You are on page 1of 14

BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

MẠCH TÊN ĐẠI CÁC LOẠI TẢI


CHỈNH LƯU LƯỢNG TẢI R TẢI R+E TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp trung bình
TIA MỘT PHA trên tải U d  0,45U 2 U d  I d.R  E U d  0,45U 2 U d  0,45U 2
NỬA CHU KỲ Dòng trung bình 2.U 2  cos 1  Ud  E
Id 
Ud  Id 
Ud
Id 
KHÔNG ĐIỀU qua tải Id  .  . sin 1
KHIỂN
R R   T  R R
Dòng trung bình
qua mỗi diode I DAV  I d I DAV  I d I DAV  I d I DAV  I d
Dòng hiệu dụng  2.U 2  E   sin 21 Id Id
qua thứ cấp máy I2  Id I2  . I2  I2 
2 R 4 2 2
biến áp
Dòng hiệu dụng  2.U 2  E   
qua mỗi van diode I DRMS  Id I DRMS  . I DRMS  Id I DRMS  Id
2 R 2T 2 2
Điện áp ngược lớn
nhất rơi trên van U Dm  2U 2 U Dm  2U 2  E U Dm  2U 2 U Dm  2U 2
diode

Page 1
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS
MẠCH CÁC LOẠI TẢI
TÊN ĐẠI LƯỢNG
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+E TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp trung bình U d  0,9U 2 U d  I d.R  E U d  0,9U 2 U d  0,9U 2
TIA MỘT PHA trên tải
HAI NỬA Dòng trung bình qua Ud 2 2.U 2  cos  1   Ud Ud  E
CHU KỲ tải Id  Id  .  . sin 1 Id  Id 
KHÔNG ĐIỀU
R R   T  R R
KHIỂN Dòng trung bình qua Id I Id Id
mỗi diode I DAV  I DAV  d I DAV  I DAV 
2 2 2 2
Dòng hiệu dụng qua  2.U 2  E   sin 21 Id Id
thứ cấp máy biến áp I 21  Id I2  . I2  I2 
4 R 4 2 2
Dòng hiệu dụng qua  2.U 2  E  Id Id
mỗi van diode I DRMS  Id I DRMS  . I DRMS  I DRMS 
4 R 2T 2 2
Điện áp ngược lớn U Dm  2 2U 2 U Dm  2 2U 2 U Dm  2 2U 2 U Dm  2 2U 2
nhất rơi trên van
diode
MẠCH CÁC LOẠI TẢI
TÊN ĐẠI LƯỢNG
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+E TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp trung bình U d  0,9U 2 U d  I d.R  E U d  0,9U 2 U d  0,9U 2
CẦU MỘT trên tải
PHA KHÔNG Dòng trung bình qua Ud 2 2.U 2  cos  1   Ud Ud  E
ĐIỀU KHIỂN tải Id  Id  .  . sin 1 Id  Id 
R R   T  R R
Dòng trung bình qua Id I Id Id
mỗi diode I DAV  I DAV  d I DAV  I DAV 
2 2 2 2
Dòng hiệu dụng qua I 2  1,1I d 2.U 2  E   sin 21 Id Id
thứ cấp máy biến áp I2  . I2  I2 
R 2 2 2
Dòng hiệu dụng qua Id 2.U 2  E   sin 21 Id Id
mỗi van diode I DRMS  I2  . I DRMS  I DRMS 
2 R 4 2 2
Điện áp ngược lớn U Dm  2U 2 U Dm  2U 2  E U Dm  2U 2 U Dm  2U 2
nhất rơi trên van
diode
MẠCH TÊN ĐẠI LƯỢNG CÁC LOẠI TẢI
Page 2
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+E TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp trung bình U d  1,17.U 2 U d  I d.R  E U d  1,17.U 2 U d  1,17.U 2
TIA BA PHA trên tải
KHÔNG ĐIỀU Dòng trung bình qua Ud 3 2.U 2  cos 1   Ud Ud  E
KHIỂN tải Id  Id  .  . sin 1 Id  Id 
R R   T  R R
Dòng trung bình qua Id Id Id Id
mỗi diode I DAV  I DAV  I DAV  I DAV 
3 3 3 3
Dòng hiệu dụng qua I 2  0,58.I d 2.U 2  E   sin 21 I 2  0,58.I d I 2  0,58.I d
I2  .
thứ cấp máy biến áp R 4
Dòng hiệu dụng qua I DRMS  0,58.I d 2.U 2  E   sin 21 I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d
I2  .
mỗi van diode R 4
Điện áp ngược lớn U Dm  6U 2 U Dm  6U 2 U Dm  6U 2 U Dm  6U 2
nhất rơi trên van
diode

MẠCH CÁC LOẠI TẢI


TÊN ĐẠI LƯỢNG
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+E TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp trung bình U d  2,34.U 2 U d  2,34.U 2 U d  2,34.U 2
CẦU BA PHA trên tải
KHÔNG ĐIỀU Dòng trung bình qua Ud Ud Ud  E
KHIỂN tải Id  Id  Id 
R R R
Dòng trung bình qua I I I
mỗi diode I DAV  d I DAV  d I DAV  d
3 3 3
Dòng hiệu dụng qua I 2  0,816.I d I 2  0,816.I d I 2  0,816.I d
thứ cấp máy biến áp
Dòng hiệu dụng qua I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d
mỗi van diode
Điện áp ngược lớn U Dm  6U 2 U Dm  6U 2 U Dm  6U 2
nhất rơi trên van
diode

Page 3
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS
CÁC LOẠI TẢI
MẠCH TÊN ĐẠI
TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
CHỈNH LƯU LƯỢNG TẢI R TẢI R+E
CÓ DIODE ĐỆM CÓ DIODE ĐỆM
Điện áp trung bình 2.U 2 2.U 2 2.U 2
TIA MỘT trên tải Ud  (1  cos  ) Ud  (1  cos  ) Ud  (1  cos  )
2 2 2
PHA NỬA
Dòng trung bình Ud U U E
CHU KỲ CÓ
qua tải Id  Id  d Id  d
ĐIỀU KHIỂN R R R
Dòng trung bình I TAV  Id    
qua mỗi thyristor IT  .I d IT  .I d
2 2
Dòng hiệu dụng     
qua thứ cấp máy I2  Id I2  Id I2  Id
2 2 2
biến áp
Dòng hiệu dụng     
qua mỗi van ITRMS  Id ITRMS  I d ITRMS  I d
2 2 2
thyristor
Điện áp ngược lớn U Dm  2U 2 U Dm  2U 2 U Dm  2U 2
nhất rơi trên van
thyristor và diode
Dòng trung bình    
qua diode đệm I D0  .I d I D0  .I d
2 2
Dòng hiêu dụng    
qua diode đệm I D 0 RMS  I d I D 0 RMS  I d
2 2

Page 4
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS
CÁC LOẠI TẢI
MẠCH
TÊN ĐẠI LƯỢNG TẢI R+L ; L>>R
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Có diode đệm
Điện áp trung bình trên tải 2.U 2 2.U 2 2. 2.U 2 cos  2. 2.U 2 cos 
TIA MỘT PHA Ud  (1  cos  ) Ud  (1  cos  ) Ud  Ud 
   
HAI NỬA
Dòng trung bình qua tải Ud Ud Ud Ud  E
CHU KỲ CÓ Id  Id  Id  Id 
ĐIỀU KHIỂN R R R R
Dòng trung bình qua mỗi I 1

I (   ) I I
 d  d  d
thyristor I TAV
2
I TAV  
2 
Id  d
2
I TAV
2
I TAV
2

Dòng hiệu dụng qua thứ cấp  Id Id


máy biến áp I 21  Id I 21  I 21 
4 2 2
Dòng hiệu dụng qua mỗi van  Id Id
thyristor I TRMS  Id I TRMS  I TRMS 
4 2 2
Điện áp ngược lớn nhất rơi U Tm  2 2U 2 U Tm  2 2U 2 U Tm  2 2U 2
trên van thyristor và diode

CÁC LOẠI TẢI


MẠCH
TÊN ĐẠI LƯỢNG TẢI
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
R+E
Điện áp trung bình trên tải 2.U 2 2. 2.U 2 cos  2. 2.U 2 cos 
CẦU MỘT Ud  (1  cos  ) Ud  Ud 
  
PHA CÓ ĐIỀU
Dòng trung bình qua tải U U U E
KHIỂN Id  d Id  d Id  d
R R R
Dòng trung bình qua mỗi thyristor I I Id
I TAV  d I TAV  d I TAV 
2 2 2
Dòng hiệu dụng qua thứ cấp máy biến áp I 2  1,1I d I2  Id I2  Id
Dòng hiệu dụng qua mỗi van thyristor I Id I
I TRMS  d I TRMS  I TRMS  d
2 2 2
Điện áp ngược lớn nhất rơi trên van D&T U Dm  2U 2 U Dm  2U 2 U Dm  2U 2

Page 5
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS
MẠCH CÁC LOẠI TẢI
CHỈNH TÊN ĐẠI LƯỢNG TẢI R+E+L; L
TẢI R TẢI R+E TẢI R+L ; L>>R
LƯU >>R
Điện áp trung bình trên tải 3. 2.U 2    U d  1,17.U 2 . cos  U d  1,17.U 2 . cos 
TIA BA Ud 
2 1  cos 6   
PHA CÓ   
ĐIỀU Dòng trung bình qua tải U Ud Ud  E
Id  d Id  Id 
KHIỂN R R R
Dòng trung bình qua mỗi diode I I I
I DAV  d I DAV  d I DAV  d
3 3 3
Dòng hiệu dụng qua thứ cấp I 2  0,58.I d I 2  0,58.I d I 2  0,58.I d
máy biến áp
Dòng hiệu dụng qua mỗi van I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d
diode
Điện áp ngược lớn nhất rơi trên U Dm  6U 2 U Dm  6U 2 U Dm  6U 2
van diode

MẠCH CÁC LOẠI TẢI


TÊN ĐẠI LƯỢNG
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp trung bình trên tải 3. 6.U 2    Với  >300
U d  2,34.U 2 . cos  U d  2,34.U 2 . cos 
CẦU BA Ud  1  cos   
  3  (Dòng điện GĐ)
PHA CÓ
ĐIỀU KHIỂN
U d  2,34.U 2 . cos  Với  300
(Dòng điện LT)
Dòng trung bình qua tải Ud Ud Ud  E
Id  Id  Id 
R R R
Dòng trung bình qua mỗi I I Id
diode I DAV  d I DAV  d I DAV 
3 3 3
Dòng hiệu dụng qua thứ cấp I 2  0,816.I d I 2  0,816.I d I 2  0,816.I d
máy biến áp
Dòng hiệu dụng qua mỗi van I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d
diode
Điện áp ngược lớn nhất rơi U Dm  6U 2 U Dm  6U 2 U Dm  6U 2
Page 6
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

MẠCH CÁC LOẠI TẢI


TÊN ĐẠI LƯỢNG
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+E TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp trung bình trên tải 2.U 2 2.U 2 2.U 2
CẦU MỘT Ud  (1  cos  ) Ud  (1  cos  ) Ud  (1  cos  )
  
PHA BÁN
Dòng trung bình qua tải U U U E
ĐIỀU KHIỂN Id  d Id  d Id  d
ĐỐI XỨNG R R R
Dòng trung bình qua mỗi thyristor I I Id
I TAV  d I TAV  d I TAV 
2 2 2
Dòng hiệu dụng qua thứ cấp máy biến áp I 2  1,1I d I2  Id I2  Id
Dòng hiệu dụng qua mỗi van thyristor I Id I
I TRMS  d I TRMS  I TRMS  d
2 2 2
Điện áp ngược lớn nhất rơi trên van U Dm  2U 2 U Dm  2U 2 U Dm  2U 2
thyristor và diode

Page 7
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

MẠCH CÁC LOẠI TẢI


TÊN ĐẠI LƯỢNG
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+E TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp trung bình trên tải 2.U 2 2.U 2 2.U 2
CẦU MỘT Ud  (1  cos  ) Ud  (1  cos  ) Ud  (1  cos  )
  
PHA BÁN
Dòng trung bình qua tải U U U E
ĐIỀU KHIỂN Id  d Id  d Id  d
KHÔNG ĐỐI R R R
XỨNG Dòng trung bình qua mỗi thyristor I    
I TAV  d ITAV  .I d ITAV  .I d
2 2 2
Dòng hiệu dụng qua thứ cấp máy biến áp I 2  1,1I d    
I2  Id I2  Id
 
Dòng hiệu dụng qua mỗi van thyristor Id    
I TRMS  I TRMS  I d I TRMS  I d
2 2 2
Điện áp ngược lớn nhất rơi trên van U Dm  2U 2 U Dm  2U 2 U Dm  2U 2
thyristor và diode
Dòng trung bình qua mỗi diode Id    
I DAV  I TAV  .I d I TAV  .I d
2 2 2
Dòng hiệu dụng qua mỗi van diode I    
I DRMS  d I TRMS  Id I TRMS  Id
2 2 2

Page 8
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

CÁC LOẠI TẢI


MẠCH
TÊN ĐẠI LƯỢNG TẢI
CHỈNH LƯU TẢI R TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
R+E
Điện áp trung bình trên tải
CẦU BA Ud 
3. 6.U 2
1  cos  Ud 
3. 6.U 2
1  cos  U d  3. 6.U 2 1  cos 
2 2 2
PHA BÁN
ĐIỀU KHIỂN
Dòng trung bình qua tải Ud U U E
Id  Id  d Id  d
ĐỐI XỨNG R R R
Dòng trung bình qua mỗi diode và Id I I
thyristỏ I DAV  I TAV I DAV  I TAV d I DAV  I TAV d
3 3 3
Dòng hiệu dụng qua thứ cấp máy I 2  0,816.I d I 2  0,58.I d I 2  0,58.I d
biến áp
Dòng hiệu dụng qua mỗi van diode I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d I DRMS  0,58.I d
Điện áp ngược lớn nhất rơi trên van U Dm  6U 2 U Dm  6U 2 U Dm  6U 2
diode

Page 9
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

CÁC LOẠI TẢI


TÊN BBĐ TÊN ĐẠI LƯỢNG TẢI
TẢI R TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
R+E
Điện áp trung bình trên tải U 0 .Tđ U 0 .Tđ
MẠCH UC    .U 0 UC    .U 0
T T
XUNG ÁP Dòng trung bình qua tải  .U 0 ( .U 0  E )
MỘT CHIỀU IC  Ic 
R R
NỐI TIẾP
Dòng trung bình qua mỗi diode I .T I .T
đệm I D  c c  (1   ) I c I D  c c  (1   ) I c
T T
Dòng trung bình qua van công I .T I .T
suất I V  c d  I c I V  c d  I c
T T
Dòng tiêu thụ từ nguồn điện I .T I .T
I  c d  I c I  c d  I c
T T
Công suất trung bình tiêu thụ Pc  U c .I c   .U 0 .I c Pc  U c .I c   .U 0 .I c
trên tải
Công suất trung bình tiêu thụ từ P  U .I   .U 0 .I c P  U .I   .U 0 .I c
nguồn
Điện áp ngược lớn nhất rơi trên Ungmax = U0 Ungmax = U0
van diode và van công suất
Độ dao động dòng điện tải ( I1  I 2 ) (1   ) .U 0 .T ( I1  I 2 ) (1   ) .U 0 .T
I c   I c  
2 2L 2 2L
Dòng điên tải cực đại I1  I c  I c I1  I c  I c
Dòng điên tải cực tiểu I 2  I c  I c I 2  I c  I c
Độ giao động dòng điện cực đại U 0 .T U 0 .T
I c max  I c max 
8L 8L

Page 10
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

CÁC LOẠI TẢI


TÊN BBĐ TÊN ĐẠI LƯỢNG
TẢI R TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp hiệu dụng trên 2  2  sin 2
MẠCH tải Uc  U
2
ĐIỀU ÁP
XOAY Dòng điện hiệu dụng Uc U 2  2  sin 2
qua tải Ic  
CHIỀU R R 2
MỘT PHA Dòng hiệu dụng qua U c U 2  2  sin 2
DÙNG van triac I TrRMS  
TRIAC R R 2
Công suất tác dụng tiêu U 2  2  2  sin 2 
thụ trên tải Pc  U c  I c  . 
R  2 
Hệ số công suất P U .I
 C  C C
P U ..I

CÁC LOẠI TẢI


TÊN BBĐ TÊN ĐẠI LƯỢNG
TẢI R TẢI R+L ; L>>R TẢI R+E+L; L >>R
Điện áp hiệu dụng trên 2  2  sin 2
MẠCH tải Uc  U
2
ĐIỀU ÁP
XOAY Dòng điện hiệu dụng Uc U 2  2  sin 2
qua tải Ic  
CHIỀU R R 2
MỘT PHA Dòng hiệu dụng qua I
DÙNG 2 mỗi van thyristor I TRMS  C
2
SCR
Dòng trung bình qua
mỗi van thyristor I TAV 
2.U
1  cos  
2
Công suất tác dụng tiêu U 2  2  2  sin 2 
thụ trên tải Pc  U c  I c  . 
R  2 
Hệ số công suất P U .I
 C  C C
P U ..I
Page 11
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

CÁC LOẠI TẢI


TÊN BBĐ TÊN ĐẠI LƯỢNG
TẢI R
Điện áp hiệu dụng 1  3 sin 2  Với 0    600
MẠCH trên một pha của tải U AN  2U   (  )
 2 4 2 
ĐIỀU ÁP
XOAY
CHIỀU BA 3  3 3 
PHA ĐẤU U AN  2U    sin 2  cos 2  Với 60    900
Y KHÔNG 4 3 4 4 
CÓ DÂY
TRUNG
2U 1  5 3 3 3Sin 2 
TÍNH U AN    3  cos 2   Với 90    1500
DÙNG 2 2 4 4 
SCR
Dòng điện hiệu dụng U AN PC
IC  
pha R 3.U f .I f .Cos
Dòng hiệu dụng qua IC
mỗi van thyristor I TRMS 
2
Dòng trung bình qua 2.U AN
mỗi van thyristor I TAV  1  cos  
2
Công suất tác dụng Pc  3  U c  I c  Cos
tiêu thụ trên tải
Hệ số công suất PC 3.U C .I C
 
P 3.U ..I

Page 12
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

CÁC LOẠI TẢI


TÊN BBĐ TÊN ĐẠI LƯỢNG
TẢI R
Điện áp hiệu dụng 1  3 sin 2  Với 0    600
MẠCH trên một pha của tải U AN  2U   (  )
 2 4 2 
ĐIỀU ÁP
XOAY
CHIỀU BA 3  3 3 
PHA ĐẤU U AN  2U    sin 2  cos 2  Với 60    900
Y KHÔNG 4 3 4 4 
CÓ DÂY
TRUNG
2U 1  5 3 3 3Sin 2 
TÍNH U AN    3  cos 2   Với 90    1500
DÙNG 2 2 4 4 
SCR
Dòng điện hiệu dụng U AN PC
IC  
pha R 3.U f .I f .Cos
Dòng hiệu dụng qua IC
mỗi van thyristor I TRMS 
2
Dòng trung bình qua 2.U AN
mỗi van thyristor I TAV  1  cos  
2
Công suất tác dụng Pc  3  U c  I c  Cos
tiêu thụ trên tải
Hệ số công suất PC 3.U C .I C
 
P 3.U ..I

Page 13
BẢNG TỔNG HỢP MỘT SỐ CÔNG THỨC HỌC PHẦN ĐTCS

TÊN BBĐ TÊN ĐẠI LƯỢNG


Công suất tổn hao trung bình P  U 0 I 0  Rd I 2
TÍ NH TOÁN
TỔN HAO T1  T2
CÔNG SUẤT P 
TB TRÊN R th
VAN BD Nhiệt trở tổng Rth = Rjv + Rvr + R ra

Page 14

You might also like