You are on page 1of 1

Bảng 3.

3 Các thông số cơ bản của các mạch chỉnh lưu

Thông số Ud Ungmax U h Kđm


Loại sơ đồ ID

Tia 1 pha 0.45U2 Id 2 U2 0 0 1.57


Tia 2 pha 0.90U2 Id X ng .I d 1 0.67

2 2 U2
2
Cầu 1 pha 0.90U2 Id 2 X ng .I d 2 0.67

2 U2
2
Tia ba pha 1.17U2 Id 3 X ng .I d 0.25
2
6 U2 2/ 3
3
Cầu ba pha 2.34U2 Id 3 X ng .I d 0.057

6 U2 2/ 3
3
Tia sáu pha 1.35U2 Id 3 X ng .I d 2 0.057
2
2 2 U2
6
Tia sáu pha có cuộn 1.17U2 3 X ng .I d 0.057
4
Id 6 U2 1/ 3
kháng cân bằng
6

Ghi chú:
Ud – Trị số trung bình của điện áp chỉnh lưu;
U - Sụt áp do hiện tượng trùng dẫn gây ra (khi Lng  0);
U2 – Trị số hiệu dụng của điện áp pha cuộn thứ cấp biến áp nguồn;
ID - Trị số trung bình dòng điện qua diode;
U
Kđm – Hệ số đập mạch của điện áp chỉnh lưu: Kđm = 1m ;
Ud
U1m – Biên độ thành phần sóng hài bậc một của điện áp chỉnh lưu Ud0 theo khai triển
Fourier
Ungmax – Điện áp ngược lớn nhất trên diode;
h - Hệ số sơ đồ để tính góc trùng dẫn  theo biểu thức chung là:

cos( + ) = cos - h (Trong sơ đồ cầu ba pha công thức trên chỉ đúng khi   60.)
X ng .I d
2.U 2

You might also like