You are on page 1of 8

C1 CÁC KHÁI NIỆM VỀ AN TOÀN ĐIỆN

1 Tác dụng của dòng điện

2 Điện trở cơ thể người

3 Ảnh hưởng của trị số dòng điện


4 Ảnh hưởng của đường đi dòng điện
5 Ảnh hưởng của thời gian
6 Ảnh hưởng của tần số dòng
7 Hiện tượng dòng điện đi trong đất

8 Điện áp tiếp xúc và điện áp bước


9 Phân loại Xí Nghiệp
1.1. Tác dụng của dòng điện
- Tác dụng nhiệt: hủy hoại bản năng làm việc, bị bỏng nặng
- Tác dụng điện phân: phân tích máu và các chất nước -> quá trình phân cực
- Tác dụng sinh lý: phản ứng sinh lý phức tạp, hủy hoại hệ thần kinh, tê cơ
thịt, sưng màng phổi, hủy hoại cơ quan hô hấp và tuần hoàn máu

1.2. Điện trở của cơ thể người

- Là một đại lượng không thuần nhất

- Luôn thay đổi từ vài chục ngàn đến 600 Ω

- Phụ thuộc vào áp lực và diện tích tiếp xúc


- Phụ thuộc vào thời gian tác dụng của dòng điện

- Phụ thuộc vào điện áp đặt


1.3. Ảnh hưởng của trị số dòng điện
Trị số dòng Tác dụng của dòng điện xoay Tác dụng của dòng điện một
điện (mA) chiều chiều
0.6-1.5 Bắt đầu thấy ngón tay tê Không có cảm giác gì
2-3 Ngón tay tê rất mạnh Không có cảm giác gì
3-7 Bắp thịt co lại và rung Đau như kim châm cảm thấy
nóng
8 - 10 Tay đã khó rời khỏi vật có điện Nóng tăng lên
nhưng vẫn rời được.
Ngón tay, khớp tay, lòng bàn tay
cảm thấy đau
20 - 25 Tay không rời khỏi vật có điện, Nóng càng tăng lên thịt co
đau khó thở quắp lại nhưng chưa mạnh
50 - 80 Cơ quan hô hấp bị tê liệt. Tim Cảm giác nóng mạnh. Bắp
bắt đầu đập mạnh thịt ở tay co rút, khó thở.

90 - 100 Cơ quan hô hấp bị tê liệt. Kéo Cơ quan hô hấp bị tê liệt


dài 3 giây hoặc dài hơn tim bị tê
liệt đến ngừng đập
1.4. Ảnh hưởng của đường đi dòng điện

Dòng điện đi từ tay qua tay có 3.3% dòng tổng qua tim

Dòng điện đi từ tay trái qua chân có 3.7% dòng tổng qua tim

Dòng điện đi từ tay phải qua chân có 6.7% dòng tổng qua tim

Dòng điện đi từ chân qua chân có 0.4% dòng tổng qua tim

Dòng điện đi từ đầu qua tay có 7% dòng tổng qua tim`

Dòng điện đi từ đầu qua chân có 6.8% dòng tổng qua tim.
1.5. Ảnh hưởng của thời gian
R R
T
Thời gian tác dụng của dòng điện P
0,2s
0,95-1s

100
Ảnh hưởng đến điện Xác suất trùng hợp với thời
60
trở của người. điểm chạy qua tim với pha T.
20 t(s)

1.6. Ảnh hưởng của tần số dòng

- Tần số nguy hiểm nhất là từ (50 - 60)Hz


1.7. Hiện tượng dòng điện đi vào đất

Khi cách điện của TBĐ bị chọc thủng dòng điện chạm đất
Điện áp tại một điểm A U Ud = Umax


I d   dx Id  Id
U A   dU    U 68%Ud
XA
2 xA x 2 2X A
x dx
Điện áp cao nhất đối với đất Uđ r0 x

I d .
Ud 
2.X d
100%
Thực tế điện thế trên bề mặt kim loại

Umax = Uđ = Iđ. Rđ 32

8
1 10 20
1.8. Điện áp bước, Điện áp tiếp xúc

Điện áp tiếp xúc


Utx1
Utx=Uđ –Uch Uđ=Iđ .Rđ Utx2=Uđ
1 2

Điện áp bước Uđ=Iđ .Rđ


Ub

Ub =Uch1 - Uch2
Ub= 0
1.9. Phân loại Xí Nghiệp

a. Nơi (Xí nghiệp) nguy hiểm

b. Những nơi (Xí nghiệp) đặc biệt nguy hiểm

c. Nơi ít nguy hiểm:

You might also like