You are on page 1of 12

C2 PHÂN TÍCH AN TOÀN ĐIỆN

1 Khái niệm

2 Mạng điện một pha

3 Mạng điện ba pha


2.1. Khái niệm

- Là tính toán xác định giá trị dòng điện qua người
trong các điều kiện khác nhau
1. Thiết bị có điện áp dưới 1000V (hạ áp)

2. Thiết bị có điện áp trên 1000V (cao áp)

a. Thiết bị có dòng chạm đất lớn (Iđ>500A)

b. Thiết bị có dòng chạm đất bé (Iđ<500A)


2.2. Mạng Điện một pha

Mạng điện một pha cách điện

2
2 2
I2
U U20 Y2 Y2

1
Ing Ing I1
R1 C1 C2
R2 U10 Yng Y1 Ytđ
1
1

U
Dòng qua người I 
2Yng  Z
ng

U
- Mạng điện có điện dung bé I 
ng
2Yng  R cd

- Mạng điện có điện dung lớn

Trị hiệu dụng của dòng điện qua người

I  U
2R ng 2  X C 2
ng
Mạng điện một pha trung tính nối đất

Trạng thái làm việc bình thường với tải Zt


Người chạm vào pha cách điện

I  U Ilv
ng
R 0  R ng a b c
Zt

Người chạm vào pha nối điện


(0,010,015)U

I  U  I bv Z d r0 a)
ng
R ng R ng
Mạng điện bị ngắn mạch IN

a b c

lZ
U ng  UN U/2
lD
r0 b)

UN : Điện áp tại điểm ngắn mạch

lZ : Khoảng cách từ nguồn đến vị trí người chạm vào


dây

ld : Khoảng cách từ nguồn đến điểm ngắn mạch.


2.3. Mạng Điện ba pha

-r1, r2, r3, r4: điện 3


2
trở cách điện của các 1
dây 4

R0 Xl R4 C4 R1 C1 R2 C2 R3 C3
- C1,C2,C3,C4: điện
dung của đường dây
đối với đất
1 1
- Yi là điện dẫn của
Y4
các dây pha, dây Yng Y1
trung tính và trung O Y0 O’
Y3 Y2
tính máy biến áp so 3 2
với đất .
Điện áp tiếp xúc của người như sau :

  (1  a ).Y
(1  a ).Y
2  Y  Y 

U  Uf 2 3 0 4
ng  Y  Y  Y  Y  Y 
Y 1 2 3 4 0 ng

Dòng qua người :

2   Y  Y 
I  U
 .Y   (1  a ).Y  (1  a ).Y
ng ng ng  U f .Y ng 
2 3 0 4
Y1  Y  Y  Y  Y  Y 
2 3 4 0 ng
Mạng điện ba pha bốn dây trung tính nối đất

1 Tiếp xúc với một pha trong chế độ làm việc bình thường
3
2
1
4

Y0 Y4 Y1 Y2 Y3

 U R ng
U
Điện áp tiếp xúc của người: ng f
R 0  R ng

I  I  Uf
Dòng điện qua người: ng ng
R 0  R ng
2 Tiếp xúc với một pha trong trường hợp mạng sự cố

3
2
1
4

Y0 Y4 Y1 Y2 Y3 Rch
Uch

3R 0  R ch
U ng  U f .R ng
R 0 R ch  R ng (R 0  R ch )

3R 0  R ch
I ng  U f
R 0 R ch  R ng (R 0  R ch )
Mạng điện ba pha ba dây trung tính cách đất

1 Tiếp xúc với một pha trong chế độ làm việc bình thường
3
2
1

R1 C1 R2 C2 R3 C3

 (1  a 2 )  Y
Y  (1  a )

U  Uf 2 3
ng  Y  Y  Y 
Y1 2 3 ng

Y (1  a 2 )  Y
 (1  a )
I 
 U f .Y 2 3
ng ng   Y  Y 
Y1  Y 2 3 ng
2 Tiếp xúc với một pha trong trường hợp mạng sự cố
3
2
1

Y1 Y2 Y3 Rch
Uch

3U f Ud
I ng  
R ng  R ch R ng  R ch

R ng
U ng  I ng R ng  3U f
R ng  R ch

You might also like