z L1 
2
 20
1,5
Câu 36

N
Phương pháp: sử dụng điều kiện cực đai của UL khi tần số góc biến đổi

Ơ
U 4U
Cách giải: Tần số góc biến thiên để ULmax nên ta có: U L max  

H
RC  R C 7

N
2 2
. 2  

Y
2L  2L 

U
.Q
R 2C 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
 x  x  Khi tần số góc là 1 thì:
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt
2L 4

TP
U ..L
UL  U 2

ẠO
2L 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


R  L . 
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

2 2 2

C  2 .C2

Đ
G
1  2L  1 1
 2 2 4   R2  . 2 2   0

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

LC   C   .L 2
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

c L2 .C2 1
1 1
Áp dụng định lý vi et phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 2 . 2    LC 
1 2 a 2 200
TR

R 2 .C R 2 .C 2 1 LC 1
Từ    R 2 .C 2  
B

2L 2 LC 4 2 400
00

Mặt khác ta lại có:


10

1 1 1  2L 
   C 2  R 2     R C  2 LC
2 2
A

 2
 2
2
 C 
Ó

1 2 0
-H

12  22 1 1 3 3
 
2
   2.   12  22  200 2 .  600
1 .2
2 2
400 200 400 400
Ý
-L

12  200
Biết tổng và tích ta tìm ra được   600  80000  0   2
4
1
2
1
1  400  1  10 21  20
ÁN
TO

Vậy 1  10 2
Câu 37
ÀN

Phương pháp: áp dụng công thức tính công suất phát và công suất hao phí, bài toán truyền tải điện
Đ

Cách giải:
N

Gọi công suất phát là P, công suất mỗi hộ gia đình là P0 ; công suất hao phí trong 3 trường hợp là Php ;
IỄ

Php’ và Php’’. Ta biết rằng : Php = I 2.R Khi U tăng bao nhiêu lần thì I giảm bấy nhiêu lần (theo công thức
D

máy biến áp) Nên:

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

1 P P
U '  2U  I '  I  Php '  hp2  hp U ''  4U
2 2 4
1 P
 I ''  I  Php '  hp
4 16
P  Php  120 P0
Php
P  Php '  144 P0  P   144 P0
4

N
 Php  32 P0 ; P  120  32  P0

Ơ
H
Php 32 P0
P  Php '  P   120  32  P0   150 P0

N
16 16

Y
Câu 38

U
.Q
Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
1
Php  2 Nên khi U tăng 20 lần thì P hao phí giảm 400 lần
U

ẠO
Câu 39

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Phương pháp: áp dụng công thức tính công suất

G
Cách giải: ta có

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Z L  40; Z C  100; R  80


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 Z  100
ẦN

U 2 R 802.80
 P  U .I .cos     51, 2W
Z2 1002
TR

Câu 40
B

Phương pháp: sử dụng định luật Ôm


00

U 2 1102
10

Cách giải: Điện trở của đèn là: R    24 Khi K đóng hay khi K mở thì đèn đều sáng bình
P 50
A

thường và vôn kế đều chỉ 180V nên ta có:


Ó

U U
-H

I1  I 2    Z1  Z 2
Z1 Z 2
Ý

 R 2  Z L2  R 2   Z L  Z C 
2
-L

 ZC  2Z L
ÁN

U L  180V ;U R  110V
TO

18
 ZL  R  396
11
ÀN

 Z C  792
Đ

1
C  4.106 F
N

 ZC
IỄ
D

16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 3: vận dụng - Đề số 3 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch
MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp u  U 0 cos t    V (trong đó U0,
ω, φ xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là uAN

N
và uMB được biểu thị ở hình vẽ. Điện áp U0 gần với giá trị nào nhất sau đây?

Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
A. 185V B. 132V D. 220V

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam yennth/ 4

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
cực bắc). Để suất điện động do máy phát ra có tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ
ẦN

A. 750 vòng/ phút B. 75 vòng/ phút C. 480 vòng/ phút D. 3000 vòng/ phút
TR

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB
B

gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu
00

thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3V và công suất tiêu thụ
10

trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB.
A

A. 30W B. 67,5W C. 60W D. 45W


Ó

Câu 4: Đặt điện áp u  U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
-H

L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:


Ý
-L

U 2 U
A. B. C. U  L D. U 2 L
L L
ÁN

Câu 5: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8 Ω. Điện áp ở
TO

hai đầu trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ
N
ÀN

cấp bằng 1  0,1. Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp
N2
Đ

bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là
N

A. 99%. B. 90%. C. 92%. D. 99,2%


IỄ

Câu 6: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện
D

áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch lần lượt là i1  2 cos 100 t   /12  A và i2  2 cos 100 t  7 /12  A  . Nếu
đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i  2 2 cos 100 t   / 3 A  B. i  2 cos 100 t   / 4  A

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

C. i  2 cos 100 t   / 3 A D. i  2 2 cos 100 t   / 4  A 


Câu 7: Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, số
vòng dây của cuộn thứ cấp của máy tăng áp là N2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Biết điện
áp hiệu dụng và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến
95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là
A. 4N2 B. 2N2 C. 5N2 D. 3N2
Câu 8: Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn

N
Ơ
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch góc (với 0 < φ < π/2). Đoạn mạch đó:

H
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. C. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện.

N
B. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.

Y
Câu 9: Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

ẠO
   
A. i  2 2 cos 100 t    A  B. i  2 cos 100 t    A 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 4  4

Đ
   

G
C. i  2 cos 100 t    A  D. i  2 2 cos 100 t    A 

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 4  4

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Khi
H
điện áp ở hai đầu cuộn dây là 60 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 2 A, khi điện áp ở hai đầu
ẦN

cuộn dây là V thì dòng điện trong mạch là 2 6 A. Cảm kháng cuộn dây là
TR

A. 20 2 B. 40 3 C. 40 D. 30
B

Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 Ω
00

1
10

mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng . Dung kháng của tụ bằng
2
A

B. 5 D. 10
Ó

A. 5 2 C. 10 2
-H

Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm, r = 0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có giá trị cực đại U 0  100 6V , tần số f = 50 Hz. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng
Ý
-L

điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất
nhỏ. Giá trị của R bằng
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 100 Ω B. 100 3 C. 50 3 D. 50 Ω
Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 1 tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và một cuộn dây mắc
nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức
 
u  120 2 cos 100 t   V pha π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
 3
A. 120 W. B. 240 W. C. 144 W. D. 72 W.
Câu 14: Cho một mạch điện có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất

N
Ơ
tiêu thụ của đoạn mạch là100W. Khi dòng điện trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

H
A. 25W B. 440W C. 200W D. 50W

N
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào mạch điện gồm điện trở R = 100Ω và tụ điện

Y
U
mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch

.Q
là π/4. Điện dung của tụ có giá trị bằng̣

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
1 1
A.  mF  B.   mF  C. 2  mF  D.  mF 
5 10

ẠO
Câu 16: Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa lắp sẵn),

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
người ta dung 1 điện trở; 1 cuộn dây; 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế xoay chiều; 1

G
vôn kế xoay chiều; dây nối rồi thực hiện các bước sau (a) nối nguồn điện với bảng mạch (b) lắp điện trở,

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch (c) bật công tắc nguồn (d) mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


với đoạn mạch (e) mắc vôn kế xoay chiều song song với điện trở (f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế (g)
H
tính công suất tiêu thụ. Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên:
ẦN

A. a, c, b, d, e, f, g B. b, d, e, a, c, f, g C. b, d, e, f, a, c, g D. a, c, f, b, d, e, g
TR

Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là
một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của lần
B
00

lượt 360 vòng/ phút và 800 vòng /phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau . Khi
tốc độ quay là n0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại . n0 có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
10

A. 620 vòng/ phút B. 537 vòng / phút C. 464 vòng /phút D. 877 vòng /phút
A
Ó

Câu 18: Cho mạch điện gồm tụ điện C, điện trở R và hộp kín X mắc nối tiếp như hình vẽ. Hộp kín X là
-H

một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 130V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AM và MB lần lượt là 50V và 120V. Hộp kín X là
Ý
-L
ÁN
TO

A. tụ điện. C. cuộn dây thuần cảm.


ÀN

B. cuộn dây không thuần cảm. D. điện trở thuần.


Đ

Câu 19: Một bộ ắc quy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực
N

ắc quy là 12V. Xác định điện trở trong của ắc quy, biết bộ ắc quy có E’ = 6V.
IỄ

A. 2Ω B. 1Ω. C. 4Ω. D. 3Ω
D

Câu 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng 50 Ω và tụ điện có dung kháng 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có). Biểu
thức u  220 2 cos100 t V  . Cho R tăng từ 50 thì công suất trong mạch sẽ
A. Tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm. C. Tăng lên.
B. Giảm đến một giá trị nào đó rồi tăng lên. D. Giảm dần
3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (r, L) và
tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai
   2 
đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: ud  80 6 cos  t   V , uc  40 2 cos  t   V , điện áp
 6  3 
hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là U R  60 3V . Hệ số công suất của mạch trên là:
A. 0,862. B. 0,908. C. 0,664. D. 0,753.

N
Câu 22: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp

Ơ
xoay chiều u  U 2 cos  t V  thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6 A và 2 A. Nếu mắc nối

H
tiếp các phần tử trên vào điện áp u  2U 2 cos  t V  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

N
Y
A. 4 A B. 4,8 A C. 2,4 A D. 12 A

U
.Q
Câu 23: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của
động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là

ẠO
A. 86 %. B. 90%. C. 75%. D. 80%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 24: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

G
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F, điện trở R = 100 Ω.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


2
H
đều với tốc độ n = 1500 vòng/ phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A . Khi thay đổi
2
ẦN

tốc độ quay của rô to đến giá trị n0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax, giá trị của
TR

n0 và UCmax lần lượt là


B

A. 750 2 vòng/phút; 100 V C. 6000 vòng/phút; 50 V


00

B. 750 2 vòng/phút; 50 3 V D. 1500 vòng/phút; 50 2V


10

Câu 25: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ
A

hoạt động nó sinh ra một công suất bằng 7,5 kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoặt động 8 giờ và giá tiền
Ó

của một số điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó
-H

phải trả cho ngành điện là


Ý

A. 2.700.000 đồng B. 1.350.000 đồng. C. 5.400.000 đồng. D. 4.500.000 đồng


-L

Câu 26: Cho một máy biến áp lí tưởng có lõi không phân nhanh gồm hai cuộn dây (1) và (2), khi mắc
ÁN

cuộn dây (1) của máy với một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây (2) để hở
cosgias trị là 16 V. Khi mắc điện áp xoay chiều đó với cuộn dây (2) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
TO

dây (1) để hở có giá trị là 4 V. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều có giá trị là
ÀN

A. 10 V. B. 20 V. C. 12 V. D. 8 V.
Câu 27: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ
Đ

dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ
N

là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là.
IỄ
D

A. 80 % B. 90 % C. 92,5 % D. 87,5 %
Câu 28: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cosφ của mạch.
3 2
A. 0,5 B. C. D. 1/4
2 2

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh R để
công suất tiêu thụ của toàn mạch đạt cực đại thì khi đó hệ số công suất của mạch bằng ?
2 1
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 30: Điện năng ở một máy phát điện được truyền đi dưới điện áp hiệu dụng U và công suất 200 kW.
Hiệu số chỉ của công tơ điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kWh. Tìm hiệu suất
của quá trình truyền tải điện?

N
A. 94,24% B. 76% C. 90% D. 41,67%

Ơ
H
Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng U1 thì điện áp thứ cấp U2 = 64V. Nếu giảm bớt n

N
vòng ở cuộn sơ cấp thì điện áp cuộn thứ cấp U’2 = U, nếu tăng thêm n vòng dây cũng ở sơ cấp thì điện áp

Y
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U’’2 = U/4. Tìm U?

U
A. 150 V B. 160 V C. 120 V D. 200 V

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu

TP
thức từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai

ẠO
đầu cuộn cảm là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
A. 100 2 B. 50 2 C. 100 V. D. 200 V.

G
Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 375 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 6,25 vòng/phút. D. 40 vòng/phút.
H
Câu 34: Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối
ẦN

tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =
TR

U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa
nhiệt trên hộp X (PX) và hộp Y (PY) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai
B
00

đầu hộp X (uX) và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uY.
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN

A. 1000. B. 1200. C. 1300. D. 1100.


Câu 35: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi
Đ

tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp
N
IỄ

hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng
D

cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm
vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
A. 95,5% B. 97,12%. C. 94,25%. D. 98,5%.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm
và điện trở có độ lớn là 202,8 V; 30 V; uR. Giá trị uR bằng.
A. 30 V B. 50 V. C. 60 V. D. 40 V.
Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R = 50 Ω; C thay đổi được. Gọi M
là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB, U0 không
80
đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C   F thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha

N
900 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng

Ơ
1 2 1 4

H
A. H B. H C. H D. H

N
2  4 

Y
Câu 38: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn

U
mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu

TP
thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 195,19V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn

ẠO
kế lệch pha một góc π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế dụng của

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

nguồn xoay chiều là

Đ
A. 125V. B. 175V. C. 150V. D. 100V.

G
Câu 39: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua hao phí) một điện áp xoay

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng
ẦN

thêm n vòng dây thì điên áp đó là 3U. Nếu tăng thêm 4n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
TR

A. 200V. B. 100V. C. 300V. D. 110V.


B

Câu 40: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
00

Điện áp ở hai đầu mạch là u  100 2 cos 100 t  V , bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện
10


trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A và lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R là
A

3
Ó
-H

50
A. 50Ω . B. 25Ω. C. 50 3 D. 
3
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.A 2.A 3.A 4.B 5.D 6.D 7.B 8.A 9.B 10.D
11.D 12.D 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.B 19.A 20.D
21.B 22.B 23.B 24.A 25.D 26.D 27.D 28.B 29.D 30.C

N
31.B 32.A 33.A 34.D 35.A 36.A 37.C 38.B 39.C 40.B

Ơ
H
N
Câu 1:

Y
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto kết hợp kĩ năng đọc đồ thị

U
Cách giải: Từ đồ thị ta suy ra được:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

*T  20ms    100  rad / s 

TP
*u AN  200 2 cos 100 t  V

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

 2 

Đ
*uMB  100 2 cos 100 t  V
 3 

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó

Từ đó có thể vẽ giản đồ:


-H

Từ giản đồ ta có:
U R  U AN cos   U MB cos 1200   
Ý
-L

 2 cos   cos 1200       70,890  U R  U AN cos   65, 47V ;*


ÁN

U L  U AN sin   189V ;U C  U MB sin 1200     75, 6V


TO

U  U R2  U L  U C   131V  U 0  U 2  185V
2
ÀN

Câu 2:
Đ

Phương pháp: Để suất điện động do máy phát ra có tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ:
N

f 50
f  pn  n    12,5 vòng/s = 750 vòng / phút
IỄ

p 4
D

Câu 3:
Phương pháp: Mạch điện xoay chiều có điện trở thay đổi
Cách giải: Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại ta có:
R02  r 2   Z L  Z C  1  U R2 0  U r2  U L  U C   U MB
2 2 2
 U R 0  U MB  40 3V
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W nên:
7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U2 1202
PAB  90W   0 
R  r  2  0
R  r  2  Mặt khác từ (1) có:
 R0  r    Z L  ZC 
2
Z2

R02  r 2   Z L  Z C   R02  r 2   Z L  Z C    R0  r  R0  r    Z L  Z C  3 
2 2 2

1202  R0  r 
Từ (2) và (3) có: 90   R0  80 Ta có:
 R0  r    R0  r  R0  r 
2

N
U R0 3 U 120
I  Z    80 3

Ơ
R0 2 I 3

H
2

N
 

Y
 R  r 2   Z  Z  2  80 3 2
 0

U
L C
Xét trở kháng toàn mạch và trở kháng mạch MB có:   r  40

.Q
r 2   Z L  Z C 2  802

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Công suất đoạn mạch MB là: P  I 2 r  30  W 

ẠO
Câu 4:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
U U
Cách giải: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng: I  

G
ZL L

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 5: Đáp án D
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cách giải:
H
ẦN

Nối cực của trạm phát điện với một biến thế có k = 0.1 =>Uphát = 10000 V
P2
TR

Công suất hao phí được xác định bởi biểu thức P  R. cos   800W . Hiệu suất truyền tải điện năng
U2
B

P
00

là: H  1   99, 2%
P
10

Câu 6: Đáp án D
A

Cách giải:
Ó

Theo đề
-H

1  2 1

I 01  I 02  Z RL  Z RC  
Ý

Z L  ZC

-L

u  i  1  2   i  i 
ÁN

Mặt khác 1 
  u 
1 1 2
  3
u  i   2  2 4
TO

 ZL
Từ (2), (3)  1    3  Z L  60 3     U 0  I 01Z RL  120 2 V 
ÀN

3 R
U0  
Đ

Khi RLC nt  cộng hưởng: i  cos 100 t   u   2 2 cos  100 t  


R  4
N
IỄ

Câu 7:
D

P2 R
Phương pháp: Công suất hao phí P 
U 2 cos 2 
Cách giải: Hiệu suất của quá trình truyền tải
P P P P k
H  i  1 H   2 U2  
P P U cos  2
1  H  cos  1  H
2

8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Ban đầu số vòng dây của cuộn thứ cấp của máy tăng áp là N2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%
k N
ta có: U 2  ;U  2 U1 1
0, 2 N1
Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp
k N
phải là N3 có U 2  ; U '  3 U1  2 
0, 05 N1
2

N
0, 2  N 3  N3
Lấy (2) chia (1) có:     2  N3  2 N 2

Ơ
0, 05  N 2  N2

H
N
Câu 8:

Y
Cách giải:

U
Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tức thời hai đầu đoạn mạch góc (với 0 < φ < π/2) => gồm điện trở thuần và tụ điện.

TP
Câu 9: Đáp án B

ẠO
Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Cảm kháng của cuộn dây Z L  L  100

Đ
G
u 200 20  
Biểu diễn phức dòng điện trong mạch i    2  450  i  2 cos 100 t   A.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Z 100  100i  4
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 10: Đáp án D
H
ẦN

2 2
 u   i 
Phương pháp: Hệ thức vuông pha giữa u và I trong mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần     1
TR

 I0 Z L   I0 
Cách giải:
B
00

+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch luôn vuông pha với điện áp, do đó ta
có công thức độc lập thời gian:
10

 60 6 2
 
A

2
   2 2  I0
 60 6    60 2 
2 2
 Z L 
Ó

2 2
 u   i  
-H

+     1   ZL   30
2 6   2 2 
2 2
 I0 Z L   I0 
2
 60 2 
 
2
   2 6  I0
Ý

 Z L 
-L

Câu 11: Đáp án D


ÁN

R
Phương pháp: Áp dụng hệ số công suất cos  
TO

R 2  Z C2
ÀN

Cách giải:
R 1 10
Đ

+ Hệ số công suất của mạch cos      Z C  10


R Z2 2
2 102  Z C2
N

C
IỄ

Câu 12:
D

Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto và các công thức lượng giác, hệ số công suất.
Cách giải: Từ đồ thị ta thấy
6 U 100 3
Id   3A  Zd    100
2 Id 3

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

3 2 U 100 3 100
Im   3A  Zm    
2 Im 3 3
Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện lệch pha nhau 1 góc là 900. Ta vẽ trên một giản đồ vecto
khi đóng và mở khóa K:

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Từ công thức tính hệ số công suất ta có:
ẦN

R R 
cos d  ;cos m  ; d  m 
TR

Zd Zm 2
B

 cos d  sin m  1  cos 2 m


00

2
 
10

 R   R 
2
3R 2 R2 1002
   1    1   4. R 2
 100 2
 R   50
A


 100   100  1002 1002 4
Ó

 
-H

 3 
Câu 13:
Ý

Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto


-L

Cách giải: Vì điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch nên trong cuộn dây có
ÁN

điện trở r
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì điện áp hiệu dụng của cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng đặt vào 2 đầu mạch, lại lệch pha nhau π/2, dựa
vào hình vẽ ta thấy tam giác ABO là tam giác vuông cân.Tức là
Z 120 
Z L  R  C  100  Z  100 2  P  U .I .cos   120. .cos  72W
2 100 2 4
Câu 14:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất P = RI2

N
Ơ
Cách giải:

H
Công suất của mạch khi dòng điện trong mạch là 2 A là P1 = R.22 = 4R

N
Công suất của mạch khi cường độ dòng điện trong mạch là 1A là:

Y
P R P

U
P2  R.12  R  2   P2  1  25W

.Q
P1 4 R 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 15:
Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ lệch pha giữa u và i

ẠO
 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Z 1 1
Cách giải: Ta có: tan      C  1  Z C  R   100  C  mF

Đ
 4 R C 10

G
Câu 16:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Câu 17:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Phương pháp: Tần số của dòng điện f = np (n là tốc độ quay của roto, p là số cặp cực)
ẦN

Sử dụng lí thuyết về mạch điện xoay chiều có f thay đổi.


TR

Cách giải:
 N  0 2 fN  0
Suất điện động của nguồn điện: E    U ( do r = 0) Với f = np (n tốc độ quay của
B

2 2
00

roto, p số cặp cực từ) Do I1 = I2 ta có


10

12 22

A

2 2
 1   1 
Ó

R   1 L 
2
 R 2   2 L  
-H

 1C   2 C 
 1  
2
 1  
2
Ý

 
 1  R   2 L 
2 2
   2  R   1 L 
2 2
 
-L

  2 C     1C  
  
ÁN

 2
L 2 L
 12 R 2  1222 L2  2 1 2  212  22 R 2  1222 L2  2 2 2  222
2 C 1 C
TO

C C
L  1  22 12  1 2  1 2  1 
2 2 2 2
 2
      R  2   2  2  2   2
ÀN

2 2
1

2
C  C  1 2  C 1222
Đ

 L  1 1
  2  R 2  C 2  2  2 (*)
N

 C  1 2
IỄ
D

U E
Dòng điện hiệu dụng qua mạch: I   I  I max khi E 2 / Z 2 có giá trị lớn nhất hay khi
Z Z
02 1 1
y có giá trị lớn nhất y  
 1 
2
1 L L
R 2   0 L  R 2  02 L  2 R2  2
 0 C
2
C 1 1 C  L2
 0 C  
02 C 2 04 02

11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

1 x2  2 L
Để y  ymax thì mẫu số bé nhất. Đặt x  y   R  2  x  L2
02 2
C  C
1 1  L 
Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x0   C 2  2  R 2   **
2
0 2  C 
1 1 2 1 1 2
Từ (*) và (**) ta suy ra:     2  2 hay
2
1  2
2  2
0 f12
f2 f0

N
1 1 2 2n12 .n22 2.3602.8002

Ơ
   n0  2
2
  n  464 (vòng/phút)
n12 n22 n02 n1  n22 3602  8002

H
N
Câu 18:

Y
Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện áp hiệu dụng

U
.Q
Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ TH1: Hộp kín X là tụ điện  U MB  U CX  120V

TP
U AB  U R2  U C  120  2  1302

ẠO
  240U C  1202  1302  502  U C  0  Loại đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

U AM  U R  U C  50
2 2 2

Đ
G
+ TH2: Hộp kín X là cuộn dây thuần cảm  U MB  U LX  120V

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

U AB  U R2  120  U C  2  1302


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


  1202  240U C  1302  502  U C  0  Loại đáp án C
H
U AM  U R  U C  50
2 2 2
ẦN

+ TH3: Hộp kín X là điện trở thuần  U MB  U RX  120V


TR

U AB  U R  120  2  U C2  1302


  240U R  1202  1302  502  U R  0  Loại đáp án D
B

U AM  U R  U C  50
00

2 2 2
10

 Chọn B
Câu 19:
A
Ó

Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm cho trường hợp có máy thu điện
-H

Cách giải: Áp dụng định luật Ôm cho trường hợp máy thu điện có suất phản điện E’.
U E' U  E ' 12  6
Ý

Ta có: I  r   2
-L

r I 3
Câu 20:
ÁN

Phương pháp: Khảo sát hàm số công suất theo R


TO

Cách giải: Ta có công thức tính công suất:


U2 U2
ÀN

P  I 2 .R  .R  .R
R 2   Z L  ZC 
2
Z2
Đ

 Z  ZC   2. Z  Z ( BDT cosi)
2
N

U2 U2
  y  R L
IỄ

 Z  ZC 
2 L C
y R
R L
D

R
Vậy P đạt cực đại khi y cực tiểu. Theo bất đẳng thức Cosi y đạt cực tiểu khi
 Z  ZC 
2

R L  R  Z L  Z C  50 Ta có thể lập bảng xét sự biến thiên của P như sau:
R

12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

R 0 50 50 3 

y kxđ min ∞

P max

N
Ơ
0

H
N
Y
Vậy từ giá trị R  50 3 trở lên thì P giảm dần

U
Câu 21:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto và định luật Ôm

TP
 2 5
Cách giải: Dựa vào biểu thức điện áp tức thời của cuộn dây và tụ, ta thấy ud sớm pha   so

ẠO
6 3 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

với uC. Ta vẽ được giản đồ vecto như sau:

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10

 5 
A

Từ giản đồ vecto thấy góc lệch giữa ud và uC là:     


Ó

2 6 3
-H

Từ phương trình điện áp ta có U d  80 3V ;U C  40V . Từ giản đồ vecto, ta có:



Ý

U r  U d .cos   80 3.cos  40 3V
-L

3

ÁN

U L  U d .sin   80 3.sin  120V


3
TO

 
2
U AB  U R  U r   U L  U C   60 3  40 3  120  40 
2 2 2

Ta có:
ÀN

U AB  190, 78V
Đ

R  r U R  U r 60 3  40 3
Hệ số công suất được xác định bởi: k  cos  
N

   0,908
Z U AB 190, 78
IỄ
D

Câu 22:
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp
Cách giải:
+ Khi mắc lần lượt các linh kiện vào điện áp xoay chiều u  U 2 cos t V  ta có

13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U U U
IR   4 A; I L   6 A; I C   2A
R ZL ZC
U U U U U U
Suy ra giá trị điện trở, cảm kháng và dung kháng của mạch R   ; Z L   ; ZC  
IR 4 IL 6 IC 2
+ Khi mắc nối tiếp các linh kiện rồi mắc vào điện áp u  U 2 cos t V  thì ta có
2U 2U 2
I    4,8 A Chọn B

N
Z R 2   Zi  ZC 
2 2
1 1 1

Ơ
  
42  6 2 

H
N
Câu 23:

Y
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về công suất của mạch xoay chiều

U
.Q
Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Công suất tiêu thụ của động cơ P = UIcosφ = 80W
Công suất tỏa nhiệt ∆P trên dây quấn là công suất hao phí nên hiệu suất của động cơ

ẠO
P  P 8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

H  1  0,9(90%) Chọn B

Đ
P 80

G
Câu 24:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về máy phát điện xoay chiều một pha, lí thuyết về mạch điện xoay chiều
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


mắc nối tiếp và bài toán thay đổi tốc độ quay để UCmax
H
Cách giải:
ẦN

+ Khi tốc độ quay của động cơ là 1500 vòng/phút thì tần số của dòng điện là f = pn/60 = 50Hz
TR

Khi đó, ta tính được ZL = 200Ω, ZC = 100Ω và R = 100Ω. Và ta tính được tổng trở của mạch
B

Z  100 2 . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi đó là U = IZ = 100 V
00

+ Khi tốc độ quay của động cơ là n0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, tần số của
10

1
dòng điện trong mạch khi đó là f 0 ta có f 0   25 2 Hz
2 LC
A
Ó

60 f 0
-H

Khi đó tốc độ quay của động cơ là n0   750 2 vòng/phút. Mặt khác, điện áp hiệu dụng hai đầu
p
Ý

U 0 f 0 25 2 2 100 2
-L

đoạn mạch khi này là     U0   50 2V


U f 50 2 2
ÁN

U0 50 2 1
Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi này U C  .Z C  .  100V Chọn A
TO

R 100 104
2 .25 2.

ÀN

Câu 25:
Đ

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về điện năng tiêu thụ công suất điện
N

Cách giải: Điện năng tiêu thụ của động cơ điện xoay chiều trọng 1 tháng (30 ngày)
IỄ

P 7,5
.8.30  2250  kWh 
D

A  Pt  i .t 
H 0,8
Số tiền mà phân xưởng phải trả N = A. 2000 = 2250. 2000 = 4.500.000 đồng. Chọn D
Câu 26:
Phương pháp: Sử dụng công thức máy biến áp
Cách giải:

14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi số vòng dây của cuộn (1) và cuộn (2) lần lượt là N1 và N2, điện hai hiệu dụng của nguồn điện xoay
chiều là U
+ Khi mắc cuộn dây (1) của máy với một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây (2)
N U
để hở có giá trị là 16 V 1  1
N 2 16
+ Khi mắc điện áp xoay chiều với cuộn dây (2) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (1) để hở có giá
N U N 4
trị là 4 V 2   1   2 

N
N1 4 N2 U

Ơ
H
U 4
Từ (1) và (2) suy ra   U 2  4.16  64  U  8V Chọn D

N
16 U

Y
Câu 27:

U
.Q
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về truyền tải điện năng, công suất hao phí.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải: Công suất tiêu thụ của động cơ P = UIcosφ = 220.0,5.0,8 = 88W
P 88  11

ẠO
Hiệu suất của động cơ H  i   0,875  87,5% Chọn D
P 88

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 28:

G
Phương pháp: Sử dụng công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Cách giải: Cuộn dây có điện trở thuầnTa có giản đồ véc tơ sau

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

Từ hình vẽ suy ra độ lệch pha giữa u và i là – π/6 rad. Do đó hệ số công suất của đoạn mạch là
ÀN

3
cos   Chọn B
2
Đ

Câu 29:
N
IỄ

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán thay đổi điện trở để công suất cực đại
D

Cách giải: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC được tính theo công thức
U 2R U2
P 
R 2   Z L  ZC   Z  ZC 
2 2

R L
R
Ta thấy, để Pmax thì R 2   Z L  Z C   Z  R 2
2

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

R 1
Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch là cos    Chọn D
R 2 2
Câu 30:
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về truyền tải điện năng
A 480
Cách giải: Công suất hao phí P    20kW
t 24
P 20

N
Hiệu suất của quá trình truyền tải H  1   1  0,9(90%) Chọn C

Ơ
P 200

H
Câu 31:

N
Phương pháp: Sử dụng công thức máy biến áp

Y
N1 U1 U1

U
Cách giải: Gọi số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2. Ta có:   1

.Q
N 2 U 2 64

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
N1  n U1 N n U1 U n U1
Khi giảm bớt n vòng ở cuộn sơ cấp ta có   1   1   2
N2 U N2 N2 U 64 N 2 U

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


N1  n 4U1
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

N n 4U U n 4U
Khi tăng thêm n vòng ở cuộn sơ cấp ta có   1  1 1  1  3

Đ
N2 U N2 N2 U 64 N 2 U

G
U1 5U1

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Lấy (2) + (3) suy ra   U  32.5  160V . Chọn B


Ư
32 U

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 32: Đáp án A
ẦN

Cách giải:
0
TR

2
+ Từ thông riêng của mạch   Li  I 0    4 A . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L 0,5
B

U  IZ L  2 2.  0,5.100   100 2V .
00
10

Câu 33:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số của máy phát điện f = np
A
Ó

Cách giải:
-H

pn 60 f 60.50
Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra f  n   375 vòng/phút.
60 p 8
Ý
-L

Câu 34: Đáp án D.


ÁN

Phương pháp: Áp dụng điều kiện xảy r hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC nối tiếp
Cách giải:
TO

Với uX trễ pha hơn uY ta dễ thấy rằng X chứa RX và ZC, Y chứa RY và ZL.
ÀN

+ Từ đồ thị, ta thấy rằng, khi f = f0 mạch xảy ra cộng hưởng ZL0 = ZC0 ta chuẩn hóa Z L 0  Z C 0  1
Đ

 Z L1  0,5
 Z  0,5
N

 L0 U 2 RX U 2 RY
+ Khi f  f1  0,5 f 0   . Mặt khác  PX  f  PY max  
IỄ

 Z C1  2  RX  RY    Z L1  ZC1   RX  RY 
1
2 2 2
D

 Z C 0  2

2 1  R  0,5
   Y Độ lệch pha giữa uY và u X :
9 RY2   0,5  2   RX  1
2 2
9 RY

16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Z  Z   2  0,5 
  arctan  C1   arctan  L1   arctan    arctan    1080.
 RX   RY   1  0,5 
Câu 35: Đáp án A
P PR
Phương pháp: Áp dụng hiệu suất của truyền tải điện năng đi xa H  1   1 2 .
P U
Cách giải:
P

N
PR
+ Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng đi xa: H  1   1  2 , với P và R không đổi ta luôn

Ơ
P U

H
1
có U 

N
. Gọi U2 và U1 lần lượt là điện áp trước khi truyền tải (điện áp ở thứ cấp máy điện áp) cho
1 H

Y
U
U 2 N2  n 1  H1 1  0,92 2 N
hiệu suất 0,82 và 0,92.      n 2 .

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U1 N2 1 H2 1  0,82 3 3

TP
+ Khi quấn thêm vào thứ cấp 2n vòng thì:

ẠO
N 2 N1
N1  1 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

1  H1 N 3 3 3  1  0,92  4  H  0,955.
 

Đ
3
1  H 3 N1 N1 1  H3 3

G
N
Câu 36: Đáp án A
http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp: Áp dụng giản đồ vectơ trong mạch điện xoay chiều
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

Cách giải: Biểu diễn vecto các điện áp.


ÀN

Khi UCmax thì điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có: U 02R  U 0 L U 0C max  U 0 L 
Đ
N

uC  202,8V 202,8


IỄ

+ Mặt khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t   ZC  Z L  U 0C max  6, 76U 0 L


uL  30V 30
D

+ Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được U 0 L  32,5V . Với hai đại lượng vuông pha uL và uR
2 2 2 2
 u   u   u   30 
ta luôn có  L    R   1  uR  U 0 R 1   L   78 1     30V .
 U0L   U0R   U0L   32,5 
Câu 37: Đáp án C

17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:
80
+ Khi C   F  Z C  125 thì u vuông pha với uRL  điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác R 2  Z L2  Z L Z C max  Z L2 max  125Z L  2500  0
1 1
+ Phương trình trên ta có nghiệm Z L1  100  L  H , hoặc Z L 2  25  L  H.
 4
Câu 38:

N
Ơ
Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp

H
Cách giải: Ban đầu mạch RLC nối tiếp nhưng dùng Ampe kế nối tắt qua tụ nên đoạn mạch chỉ còn còn

N
RL.

Y
  Z 1

U
Do I trễ pha so với u một góc nên ta có: tan  L   R  3Z L Khi thay thế ampe kế bằng vôn

.Q
6 6 R 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
kế thì vôn kế đo giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C. mạch RLC nối tiếp và điện áp tức thời trên tụ trễ

ẠO
pha so với điện áp trên đoạn mạch. Ta có giản đồ vecto:
4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

 Z L  Z C  1 
tan   1  Z C  Z L  R  Z C  R  Z L  1   R mà
ÀN

4 R  3
Đ

U AB  I .Z  I . R 2   Z L  Z C   I . 2 R
2
N

 1 
IỄ

U C  I .Z C  I .   1 .R
D

 3 
U AB 2 2 2
Lập tỉ số   U AB  UC  .195,19  175V
UC 1 1 1
1 1 1
3 3 3

Câu 39:
18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Sử dụng công thức máy biến áp


Cách giải: Gọi U1 ; U2; N1; N2 là điện áp số vòng dây trên các cuộn sơ cấp và thứ cấp với U2 = 100V. U’
U N
là điện áp trên cuộn thứ cấp khi số vòng dây thứ cấp tăng thêm 4n.Ta có: 1  1 Khi thay đổi số vòng
U 2 N2
dây của cuộn thứ cấp thì:
U1 N1 U1 N1
 ; 
U N 2  n 3U N 2  n

N
 N 2  n  3.  N 2  n   N 2  2n

Ơ
H
U1 N1 N

N
  1  U '  3U 2  300V
U ' N 2  4n 3 N 2

Y
U
Câu 40:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch điện xoay chiều

TP
Z 
Cách giải: Ta có: tan   C  tan   3  Z C  3R Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V
R 3

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

và cường độ dòng điện hiệu dụng là 2A nên

Đ
U
U AB  I .Z  Z  AB  50

G
I

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Z  R 2  Z C2  2.R  50  R  25

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

19
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 3: vận dụng - Đề số 4 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 cos(wt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ có giá
trị là

N
A. 50 3V B. 50 3V C. 50V D. -50V

Ơ
Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

H
N
không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba số vòng

Y
dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là :

U
A. 100 V. C. 200 V.

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. 220 V. D. 110 V.

TP
Câu 3: Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V –

ẠO
50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:

Đ
A. π/2 B. π/3 C. π/6 D. π/4

G
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t   / 3  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


L  1/ 2 H. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm
H
là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm :
ẦN

   
A. i  2 3 cos  100 t   A B. i  2 3 cos  100 t   A
TR

 6  6
B

   
C. i  2 2 cos 100 t   A D. i  2 2 cos 100 t   A
00

 6  6
10

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24Ω, tụ
A

điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ
Ó

thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần
-H

nhất với giá trị nào sau đây?


Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. 127 V. B. 212 V. C. 255 V. D. 170 V.


Câu 6: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có
điện trở r = 10π W và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng
đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. 0,25 H. B. 0,30 H. C. 0,20 H. D. 0,35 H
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết

ẠO
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3V . Độ lệch pha

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng

G
   

N
A. B. C. D.
http://daykemquynhon.ucoz.com

3 8 4 6
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Câu 8: Đặt một điện áp u  120 2 cos 100 t V vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2
H
ẦN

W và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là :
TR

A. 186 Ω. B. 100 Ω. C. 180 Ω. D. 160 Ω.


Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, (điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch không đổi) nếu
B

đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần và giảm điện dung của tụ điện 2 lần thì cường độ hiệu dụng
00

qua mạch
10

A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.


A

Câu 10: Đặt điện áp u  U 2 cos t  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
Ó
-H

hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là
Ý
-L

u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u2 i2 1
A.   B.   1 C.   2 D.  
U2 I2 4 U2 I2 U2 I2 U2 I2 2
ÁN

Câu 11: Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy, mỗi tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được
TO

truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Hỏi nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu
(tính theo n và H)
ÀN

H n  H 1
A. H '  B. H '  H C. H '  D. H '  nH
Đ

n n
N

Câu 12: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần
IỄ

tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều
D

 
u  120 2 cos 100 t   V thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức
 3
 
u  3 2 cos  100 t   A . Các phần tử trong hộp là
 6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

103 103
A. điện trở R  20 , tụ điện có C  F C. điện trở R  20 3 , tụ điện có C  F
2 3 2
103 1
B. điện trở R  20 , cuộn dây L  F D. điện trở R  20 3 , cuộn dây có L  F
5 3 5
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn có điện trở r không đổi, độ tự cảm
3
L H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện

N
2

Ơ
 
áp xoay chiều có dạng u  U cos 100 t   V . Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây dẫn cực đại thì điện

H
 6

N
Y
dung của tụ điện có giá trị là :

U
2.104 104 3.104 5.104

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. F B. F C. F D. F
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3 3  3

TP
Câu 14: Điện áp xoay chiều giữa 2 đầu mạch điện và dòng điện trong mạch có biểu thức là:

ẠO
   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


U  120 2 cos  100 t   V , i  4 2 cos  100 t   A . Công suất tiêu thụ của mạch là:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
 6  6

G
A. P = 400 W. B. P = 200 W. C. P = 800 W. D. P = 600 W.

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C thì
H
nhận thấy, với C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40 V và trễ pha hơn điện áp giữa hai
ẦN

đầu mạch một góc φ1 (0 < φ1< 0,5π), Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp một
TR

góc φ1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20 V và mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại mà
nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây ?
B
00

A. 25 V B. 20 V C. 28 V D. 32 V
10

Câu 16: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng 220 V. Mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6 V. Để đèn sáng
A

bình thường thì ở cuộn thứ cấp, số vòng dây phải bằng
Ó
-H

A. 60 vòng B. 200 vòng C. 100 vòng D. 80 vòng


Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n
Ý

vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f Hz.
-L

Hệ thức nào sau đây đúng?


ÁN

60 p 60n 60 f
A. f = 60np B. n  C. f  D. n 
TO

f p p
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L,
ÀN

C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ
Đ

điện và hai đầu cuộn cảm thì chỉ số của vôn kế tương ứng là U, UL, UC. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công
N

suất của đoạn mạch lúc này bằng


IỄ

A. 0,71. B. 1 C. 0,5 D. 0,87


D

Câu 19: Đặt điện áp u  100 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện
trở R = 100 Ω. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt + 0,5π) V. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch bằng
A. 200 W B. 100 W C. 150 W D. 50 W

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 5 Hz B. 30 Hz C. 300Hz D. 50 Hz
Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm bớt số vòng dây của
cuộn thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100 V. B. 200 V. C. 600 V. D. 800 V.

N
Câu 22: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút.

Ơ
Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không

H
N
đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô

Y
to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng

U
với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trị E là

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

A. 400 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 300 V.


B
00

Câu 23: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học
do động cơ sinh ra trong 30 phút khi động cơ hoạt động là
10

A. 2,16.103 J. B. 4,32.103 J. C. 4,32.106 J. D. 2,16.106 J.


A

Câu 24: Đặt điện áp u  U 2 cos 100 t  V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần
Ó
-H

1 103
cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, L  H,C  F điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần
2 5
Ý
-L

R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị 100 6V và có độ lớn đang tăng
ÁN

thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là


A. 50 2V B. 50 6V C. 50 6V D. 50 2V
TO

Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
ÀN

số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay
đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C =
Đ

C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6 . Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn
N
IỄ

mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12 . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là
D

UCmax = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V. B. 100 V. C. 180 V. D. 150 V
Câu 26: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = U0cosωt. Khi R = R1 = 100 Ω,
thì công suất mạch điện cực đại Pmax = 100 W. Tiếp tục tăng giá trị biến trở đến giá trị R = R2 thì công
suất của mạch là 80 W. Khi đó R2 có giá trị là
4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 50 Ω. B. 120 Ω. C. 200 Ω. D. 95 Ω.
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U
và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng

N
Ơ
H
N
Y
A. 32 W. B. 36 W C. 25 W D. 48 W.

U
Câu 28: Điện năng từ nhà máy được đưa tới nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn. Biết công suất truyền đi là

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 85% thì cần giảm

TP
cường độ dòng điện trên dây tải đi

ẠO
A. 13,4%. B. 33,8%. C. 29,3%. D. 16,0%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự

Đ
1 400

G
cảm L  H và tụ có điện dung C   F mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai

N
4 3
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
A. 80 V. B. –160 V. C. –80 V. D. 160 V.
ẦN

Câu 30: Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và
TR

N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng
ở hai đầu cuộn N2 để hở là 1000 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở
B

hai đầu cuộn N1 để hở là


00

A. 50V B. 40V C. 220 2V D. 110 2V


10

Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng
A

có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trụ Ox có phương thẳng đứng, chiều
Ó
-H

dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x =
Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy π2 = 10. Thời điểm
Ý

có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:
-L

A. 20,724s B. 0,6127s C. 201,72s D. 0,4245s


ÁN

Câu 32: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
TO

5.104
thuần R  100 2 , cuộn cảm thuần L  5 / 3 H và tụ điện C  F mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở
6
ÀN

các cuộn dây của máy phát điện và điện trỏ dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay
Đ

của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn
N

nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:
IỄ

A. 136W B. 126W C. 148W D. 125W


D

Câu 33: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM gồm điện trở thuần R1  200 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB gồm điện trở
thuần R2  150 và cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điện dung C không đổi, độ tự cảm L
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u AB  U 0 cos100 t V  ;U 0 không

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

đổi. Khi L  L0  1,88 /  H thì góc lệch pha giữa điện áp uMB và u AB đạt giá trị lớn nhất. Để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị lớn nhất thì độ tự cảm L gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,98H B. 2,1H C. 2,4H D. 1,86H
Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với O là vị trí cân bằng theo các phương trình
   5 
x1  2 cos  t   cm; x2  2 3 cos  t   cm . Giả thiết trong quá trình dao động hai chất điểm không
 3  6 
va chạm vào nhau. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động của chúng?

N
Ơ
A. 4cm B. 2 7cm C. 3 5cm D. 5 2cm

H
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp,

N
biết cuộn dây thuần cảm, điện dung của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha giữa uAB và i bằng

Y
U
π/4 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 24W, khi C = C2 thì độ lệch pha giữa uAB và i bằng π/6 và công

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
suất tiêu thụ của mạch lúc này bằng
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. 36W 12 6W
B. C. 48W D. 12W

ẠO
Câu 36: Một quạt điện mà dây quấn có điện trở thuần 16 , được mắc vào nguồn điện xoay chiều

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

u1  110 2 cos 100 t V thì chạy bình thường và sản ra công cơ học 40W, trong điều kiện đó hệ số công

Đ
G
suất của động cơ là 0,8. Mắc nối tiếp quạt với tụ điện và mắc vào nguồn điện mới

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

u2  220 2 cos 100 t V thì quạt vẫn chạy bình thường. Điện dung của tụ điện gần giá trị nào nhất sau
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


đây?
H
ẦN

A. 7 µF B. 6 µF C. 5 µF D. 8 µF
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t V  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
TR

thuần R = 25Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có
B

 
00

biểu thức uL  200 cos  100 t   V  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
 2
10

A. 1200W B. 400 W C. 100 W D. 800 W


A
Ó

Câu 38: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với là các hằng
-H

số dương và không đổi . Điều chỉnh R để biến trở nhận hai giá trị R1 và R2 mà với hai giá trị đó thì điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch với các góc tương ứng là α và
Ý


-L

β thỏa mãn     . Hệ thức nào sau đây đúng


2
ÁN

1
A.  L  R1 R2 B.  L  R1  R2 C.  L   R1  R2  D. 2 L  R1  R2
TO

2
Câu 39: Trong giờ học thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp
ÀN

gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cáp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số vòng
Đ

dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ só điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và
N

cuộn sơ cấp là 43 . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỷ số điện áp hiệu dụng
IỄ

200
D

9
nói trên là . Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự
40
định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng
A. 168 vòng B. 120 vòng C. 60 vòng D. 50 vòng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

1
Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm H mắc nối

104
tiếp với tụ điện có điện dung F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
2
u AB  200 cos100 t V  . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 100 3V và đang giảm thì
điện áp tức thới giữa hai đầu cuộn dây là
A. -100 V và đang giảm C. 100 V và đang giảm

N
Ơ
B. -100 V và đang tang D. 100 V và đang tăng

H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.D 2.C 3.D 4.C 5.A 6.A 7.D 8.D 9.A 10.C
11.C 12.D 13.A 14.B 15.A 16.A 17.D 18.D 19.B 20.D
21.B 22.B 23.D 24.A 25.B 26.C 27.D 28.A 29.A 30.B
31.C 32.A 33.A 34.B 35.A 36.C 37.B 38.A 39.B 40.A

N
Ơ
Câu 1:

H
N
Phương pháp: uC trễ pha hơn uR góc  / 2 . Sử dụng đường tròn lượng giác

Y
 Z C  R  U 0C  U 0 R

U

 U 0C  U 0 R  100V

.Q
Cách giải: Ta có:  2
 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U 0  U 0C  U 0 R  100 2
2 2

TP
Do uC trễ pha hơn uR góc π/2, biểu diễn trên đường tròng lượng giác ta có:

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó

=> Điện áp tức thời trên tụ là uC = -50V


-H

Câu 2:
Ý

N1 U1
-L

Phương pháp: Công thức máy biến áp: 


N2 U 2
ÁN

Câu 3:
TO

R UR
Phương pháp: cos    (φ là độ lệch pha giữa u và i)
Z U
ÀN

UR 110 1 
Cách giải: Khi đèn sang bình thường thì U R  110V  cos      
Đ

U 110 2 2 4
N

Câu 4:
IỄ

Phương pháp:
D

Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần: u sớm pha hơn i góc π/2. Sử dụng hê ̣thức vuông pha giữa u vài
Cách giải:
1
+ Dung kháng: Z L  100 .  50
2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 
2
i2 u2 22 100 2
+ Sử dụng hệ thức vuông pha giữa u và i: 2  2  1  2   1  I0  2 3A
I0 U 0 I0 502.I 02
+ i trễ pha hơn u góc  / 2  1   / 6
 
 Phương trình của i: i  2 3 cos  100 t   A
 6
Câu 5:

N
Ơ
Phương pháp: Sử dụng công thức I 0  U 0 / Z , độ lệch pha tanφ = (ZL – ZC)/R kết hợp kĩ năng đọc đồ thị

H
Cách giải:

N
U 02 U 02

Y
 R 2
 Z 2
 Z 2
  5, 76

U
0 L L
32 32

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U 02 U 02
   
2 2
 R 2
 Z  Z  Z  Z   5, 76

TP
0 L C L C
42 42
U 02

ẠO
2
Z L  ZC  5, 76  2  2
R R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

R  Z L  Z L  ZC   2 
2
 2 4  2 

Đ
ZL ZL U0 Z
 5, 76  L 

G
2
3

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 U0
2
  U0 2
 4  U0
2
  U 02   U 02 
Ư
  2  5, 76   2  5, 76   R  2  5, 76    2  5, 76   2  5, 76   R 4

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


4  3 3  4  3

H 
ẦN

U 04  U 02 U 02 
 2 2
 5, 76  2  2   0  U 0  R 3  4  120V
2 2

3 .4 3 4 
TR

Câu 6:
B

Phương pháp: Suất điện động hiệu dụng E = ωϕ. Cường độ dòng điện hiệu dụng I = E/Z Tần số của
00

dòng điện xoay chiều f = np (n là tốc độ quay của roto ; p là số cặp cực)
10

Cách giải:
A

 1 r2 L2
Ó

Ta co: I   2  2 2  2 . Có f = np; p = 1
 
-H

r 2   2 L2 I
   2 n; r  10   
Ý
-L

1 r2 L2 104 1 1 L4
     0   0    1,5625 1
I 2 4 2 n 2  2  2 n 2 n2 I 02  2
ÁN

104 1 1 r2 L2
        7,8125  2
TO

100 0, 01
n2 n2 I 2 100.4 2 n 2  2  2
1  L2 1,5625 1
ÀN

    L  0, 25 H
 2 r 2
L 2 7,8125 5
Đ

100.4 2
N

Câu 7: Đáp án D
IỄ

UC
D

Phương pháp: Áp dụng công thức xác định độ lệch pha giữa u, i trong mạch xoay chiều tan   
UR
Cách giải:

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

UC 100 3  
+ Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tan       3     điện áp lệch pha
UR 100 3 6
so với điện áp hai đầu tụ điện
Câu 8: Đáp án D
Cách giải:
U 120
+ Tổng trở của mạch Z    200
I 0, 6

N
Ơ
P 43, 2
Điện trở của cuộn dây R    120  Cảm kháng của cuộn dây

H
I 2 0, 62

N
Y
Z L  Z 2  R 2  2002  1202  160

U
.Q
Câu 9: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải:
+ Tăng tần số của dòng điện lên 4 lần và giảm điện dung đi 2 lần tăng 2 lần → dòng điện hiệu dụng tăng

ẠO
2 lần.'

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 10: Đáp án C

G
Cách giải:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

u2 i2
Ư
+ Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng  2

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


U2 I2
H
Câu 11: Đáp án C
ẦN

Phương pháp: áp dụng công thức tính hiệu suất truyền tải trong truyền tải điện năng đi xa.
TR

Cách giải:
B

nP
+ Hiệu suất truyền tải ứng với n tổ máy H  1  2 R
00

U
10

P n 1 H
+ Hiệu suất truyền tải ứng với n tổ máy H '  1  2 R  H ' 
U n
A
Ó

Câu 12:
-H

 
Cách giải: Cường độ dòng điện: i  3 2 cos 100 t   A  Điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc
Ý

 6
-L

300  mạch chứa cuộn cảm thuần và điện trở thuần:


ÁN

ZL 1
tan 300   R  3Z L  Z  2 Z L  40  Z L  20  L  H  R  20 3
R 5
TO

Câu 13: Đáp án A


ÀN

Phương pháp: áp dụng điều kiện xảy ra cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều
Cách giải:
Đ

+ Để điện áp hai đầu cuôn dây dẫn cực đại thì mạch xảy ra cộng hưởng
N
IỄ

1 1 2.104
C    F.
D

L 2 3 3
100 
2

2
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp: áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ của mạch điện
Cách giải:
10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U 0 I0 100 2.4 2  
+ Công suất tiêu thụ của mạch P  cos   cos    200W
2 2  3
Câu 15: Đáp án A
Cách giải:
+ Khi C  C2 mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại  cos 2 1  0, 75  1  300
+ Biểu diễn lượng giác điện áp hiệu dụng trên tụ khi C thay đổi

N
U C1  U C max cos  60  0   40

Ơ
U C  U C max cos   0     0  33, 430 và U C max  44, 7V
    0 

H
U
 C 2 U C max cos 30 2

N
U
 U  U C max sin 0  44, 7 sin 33, 430  25V

Y
+ Kết hợp với U C max 
sin 0

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 16:

TP
Phương pháp: Áp dụng công thức máy biến áp
Cách giải: Đáp án A

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

U 6
+ Áp dụng công thức máy biến áp N 2  N1 2  2200  60 vòng

Đ
U1 220

G
Câu 17:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Phương pháp: áp dụng công thức tính tần số của máy phát điện f =np

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Cách giải: Đáp án D
ẦN

pn 60 f
+ Tần số của dòng điện do máy phát ra f  n
TR

60 p
Câu 18:
B
00

Phương pháp: chuẩn hóa số liệu


Cách giải: Đáp án D
10

+Ta chọn U L  1  U  U C  2 . Hệ số công suất của mạch


A
Ó

U 2  U L  U C  22  1  2 
2 2
UR 3
-H

cos       0,87
U U 2 2
Ý

Câu 19:
-L

Cách giải: Đáp án B


ÁN

+ Ta để ý thấy rằng điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp hai đầu cuộn cảm → u cùng
pha với i →mạch xảy ra cộng hưởng.
TO

U 2 1002
Công suất tiêu thụ của mạch P  Pmax    100W
ÀN

R 100
Đ

Câu 20:
N

Phương pháp: áp dụng công thức tính tần số f =np


IỄ

Cách giải: Đáp án D


D

pn 10.300
+ Tần số của suất điện động f    50 Hz
60 60
Câu 21 :
Phương pháp: Áp dụng công thức máy biến áp
Cách giải: Đáp án B
11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U N1
 400  N
 2
+ Áp dụng công thức của máy biến áp, ta có hệ   U '  0,5.400  200V
 U  N1
U ' 0,5 N 2
Câu 22:
Cách giải: Đáp án B

N
I 0, 628
+ Ta có: E  I .Z C    100V

Ơ
C 2 f 10.106.2 . 4.1500

H
60

N
Câu 23:

Y
Cách giải: Đáp án D

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+ Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút A  0,8.P.t  0,8.1500.1800  2,16.106 J
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 24:

ẠO
Cách giải: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch Z L  50; Z C  50  mạch xảy ra cộng hưởng

Đ
U C  0,5U R  100V

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp trên tụ một góc 0,5 rad. Khi
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


3 1 1
H
u U 0  100 6 và có độ lớn đang tăng  uC  U 0C  100 2  50 2V
ẦN

2 2 2
Câu 25:
TR

Cách giải: Đáp án B


B

+ Với 1 ,  2 và 0 là độ lệch pha giữa u và I ứng với C1 , C2 , C0 . Ta có 1  2  20  0  52,50


00

+ Khi C  C0 điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì uRL vuông pha với u
10

U  U C max sin 0 U 186


A

+ Từ hình vẽ, ta có:   U R  C max sin 20  sin 2. 52, 2  89V .
Ó

U R  U cos 0 2 2
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Câu 26:
Cách giải: Đáp án C
+ Khi R  R1  100 , công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 Z L  Z C  R1  100
  Z L  Z C  R1  100
 U2  2
 Pmax  2 R  100 U  2 Pmax R1  20000
 1

U 2 R2
+ Công suất tiêu thụ của mạch ứng với R2 là: P   R22  250 R2  10000  0
R   Z L  ZC 
2 2
2

Phương trình trên cho ta hai nghiệm R2  200 hoặc R2  50

N
Ơ
Câu 27:

H
Phương pháp: Áp dụng phương pháp giản đồ vectơ trong mạch điện xoay chiều

N
Cách giải: Đáp án D

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00

+ Biểu diễn vecto các điện áp.


10

U AM U U U
+ Áp dụng định lý sin trong tam giác, ta có  MB  AB  U AM  U MB  MB  sin   sin   với
A

sin  sin  sin  sin 


Ó

2U AB  180       
-H

 luôn không đổi. Biến đổi lượng giác U AM  U MB  sin   cos    U AM  U MB max
sin   2   2 
Ý

khi    .
-L

2U  180   
+ Khi đó U AM  U MB  max    2U    60 . Các vecto hợp với nhau thành tam giác
0
ÁN

sin 
sin   2 
TO

đều => khi xảy ra cực đại u chậm pha hơn i một góc 30 độ.
P 6
P  Pmax cos 2   Pmax 
ÀN

  48W
cos  cos 300
2 2
Đ

Câu 28:
N

Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất hao phí và hiệu suất truyền tải trong truyền tải điện
IỄ

năng đi xa
D

Cách giải: Đáp án A


P P
+ Hiệu suất truyền tải H  tt  1  với P là công suất truyền đi và là công suất nơi tiêu thụ.
P P

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

P1  1  H1  P P I 2 1  H 2 I 1 H2 1  0,85 3
  2  22   2     0,867. Giảm I đi 13,4%
P2  1  H 2  P P1 I1 1  H1 I1 1  H1 1  0,8 2
Câu 29:
Cách giải: Đáp án A
+ Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch Z L  25, Z C  75 . Tổng trở của mạch
Z  Z L  Z C  25  75  50

N
Ơ
Z 50
+ Ta để ý rằng Z C  Z L  u cùng pha với uC  u  uC  120  80V

H
ZC 75

N
Câu 30:

Y
U
Phương pháp: Áp dụng công thức máy biến áp

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải: Đáp án B

TP
+ Đặt vào N1 điện ápp 200 V thì điện áp ở N2 là 1000 V tăng áp 5 lần, mắc theo chiều ngược lại sẽ hạ áp
5 lần => điện áp hai đầu N1 khi đó là 40 V

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 31:

Đ
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác

G
Cách giải: Chu kì dao động: T = 2π/ω = 2π/5π = 0,4s. Thời điểm t = 0 và thời điểm độ lớn lực đàn hồi

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
bằng 0,5N được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO

Một chu kì có 4 lần độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N. Sau 504T độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2016
ÀN

 Lực đàn hồi có độ lớn bằng 0,5N lần thứ 2018 vào thời điểm:
  
Đ

T 0,5  
t  504T  .     arccos   504.0, 4  0, 0746  201, 67 s  Chọn C
2 4  
N

3  2
IỄ

2
  0 
Câu 32:   .R
D

U 2R  2   2  2 .R
Phương pháp: Công thức tính công suất tiêu thụ của mạch: P  2  2 
R   Z L  ZC  R 2   Z L  ZC 
2 2
Z

Cách giải:

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

n (vòng/phút) f  ZL ZC  2  2 .R
P
R 2   Z L  ZC 
2

2n 2f 2 2Z L ZC / 2  '2  2 .R
(vòng/phút) P' 
R 2   Z L ' Z C '
2

N
+ Khi tốc đô ̣quay của roto làn (vòng/phút):

Ơ
 2  2 .R  2  2 .R  2  2 .R

H
P  

N
R 2   Z L  ZC  2L 1
2 2
 1  R 2   2 L2   2 2
R  L 
2

C 

Y
 C C

U
 2 .R  2 .R

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
 2 P
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

R 2L 1 1  2L  1

TP
L  2  4 2
2
  R2   2 L
2

 2
C C C 
4 2
C 

ẠO
 1  2L  1 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Pmax   4 2   R 2   2 L 

Đ
 c  C   min

G
5 6
2L
 
2
 R2 2 .  100 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

1 C 3 5.10 4 1
Ư
 2   

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 2  6 
2
14400 2 H
C2  4 
 5.10 
ẦN

 5
 Z L   L  120 . 3  200
TR


   120   1 1
B

 Z    100
00

C
C 5.10 4
 120 .
 6
10

 2 2 R
A

Pmax   161,5 *


Ó

R 2   200  100 
2
-H

+ Khi tốc đô ̣quay của roto là2n (vòng/phút)


Ý

 Z L '  2 Z L  400
-L

  '2  2 R 4 2 R
  2 
** 
2
 ZC  P'  Z  Z 
R 2   400  50 
L C
 Z C  2  50 R2
ÁN
TO

Từ (*) và (**)

 
2
P '  '2 R   200  100  100 2  1002 16
2 2
P'
ÀN

  .   4.   P '  136W
Pmax  2 R 2   400  50  2
 
2
161,5 100 2  350 19
2
Đ
N

Câu 33:
IỄ

Phương pháp: Suất điện động hiệu dụng E = ωϕ


D

Cường độ dòng điện hiệu dụng I = E/Z. Tần số của dòng điện xoay chiều f = np (n là tốc đô ̣quay của roto
; p là số cặp cực)
 1 r2 L2
Cách giải: Ta có: I     Có: f = np; p = 1    2 n; r  10   
r 2   2 L2 I 2  22 2

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

1 r2 L2 104 1 1 L4
     0   0    1,5625 1
I 2 4 2 n 2  2  2 n 2 n2 I 02  2
104 1 1 r2 L
 100   0, 01    2  7,8125  2 .
n 2
n 2
I 2
100.4  
2 2

+ 1 L2
1,5625 1
    L  0, 25 H
 2 r 2
L 2 7,8125 5
100.4 2

N
Ơ
Câu 34:

H
Phương pháp:

N
Khoảng cách giữa hai chất điểm trong quá trình dao động d  x1  x2  A cos t   

Y
U
Với A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2 

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
  
 x1  2 cos  t  3 
  

ẠO
Cách giải: Ta có:   d  x1  x2  A cos t     d max  A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


 x  2 3 cos  t  5
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
 2  
 6 

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

  5 
 
2
 d max  A12  A22  2 A1 A2 cos  1  2   22  2 3  2.2. 3 cos     2 7cm
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H 3 6 
Câu 35:
ẦN

U2
TR

Phương pháp: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  UI cos   cos 2 
R
B

Cách giải: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi C = C1 và C = C2 là:
00

 U2   
2

 P1  R cos 1
2
10

cos 
P1 cos 2 1  4
     
P2 cos  2  cos 
A

2 2
 P  U cos 2 
Ó

 2 R 2  6
-H

24 2
   P2  36W
Ý

P2 3
-L

Câu 36:
ÁN

Phương pháp: Công suất tiêu thu:̣ P = UIcosφ. Công cơ học: Pch = P - Php
Cách giải
TO

+ Quạt được mắc vào nguồn điện u1  110 2 cos 100 t V . Công cơ học:
ÀN

I  5 A
Pch  P  Php  40  UI cos   I 2 R  40  110.I .0,8 16 I 2  16 I 2  88 I  40  0  
Đ

 I  0,5 A
N
IỄ

TH1: I  5 A  Z1  162  Z L21  22  Z L1  15,1


D

TH2: I  0,5 A  Z 2  162  Z L22  220  Z L 2  219, 4

+ Mắc nối tiếp quạt với tụ điện và mắc vào nguồn điện u2  220 2 cos 100 t V thì quạt vẫn sang bình
thường  I '  I

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

220
I '  I  5 A  Z '  R 2   Z L1  Z C1  
2
 44
TH1: 5
 162  15,1  Z C1   442  Z C1  56,1  C  56, 7  F
2

220
I '  I  0,5 A  Z '  R 2   Z L 2  Z C 2  
2
 440
TH2: 0,5
 162   219, 4  Z C 2   4402  Z C 2  659,1  C  4,83 F
2

N
 Chọn C

Ơ
Câu 37:

H
N
Phương pháp: Áp dụng điều kiện có cộng hưởng điện trong mạch điện xoay chiều

Y
Cách giải: Đáp án B

U
 

.Q
Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL  200 cos  100 t   V 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2

TP
Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện do đó UL = UC; UR = U = 100Ω. Công suất tiêu thụ của

ẠO
U R2 1002

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

đoạn mạch là P    400W

Đ
R 25

G
Câu 38:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Cách giải: Đáp án A


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



H
Theo bài ra ta có     . Ta có:
2
ẦN

 ZL
 tan   R
TR

 Z .Z
 tan  .tan   L L  1   L  R1 R2
1

B

 tan   Z L R1 R2
00

 R2
10

Câu 39:
A

U1 N1

Ó

Phương pháp: Áp dụng công thức của máy biến áp


U 2 N2
-H

 N2 43
 1
Ý

N
 1 200 N2 43 40
-L

Cách giải: Từ điều kiện đầu bài ta có:    .  N 2  1032  2 


 N 2  48  9 N 2  48 200 9
ÁN

 N1 40
TO

Gọi x là số vòng dây học sinh đó cần cuốn tiếp để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định.
N  48  x 1
  3 . Từ (1), (2) và (3)  x  120 vòng
ÀN

Ta có phương trình: 2
N1 4
Đ

Câu 40
N

Cách giải: Đáp án A Tổng trở của mạch là


IỄ
D

 
 1 1 
Z  R 2   Z L  ZC 
2
 1002   100 .  4   100 2
  10 .100 
 
 2 

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Z L  Z C 100  200 
Độ lệch pha giữa u và I được xác định bởi biểu thức tan     1    
R 100 4
 
Biểu thức cườngđộ dòng điện i  2 cos 100 t   A . Độ lệch pha giữa ud và i được xác định bởi biểu
 4
Z 100 
thức tan  d  L   1  d 
R 100 4
   

N
Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là ud  R 2  Z L2 .I0 cos  100 t    200 cos  100 t  

Ơ
 2  2

H
1
Tại thời điểm t: u AB  100 3  200 cos100 t  t 

N
s
600

Y
 1 

U
 
 ud  200 cos  100 t    200 cos  100    100V

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
 2  600 2 
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
1 T 
Ta có: t  s  biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta thấy điện áp ở hai đầu cuộn dây đang
600 12 6

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

giảm

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 3: vận dụng - Đề số 5 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch
gồm R, L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng
thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu

N
thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn

Ơ
kế chậm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn

H
xoay chiều là

N
A. 175V B. 150V C. 125V D. 100V

Y
U
Câu 2: Một mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ trong đó cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL =

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5R, tụ điện có dung kháng ZC = 2R. Khi khóa K đặt ở a, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
 
thức i1  0, 4sin 100 t   A . Hỏi khi khóa K đặt tại b thì dòng điện qua C có biểu thức nào sau đây?
 6

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN

   
A. i  0,1sin 100 t   A C. i  0,1 2 sin  100 t   A
 2  4
TR

 2   
B. i  0, 2sin 100 t  D. i  0, 2sin 100 t   A
B

A
 3   3
00

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173,2 rad/s vào hai đầu đoaṇ mạch mắc nối tiếp gồm
10

điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn
A

mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo L. Giá trị của R
Ó
-H


Ý
-L
ÁN
TO

A. 30Ω B. 15,7Ω C. 15Ω D. 31,4Ω


ÀN

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi và điện trở
Đ

trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C  2,5.107 F . Ban đầu khóa K mở, tụ chưa tích
N

điện. Đóng khóa K, khi mạch ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với
IỄ

chu kì bằng  .106 s và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r gần với giá trị nào nhất sau
D

đây?

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 2 Ω B. 0,5Ω C. 1Ω D. 0,25Ω
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm:
một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (2L >
CR2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π
(rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của điện áp hiệu dụng cực

N
đại giữa hai đầu cuộn cảm là

Ơ
H
2U 2U
A. B. U 2 C. D. U 3

N
3 2

Y
Câu 6: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, hệ số công suất

U
.Q
của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44 . Công suất có ích của động cơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
là 77W. Hiệu suất của động cơ là:
A. 90% B. 92,5% C. 87,5% D. 80%

ẠO
Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C tương ứng lần lượt là UR = 80V; UL =

G
240V và UC = 160V. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là UC’ = 100V thì điện áp hiệu

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

dụng hai đầu điện trở là

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 72,8V B. 50,3V C. 40,6VH D. 64,4V
Câu 8: Đặt điện áp u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng
ẦN


điện chạy trong đoạn mạch là i  I 0 2 cos t    với 0   
TR

. Giữ nguyên U 0 ,  , R, L giảm dần điện


2
B

dung C của tụ điện thì giá trị I .


00

A. giảm xuống rồi tăng lên. B. luôn giảm dần.


10

C. luôn tăng dần. D. tăng lên rồi giảm xuống


A

 
Câu 9: Đặt điện áp u  100 2 cos 100   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một hoặc hai phần tử
Ó

 6
-H

gồm điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
Ý

 
i  5 2 cos 100 t   A . Phần tử trong đoạn mạch là
-L

 6
ÁN

103
A. điện trở thuần R  10 và tụ điện có điện dung C  F
3
TO

3
B. cuộn dây có điện trở r  10 và độ tự cảm L 
ÀN

H
10
Đ

1
C. cuộn dây có điện trở r  10 3 và độ tự cảm L  H
N

10
IỄ

1
D

D. điện trở thuần R  10 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H


10
Câu 10: Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có cùng tần số f. Máy thứ
nhất có p cặp cực, quay với tốc độ 27 vòng/ phút, máy thứ hai có 4 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút
(với 10  n  20 ). Giá trị của f là:
A. 50Hz B. 54Hz C. 64Hz D. 60Hz

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Đặt điện áp u  100 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần
1
cảm có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong

mạch đạt giá trị cực đại khi
104 104
A. C   .104 F B. C  F C. C  F D. C   .104  F
 
Câu 12: Mắc vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u AB  250 2 cos 100 t  V thì

N
Ơ

H
cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và lệch pha với điện áp một góc . Mắc nối tiếp cuộn dây với

N
3

Y
đoạn mạch X rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và

U

.Q
độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và X là . Công suất tiêu thụ của X là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. P  250 3W B. P  300 3W C. P = 350W D. P = 200W

ẠO
Câu 13: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc

Đ
thay đổi được. Thay đổi ω thì vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu các

G
N
đoạn mạch chứa R, L, C như hình vẽ. Khi thay đổi ω, cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong mạch
http://daykemquynhon.ucoz.com

có giá trị là
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L

A. 2A B. 3A C. 2A D. 6A
Câu 14: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi
ÁN

tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp
TO

hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi, số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy biến áp không đổi, số
vòng dây ở cuộn thứ cấp của máy biến áp là N thay đổi được. Nếu N = N1 thì hiệu suất của quá trình
ÀN

truyền tải điện là 91,0%. Nếu N = N1 + n (vòng) (n > 1) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 96%.
Đ

Nếu N = N1 + 2n (vòng) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
N

A. 98,45% B. 97,75% C. 98,81% D. 99,05%


IỄ

Câu 15: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Biểu thức
D

cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức


U 2
A. i  cos t B. i  UC 2 cos t  0,5 
C
C. i  UC 2 cos t D. i  UC 2 cos t  0,5 

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc 
không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là L. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng L. Điều nào sau đây là đúng?
A.  2 LC  0,5 C.  2 LC  1   RC
B.  2 LC  2 D.  2 LC  1   RC
Câu 17: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở

N
Ơ
R  30 3 và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào

H
hai đầu A, B một điện áp u  U 2 cos 100 t V  và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng

N
Y
ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha

U
2 / 3 so với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện có giá trị là

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

103 103 103 2.103

TP
A. F B. F C. F D. F
3 6 3 3 3

ẠO
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos 100 t  (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r  10 2 , hệ số tự cảm L biến thiên.

G
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là:

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A

A. 40 2 B. 50 2 C. 100Ω D. 100 2
Ó
-H

Câu 19: Điện năng từ một nhà máy phát điện có 10 tổ máy có công suất như nhau được truyền đến khu
công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi
Ý

và hệ số công suất trên tải tiêu thụ luôn bằng 1. Khi tất cả các tổ máy cùng hoạt động và điện áp ở đầu
-L

đường dây truyền tải là U. Nếu chỉ có 9 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải
ÁN

bằng U1 = 1,2U. Nếu chỉ 8 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng U2. Tỉ số
U2/U gần với giá trị nào sau đây nhất?
TO

A. 2,6. B. 3,75. C. 2,26. D. 2,87.


ÀN

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
Đ

thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là k. Khi nối hai đầu cuộn
N

cảm bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và
IỄ

cường độ dòng điện qua đoạn mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc . Giá trị của k bằng.
D

A. 3/2 B. 2 / 5 C. 1/3 D. 1/2


Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp: AM có cuộn dây thuần
cảm với hệ số tự cảm L1; MN có cuộn dây có hệ số tự cảm L2; NB có tụ điện với điện dung C. Biết điện
áp tức thời trên MN trễ pha π/6 so với điện áp trên AB, UMN = 2UC, ZL1 = 5ZC. Hệ số công suất của đoạn
mạch MN gần với giá trị nào sau đây nhất?

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 1/2 B. 1/ 2 C. 1/ 3 D. 3/2
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp, hệ số
công suất của đoạn mạch lúc đó là 0,5. Dung kháng của tụ điện khi đó bằng:
A. R 3 B. R 2 C. R D. R/2
Câu 23: Đặt điện áp u  U 2 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ
1
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu   thì

N
LC

Ơ
H
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đại giá trị nhỏ nhất

N
B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch

Y
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau

U
.Q
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Câu 24: Một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh trong đó R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế U = 120V, f≠ 0 thì lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là

ẠO
A. 36W B. 72W C. 144W D. 288W

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Câu 25: Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t   / 6 V  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì

Đ
G
cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 cos 100 t   / 6  A  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,86. B. 0,50. C. 0,71.


Ư D. 1,00.

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
ẦN

R = 10Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H), tụ điện có C = 5.10-4/π (F) và điện áp giữa hai đầu
TR

 
cuộn cảm thuần là uL  20 2.cos 100 t   V  . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
 2
B
00

A. u  40.cos 100 t   / 4  V C. u  40 2.cos 100 t   / 4  V


10

B. u  40.cos 100 t   / 4  V D. u  40 2.cos 100 t   / 4  V


A

Câu 27: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ
Ó
-H

sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R = 75V và khi điện áp
tức thời hai đầu mạch là V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch
Ý


-L

A. 75 6V B. 150V C. 150 2V D. 75 3V
ÁN

 2 
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    V  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết
TO

 T 
R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAM và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của
ÀN

U0 bằng
Đ
N
IỄ
D

5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO
A. 84,85 V. B. 75,89V C. 107,33V D. 120V

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 29: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng

G
điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ.
H
ẦN

A. 9,1 lần. B. 3,16 lần C. 10 lần D. 9,78 lần


Câu 30: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số
TR

vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
B

vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
00

điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
10

để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
A
Ó

định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
-H

A. 45 vòng dây. B. 60 vòng dây. C. 85 vòng dây. D. 10 vòng dây.


Câu 31: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2,5Ω vào
Ý
-L

hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng
điện không đổi cường độ I1. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F.
ÁN

Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L
TO

thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và cường độ
dòng điện cực đại bằng I2 = 12I1. Giá trị của r bằng
ÀN

A. 0,25 Ω B. 1,5 Ω C. 0,5 Ω D. 2 Ω


Đ

Câu 32: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50Ω và đoạn MB
N

có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB
IỄ

biến thiên như trên đồ thị:


D

6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cảm kháng của cuộn dây là:

TP
A. 12,5 2 B. 12,5 3 C. 12,5 6 D. 25 6

ẠO
Câu 33: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
dung C mắc nối tiếp; trong đó R và C không đổi còn L thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  0  , ( với U và ω không thay đổi). Điều chỉnh L tới giá trị L1 thì

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại và bằng URmax . Điều chỉnh L tới giá trị L2 thì hiệu
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng ULmax . Gọi UCmax là giá trị hiệu điện thế
ẦN

cực đại ở hai đầu tụ điện. Cho biết U L max  5U R max . Hê ̣thức nào sau đây đúng
TR

U C max 2 U C max 5 U C max 1 U C max 1


A.  B.  C.  D. 
U L max 5 U L max 2 U L max 5 U L max 2 5
B
00

Câu 34: Một mạch điện chứa một điện trở thuần R = 50Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
10

1 2.104
L H và một tụ điện có điện dung C   F  mắc nối tiếp với nhau. Người
 
A
Ó

ta đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình u  U 0 cos t V  . Kí
-H

hiệu cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i( A). Tại một thời điểm nào đó ta thấy rằng
Ý

3T
u  t1   200 2V ; i  t1   2 2 A . Tại thời điểm sau đó ghi nhận giá trị u  t2   0V ; i  t2   2 2 A . Dòng
-L

4
điện chạy qua mạch có phương trình nào sau đây?
ÁN

   
TO

A. i  4 2 cos  50 t   A C. i  4 cos  50 t   A


 2  4
ÀN

   
B. i  4 2 cos  50 t   A D. i  4 cos 100 t   A
 4  2
Đ

Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm trở thuần R = 32Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
N
IỄ

L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế u  U 2 cos 100 t V . Gọi uR và uL là điện áp tức
D

thời giữa hai đầu điện trở và cuộn dây. Biết rằng 625u2R + 256 u2L = 1600 (V2). Giá trị L của cuộn dây là
4 4 1 1
A. H B. H C. H D. H
25 10 4 2

7
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Cho đoạn mạch RC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  U 2 cos t 
(trong đó U, ω không đổi). Cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, C lần lượt là UR = 40V, UC = 30V.
Giá trị U là:
A. 50 2V B. 50V C. 70V D. 10V
Câu 37: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
   
là u  U 0 cos  t   thì cường độ dòng điện trong mạch là i  I 0 sin  t   . Thì dòng điện có:

N
 6  3

Ơ
1 1 1 1

H
A.   B.   C.   D.  

N
LC LC LC LC

Y
Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần cảm L và tụ C. Đặt vào

U
hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  100 2 cos t V  , lúc đó ZL = 2ZC và hiệu điện thế hiệu dụng hai

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
đầu điện trở là UR = 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 80V C. 120V D. 160V

ẠO
Câu 39: Trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa A và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa M và N chỉ có điện trở thuần, giữa N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu

G
dụng U AN  400V , U MB  300V . Điện áp tức thời trên đoạn AN và MB lệch nhau 900 . Điện áp hiệu

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

dụng trên R là
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


A. 500V B. 120V C. 240V
H D. 180V
ẦN

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoaṇ macḥ AM chứa điện trở thuần R = 90Ω và tụ điện C =
35,4µF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm
TR

thuần có độ tự cảm L0; tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần
B

số 50Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của u AM và uMB theo thời gian như hình vẽ (chú ý 90 3  156 ).
00

Giá trị của các phần tử trong hộp X là


10
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN

A. R0 = 60Ω; L0 = 165Mh C. R0 = 60Ω; L0 = 61,3mH


B. R0 = 30Ω; L0 = 95,5Mh D. R0 = 30Ω; L0 = 106mH
Đ
N
IỄ
D

8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.B 3.A 4.C 5.A 6.C 7.D 8.B 9.B 10.B
11.C 12.B 13.C 14.B 15.B 16.A 17.A 18.A 19.C 20.C
21.B 22.D 23.C 24.B 25.B 26.B 27.B 28.B 29.A 30.B

N
31.C 32.C 33.A 34.C 35.D 36.B 37.D 38.D 39.C 40.B

Ơ
H
N
Câu 1:

Y
Phương pháp: Áp dụng điều kiện lệch pha giữa u, i trong đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp

U
.Q
Cách giải: Đáp án B:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Khi mắc ampe kế thì dòng điện chậm pha so với điện áp hai đầu mạch 1 góc
6

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


ZL 3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

   R  ZL 3

Đ
R 3

G

N
Khi mắc vôn kế thì hiệu điện thế hai đầu vôn kế chậm pha so với hai đầu mạch nên:
http://daykemquynhon.ucoz.com

4
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


ZC  Z L
H
 1  ZC  Z L  R  ZC  Z L  
3 1
ẦN

R
U ZL 6
 Z  R 2   Z L  Z C   3Z L2  3Z L2  Z L 6 
TR

2
  U  150V

UC ZL 3  1 
B

 Đáp án B
00

Câu 2:
10

Phương pháp: Áp dụng công thức tính tổng trở và độ lệch pha giữa u,i trong đoạn mạch xoay chiều
A

R,L,C nối tiếp.


Ó
-H

Cách giải: Đáp án B


5R
Ý

Khi K ở a thì mạch có R, L  Z  R 2  Z L2   U 0  I 0 .Z  0, 2 5 R


-L

2
U
ÁN

Khi K ở b thì mạch có R, C  Z '  R 2  Z L2  5 R  I 0  0  0, 2 A


Z
TO

Z
Khi K ở a ta có tan   L  0,5    26,565  u  30  26,565
R
ÀN

Z 2
Khi K ở b ta có tan    C   2    63, 435  i  30  26,565  63, 435  120 
Đ

R 3
N

 2 
IỄ

Vậy khi K ở b thì cường độ dòng điện qua C có biểu thức i  0, 2sin 100 t  A
 3 
D

Câu 3:
ZL
Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ lệch pha của u và i: tan   ; kết hợp kĩ năng đọc đồ thị
R
Cách giải: Đáp án A
Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo L ta có: L  0,1H thì   300

9
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

ZL 1 173, 2.0,1
 tan 30     R  30
R 3 R
Câu 4:
LI 02 CU 02
Phương pháp: Sử dụng định luật bảo toàn năng lượng điện từ WLC  
2 2
Biểu thức định luật Ôm: I = E/r
Cách giải: Đáp án C

N
Ơ
T2  .10   106 H 6 2

H
+ Độ tự cảm của cuộn dây: T  2 LC  L  2  2
4 C 4 .2,5.107

N
Y
E
+ Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn dây: I 0 

U
r

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Hiệu điện thế cực đại trên tụ U 0  2 E

TP
LI 02 CU 02 E2 L 106

ẠO
+ Ta có:   L 2  C.4.E 2  r    1
2 2 r 4C 4.2,5.107

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 5:

G
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về mạch điện xoay chiều có  thay đổi

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
Cách giải: Đáp án A

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
1 R2
+ Khi U C max    C    100
ẦN

LC 2 L2
TR

2
+ Khi U L max    L   200
B

2 LC  R 2C 2
00

L L
+ L  2C  R 2  R
10

C C
A

2UL 2UL 2UL 2U


Ó

+ U L max    
R 4 LC  R C
2 2
L L 2 L 3 3
-H

 4 LC  C 
C C 
Ý

Câu 6:
-L

Phương pháp: Hiệu suất H = (Pci/Ptp).100%


ÁN

Cách giải: Đáp án C


TO

Công suất của động cơ = công suất tỏa nhiệt


+ Công suất có ích của động cơ
ÀN

 I  3,5 A
 UI cos   I 2 R  77  220.I .0,8  44 I 2  77  44 I 2 176 I  77  0  
Đ

 I  0,5 A
N

77
IỄ

+ TH2: I  0,5 A  P  220.0,5.0,8  88W  H  .100%  87,5%  Chọn C


88
D

Câu 7:
Phương pháp: Mạch RLC có C biến thiên
Cách giải:

 
2
U AB  80 2 V  ;U L  3U R  U AB  U R2   3U R  U C   80 2  U R2   3U R  100   U R  64, 4V
2 2 2

10
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8:
Câu 9:
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về mạch điện xoay chiều và công thức tính độ lệch pha giữa u và i

Cách giải: Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là:  
3
ZL U 3
 tan    3  Z L  3r  Z  2r   20  r  10; Z L  10 3  L  H
r I 10

N
Ơ
Câu 10:

H
Phương pháp: Tần số dòng điện: f = np (n có đơn vị là vòng/phút)

N
Cách giải: Tần số dòng điện: f  p.27  4n;10  n  20  1, 48  p  2,96  p  2  f  54 Hz

Y
U
Câu 11:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Phương pháp: Điệu kiện xảy ra cộng hưởng điện
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
Cách giải: Dòng điện đạt giá trị cực đại khi xảy ra cộng hưởng điện:
1 104

ẠO
Z C  Z L  100  C   F

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


 ZC 
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 12:

G
N
Phương pháp: Áp dụng công thức tính độ lệch pha giữa u và i và công thức tính công suất
http://daykemquynhon.ucoz.com

Z
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


Cách giải: Khi I = 5A; tan   L  3  Z L  3r mà: Z  50  Z L  25 3; r  25
H
r
ẦN

250  100
Khi I = 3A ta có: Z '   R  Z X cos    P  I 2 R  300 3W
TR

3 6 3
Câu 13:
B
00

Câu 14:
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện. Áp dụng công
10

thức của máy biến áp


A

P2 R
Ó

P
P  P
-H

Cách giải: Ta có hiệu suất quá trình truyền tải là: H   U 2  1  P.R  P.R  1  H
P P U2 U2
Ý

PR
-L

Khi N  N1 thì: U  U1   1  H1
U12
ÁN

PR
Khi N  N1  n thì: U  U 2   1 H2
TO

U 22

U 2 N1  n 1  H1 1  0,91
ÀN

Suy ra:     1,5  n  0,5 N1


U1 N1 1 H2 1  0,96
Đ

PR
N

Khi N  N1  n thì: U  U 3   1  H3
IỄ

U 32
D

U 3 N1  2n 1  H1 1  0,91
Suy ra:     2  H 3  0,9775
U1 N1 1  H3 1  H3
Câu 15:
Cách giải: Đáp án B
Mạch điện chỉ có tụ điện: i sớm pha hơn u góc π/2

11
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U 2 U 2
Cường độ dòng điện cực đại: I 0    UC 2
ZC 1
C
 Phương trình của i: i  UC 2 cos t  0,5 
Câu 16:
Phương pháp: Cường độ dòng điện hiệu dụng I = U/Z

N
U
Cách giải: Đoạn mạch gồn RLC mắc nối tiếp: I  1

Ơ
R 2   Z L  ZC 
2

H
N
U
Khi nối tắt tụ: I   2

Y
R  Z L2
2

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Từ (1) và (2)
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
U U  Z L  Z C  Z L  loai  1
   2 Z L  Z C  2 L    2 LC  0,5
 Z L  Z C   Z L C

ẠO
R 2   Z L  ZC  R  ZL
2 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 17:

G
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý

Cách giải:
-L

Có:
ÁN

ZC 1
  R  3Z C  Z L  4 Z C
R 3
TO

1 1 1 103
 Z C  30  C   C  F
C  Z C 100 .30 3
ÀN

Câu 18:
Đ

Phương pháp: Áp dụng định luật Ôm và điều kiện cộng hưởng


N
IỄ

Cách giải: Từ đồ thị ta thấy có hai giá trị của ZL là 60Ω và 140Ω cùng cho 1 giá trị P.
D

Vị trí P3 đạt cực đại ứng với trường hợp cộng hưởng điện ZL = ZC
Z  Z L 2 60  140
Và ta có mối quan hệ giữa Z L 3 với Z L1 và Z L 2 là: Z L 3  L1   100
2 2
Khi ZL = 0 thì mạch có công suất P1 thỏa mãn P3 /P1 = 3. Ta có:

12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

U
P3 I 32 .R I Rr
 2 3 3  3   3
P1 I .R I U
 R  r
2
 Z C2

R  r  R  r   ZC2
2 2
 Z C2
  3  3  Z C  2. R  r   100
Rr  R  r
2

N
100
R  10 2  50 2  10 2  40 2

Ơ
2

H
N
Câu 19:

Y
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất tải, và công suất hao phí

U
Cách giải: Ta có:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

10 P   9 P  .R  8P   8P  .R
2 2 2

TP
.R
P  10 P   9 P 
1, 2 U   aU 
t 2 2
U2

ẠO
10 P  .R  9 P  .R 100 P 2 .R 81P 2 .R 63P 2 .R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


2 2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

P     *

Đ
1, 2 U 
2
U2 U2 1, 44U 2 1, 44U 2

G
10 P  .R  8 P  .R 100 P 2 .R 64 P 2 .R 100a  64 P  .R

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

2 2 2 2

**
Ư
2P     2 2 

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 aU 
2
U2 U2 aU a 2U 2 H
ẦN

Từ (*) và (**), ta có:


63.P 2 .R 100a  64  .P .R
2 2
TR

126 100a 2  64
2. 2
 2 2
  2
 12,5a 2  64  a 2  5,12  a  2, 26
1, 44U aU 1, 44 a
B

Câu 20:
00

Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto


10

Cách giải: Ban đầu mạch gồm RLC mắc nối tiếp, ta gọi các giá trị điện áp trên các phần tử là UR; UL; UC.
A

Lúc sau, mạch được nối tắt qua L, nên chỉ còn R C nối tiếp, ta gọi các điện áp trên các phần tử là U’L và
Ó
-H

U’C.
Biết rằng lúc sau dòng điện tức thời lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện lúc đầu, ta có:
Ý

i1  u  1  
-L

  i1  i 2   2  1  . Ta vẽ trên cùng 1 giản đồ vecto.


i 2  u  2 2 2
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

 UR U 2. 2.U R
1  2  ;cos 1   k ;cos  2  R   2 2.k
2 U AB U AB U AB
Mặt khác:
 1
 cos 1  sin  2  k  1   cos  2   1  8k 2  k 2  1  8k 2  9k 2  1  k 
2
1   2 
2 3
Câu 21:
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto, hệ thức lượng trong tam giác

N
Ơ
Cách giải: Vì điện áp tức thời trên MN trễ pha so với UAB, tức là cuộn dây có điện trở r. Nhiệm vụ của

H
bài là đi tìm hệ số công suất của đoạn mạch MN, hay là tìm cosφMN.

N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10

Từ đề bài ta vẽ được giản đồ vecto như sau:


A

Xét tam giác OAB; sử dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có:
Ó

AB OB 4U C 2U C 1
-H

    sin      140 28'


sin  30  sin 
0
0,5 sin  4
Ý

1
-L

   900    300  45031'  cos  


2
ÁN

Câu 22
TO

Phương pháp: Áp dụng công thức tính hệ số công suất và định luật Ôm
R R
Cách giải: Ta có: cos   
ÀN

 0,5  2 R  R 2  Z C2  4 R 2  R 2  Z C2  3R  Z C
Z R  ZC
2 2
Đ

Câu 23:
N

Phương pháp: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
IỄ
D

Cách giải:
1 U R max  U
Tổng trở Z  R 2   Z L  Z C  Khi  
2
 Z L  ZC  
LC  tan   0  u  iU L  U C Z min  R
Câu 24:
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất và định luật Ôm
Cách giải:
14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Z L  ZC
tan    tan 600  3  Z L  Z C  3R
R
R 1 1
P  U .I .cos     R  Z  Z  100
Z 2 2
U 120 1
I    1, 2 A  P  120.1, 2.  72W
Z 100 2
Câu 25:

N
Phương pháp: Sử dụng công thức tính hệ số công suất và độ lệch pha giữa u và i.

Ơ
   

H
Cách giải: Hệ số công suất: cos   cos     0,5

N
 6 6

Y
Câu 26:

U
Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm và viết biểu thức điện áp

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

TP
0,1 1 1
R  10; Z L   L  100 .  10; Z C    20

ẠO
 C 100 .5.104. 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
U L 20

G
I   2A

N
Z L 10
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


U  I .Z  2 R 2   Z L  Z C   2. 102  10  20   20 2V
2 2
H
ẦN

Z L  ZC 
tan    1   
TR

R 4
   
 u  20 2. 2.cos 100 t   V  40 cos 100 t   V
B

 4  4
00

Câu 27:
10

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết mạch điện có điện dung thay đổi.
A

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông


Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

Cách giải:

15
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com
2
u 2 uRL
Điều chỉnh điện dung để U C đạt cực đại thì điện áp uRL vuông pha với u nên:   11
U 02 U RL
2

1 1 1
Mặt khác theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
 2  2  2
U 0 R U 0 U 0 RL
u 2  uRL2
U
Từ (1) và (2) ta có: U 
2
0 2
 45000  0  150V
u 2
1  RL2

N
U RL

Ơ
Câu 28:

H
N
Phương pháp: Vẽ giản đồ vec tơ của mạch điện, sử dụng các tính chất hình học

Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00

Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy được các giá trị U0AN = U0MB = 60V Tại thời điểm ban đầu t = 0, thì điện áp trên đoạn
10

AN = 0, điện áp trên đoạn MB đạt cực tiểu (ở biên âm), dao động với cùng chu kì, nên ta thấy được điện
A

áp trên đoạn mạch MB trễ pha so với điện áp trên đoạn mạch AN một góc là π/2. Hay điện áp tức thời
Ó
-H

trên hai đoạn mạch này vuông pha với nhau. Mặt khác R = r nên ta có
Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

UR = Ur. Ta vẽ được giản đồ vecto như sau:

16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Dễ dàng chứng minh được hai tam giác OMN bằng với tam giác BMA theo trường hợp cạnh huyền và
góc vuông (ON = AB; góc O = góc B) Từ đó suy ra được: r = R = ZL = ZC /3
60
U R0  U r 0  V
5
8.602 120 2
U   2U r 0    2U r 0 
2 2
2
0   U0   75,98V
5 5
Câu 29:

N
Ơ
Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất hao phí và công suất tiêu thụ

H
Cách giải: Gọi U, U1, ∆U1 là điện áp nguồn, độ sụt áp trên dây và điện áp trên tải tiêu thụ. U’, ∆U2 Công

N
suất hao phí thỏa mãn điều kiện:

Y
I

U
Php1  nPhp 2  1  n U1  a.U1

.Q
I2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
a
 U  U1  U1   a  1U1  U1  U
a 1

ẠO
a I a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

U1  I1.R  U ; U 2  I 2 .R  2 .I1.R  U

Đ
Mặt khác: a 1 I1 n  a  1

G
U1  U1  I1  U ' U 2  I 2

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

I  
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


 a a H
Do P1t  P2t nên   U  U  1   U ' U
 a  1  I 2  n  a  1 
ẦN

  na
TR

a n a
U '  U . n    U '  U
 a  1 n  a  1  n  a  1
 
B
00

Với n = 100 và a = 0,1 (10%) Thay số vào ta được: U’ = 9,1 U


10

Câu 30:
Phương pháp: Áp dụng công thức của máy biến áp
A
Ó

Cách giải: Đáp án B Áp dụng công thức của máy biến áp Gọi N1 là số vòng dây cuộn sơ cấp, và
-H

hai lần số vòng dây cuộn thứ cấp khi cuốn thiếu:
 N2
Ý

 N  0,33
-L

 1 N 25 25
  2  0,38  0,33   0,38  N1  500; N 2  165;
 N  25 N N N
ÁN

2
 0,38 1 1 1
 N1
TO

Như vậy để số vòng dây cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì N2=250 vòng =>cuốn thiếu
85 vòng, vì đã cuốn được 25 vòng rồi nên phải tiếp tục cuốn thêm 60 vòng nữa.
ÀN

Câu 31:
Đ

Cách giải: Đáp án C


N
IỄ

 1 2 1 2 C T2 2 C
I1  1 ; LI 2  C  I 2   ; ta có: T  2 LC  L  2  I 2   2
D

2,5  r 2 2 L 4 C T
2 C 
I 2  12 I1   12. ; thay số  r  0,5
T 2,5  r
Câu 32:
Cách giải: Đáp án C

17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Đoạn MB là cuộn dây, đoạn AM chỉ có điện trở nên uMB sớm pha hơn uAM; một chu kỳ ứng với 12

khoảng, nên ta thấy uMB sớm pha hơn u AM một góc ; u AM cùng pha với cường độ dòng điện nên uMB
3
 U R 100 2
sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc ;I    2  A
3 R 2.50
2.252  r 2  Z L2
U MB 100 
 Z MB    25 2; Giải hệ  Z  Z L  12,5 6

N
I 2.2   3
L

Ơ
 r

H
Câu 33:

N
Phương pháp: Vận dụng lí thuyết L biến thiên

Y
U
Cách giải: Đáp án A

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U Rmax  U

TP

- L biến thiên để URmax, UCmax <=> cộng hưởng điện. Khi đó:  U
U Cmax  Z C

ẠO
 R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

U R 2  Z C2

Đ
- L biến thiên để ULmax . Khi đó: U Lmax 

G
R

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Theo đề bài, ta có:


Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


U R 2  Z C2
H
U Lmax  5U Rmax  5U   5U  R 2  Z C2  5 R  Z C2  4 R 2  Z C  2 R  Tỉ số:
ẦN

R
U
TR

U Cmax ZC
Z 2R 2
 R  C    Chọn A
U Lmax 5U 5R 5R 5
B
00

Câu 34:
10

Phương pháp:
A

+ Sử dụng công thức góc quyét:   t


Ó

+ Sử dụng vòng tròn lượng giác


-H

Z L  ZC
+ Sử dụng công thức tính tan  : tan  
Ý

R
-L

Cách giải: Đáp án C:


ÁN

3T 2 3T 
Ta có, góc quét sau khoảng thời gian t2 - t1 là:   .  . 
4 T 4 2
TO

Xác vị trí u(t1), u(t2) và i(t1), i(t2) trên vòng tròn lượng giác
ÀN

Từ vòng tròn lượng giác, ta có:


U 0  u  t1   200 2V
Đ
N

 2 2
i  t1   i  t2   2 2  I 0 cos
IỄ

 I0  4
4 
D

cos
4
   
Ta có, độ lệch pha giữa u trễ pha hơn i một góc p/4   u  i    i  u  0 
4 4 4 4
Mặt khác:

18
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

Z L  ZC  1
tan    tan   1  Z L  Z C   R   L   R
R 4 C
1 2.104 2.104   50
  2 LC  RC  1  0   2 .  50.  1  0  
     100  L 
 i  4 cos  50 p   / 4
 Chọn C

N
Câu 35:

Ơ
uR2 uL2

H
Phương pháp: Áp dụng hệ thức vuông pha giữa uL và uR  1
U 02R U 02L

N
Y
Cách giải: Đáp án D

U
Từ biểu thức 625u2R + 256 u2L = 1600 ta có:

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

625uR2 256uL2 uR2 uL2

TP
 1 2
 2
1
1600 1600  40   40 

ẠO
   
 25   16 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
40 40
 U0R   1, 6V ;U 0 L   2,5V

G
25 16

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

U
 I 0  0 R  0, 05 A
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


32 H
U0L 2,5 Z 50 1
ZL    50  L  L   H 
ẦN

I0 0, 05  100 2
TR

Câu 36:
Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện áp hiệu dụng
B
00

Cách giải: Đáp án B


10

Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch: U  U R2  U C2  402  302  50V
A

Câu 37:
Ó

Phương pháp:
-H

+ Xác định độ lệch pha giữa u và i:   u  i


Ý

+ So sánh ZL và ZC
-L

Cách giải: Đáp án D


ÁN

1 1 1
Ta có: u trễ pha hơn I một góc p/2  Mạch có Z L  Z C  L   2   
TO

C LC LC
 Chọn D
ÀN

Câu 38:
Đ

Phương pháp: Sử dụng công thức: U 2  U R2  U L  U C 


2
N
IỄ

Cách giải: Đáp án D


D

Ta có: Z L  2 Z C  U L  2U C
2 2
 U  U
U  U  U L  U C 
2
2 2
R  U   U L  L   U R2  L
2
R
 2  4
 U L  2 U 2  U R2  2 1002  602  160V
Câu 39:
19
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com


Phương pháp: Sử dụng công thức: 1  2   tan 1 tan 2  1
2
Cách giải: Đáp án C
Ta có:
Z L ZC
U RL  U RC  tan 1 tan  2  1   1  U LU C  U R2
R R
U R2  U L2  4002 1

N
 2
U R  U C  300  2 

Ơ
2 2

H
(1) + (2):

N
 2U R2  U L2  U C2  4002  3002

Y
U
 2U R2  U L  U C   2U LU C  4002  3002
2

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 U L  U C  500

TP
(1) - (2):

ẠO
 U L2  U C2  4002  3002

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
 U L  U C U L  U C   4002  3002

G
U L  320

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

 U L  U C  140    U R  4002  3202  240V


U C  140
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 Chọn C
ẦN

Câu 40:
TR

Phương pháp: Sử dụng các công thức của dòng điện xoay thiều kết hợp kĩ năng đọc đồ thị.
Cách giải: Đáp án B
B
00

Ta có: R = 90W, ZC = 90W Từ đồ thị, ta có: U 0 AM  180V ;U 0 MB  60V . Tại thời điểm t = 0, ta có: uAM =
10

156 và đang tăng  u AM  156  180 cos 1  1  300 ; uMB  30 và đang giảm
A

 uMB  30  60 cos  2   2  600   2  1  900  u AM  uMB


Ó

 hộp X gồm 2 phần tử R0 và L0


-H

Z L0 Z C Z L 90
u AM  uMB  tan 1 tan  2  1 
Ý

1 0  1  Z L0  R0 . Mặt khác, ta có:


R0 R R0 90
-L

U 0 AM Z AM 180
ÁN

   3  Z AM  3Z MB
U 0MB Z MB 60
TO

 R0  30
 R02  Z L20  3. 902  902  R0  Z L0  30  
ÀN

 L0  95,9mH
 Chọn B
Đ
N
IỄ
D

20
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

40 bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều


Mức độ 4: vận dụng cao - Đề số 1 (Có lời giải chi tiết)

Câu 1: Đặt điện áp u  180 2 cos t V  (với  không đổi) vào haid dầu đoạn mạch AB gồm đoạn
mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu

N
đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so

Ơ
với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là Hệ số công suất của mạch khi L = L1

H
N

Y
A. 0,33 B. 0,86 C. 0,5 D. 0,71

U
Câu 2: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu

TP
công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất

ẠO
truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

A. 65,8% B. 79,2% C. 62,5% D. 87,7%

Đ
Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn

G
cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

Ư
 
thức lần lượt u AN  30 2 cos t V  ; uMB  40 2 cos  t   V  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
 2
ẦN

mạch AB có giá trị nhỏ nhất là


TR
B
00
10

A. 170 V. B. 212 V. C. 127 V. D. 255 V.


A

Câu 4: Điện áp xoay chiều u  U 0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R  24 , tụ
Ó
-H

điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần
Ý
-L

nhất với giá trị nào sau đây?


ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. 170V. B. 212V. C. 127V. D. 255V.


Câu 5: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở
thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều u AB  U 0 cos t    thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào

1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uMB  60V và đang tăng thì tỉ số u AB / U 0 gần nhất với giá trị
nào sau đây?

N
Ơ
H
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,65

N
Câu 6: Cho macḥ điêṇ xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được. Khi f = f0 thì

Y
hiệu điện thế trên điện trở UR = URmax, khi f = f2 thì hiệu điện thế trên cuộn cảm U L  U L max , khi f  f3

U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
thì hiệu điện thế trên tụ điện U C  U C max . Hệ thức đúng là
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
A. f1 f 2  f32 B. f 2 f3  f12 C. f1 f3  f 22 D. f1  f 2  2 f3

ẠO
Câu 7: Đặt điện áp u  200 cos t V  (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai

G
bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


nhất với giá trị nào sau đây?
H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L

A. 175 V B. 165 V C. 125 V D. 230 V


Câu 8: Đặt điện áp u  U 0 cos100 t V  (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối
ÁN
TO

1,5 104
tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L  H , điện trở r  50 3 , tụ điện có điện dung C  F . Tại thời
 
ÀN

1
điển t1 , điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150V, đến thời điểm t1  s thì điện áp giữa hai
Đ

75
N

đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị của U 0 bằng


IỄ

A. 150 3V B. 100 3V C. 300V D. 150V


D

Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự
cảm L mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu mạch
thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax= 93,75 W. Khi thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch
chứa điện trở thuần và tụ điện (uRC) và cuộn dây (ud) vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây khi đó là:

2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 75V. B. 120V. C. 90V. D. 75 2V .


Câu 10: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản
xuất nên xưởng đã nhập thêm về một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng
hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập các máy mới nhập về) đều như nhau và
hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nới phát thì số máy hoạt động

N
đã được nhập về thêm là:

Ơ
H
A. 100 B. 70 C. 50 D. 160

N
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần,

Y
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các

U
vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện

TP
xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN lệch

ẠO
pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

UImax gần giá trị nào nhất sau đây?

Đ
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR

A. 90 V. B. 75 V C. 120 V. D. 105 V
B

Câu 12: Đặt điện áp u  200 cos t V  (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
00
10

cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR 2  2 L . Điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là U C , U L phụ thuộc vào  , chúng được
A
Ó

biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường U C , U L . Giá trị của U M trong đồ thị
-H

gần nhất với giá trị nào sau đây?


Ý
-L
ÁN
TO
ÀN
Đ
N
IỄ
D

A. 160 V B. 170 V C. 120 V D. 230 V


Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào
thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở
khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là

3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
U
.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP
ẠO
A. 3 3A B. 3A C. 1,5 3A D. 2 3A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

Đ
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch

G
như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên

N
http://daykemquynhon.ucoz.com

mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R  R1 là
Ư

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H

j1 , khi R  R2 là j2 , trong đó 1  2  . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất
ẦN

6
2P
TR

tỏa nhiệt trên biến trở R cực đại bằng 2P/3, công suất trên cả mạch cực đại bằng . Hệ số công suất của
3
B

cuộn dây là
00
10
A
Ó
-H
Ý
-L

3 1 2 3 1
A. B. C. D.
ÁN

2 2 13 13
TO

Câu 15: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm
thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo
ÀN

điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U 4 / U1 là
Đ
N
IỄ
D

4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com

N
Ơ
H
N
Y
U
4 5 4 3

.Q
A. 3 / 2 B. C. D. 5 / 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3 3

TP
Câu 16: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X

ẠO
nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM


Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là uLX và u XC được cho như hình vẽ. Biết Z L  3Z C . Đường biểu

Đ
diễn uLX là đường nét liền.

G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)


H
ẦN
TR
B
00
10
A
Ó
-H

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
Ý

A. 90 V B. 75 V C. 64 V D. 54 V
-L

Câu 17: Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn điện ổn định và
ÁN

đo cường đọ dòng điện qua chúng thì được các giá trị ( theo thứ tự ) là 1A, 1A, và 0A; điện năng tiêu thụ
TO

trên R trong thời gian ∆t khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe kế nhiệt lí
tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là 1A. Biết nếu xét trong cùng thời gian ∆t thì:
ÀN

điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là 4Q; còn khi mắc cuộn dây vào nguồn này
thì điện năng tiêu thụ trong thời gian này cũng là Q. Hỏi nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ và ampe kế
Đ

nhiệt vào nguồn thứ hai th

You might also like