Professional Documents
Culture Documents
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1 Các phần tử chính của đường dây 2/58
Dây dẫn
Trụ điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2 Điện trở 4/53
o Điện trở DC
l - điện trở suất (Ω.m),
RDC () l - chiều dài (m),
A A - tiết diện dây dẫn (m2)
(/km)
o Điện trở AC
Hiệu ứng mặt ngoài của dây dẫn do tần số
RAC
Tỉ số điện trở hiệu dụng mặt ngoài 1
RDC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2 Điện trở 6/53
* Ảnh hưởng của nhiệt độ
a - hệ số nhiệt điện trở ở 20ºC
1 at Rt - điện trở ở tºC
Rt R20C R20ºC - điện trở ở 20ºC
1 20a
Khi một dây dẫn mang điện, nhiệt độ của nó sẽ đạt đến
giá trị ổn định theo phương trình sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2 Điện trở 7/53
* Ảnh hưởng của nhiệt độ
1 at
Wi R20C I
2
1 20a
(Nhiệt lượng hấp thụ từ bức xạ mặt trời) (W/m)
Ws s a I s dm
dm : đường kính dây dẫn
sa : hệ số hấp thụ (1 cho vật đen, 0.6 cho dây dẫn mới)
Is : cường độ bức xạ mặt trời (W/m2), 1000-1500 W/m2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2 Điện trở 8/53
* Ảnh hưởng của nhiệt độ
pvm
Wc 5.73t d m 18t pvm d m
dm
Δt = t-tmôi trường: độ chênh lệch nhiệt độ so với môi trường
p: áp suất khí quyển (atmorpheres)
vm: vận tốc gió (m/s)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2 Điện trở 9/53
* Ảnh hưởng của nhiệt độ
T 4 Tmoi _ truong 4
17.9ar d m
100 100
ar : hệ số bức xạ bề mặt (1 cho vật đen, 0.5 cho oxit nhôm
hoặc đồng)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2 Điện trở 10/53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 11/53
o Xem xét một dây dẫn bán kính r mang dòng điện I, mật độ từ
thông (Wb/m2) bên trong và bên ngoài dây dẫn:
B
2 10-7 I x
Btr (x < r )
r 2 Dây dẫn
2 10-7 I
Bng (x > r )
x I
Khoảng cách
o Điện cảm:
tr ng
L
I r
x
D
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 12/53
o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài trong dây dẫn
x 2 2 10-7 I x
r
1
tr 2 dx 10 -7
I (Wb m)
0
r r 2
2
o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài bên ngoài
dây dẫn đến bán kính D
2 10-7 I
D
D
ng -7
dx 2 10 I ln (Wb m)
r
x r
D -7 -7 D
L 2 10 ln 0, 25 =2 10 ln ( H m)
r r
Với r’ = re-0,25 = 0,779r là bán kính tự thân của dây dẫn
(GMR-Geometric Mean Radius)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 13/53
o GMD tự thân của dây dẫn bện nhiều sợi với số sợi khác
Dây dẫn nhau GMD
1 (dây tròn đặc ruột) 0,779R
7 0,726R
19 0,758R
37 0,768R
61 0,772R
91 0,774R
127 0,776R
R R
Cáp 3 sợi
CuuDuongThanCong.com Cáp 7 sợi https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 14/53
o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D
D
* Điện cảm một dây dẫn
I1 I2
D
-7 I1 + I 2 = 0
L 2 10 ln ( H m) r
r
* Điện cảm hai dây dẫn: dây dẫn thứ hai được xem như đường đi về,
điện cảm sinh ra bởi dây dẫn tăng gấp đôi
D
-7
L 4 10 ln ( H m)
r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 15/53
o Trường hợp 2: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA.
Điện cảm ba pha giống nhau và điện cảm một pha (thí dụ pha
A) là
D
IA D
LA 2 10-7 ln ( H m)
r IC
IB
r
IA + IB + IC = 0
Giống với điện cảm của đường dây 1 pha có cùng khoảng
cách và kích cỡ dây dẫn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 16/53
o Trường hợp 3: đường dây 3 pha không đối xứng, dây dẫn phải
được hoán vị đầy đủ để điện cảm ba pha giống nhau. Điện
cảm pha A là
A A
B
C B C
1/3 1/3 1/3
r
Dm
-7
LA 2 10 ln ( H m)
r
Trong đó Dm là khoảng cách trung bình hình học giữa các dây
dẫn (GMD- Geometric Mean Distance)
Dm 3 DAB DBC DCA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 17/53
o Trường hợp 4: đường dây 3 pha lộ kép gần nhau (có hoán vị).
Mạch tương tương với một pha có 2 dây.
Lộ 1 Lộ 2
A1 A2
Dm -7
LA 2 10 ln ( H m)
Ds B1 B2
C1 C2
r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 18/53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 19/53
Khoảng cách trung bình hình học tự thân Ds hay bán kính trung
bình hình học (GMR)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 20/53
A B C
d
D D
Dm
m
D 3
D D 2D
-7
LA 2 10 ln ( H m)
Ds
s
D 4
r D D 2D
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 21/53
o Chú ý: công thức tổng quát tính điện cảm của đường dây
truyền tải trên không:
Dm
-7
L 2 10 ln ( H m)
Ds
Trong đó Dm và Ds phụ thuộc và kích thước dây dẫn và cách bố
trí dây dẫn
o Cảm kháng X L 2 fL ( m)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 22/53
o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện cảm L với đường kính dây dẫn,
và khoảng cách pha.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 23/53
o Bài tập 1: cho đường dây 3 pha hoán vị đầy đủ được bố trí
như hình vẽ. Mỗi dây dẫn được bện từ 7 sợi và đường kính
ngoài là của dây dẫn là 15 mm. Tính điện cảm trên từng km
mỗi pha.
A
4m 6m
9m
B C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 24/53
o Bài tập 2: cho đường dây lộ kép 3 pha có hoán vị được cho
như hình vẽ. Bán kính mỗi dây là 1,25 cm. Tính toán cảm
kháng trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.
7,5 m
a'
a
9m 4m
b b'
4m
c'
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3 Điện cảm 25/53
o Bài tập 3: cho đường dây 3 pha lộ kép có hoán vị được cho
như hình vẽ. Đường kính mỗi dây là 5 cm. Tính toán cảm
kháng trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.
A B C
30 cm
5m
A’ B’ C’
5m 5m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4 Điện dung 26/53
o Điện trường không tồn tại bên trong dây dẫn như từ trường
o Nếu dây dẫn mang điện tích q (C/m) trên đơn vị chiều dài, thì
mật độ điện thông D ở khoảng cách x là
q D
D (x r ) Dây dẫn
2 x
rP
rP
q r
o Điện dung: C
x
U PQ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4 Điện dung 27/53
o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D
D
* Điện dung giữa dây dẫn A và B B
A q1 q2
1 r q1 + q2 = 0
C AB ( F m)
D
36 10 ln
9
o Trường hợp 3: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA.
1
C AB ( F m)
D qA D
18 109 ln qA + qB + qC = 0
r
qB qC
CuuDuongThanCong.com
r
https://fb.com/tailieudientucntt
1.4 Điện dung 29/53
1 A
C AN ( F m)
Dm
18 109 ln
r B C
r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4 Điện dung 30/53
o Chú ý: công thức tổng quát tính điện dung của đường dây
truyền tải trên không:
1
C AN ( F m)
Dm
18 109 ln
Ds
1
o Dung kháng XC (m)
2 fC AN
o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện dung C với đường kính dây dẫn,
và khoảng cách pha.
(μF/km)
(μF/km)
C
C Đường kính dây
Khoảng cách pha
thay đổi
thay đổi
SP PP jQP IN
Đường dây
Tải
IP UP (r , x, b, g ) SN PN jQN
UN
o Đầu đường dây: công suất SP, dòng điện IP, điện áp UP.
o Cuối đường dây: công suất SN, dòng điện IN, điện áp UN.
o Đường dây: các thông số đường dây trên một đơn vị chiều
dài, điện trở r, cảm kháng x, dung dẫn b, điện dẫn rò g.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 33/53
1.5.1 Đường dây truyền tải
Tải
SP PP jQP (r , x, b, g ) UN SN PN jQN
UP
o Các đại lượng điện quan tâm: điện áp, dòng điện, công suất,
hệ số công suất ở đầu và cuối đường dây.
PN
o Hiệu suất tải điện:
PP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 34/53
CuuDuongThanCong.com
Dường dây có chiều dài l
https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 35/53
IP jx IN
r jx r r jx
Tải
UP g jb g UN
jb
dx x
i +di zdx i
O
Q P
UP e +de ydx e UN
Tổng trở: Z zl l r jx R jX
Tổng dẫn: Y yl l g jb G jB S
Z z
Tổng trở sóng: Z 0 ZC
Y y
1 Y Z
, Z0
Z0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 38/53
e de e izdx i di i eydx
de di
iz ey
dx dx
d 2e di d 2i de
2
z eyz a 2
e 2
y iyz a 2
i
dx dx dx dx
e A cosh a x B sinh a x
i C cosh a x D sinh a x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 39/53
1.5.2 Những biểu thức tổng quát
Nếu tính theo các điều kiện đầu nhận:
e U N cosh a x I N Z 0 sinh a x
UN
i I N cosh a x sinh a x
Z0
sinh (V)
U P U N cosh I N Z
sinh
I P I N cosh U N Y (A)
sinh
U N U P cosh - I P Z (V)
sinh
I N I P cosh - U P Y (A)
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 40/53
U P A , B , C , D U N
A D cosh
U P A B U N
sinh
BZ
I P C D I N
sinh
U N D - B U P C Y
I
N
I A -C P
CuuDuongThanCong.com
- BC
AD 1
https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 41/53
Y 2 Z 2
YZ
A D 1 ...
2 24
Y 2 Z 2
YZ
B Z 1 ...
6 120
Y 2 Z 2
YZ
C Y 1 ...
6 120
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 42/53
Đường dây ngắn: bỏ qua điện trở rò và điện dung Y 0
A 1
B Z U P U N I R Z (V)
C 0 IP IR (A)
D 1
Z R jX
IP IN I
UP UN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 43/53
Z R jX UP
IX U
IP IN I
UP UN
N UN
IR
I
U IR cos N IX sin N U
PN Q
IR IX N
UN I UN I
PN R QN X
UN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 44/53
Bên cạnh cách tính thông thường trên số phức cho
mạch tương đương, có thể tính đơn giản bằng số
thực theo phương pháp từng bước từ dữ liệu của
điện áp và công suất tại đầu nhận.
PN R QN X
U
UN
PN X - QN R
U
UN
U P (U N U ) 2 ( U ) 2
U
tan -1
CuuDuongThanCong.com
U N U https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 45/53
P Q 2 2
P 2
R N N
UN
PN2 QN2
Q 2
X
UN
PP PN P
QP QN Q
S P jQ
P P P
PN
PN P
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 47/53
o Giả sử điện dung đường dây o Giả sử mỗi nửa điện dung
tập trung ở giữa đường dây. đường dây đặt ở mỗi đầu
đường dây.
(Được sử dụng
phổ biến)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 49/53
Mô hình hình T
YZ YZ
A D 1 YZ
U P U N 1
I N 1
2 4
2
I U Y I 1 YZ
P N N
YZ
B Z 1
4
C Y Z R jX Z R jX
2 2 2 2
IP IN
U P Y jB U N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 50/53
Mô hình hình Π
YZ
U P U N 1
IN Z
2
YZ
A D 1
IP U N Y 1
YZ
YZ
2 I N 1
4 2
B Z
YZ
C Y 1 Z R jX
4 IL IN
IP
U P Y jB Y jB U N
2 2 2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 51/53
- jQCP - jQCN
U N
jB
U P jB
2
2
B B 2
QCP U P2 QCN UN
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 52/53
B3: Sụt áp trên tổng trở Z (tương tự như đường dây ngắn)
PN R QN X
U
UN
PN X - QN R
U
UN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 54/53
U
Góc lệch giữa UP và UN tan -1
U N U
B5: Tổn thất CS trên tổng trở Z (tương tự như đường dây ngắn)
PN2 QN2
P 2
R
UN
PN2 QN2
Q 2
X
UN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 55/53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5 Mô hình đường dây 56/53
Bài tập 7: Cho dây AC-70 (7 sợi, đường kính ngoài 11,4
mm) dài 150 km, bố trí trên trụ như hình vẽ, hoán vị đầy
đủ, f = 50 Hz. Tải có công suất S = 50+j45 MVA. Điện áp
đầu nhận là 110kV. Tính công suất phát và hiệu suất
đường dây. Cho r0 = 0,1 Ω/km.
5m 5m
8m
l = 150 km SN = 50 + j45 MWA
UP UN = 110 kV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt