Professional Documents
Culture Documents
Lấy
Do lõi sắt ngắn nên làm thành 1 khối
Chiều dài lõi sắt stato bằng
6, Bước cực
7, Lập phương án so sánh
Hệ số
Trong dãy động cơ KĐB K, công suất 30 kW
chiều cao tâm trục h) với máy có công suất
Hệ số tăng công suất
p= 2
ngoài stato
tâm trục h = 200 mm, đường kính ngoài stato tiêu chuẩn Dn = 34.9 cm
trong stato min D= 22.34 cm
max D= 23.73 cm
ới k_D = 0.64-0.68
a lấy D= 23.5 cm
P' = 36.30 kVA
rong đó k_E = 0.98 theo hình 10.2
nh toán của lõi sắt stato kd = 0.92
hệ số cung cực từ αδ = 0.64
hệ số dạng sóng ks= 1.11
A= 370 A/cm
Bδ = 0.77 T
lδ = 14.36 cm
lδ = 14.40 cm
n nên làm thành 1 khối (Khi lõi sắt ngắn hơn 25-30 cm, việc tản nhiệt ko khó nên lõi thép có thể ép thành 1 khối )
ắt stato bằng l1=l2=lδ= 14.40 cm
τ= 18.46 cm
λ= 0.78
g cơ KĐB K, công suất 30 kW, 2p=4 có cùng đường kính ngoài (cùng
trục h) với máy có công suất 37 kW, 2p=4.
ϒ= 1.23
λ37= 0.96
lý theo hình 10-3
ha định mức I1= 56.12 A
ãnh stato và khe hở không khí
q1= 4
Z1= 48 (chuẩn hơn là 2mpq)
t1= 1.538 cm
ẫn tác dụng của 1 rãnh
họn mạch nhánh song song a1= 4
u-r1= 40.56
Lấy u-r1= 40 quy về số nguyên, nếu là dây quấ
y nối tiếp của 1 pha w1= 80
à đường kính dây dẫn
họn tích số AJ= 1880 A^2/cm.mm^2
Mật độ dòng điện J1= 5.08 A/mm^2
iết diện dây (sơ bộ) s'1= 1.38 mm^2
Lấy n1 là số sợi chập n1= 2 sợi
họn dây đồng tráng men PETV có đường kính d/d_cđ 1.32/1.405, s= chọn a1,n1 để đường kính dây ko kể cách điện d
.368 mm^2 <=1.8mm, dây men thì đường kính ko lớn hơn 1.7mm
họn dây đồng tráng men PETV có đường kính d/d_cđ 1.32/1.405, s= chọn a1,n1 để đường kính dây ko kể cách điện d
.368 mm^2 <=1.8mm, dây men thì đường kính ko lớn hơn 1.7mm
Các số liệu đặc tính làm việc được tính trong bảng 10.14 và hình 10-20
91, Bội số momen cực đại m-max=
thay số sai
s đơn vị 0.005 0.01 0.015 0.0206 0.025
r-ns Ω 17.35 8.74 5.87 4.31 3.57
(10-16b) x-ns Ω 0.91 0.91 0.91 0.91 0.91
Z-ns Ω 17.38 8.79 5.94 4.40 3.68
I2' A 12.95 25.61 37.90 51.12 61.07
Cosϕ2' 0.9986 0.9947 0.9883 0.9786 0.9693
Sinϕ2' 0.05 0.10 0.15 0.21 0.25
I-1r A 13.50 25.76 37.48 49.77 58.74
I-1x A 15.43 17.35 20.42 25.05 29.45
I1 A 20.50 31.06 42.68 55.72 65.71
Cosϕ1 0.66 0.83 0.88 0.89 0.89
P1 kW 8.91 17.00 24.73 32.85 38.77
P-Cu1 kW 0.16 0.36 0.67 1.15 1.59
P-Cu2 kW 0.04 0.16 0.35 0.65 0.92
P0 kW 0.82 0.82 0.82 0.82 0.82
Pf kW 0.04 0.09 0.12 0.16 0.19
ƩP kW 1.06 1.42 1.97 2.78 3.53
P2 kW 7.85 15.58 22.76 30.07 35.24
η % 88.09069 91.62945 92.03087 91.54763 90.89523
Bảng 10.14: Đặc tính làm việc của động cớ KĐB roto lồng sóc
Hình 10-20: Đặc tính làm việc của động cơ điện KĐB rot
lồng sóc 30kW; 2p=4
H, Tính toán đặc tính khởi động
1.099 stato (4-16a) 92, Tham số của động cơ khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
1.978 (4-16b) Trong đó
1.024 roto (4-16a) Khi ξ= 2.1105, tra ra
0.643 (4-16b)
1.125 (4-17)
970 A (4-18)
1.747 T l1=l2=lδ (4-22) Điện trở roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
21.8 A/cm Bảng V-6 phụ lục V Điện trở roto đã quy đổi
104 A (4-19) Hệ số từ dẫn rãnh roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
23.8 mm trang 102 Tổng hệ số từ dẫn roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
1.747 T l1=l2=lδ (4-22) Điện kháng roto khi xét đến hiệu ứng măt ngoài
21.8 A/cm Bảng V-6 phụ lục V Tông trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
130 A (4-19)
29.7 mm trang 102
1.24 (4-10) Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng mặt ngoài
1.53 T (4-44,4-45) 93, Tham số của động cơ điện khi xét đến cả hiệu ứng mặt ngoà
10 A/cm Bảng V-9 phụ lục V Sơ bộ chọn hệ số bão hòa
24.95 cm (4-48) Dòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão
249 A (4-47) hòa mạch từ tản
0.94 (4-49,4-50) Sức từ động trung bính của một rãnh stato
2.31 A/cm Bảng V-9 phụ lục V k-β tra theo hình 10-14 (phụ thuộc vào β = y/τ)
9.5 cm (4-53)
22 A (4-52)
1475 A (4-82) Theo hình 10-15, tra ra
1.52 (4-81)???
14.8 A (4-83)
26.31 % Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản
Hệ số từ dẫn tạp stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản
24.33 cm (3-29) Kđl ?? Tổng hệ số từ tản stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản
17.18 trang 68,69 Điện kháng stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản
38.73 cm (3-28)
61.98 m (5-7)
0.1231 Ω (5-6) Hệ số từ tản rãnh roto khi xét đến bão hòa mạch từ tản và hiệu
0.0314 Trang 263 Hệ số từ tản tạp roto khi xét đến bão hòa mạch từ tản
0.00003065 cm (5-12) Hệ số từ tản do rãnh nghiêng roto khi xét đến bão hòa mạch từ
0.000000919 Ω (5-13) thay số sai Tổng hệ số từ tản roto khi xét đến bão hòa mạch từ tản và hiệu
0.0000476 Ω (5-14) Điện kháng roto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa c
0.329 (5-15) 94, Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và s
1729 (5-16)
0.0823 Ω (5-17)
0.021 Trang 263
1.224 Ω (5-27) 95, Dòng điện khởi động dòng điện NM (trang 262)
0.833 96, Bội số dòng điện khởi động
0.9125 Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hòa
0.875 Hình 7-8
25.1 mm
-3.2 mm 97, Bội số momen khởi động
9 mm I, Tính toán nhiệt
1.045 (5-39) 98, Các nguồn nhiệt trong sơ đồ thay thế nhiệt
0.9724 (5-41) Tổn hao đồng trên stato
0.72 bảng 5.3 Tổn hao sắt trên stato
0.0062 bảng 5.2a Tổn hao trên roto
1.369 (5-45) 99, Nhiệt điện trở trên mặt lõi của stato
3.64 Trong đó
0.331 Ω (5-47)
0.084 Trang 263
2 (5-30) 100, Nhiệt điện trở phần đầu nối dây quấn stato
27.40 mm Trong đó
6.80 mm
204.20 mm^2
1.00
2.036 (5-40)
0.0092 bảng 5.2c Chu vi bối dây
0.83 (5-46a)
0.647 (5-56) 101, Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh lệch nhiệt giữa không kh
5.51 trong máy và vỏ máy
0.0003135 Ω (5-49) Trong đó
0.54 Ω (5-51)
0.14 Trang 263 102, Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy
14.57 Ω Ở đây
3.72 Trang 263 Trong đó:
0.98 đường kính tương đương
v-v là tốc độ thổi gió mặt ngoài vỏ máy
8.71 kg
33.37 kg ở đây
0.12 kW (6-2)
0.31 kW (6-3) hệ số tản nhiệt trên nắp không có gió thổi
0.43 kW Diện tích tản nhiệt của vỏ máy (kể cả gân)
0.028 kW (6-7) Diện tích tản nhiệt của nắp
289.64 kW (6-5) Khoảng cách trung bình giữa các gân
0.25 T (6-6) Chiều dày gân
0.29 khi b41/δ = 3/0.7 =4.285 (tra
103,hình
Nhiệt
6-1)
trở trên lớp cách điện trên rãnh
0.024 kW (6-13) Trong đó
0.063 T (6-10) 104, Độ chênh nhiệt của vỏ máy với môi trường
10.81 kg 105, Độ tăng nhiệt của dây quấn stato
0.48 kW (6-15) Ở đây
0.33 kW (6-18)
0.82 kW K, Trọng lượng vật liệu tác dụng và chỉ tiêu sử dụng
0.1231 Ω 106, Trọng lượng thép silic cần chuẩn bị
0.331 Ω 107, Trọng lượng đồng dây quấn stato
14.57 Ω Khi không tính cách điện
0.0823 Ω Khi tính cả cách điện
0.5421 Ω 108, Trọng lượng nhôm roto (không kể cánh quạt ở vành ngắn m
1.02 trang 265 Trọng lượng nhôm ở thanh dẫn
14.77 A trang 264 Trọng lượng nhôm ở vành ngắn mạch
0.86 A trang 264 Trọng lượng nhôm ở roto
215.11 V 109, Chỉ tiêu kinh tế về vật liệu tác dụng
11.68 Thép kĩ thuật điện
52.76 A Đồng
0.0202 trang 263 Nhôm
0.095 ứng với M-max (10-57)
0.095
1.03
0.91
1.37
163.83
ủa động cơ điện KĐB roto
W; 2p=4
t đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 ξ= 2.1105 (10-25)
a= 31.5 mm lấy ở đâu
Ψ= 0.75 Hình 10-13
ϕ= 1 Hình 10-13
kR= 2 (10-28)
r-tdξ= 0.0000613 Ω (10-27)
ứng mặt ngoài với s=1 r-2ξ= 0.0000783 (10-32)
r'-2ξ= 0.14 Ω
đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 λ-r2ξ= 1.58
đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Σλ-2ξ= 5.10 (10-33)
u ứng măt ngoài x'2ξ= 0.50 Ω (10-34)
n hiệu ứng mặt ngoài với s=1 r-nξ= 0.26 Ω
x-nξ= 0.83 Ω
Z-nξ= 0.87 Ω
ét đến hiệu ứng mặt ngoài I-nξ= 252.46 A
hi xét đến cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi hệ số s=1
k-bh= 1.40
ả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão I-nbhξ= 353.45 A
α= 0.00296
S'α= 4000 cm2
Rα= 0.0122 °C/W
Kg= 1.92
α'v= 0.00606 W/cm2°C
nh tương đương d= 0.024 m
độ thổi gió mặt ngoài vỏ máy v-v= 13.43 m/s
α-g= 0.0397 W/cm2°C
β= 1.01
α-v= 0.0117 W/cm2°C
α'n= 0.0107 W/cm2°C
nhiệt trên nắp không có gió thổi α''n= 0.00142 W/cm2°C
tản nhiệt của vỏ máy (kể cả gân) Sv= 6000 cm2
tản nhiệt của nắp S'n= S''n= 1000 cm2
ách trung bình giữa các gân c= 1.5 cm
b= 0.3 cm
Rc= 0.0036169 °C/W
Sc= 5184.00 cm2
y với môi trường θ0= 33.78 °C
θ1= 65.04 °C
Rfe+Rc= 0.0137 °C/W
Rd+Rα= 0.0864 °C/W
g và chỉ tiêu sử dụng
Gfe= 135.23 kg
G'Cu= 18.11 kg
Gcu= 18.41 kg
hông kể cánh quạt ở vành ngắn mạch)
Gtd= 2.92 kg
vành ngắn mạch Gv= 2.55 kg
Gal= 5.48 kg