Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Ky Thuat Dien Tu 4076
Bai Tap Ky Thuat Dien Tu 4076
HCM
KHOA ĐIỆN TỬ
ĐỀ CƯƠNG
CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
1.2
I D I S eVD VT 1
VT
kTk
q
1.3
Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác đ nh và vẽ d ng sóng ngõ ra Vo
Bài toán 2: Cho m ch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho m ch ổn áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm ID, Vo , xác đ nh cổng logic
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1
Trang 1
Ng ỡng d n của diode Si vƠ Ge, đi n áp PIV của diode trong các
m ch chỉnh l u.
Mức đ Hiểu đ ợc các kiến Các thông số gi i h n của diode
thức đã h c Hiểu đ ợc ho t đ ng của các m ch chỉnh l u bán kì, toƠn kì, công
thức tính đi n áp ra trung bình, dòng đi n ra trung bình trên tải
Các lo i diode khác
Khả năng v n dụng các kiến Các kiến thức mà sinh viên phải biết v n dụng :
thức đã h c Xác đ nh d ợc trong t ng bƠi toán cụ thể ng ỡng d n của diode
Khả năng tổng hợp: Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác đ nh và vẽ d ng sóng ngõ ra Vo
Bài toán 2: Cho m ch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho m ch ổn áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm ID, Vo , xác đ nh cổng logic
Đáp án
Trang 2
2 Câu hỏi Si 1.5
+
+
Vi 3.3k Vo
- -
Đáp án
VT =-0.7V
0
t
-Vm +VT
3 Cơu hỏi Si l
Idea
1.5
+
+ V
8.2k
Vi Vo
- -
Đáp án
VT = V+0.7V
Vo
0
-VT t
-Vm - VT
Trang 3
4 Cơu hỏi 1.5
+ v Si +
Vi R Vo
- -
Đáp án
VT = -V-0.7V
Vo
VT
t
-Vm - VT
- -
Đáp án
VT = V+ 0.7v
- -
Trang 4
Đáp án
VT = V-0.7V
Vo Vm + VT
VT = V-0.7V
t
0
7 Cơu hỏi 2
+
Si Si
Vo
+
Si Si
-
-
Đáp án
VT1 = 1.4V
VT2 = -1.4V
Vo
0
t
-Vm - VT2
Trang 5
8 Cơu hỏi 2
+
Si Si
Vo
+
Si Si
-
-
Đáp án
VT1 = 1.4V
VT2 = -1.4V
Vm - VT1
0
t
9 Cơu hỏi 2
+
Ide al Diode s
Vo
+
5.6k 5.6k 5.6k
-
-
Đáp án
Vm - VT
0
t
Trang 6
10 Cơu hỏi 1.5
+
Si 5.6k
Vo
Si 5.6k 5.6k
-
Đáp án
Vm - VT1
0
t
11 Cơu hỏi 2
Đáp án
Trang 7
12 Cơu hỏi 2
Đáp án
V0
T
T
2
0 t
-Vm
13 Cơu hỏi 1
2.2K
+ +
Vi = 11 0V (rms) Si l Vo (Vdc)
Idea
- -
Đáp án
V0
0 T T t
- 0.7V 2 - 0.7V
14 Cơu hỏi 1
+ R +
Vi Si Vo
- -
Trang 8
Đáp án
V0
VT = 0.7V 0.7V
0 T T t
2
15 Cơu hỏi i 2
R
+ +
1K
Si 10K Vo
-
-
Đáp án
VT =0.77V
Vm
V0
0.7V
0 T T t
2 10
Vm
11
16 Cơu hỏi R 2
+ +
1K
Si 10K Vo
-
-
Trang 9
Đáp án
-0.77V
V0
10
Vm
11
0 T T t
-0.7V
2
- v -
Đáp án
V0
VT = v+ 0.7V VT
0 T T t
2
Vm
- v -
Trang 10
Đáp án
V0
0
VT t
VT = -v+ 0.7V
Vm
- v -
Đáp án
V0
0 T T t
VT = -v - 0.7V 2 VT
- v -
Đáp án
V0
VT = v + 0.7V VT
0 t
Trang 11
21 Cơu hỏi 1.5
+ R +
Vi
Si Si Vo
v v
- 1 2 -
Đáp án
V0
0 T T t
VT1= -v1 + 0.7V 2 VT1
Si +
+ Si
Vi Vo
- V1 V2 -
Đáp án
V0
0 T T t
VT2= -v1 - 0.7V 2 VT2
-10V
0V Vo
Si
Vo
0V Vo
Si
2.2K
-10V
Trang 12
Đáp án Vo = 9.3V
24 Cơu hỏi 1.5
-10V
Cho biết ngõ ra của m ch Vo là bao
Si
nhiêu?
-10V Vo
Si Vo
0V Vo
Si
1K
Đáp án Vo = -9.3V
25 Câu hỏi 2
a. Xác đ nh RL và IL để VRL = 10V.
b. Xác đ nh công suất cực đ i
V i IZM = 32mA, Vi = 50V, Vz = 10V, RS = 1k.
RS
+ IZ IL
VZ
Vi RL
- IZM
Đáp án
V V V0 10V
a.
Vi V0 50 10
I 40mA
RS 1
I L min I I ZM 40 32 8mA
RL max 1.25k
VZ 10
I L min 8
1 10
RL min 250
RS VZ
Vi VZ 50 10
250 RL 1.25k
b. PZM VZ I ZM 10 32 320mA
Trang 13
RS
+ IZ IL
Vi RL
-
Đáp án
VL VL V0 10V
a.
IL 55mA
VL 10
R L 180
I L 0.17 A
Vi 50
RS RL 110 180
b.
I Z max 40mA
PZ max 400
VZ 10
I L I L I Zmaz 0.17 0.04 0.13 A
RL 76.9
VL 10
I L 0.13
c.
V0 Vi
RL
R L RS
R L RS 110 27.5
1 1
Vi 50
1 1
V0 10
27 Câu hỏi Hƣy xác đ nh giá tr của Vi sao cho VL = 9V và zener diode ho t 3
đ ng không quá công suất.
Cho RL = 1k, PZM = 300mW, R = 100.
RS
Vi IZ IL
RL
Đáp án VL VZ V0 9V
I ZM 33.3mA
PZM 300
VZ 9
Trang 14
IL 9mA
VL 9
RL 1
Vi min Vi Vi max
VZ RS I Z min I L Vi VZ RS I ZM I L
9 0.13.33 9 Vi 9 0.133.3 9
10V Vi 13V
28 Cơu hỏi Cho m t s đồ m ch diode nh hình vẽ. Các số li u khác cho sẵn 1
trên s đồ. Vẽ m ch t ng vƠ tính đi n áp ngõ ra.
Ge Si 2,2KΩ
24V + 6,8KΩ
Đáp án Đi n áp ngõ ra : 1
VO = -(24 - 0,3 -0,7 ) 6,8K / 6,8K + 2,2K = - 17,37V
24V
6,8K
29 Cơu hỏi Ge Si 1
2,2KΩ
Vout
12V Si
2,2K 2,2KΩ
(a) 10mA Ω
(b)
Tính đi n áp ngõ ra Vout và
dòng đi n I ch y trong m i s đồ. Biết đi n tr thu n của diode
không đáng kể.
Đáp án
2,2KΩ 0,7V
+
Vout
+
22V
2,2KΩ
(b)
Si Ge 2,2KΩ
Vout
-12V 3,3KΩ
Đáp án
2,2KΩ
-12V
+
0,7V 0,3V
3,3KΩ
I = 11 / ( 2,2K + 3,3K ) = 2 mA
VOUT = 2mA . 3,3K = 6,6 V
Si Si Si
R1 R2 R3
Si
+10V G 2KΩ
Vo
1KΩ
2,2K 2,2KΩ
10mA Ω
Trang 17
Đáp án S đồ t ng đ ng: 1
I 0,7V Vo
2,2K
22V
2,2K
Ge
Đáp án M ch đi n t ng đ ng :
Dòng đi n qua diode vƠ đi n áp ngõ ra:
42 0,7 0,3
I 12,4(mA)
3,3
Vo 0,3(V )
36 Cơu hỏi Cho m t m ch ổn áp có đi n áp ngõ ra 10V., đi n tr tải RL biến 3
thiên trong ph m vi 250Ω<RL<1,25KΩ. Tính đi n tr h n dòng RS
vƠ công suất tiêu tán cực đ i của Zener? Các số li u khác cho trên s
đồ.
RS
(+) (+)
UI=50V RL UO=10V
Z
(-) (-)
Trang 18
P ZMAX = 10 . 32 mA = 320 mW
37 Cơu hỏi Cho mộ t mạ ch ổ n áp có đ iệ n áp ngõ ra 10V (hình 2), zener có công 3
suấ t tiêu tán cự c tán cự c tiể u là 20mW và cự c đ ạ i là 1W. Tính đ iệ n
trở tả i nhỏ nhấ t và lớ n nhấ t cho phép đ ể Zener có tác dụ ng ổ n áp?
Các số liệ u khác cho trên sơ đ ồ .
100Ω
(+) (+)
UI=22V RL UO=10V
Z
(-) (-)
UI=20V RL UL
Z
(-) (-)