Professional Documents
Culture Documents
HỌC PHẦN
KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ 1
01/29/2021
CHƯƠNG 1
MÔ HÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
CỦA BJT VÀ MOSFET KHI TÍN HIỆU NHỎ
Tương ứng với chương 13 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & Travis N. Blalock
Nội dung chương 1
1.1. Các tham số, chế độ hoạt động ở tín hiệu nhỏ của Diode
1.2. Cấu trúc của BJT, mô hình vận chuyển trong BJT npn
1.3. Biểu thức chung cho các chế độ phân cực của BJT npn
1.4. Cấu trúc của BJT pnp, biểu thức chung cho các chế độ phân cực của BJT pnp
1.5. Phân cực, mạch khuếch đại dùng BJT, tham số khuếch đại của BJT
1.6. Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ của BJT
1.7. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của BJT
1.8. Mạch tương đương AC và DC của khuếch đại dùng MOSFET
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
1.10. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của MOSFET
1.11. Mô hình tín hiệu nhỏ của JFET
Tương ứng với chương 13 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & Travis N. Blalock
3
1.1. Các tham số, chế độ hoạt động ở tín hiệu nhỏ
của Diode
Hệ số góc của đường đặc tuyến của diode tại
Q-point được gọi là điện dẫn của diode và
được cho bởi công thức:
i I V
I I
g D S exp D D S
d v V V V
D Q point T T T
I I
g D D 40I
d D For ID>>IS
V 0.025V
T
Điện trở của diode được cho bởi công thức:
1
r
d g
d
4
1.1. Các tham số, chế độ hoạt động ở tín hiệu nhỏ của
Diode
v
V v
i I exp D 1
I i I exp D d
1
D S
V D d S V
T
T
V v
v v
2 v
3
Phân tích chuỗi
I exp
D
1 I exp
D
d 1
d 1
d
...
Maclaurin S
V S V V 2 V 6 V
T T T T
T
vd v
2
Với tính tuyến tính, id tỉ lệ với vd 1 d
VT 2 VT
Yêu cầu cho việc hoạt động ở tín 2
hiệu nhỏ của diode. vd 1 v
[1 d ] 0
VT 2 VT
vd
2
VT
vd 2VT 50mV
Trong thực tế, ta chọn:
2VT ID ID
vd 5mV id g d vd 5mV 5mV 0.2 I D
10 VT 25mV
2VT id 0.2I D
vd 5mV
10
6
Ví dụ 1 và 2: tính điện trở của Diode
Ví dụ 1: Tìm các giá trị của điện trở của diode rd để một diode với IS =
Ví dụ 2: Tìm giá trị của điện trở của diode rd ở mô hình tín hiệu nhỏ
7
1.2. Cấu trúc của BJT, mô hình vận chuyển trong BJT
npn
Bao gồm 3 lớp bán dẫn loại n và p, được gọi là vùng phát (emitter (E)), nền (base
(B)) và thu (collector (C)).
Phần lớn dòng điện đi vào cực C, qua vùng nền (base) và ra ngoài qua cực E. Một
dòng điện nhỏ cũng sẽ đi vào cực B, qua liên kết BE và ra ngoài ở cực E.
Các hạt tải nằm trong vùng nền ngay bên dưới vùng được pha đậm (n+) E điều khiển
đường đặc tính i-v của BJT.
1.2. Cấu trúc của BJT, mô hình vận chuyển
trong BJT npn
Dòng nền:
i I
v
i F S
exp
BE 1
B V
F F T
Dòng phát:
I v
v v I v
i I exp BE exp BC S exp BC 1
C S V V V
T R
T
T
v v I v
i I exp BE exp BC S exp BE 1
E S V V V
T F
T
T
I v I
v
i S exp BE 1 S exp BC 1
B V
V
F T
R
T
Tính toán các tham số:
Ví dụ 3
Biểu thức của dòng điện tại các cực của transistor,
I
I 1.07mA C 1.07mA 50
C F I 0.0214mA
I 1.09mA B
E I
C 1.07mA 0.982
I 21.4A F I
B 1.09mA
E
1.4. Cấu trúc của BJT pnp, biểu thức chung
cho các chế độ phân cực của BJT pnp
1.4. Tính chất phân cực thuận của BJT pnp
v
i i I exp
EB
1
C F S V
T
i I v
i F S exp
EB
1
B V
F F T
1 v
i i i I 1
exp EB 1
E C B S V
F T
1.4. Tính chất phân cực nghịch của BJT pnp
v
i i I exp CB
1
R E S V
T
i Iv
i R S exp CB 1
B V
R R T
v
1
i I 1
exp CB 1
C S V
R T
1.4. Cấu trúc của BJT pnp, biểu thức chung
cho các chế độ phân cực của BJT pnp
v
v I v
i I exp EB exp CB S exp CB 1
C S V V V
T R
T
T
v v I v
i I exp
EB
exp
CB
S
exp
EB 1
E S V V V
T F
T
T
I v I v
i S
exp EB 1
S
exp
CB 1
B V
V
F T
R T
Tính toán các tham số:
Ví dụ 4
Tìm Ic, IE, và IB cho một pnp transistor nếu Is = 10-16 A, VEB =
0.75 V, và VCB = +0.70 V, βF=75, βR=0.40
Tìm Ic, IE, và IB cho một pnp transistor nếu Is = 10-16 A, VEB =
0.75 V, và VCB = +0.70 V, βF=75, βR=0.40
v
v I v
i I exp EB exp CB S exp CB 1
C S V V V
T R
T
T
v v I v
exp EB 1
S
i I exp
EB
exp CB
E S V V V
T F
T
T
I v I v
i S
exp
EB
1 S
exp
CB 1
B V V
F T R T
Tính toán các tham số:
Ví dụ 4
Tìm Ic, IE, và IB cho một pnp transistor nếu Is = 10-16 A, VEB =
0.75 V, và VCB = +0.70 V, βF=75, βR=0.40
v
v I v
i I exp EB exp CB S exp CB 1
C S V V V
T R
T
T
v v I v
exp EB 1
S
i I exp
EB
exp CB
E S V V V
T F
T
T
I v I v
i S
exp
EB
1 S
exp
CB 1
B V V
F T R T
23
1.5. Phân cực, mạch khuếch đại dùng BJT,
tham số khuếch đại của BJT
Trong sơ đồ 1 chiều DC thì tất cả các tụ điện được thay thế bởi mạch
hở, ngắt vi, RI, R3 và C3 ra khỏi mạch.
25
1.5. Mạch tương đương AC và DC của mạch khuếch
đại dùng BJT
26
27
1.5. Mạch tương đương AC và DC của mạch khuếch
đại dùng BJT
(a) sơ đồ DC (b) sơ đồ AC
28
1.5. Mạch tương đương AC và DC của mạch khuếch
đại dùng BJT
R R R 10kΩ 30kΩ
B 1 2
R R R 4.3kΩ 100kΩ
C 3
29
Mạch khuếch đại AC dùng BJT
BJT được phân cực ở vùng tích cực bởi hiệu điện thế VBE. Q-point được đặt
tại (IC, VCE)=(1.5 mA, 5 V) với IB = 15 mA.
Tổng điện áp giữa hai cực base và emitter : vBE VBE vbe
Điện áp giữa hai cực collector và emitter: vCE 10 iC RC
30
Đặc tuyến mạch khuếch đại dùng BJT
31
Đặc tuyến mạch khuếch đại dùng BJT
F = ic/ib
(a) Xác định giá trị F của transistor ở hình
bên.
(b) Dòng thu dc của BJT hoạt động ở vùng
tích cực được cho bởi công thức Ic =
Is.exp(VBE/VT ).Dựa trên những dữ liệu
được cho của Q-point để tìm dòng bão hòa
Is của transistor ở hình bên.
33
Ví dụ 5
34
Ví dụ 5
35
1.6. Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ của BJT
i iB IC
g b
v be v BE oVT
v ce 0 Q point
ib iB
gr 0
v ce v vCE
Sử dụng hệ thống 2 cổng như hình trên, be 0 Q point
Điện dẫn:
I
gm y C 40I
21 V C
T
Trở kháng vào:
1 oVT o
Mô hình tín hiệu nhỏ hybrid-pi r
biểu diễn mô hình BJT khi y11 IC gm
không tính đến các tụ bên trong
Trở kháng ra:
BJT
1 1 V A VCE V A
Các tham số tín hiệu nhỏ phụ ro
thuộc vào các giá trị dòng điện y22 g 0 IC IC
và điện áp một chiều. Các giá trị
một chiều này phụ thuộc vào giá
trị của điểm tĩnh Qp
37
1.6. Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ của BJT
Nguồn dòng phụ thuộc điện áp gmvbe có thể được biến đổi thành nguồn
dòng phụ thuộc dòng điện,
v i r
be b
gmv gmi r oi
be b b
v ce
ic oi oi
b r b
o
Mối quan hệ ic=bib rất hữu ích trong việc phân giải mạch dc và ac khi
BJT hoạt động trong vùng tích cực.
38
Hiệu ứng Early và hiệu điện áp Early
Khi phân cực nghịch trên tiếp giáp C-B tăng lên, độ rộng vùng nghèo giữa C
và B tăng lên làm độ rộng cực B giảm xuống.
Trong thực tế, ở miền hoạt động tích cực thì dòng iC không độc lập với vCE.
Đặc tính iC theo vCE không phải là những đường song song với trục hoành mà
chúng cắt nhau tại một điểm tương ứng với điện áp Early (VA).
Hiệu ứng Early: các đường đồ thị của đặc tính iC theo vCE cắt nhau tại một
điểm VCE = -VA nằm từ khoảng 15 V đến 150V
(VA : gọi là Điện áp Early) v
1 CE
Phương
F FO V
trình rút gọn (bao gồm hiệu ứng Early): A
v v
I v
i I exp BE
1 CE i S exp BE
C S
V V B V
T
A FO T
Ví dụ 6 và 7
Ví dụ 6: Tính các giá trị của gm, rπ, ro, và μf cho transistor lưỡng cực với βo =
Ví dụ 7: Tính các giá trị của gm, rπ, ro, và μf cho transistor lưỡng cực với βo =
40
1.7. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của BJT
V v
v
i I ic I exp
BE
be
exp
i I exp BE
C C S
V
V
C S
V T T
T
2 3
v 1
v
1
v
I 1
be be be ...
C V 2V 6V
T T T
v v
2 v
3
be
ic i I I 1
be
1
be
...
C C C V 2V 6V
T T T
Vì tính tuyến tính, ic tỉ lệ với vbe vbe 2VT 50mV
v
I
i I 1 be
I C v I g v
C C V C V be C m be
T
T
Thay đổi trong ic tương ứng với chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ:
ic gm v 0.005
v be 0.200
I I be V 0.025
C C T 41
1.7. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của BJT
vbe v
2
Vì tính tuyến tính, ic tỉ lệ với vbe 1 be
VT 2 VT
Các yêu cầu hoạt động ở tín hiêu nhỏ
vbe v
2
của BJT. 1
[1 be ] 0
VT 2 VT
vbe
2
VT
vbe 2VT 50mV
Trong thực tế, ta chọn:
2VT IC IC
vbe 5mV ic g m vbe 5mV 5mV 0.2 I C
10 VT 25mV
2VT ic 0.2IC
vbe 5mV
10
42
1.8. Mạch tương đương AC và DC của mạch khuếch đại dùng
MOSFET
43
Mạch khuếch đại AC dùng MOSFET
MOSFET được phân cực trong vùng tích cực bởi một hiệu điện thế VGS. Q-
point được đặt tại (ID, VDS)=(1.56 mA, 4.8 V) với VGS =3.5 V.
v V v
Tổng điện áp giữa hai cực gate và source: GS GS gs
1 V p-p thay đổi ở vGS dẫn đến 1.25 mA p-p thay đổi ở iD
và 4 V p-p thay đổi ở vDS. 44
Mạch khuếch đại AC dùng MOSFET
MOSFET được phân cực trong vùng tích cực bởi một hiệu điện thế dc VGS.
Q-point được đặt tại (ID, VDS)=(1.56 mA, 4.8 V) với VGS =3.5 V.
v V v
Tổng điện áp giữa hai cực gate và source: GS GS gs
1 V p-p thay đổi ở vGS dẫn đến 1.25 mA p-p thay đổi ở iD và 4 V p-p thay đổi ở vDS.
45
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
46
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
47
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
48
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
Độ hỗ dẫn:
ID
gm 2K n I D
VGS VTN
2
Trở kháng ra:
1
VDS
Vì cực cổng G được cách li khỏi 1
ro
kênh bởi cổng-trở kháng vào của ID I D
transistor là rất lớn.
Các tham số tín hiệu nhỏ được điều Tham số khuếch đại cho lVDS<<1:
khiển bởi Q-point. 1
V
2Kn
Với cùng một điểm hoạt động, gmro DS 1
f I ID
MOSFET có độ hỗ dẫn cao hơn và D
trở kháng ra thấp hơn so với BJT.
49
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
50
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
For VDS<<1
51
1.10. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của MOSFET
Kn 2
i v V
D 2 GS TN
for vDS vGS VTN
D D d
K
i I i n V V
2 GS TN
2 2v V
V
gs GS TN
v 2
gs
d
K
i n 2v gs V
2 V
GS TN
v gs2
vgs 2 V V
GS TN
Vì tính tuyến tính, id tỉ lệ với vgs vgs 0.2 VGS VTN
Vì MOSFET có thể được phân cực bởi (VGS - VTN) lên đến vài volts, nó
có thể khuếch đại các giá trị của vgs lớn hơn các giá trị của vbe trong mạch
khuếch đại BJT.
Thay đổi trong dòng máng iD tương ứng với chế độ hoạt động tín hiệu
nhỏ:
i 0.2(V V )
d gm v GS TN 0.4
gs V V
I I GS TN
D D
2 52
Ví dụ 8
với Q-point (25 mA, 10 V). Tìm giá trị lớn nhất của vgs ở chế độ hoạt động
tín hiệu nhỏ. Nếu một BJT được phân cực ở cùng Q-point, tìm giá trị tương
53
Ví dụ 8
Q-point (25 mA, 10 V). Tìm giá trị lớn nhất của vgs ở chế độ hoạt động tín
hiệu nhỏ. Nếu một BJT được phân cực ở cùng Q-point, tìm giá trị tương ứng
lớn nhất của vbe.
54
Ví dụ 9
Ví dụ 9: a) Tính các giá trị của gm, rπ, ro, và μf cho một
MOSFET transistor với Kn = 1 mA/V2 và λ = 0.02 V-1 hoạt
động tại Q-point (250 μA, 5 V) và (5 mA, 10 V). b) Phân tích
sơ đồ được cho để tìm giá trị của gm và ro
55
Ví dụ 9
Ví dụ 9: a) Tính các giá trị của gm, rπ, ro, và μf cho một transistor MOSFET
với Kn = 1 mA/V2 và λ = 0.02 V-1 hoạt động tại Q-point (250 μA, 5 V) và (5
mA, 10 V).
Fig.13.2(b)
56
Ví dụ 9
Ví dụ 9: a) Tính các giá trị của gm, rπ, ro, và μf cho một transistor
MOSFET với Kn = 1 mA/V2 và λ = 0.02 V-1 hoạt động tại Q-point (250
μA, 5 V) và (5 mA, 10 V).
Đáp án: a. 7.07 x 10-4 S, ∞, 220 kΩ, 155;
và 3.16 x 10-3 S, ∞, 12 kΩ, 38,
57
1.11. Mô hình tín hiệu nhỏ của JFET
I I 1
G SG V I
rg gmro 2 DS 2 DSS
f V V V I
GS P P D
58
1.11. Các tham số tín hiệu nhỏ của JFET
1 i I I
y G G SG
r 11 v V
GS Q point T
i I
gm y D D
2 21 v V V
GS Q point GS P
v 2
i I 1 GS 1 v
I
D DSS V
DS
2 DSS (V V )
P
V 2 GS P
P
Điều kiện v v V
DS GS P
1 i I
y D D
v
ro 22 v 1
V
i I exp GS 1
DS Q point
DS
G SG V
T
59
60
Kết thúc chương 1
61