You are on page 1of 17

THIẾT KẾ

Yêu cầu thiết kế A, Kích thước chủ yếu


Công suất định mức Pdm= 30 kW 1, Số đôi cực
Điện áp U= 380/220 V 2, Đường kính ngoài stato
Kiểu đấu dây Y/∆ Với chiều cao tâm trục h = 200 mm, đường
Tần số f= 50 Hz 3, Đường kính trong stato
Tốc độ đồng bộ n1= 1500 vg/p
Loại máy IP44 với k_D = 0.64-0.68
Cấp cách điện Cấp B Ta lấy
Chế độ làm việc liên tục 4, Công suất tính toán
Chiều cao tâm trục h= 200 mm Trong đó k_E = 0.98 theo hình
Hiệu suất ŋ= 91 % 5, Chiều dài tính toán của lõi sắt stato
Hệ số công suất Cos ϕ= 0.89 Sơ bộ chọn
Ik/Idm = 7
Mk/Mdm = 1.4 Theo hình 10-3a lấy
Mmax/Mdm = 2.2

Lấy
Do lõi sắt ngắn nên làm thành 1 khối
Chiều dài lõi sắt stato bằng
6, Bước cực
7, Lập phương án so sánh
Hệ số
Trong dãy động cơ KĐB K, công suất 30 kW
chiều cao tâm trục h) với máy có công suất
Hệ số tăng công suất

Lựa chọn hợp lý theo hình 10-3


8, Dòng điện pha định mức
B, Dây quấn, rãnh stato và khe hở không k
9, Số rãnh stato
Lấy

10, Bước rãnh stato


11, Số thanh dẫn tác dụng của 1 rãnh
Chọn mạch nhánh song song

12, Số vòng dây nối tiếp của 1 pha


13, Tiết diện và đường kính dây dẫn
Chọn tích số
Mật độ dòng điện
Tiết diện dây (sơ bộ)

Chọn dây đồng tráng men PET


1.368 mm^2
Chọn dây đồng tráng men PET
1.368 mm^2
14, Kiểu dây quấn
Chọn dây quấn 2 lớp bước ngắ

15, Hệ số dây quấn


Hệ số bước ngắn
Hệ số bước rải
Trong đó :
Hệ số dây quấn
16, Từ thông khe hở không khí
17, Mật độ từ thông khe hở không khí
18, Sơ bộ định chiều rộng của răng
Lấy
Hệ số ép chặt lõi sắt
19, Sơ bộ định chiều cao gông stato
Lấy
Hệ số ép chặt lõi sắt
20, Kích thước rãnh và cách điện

Diện tích rãnh trừ nêm


Chiều rộng miếng carton nêm
Diện tích cách điện rãnh
Diện tích có ích của rãnh
Hệ số lấp đầy rãnh
21, Bề rộng răng stato

22, Chiều cao gông stato


23, Khe hở không khí
Theo máy đã chế tạo
C, Dây quấn, rãnh và gông roto
24, Số rãnh stato
25, Đường kính ngoài roto
26, Bước răng roto
27, Sơ bộ định chiều răng roto
Lấy
28, Đường kính trục roto
Lấy
29, Dòng điện trong thanh dẫn roto
Trong đó
30, Dòng điện trong vành ngắn mạch
Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm
Trong đó chọn
32, Chọn dòng điện trong vành ngắn mạch
Tiết diện vành ngắn mạch
33, Kích thước rãnh roto và vành ngắn mạc

34, Diện tích rãnh roto


35, Diện tích vành ngắn mạch
36, Bề rộng răng roto ở 1/3 chiều cao răng
37, Chiều cao gông roto
38, Làm rãnh nghiêng ở roto
Độ nghiêng 1 bước rãnh roto
THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KĐB

p= 2
ngoài stato
tâm trục h = 200 mm, đường kính ngoài stato tiêu chuẩn Dn = 34.9 cm
trong stato min D= 22.34 cm
max D= 23.73 cm
ới k_D = 0.64-0.68
a lấy D= 23.5 cm
P' = 36.30 kVA
rong đó k_E = 0.98 theo hình 10.2
nh toán của lõi sắt stato kd = 0.92
hệ số cung cực từ αδ = 0.64
hệ số dạng sóng ks= 1.11
A= 370 A/cm
Bδ = 0.77 T
lδ = 14.36 cm
lδ = 14.40 cm

n nên làm thành 1 khối (Khi lõi sắt ngắn hơn 25-30 cm, việc tản nhiệt ko khó nên lõi thép có thể ép thành 1 khối )
ắt stato bằng l1=l2=lδ= 14.40 cm
τ= 18.46 cm

λ= 0.78
g cơ KĐB K, công suất 30 kW, 2p=4 có cùng đường kính ngoài (cùng
trục h) với máy có công suất 37 kW, 2p=4.
ϒ= 1.23
λ37= 0.96
lý theo hình 10-3
ha định mức I1= 56.12 A
ãnh stato và khe hở không khí

q1= 4
Z1= 48 (chuẩn hơn là 2mpq)
t1= 1.538 cm
ẫn tác dụng của 1 rãnh
họn mạch nhánh song song a1= 4
u-r1= 40.56
Lấy u-r1= 40 quy về số nguyên, nếu là dây quấ
y nối tiếp của 1 pha w1= 80
à đường kính dây dẫn
họn tích số AJ= 1880 A^2/cm.mm^2
Mật độ dòng điện J1= 5.08 A/mm^2
iết diện dây (sơ bộ) s'1= 1.38 mm^2
Lấy n1 là số sợi chập n1= 2 sợi
họn dây đồng tráng men PETV có đường kính d/d_cđ 1.32/1.405, s= chọn a1,n1 để đường kính dây ko kể cách điện d
.368 mm^2 <=1.8mm, dây men thì đường kính ko lớn hơn 1.7mm
họn dây đồng tráng men PETV có đường kính d/d_cđ 1.32/1.405, s= chọn a1,n1 để đường kính dây ko kể cách điện d
.368 mm^2 <=1.8mm, dây men thì đường kính ko lớn hơn 1.7mm

họn dây quấn 2 lớp bước ngắn y= 10


β= 0.83

ệ số bước ngắn ky= 0.966 Tính theo g


ệ số bước rải kr= 0.958 Tính theo g
α= 15 °
ệ số dây quấn kd= 0.925
he hở không khí φ= 0.0131 Wb
thông khe hở không khí Bδ= 0.77 T
chiều rộng của răng b'-z1= 0.714 cm
B-z1= 1.75 T
ệ số ép chặt lõi sắt kc= 0.95 tra bảng 2-2 trang 23
chiều cao gông stato h'-g1= 3.09 cm
chọn theo mẫu thép thầy gửi B-g1= 1.55 T
ệ số ép chặt lõi sắt kc= 0.95
rãnh và cách điện
hr1 = 27.50 mm
h12 = 21.50 mm
d1 = 9 mm
d2 = 11 mm
b41 = 3 mm
h41 = 0.50 mm
c= 0.40 mm
c' = 0.50 mm
iện tích rãnh trừ nêm S'r= 249.33 mm2
hiều rộng miếng carton nêm là (pi*d1/2, của tấm cách điện giữa 2 lớp là (d1+d2)
iện tích cách điện rãnh Scđ= 39.18 mm^2
iện tích có ích của rãnh Sr= 210.15 mm^2
ệ số lấp đầy rãnh k-đ= 0.588 có thể sai
b-z1''= 0.704 cm
b-z1'= 0.726 cm
bz1= 0.715 cm
h-g1= 3.13 cm
δ= 0.64 mm
heo máy đã chế tạo δ= 0.70 mm
ãnh và gông roto
Z2= 38 rãnh
D'= 23.36 cm
t2= 1.931 cm
chiều răng roto b'z2= 0.896 cm
B-z2= 1.75 T
Dt= 7.05 cm
Dt= 7.00 cm
trong thanh dẫn roto Itd=I2 616 A
kI= 0.94
trong vành ngắn mạch Iv= 1873 A
h dẫn bằng nhôm S'td= 205.48 mm^2
rong đó chọn J2= 3 A/mm^2
g điện trong vành ngắn mạch (sơ bộ) Jv= 2.5 A/mm^2
iết diện vành ngắn mạch Sv= 749 mm^2
rãnh roto và vành ngắn mạch h-r2= 32 mm
h12= 24.7 mm
d1=d2= 6.8 mm
b42= 1.5 mm
h42= 0.5 mm
a*b= 34*23
Dv= 200 mm
S2= 204.3 mm^2
ành ngắn mạch a*b= 782 mm^2
ng roto ở 1/3 chiều cao răng b'z2,1/3= 0.896 cm
hg2= 5.1 cm
nghiêng ở roto
ộ nghiêng 1 bước rãnh roto bn= t1= 1.54 cm
roto lồng sóc thì số pha = số thanh dẫn roto
D, Tính toán mạch từ
39, Hệ số khe hở không khí kδ1 =
Trong đó ν1=
Bảng 10.3 kδ2 =
(10-1) Trong đó ν2=
(10-1) 40, Dùng thép kĩ thuật cán nguội loại 2212 kδ =
Bảng 10.2 41, Sức từ động khe hở không khí Fδ =
42, Mật độ từ thông răng stato Bz1=
(10-3) 43, Cường độ từ trường trên răng stato Hz1=
44, Sức từ động trên răng stato Fz1=
Máy nhiều cực Trong đó h'z1=
(2/pi()) 45, Mật độ từ thông ở răng stato Bz2=
(pi()/2*sqrt(2)) 46, Cường độ từ trường trên răng roto Hz2=
47, Sức từ động trên răng roto Fz2=
Trong đó h'z2=
(10-2) 48, Hệ số bão hòa răng kz=
49, Mật độ từ thông trên gông stato Bg1=
50, Cường độ từ trường ở gông stato Hg1=
51, Chiều dài mạch từ gông stato Lg1=
52, Sức từ động ở gông stato Fg1=
53, Mật độ từ thông trên gông roto Bg2=
54, Cường độ từ trường ở gông roto Hg2=
55, Chiều dài mạch từ ở gông roto Lg2=
56, Sức từ động trên gông roto Fg2=
57, Tổng sức từ động của mạch từ F=
58, Hệ số bão hòa toàn mạch kμ= 1.240693 kμ=
59, Dòng điện từ hóa Iμ=
Dòng điện từ hóa phần trăm Iμ%=
E, Tham số của động cơ điện ở chế độ định mức
60, Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato lđ1=
Trong đó τy=
q1 =3,4 61, Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato ltb=
(10-9) 62, Chiều dài dây quấn 1 pha của stato L1=
(10-10) 63, Điện trở tác dụng của dây quấn stato r1=
Tính theo đơn vị tương đối r1*=
64, Điện trở tác dụng của dây quấn roto r-td=
(10-11) 65, Điện trở vành ngắn mạch r-v=
quy về số nguyên, nếu là dây quấ66, Điện trở roto r2=
(10-12) Trong đó Δ=
67, Hệ số quy đổi ϒ=
Hình 10-4b 68, Điện trở roto đã quy đổi r2'=
(10-7) Tính theo đơn vị tương đối r2'*=
(10-8) 69, Hệ số từ dẫn tản thanh stato λ-r1=
Trong đó β=
o kể cách điện d k-β=
nh ko lớn hơn 1.7mm
o kể cách điện d
nh ko lớn hơn 1.7mm k'-β=
h1=
h2=
b=
70, Hệ số từ dẫn tản tạp stato λ-t1=
(4-76) Trong đó k41=
(4-77) ρ-t1=
σ-1=
(4-75) 71, Hệ số từ tản phần đầu nối λ-d1=
Trang 239 p.cuối 72, Hệ số từ dẫn tản stato Ʃλ-1=
Trang 239 p.cuối 73, Điện kháng dây quấn stato điện kháng tính toán dựa trên ct 5-20 tran x1=
Tính theo đơn vị tương đối x1*=
Bảng 10.5b 74, Hệ số từ dẫn tản rãnh roto λ-r2=
tra bảng 2-2 trang 23 Trong đó h1=
b=
Bảng 10.5a Sc=
k=
75, Hệ số từ dẫn tạp roto λ-t2=
Trong đó σ-2=
76, Hệ số từ tản đầu nối λ-d2=
77, Hệ số từ tản do rãnh nghiêng λ-rn=
78, Hệ số từ tản roto Ʃλ-2=
79, Điện kháng tản dây quấn roto x2=
80, Điện kháng roto đã quy đổi x2'=
Theo bảng VIII phụ lụcTính theo đơn vị tương đối x2*=
Theo bảng VIII phụ lục81, Điện kháng hỗ cảm x12=
Tính theo đơn vị tương đối x12*=
82, Tính lại kE, kE=
F, Tổn hao thép và tổn hao cơ
83, Trọng lượng răng stato G-Z1=
(10-13)-sai 84, Trọng lượng gông từ stato G-g1=
85, Tổn hao sắt trong lõi sắt stato
Trong răng Pfe-Z1=
Trong gông Pfe-g1=
Trong cả lõi sắt stato P'fe=
(10-21) 86, Tổn thất bề mặt trên răng roto P-bm=
Bảng 10.8 Trong đó p-bm=
B0=
Chọn theo bảng 10.6 β0=
87, Tổn hao đập mạch trên răng roto Pđm2=
Trong đó Bđm2=
G-Z2=
88, Tổng tổn hao thép Pfe=
89, Tổn hao cơ Pcơ =
90, Tổn hao không tải P0=
(10-17) G, Đặc tính làm việc r1=
Hình 10.5 x1=
(10-18) x12=
(10-19) r2'=
??? x2'=
??? C1=
(10-19) I-đbx = Iμ
I-đbr=
E1=
k1=
I2'=
s-đm=
s-m=

Các số liệu đặc tính làm việc được tính trong bảng 10.14 và hình 10-20
91, Bội số momen cực đại m-max=
thay số sai
s đơn vị 0.005 0.01 0.015 0.0206 0.025
r-ns Ω 17.35 8.74 5.87 4.31 3.57
(10-16b) x-ns Ω 0.91 0.91 0.91 0.91 0.91
Z-ns Ω 17.38 8.79 5.94 4.40 3.68
I2' A 12.95 25.61 37.90 51.12 61.07
Cosϕ2' 0.9986 0.9947 0.9883 0.9786 0.9693
Sinϕ2' 0.05 0.10 0.15 0.21 0.25
I-1r A 13.50 25.76 37.48 49.77 58.74
I-1x A 15.43 17.35 20.42 25.05 29.45
I1 A 20.50 31.06 42.68 55.72 65.71
Cosϕ1 0.66 0.83 0.88 0.89 0.89
P1 kW 8.91 17.00 24.73 32.85 38.77
P-Cu1 kW 0.16 0.36 0.67 1.15 1.59
P-Cu2 kW 0.04 0.16 0.35 0.65 0.92
P0 kW 0.82 0.82 0.82 0.82 0.82
Pf kW 0.04 0.09 0.12 0.16 0.19
ƩP kW 1.06 1.42 1.97 2.78 3.53
P2 kW 7.85 15.58 22.76 30.07 35.24
η % 88.09069 91.62945 92.03087 91.54763 90.89523
Bảng 10.14: Đặc tính làm việc của động cớ KĐB roto lồng sóc
Hình 10-20: Đặc tính làm việc của động cơ điện KĐB rot
lồng sóc 30kW; 2p=4
H, Tính toán đặc tính khởi động
1.099 stato (4-16a) 92, Tham số của động cơ khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
1.978 (4-16b) Trong đó
1.024 roto (4-16a) Khi ξ= 2.1105, tra ra
0.643 (4-16b)
1.125 (4-17)
970 A (4-18)
1.747 T l1=l2=lδ (4-22) Điện trở roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
21.8 A/cm Bảng V-6 phụ lục V Điện trở roto đã quy đổi
104 A (4-19) Hệ số từ dẫn rãnh roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
23.8 mm trang 102 Tổng hệ số từ dẫn roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
1.747 T l1=l2=lδ (4-22) Điện kháng roto khi xét đến hiệu ứng măt ngoài
21.8 A/cm Bảng V-6 phụ lục V Tông trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
130 A (4-19)
29.7 mm trang 102
1.24 (4-10) Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng mặt ngoài
1.53 T (4-44,4-45) 93, Tham số của động cơ điện khi xét đến cả hiệu ứng mặt ngoà
10 A/cm Bảng V-9 phụ lục V Sơ bộ chọn hệ số bão hòa
24.95 cm (4-48) Dòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão
249 A (4-47) hòa mạch từ tản
0.94 (4-49,4-50) Sức từ động trung bính của một rãnh stato
2.31 A/cm Bảng V-9 phụ lục V k-β tra theo hình 10-14 (phụ thuộc vào β = y/τ)
9.5 cm (4-53)
22 A (4-52)
1475 A (4-82) Theo hình 10-15, tra ra
1.52 (4-81)???
14.8 A (4-83)
26.31 % Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản
Hệ số từ dẫn tạp stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản
24.33 cm (3-29) Kđl ?? Tổng hệ số từ tản stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản
17.18 trang 68,69 Điện kháng stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản
38.73 cm (3-28)
61.98 m (5-7)
0.1231 Ω (5-6) Hệ số từ tản rãnh roto khi xét đến bão hòa mạch từ tản và hiệu
0.0314 Trang 263 Hệ số từ tản tạp roto khi xét đến bão hòa mạch từ tản
0.00003065 cm (5-12) Hệ số từ tản do rãnh nghiêng roto khi xét đến bão hòa mạch từ
0.000000919 Ω (5-13) thay số sai Tổng hệ số từ tản roto khi xét đến bão hòa mạch từ tản và hiệu
0.0000476 Ω (5-14) Điện kháng roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa c
0.329 (5-15) 94, Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và s
1729 (5-16)
0.0823 Ω (5-17)
0.021 Trang 263
1.224 Ω (5-27) 95, Dòng điện khởi động dòng điện NM (trang 262)
0.833 96, Bội số dòng điện khởi động
0.9125 Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hòa
0.875 Hình 7-8
25.1 mm
-3.2 mm 97, Bội số momen khởi động
9 mm I, Tính toán nhiệt
1.045 (5-39) 98, Các nguồn nhiệt trong sơ đồ thay thế nhiệt
0.9724 (5-41) Tổn hao đồng trên stato
0.72 bảng 5.3 Tổn hao sắt trên stato
0.0062 bảng 5.2a Tổn hao trên roto
1.369 (5-45) 99, Nhiệt điện trở trên mặt lõi của stato
3.64 Trong đó
0.331 Ω (5-47)
0.084 Trang 263
2 (5-30) 100, Nhiệt điện trở phần đầu nối dây quấn stato
27.40 mm Trong đó
6.80 mm
204.20 mm^2
1.00
2.036 (5-40)
0.0092 bảng 5.2c Chu vi bối dây
0.83 (5-46a)
0.647 (5-56) 101, Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh lệch nhiệt giữa không kh
5.51 trong máy và vỏ máy
0.0003135 Ω (5-49) Trong đó
0.54 Ω (5-51)
0.14 Trang 263 102, Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy
14.57 Ω Ở đây
3.72 Trang 263 Trong đó:
0.98 đường kính tương đương
v-v là tốc độ thổi gió mặt ngoài vỏ máy
8.71 kg
33.37 kg ở đây

0.12 kW (6-2)
0.31 kW (6-3) hệ số tản nhiệt trên nắp không có gió thổi
0.43 kW Diện tích tản nhiệt của vỏ máy (kể cả gân)
0.028 kW (6-7) Diện tích tản nhiệt của nắp
289.64 kW (6-5) Khoảng cách trung bình giữa các gân
0.25 T (6-6) Chiều dày gân
0.29 khi b41/δ = 3/0.7 =4.285 (tra
103,hình
Nhiệt
6-1)
trở trên lớp cách điện trên rãnh
0.024 kW (6-13) Trong đó
0.063 T (6-10) 104, Độ chênh nhiệt của vỏ máy với môi trường
10.81 kg 105, Độ tăng nhiệt của dây quấn stato
0.48 kW (6-15) Ở đây
0.33 kW (6-18)
0.82 kW K, Trọng lượng vật liệu tác dụng và chỉ tiêu sử dụng
0.1231 Ω 106, Trọng lượng thép silic cần chuẩn bị
0.331 Ω 107, Trọng lượng đồng dây quấn stato
14.57 Ω Khi không tính cách điện
0.0823 Ω Khi tính cả cách điện
0.5421 Ω 108, Trọng lượng nhôm roto (không kể cánh quạt ở vành ngắn m
1.02 trang 265 Trọng lượng nhôm ở thanh dẫn
14.77 A trang 264 Trọng lượng nhôm ở vành ngắn mạch
0.86 A trang 264 Trọng lượng nhôm ở roto
215.11 V 109, Chỉ tiêu kinh tế về vật liệu tác dụng
11.68 Thép kĩ thuật điện
52.76 A Đồng
0.0202 trang 263 Nhôm
0.095 ứng với M-max (10-57)

2.20 I2'-m và I2 (10-56)

0.095
1.03
0.91
1.37
163.83
ủa động cơ điện KĐB roto
W; 2p=4
t đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 ξ= 2.1105 (10-25)
a= 31.5 mm lấy ở đâu
Ψ= 0.75 Hình 10-13
ϕ= 1 Hình 10-13
kR= 2 (10-28)
r-tdξ= 0.0000613 Ω (10-27)
ứng mặt ngoài với s=1 r-2ξ= 0.0000783 (10-32)
r'-2ξ= 0.14 Ω
đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 λ-r2ξ= 1.58
đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Σλ-2ξ= 5.10 (10-33)
u ứng măt ngoài x'2ξ= 0.50 Ω (10-34)
n hiệu ứng mặt ngoài với s=1 r-nξ= 0.26 Ω
x-nξ= 0.83 Ω
Z-nξ= 0.87 Ω
ét đến hiệu ứng mặt ngoài I-nξ= 252.46 A
hi xét đến cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi hệ số s=1
k-bh= 1.40
ả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão I-nbhξ= 353.45 A

Fzbh= 4966.91 (10-36)

Cbh= 1.00 (10-38)


B-φδ= 4.46 (10-37)
χ-δ= 0.51
C1= 0.61 (10-39)
Δ-λ1bh= 0.60 h3 = d1/2 (10-42)
xét đến bão hòa mạch từ tản λ-r1bh= 0.63 trang 260
ến bão hòa mạch từ tản λ-t1bh= 0.53 (10-43)
đến bão hòa mạch từ tản Ʃλ-1bh= 2.54 (10-44)
o hòa mạch từ tản x1-bh= 0.23 Ω (10-45)
C2= 0.87 (10-46)
Δ-λ2bh= 0.28 (10-47)
ến bão hòa mạch từ tản và hiệu ứng mặt ngo λ-r2ξbh= 1.30 (10-49)
n bão hòa mạch từ tản λ-t2bh= 1.04 (10-50)
oto khi xét đến bão hòa mạch từ tản λ-rnbh= 0.33 (10-50)
ến bão hòa mạch từ tản và hiệu ứng mặt ngoƩλ-r2ξbh= 3.50 (10-51)
u ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ x'2ξbh= 0.34 Ω (10-52)
xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản
r-nξ= 0.26 Ω trang 262
x-nξbh= 0.57 Ω trang 262
Z-nξbh= 0.63 Ω trang 262
dòng điện NM (trang 262) Ik= 349.11 A (10-53)
i-k= 6.28
x12n= 22.14
C2ξbh= 1.02
I'2k= 343.77 A
m-k= 1.41

ồ thay thế nhiệt


Qcu1= 1228.90 W
Qfe= 432.37 W
Q-R= 1114.11 W
R-Fe= 0.01 °C/W
S-Dn= 2192.83 cm2 chiều cao tâm trục: 200mm
α-g= 0.09 W/cm2°C
α-δg= 0.09 W/cm2°C
ối dây quấn stato Rd= 0.001935 °C/W
δc= 0.03
λc= 0.0016
αd= 0.18 W/cm2°C
vR= 18.08 m/s
Sd= 12597.12 cm2
Cb= 5.40 cm
ld= 24.30 cm
ộ chênh lệch nhiệt giữa không khí nóng bên R'α= 0.08 °C/W

α= 0.00296
S'α= 4000 cm2
Rα= 0.0122 °C/W
Kg= 1.92
α'v= 0.00606 W/cm2°C
nh tương đương d= 0.024 m
độ thổi gió mặt ngoài vỏ máy v-v= 13.43 m/s
α-g= 0.0397 W/cm2°C
β= 1.01
α-v= 0.0117 W/cm2°C
α'n= 0.0107 W/cm2°C
nhiệt trên nắp không có gió thổi α''n= 0.00142 W/cm2°C
tản nhiệt của vỏ máy (kể cả gân) Sv= 6000 cm2
tản nhiệt của nắp S'n= S''n= 1000 cm2
ách trung bình giữa các gân c= 1.5 cm
b= 0.3 cm
Rc= 0.0036169 °C/W
Sc= 5184.00 cm2
y với môi trường θ0= 33.78 °C
θ1= 65.04 °C
Rfe+Rc= 0.0137 °C/W
Rd+Rα= 0.0864 °C/W
g và chỉ tiêu sử dụng
Gfe= 135.23 kg
G'Cu= 18.11 kg
Gcu= 18.41 kg
hông kể cánh quạt ở vành ngắn mạch)
Gtd= 2.92 kg
vành ngắn mạch Gv= 2.55 kg
Gal= 5.48 kg

gFe= 4.51 kg/kW


gCu= 0.61 kg/kW
gAl= 0.18 kg/kW

You might also like