You are on page 1of 10

C3 BẢO VỆ NỐI ĐẤT

1 KHÁI NIỆM CHUNG

2 MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA


3 CÁC HÌNH THỨC NỐI ĐẤT

4 LĨNH VỰC ÁP DỤNG

5 ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT, ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT

6 QUY ĐỊNH VỀ ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT TIÊU CHUẨN

7 TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT


3.1. Khái niệm chung

Cách điện bị hư hỏng xuất hiện điện áp

Nối phần kim loại của TBĐ hoặc các kết cấu kim
loại với hệ thống nối đất.

3.2. Mục đích, ý nghĩa

Mục đích

Uvỏ TB (chạm vỏ) < giá trị an toàn An toàn cho người
Ý nghĩa

1 2
I0
U
R2
2
U
R2 R1 I1 Ing Iđ
Rng Ung R1 Rng Rđ

1

U ng U.R d U.g 2 .g ng
Dòng điện qua người I ng   
R ng R ng .R 2 gd

U, R2, Rng=const Ing Rđ


Tạo ra một mạch điện có gd lớn Ing
3.3. Các hình thức nối đất

Nối đất tập trung

Utx1<Utx2=Uđ
Utx2 Utx1

2 1
Ub1>Ub2.
a) Rđ

1. Các cực nối đất


2.Dây dẫn nối đất chính 3
2

3.Thiết bị điện
Nối đất mạch vòng

Ub Utx Utx

Ub

Ub = Iđ.Rđ

a)

Mặt cắt theo A -B


Mặt bằng A

b) B
c)
3.4. Lĩnh vực áp dụng

- UTB > 1000V áp dụng trong mọi trường hợp

- UTB < 1000V phụ thuộc vào chế độ trung tính

3.5. Điện trở nối đất, điện trở suất của đất

Điện trở nối đất - Điện trở tản của vật nối đất
- Điện trở của bản thân cực nối đất
Rđ= Uđ/Iđ
- Điện trở của dây dẫn nối đất
Điện trở suất của đất

Phụ thuộc vào:

1 Thành phần của đất

2 Độ ẩm

3 Nhiệt độ

4 Độ nén của đất

: Trị số điện trở suất đo trực tiếp được.


tt = Km.
Km : Hệ số tăng cao hay hệ số mùa
3.6. Quy định về điện trở nối đất tiêu chuẩn

1 UTB > 1000V , Icđ >500A: Rđ  0,5

2 UTB > 1000V , Icđ <500A:


250V
Rd  chỉ có các thiết bị UTB >1000V:
Id
(Rđ ≤ 10Ω)
125V
Rd  có cả các thiết bị UTB <1000V:
Id
3 UTB < 1000V Rđ  4

(MBA, MF có Sđm ≤ 100kVA) Rđ  10


3.7. Tính toán hệ thống nối đất

Nối đất tự nhiên


Hệ thống nối đất
Nối đất nhân tạo

Các bước tính toán hệ thống nối đất

1 Xác định điện trở nối đất yêu cầu Rđ.


2 Xác định điện trở nối đất nhân tạo
R d  R tn
R nt 
R tn  R d
3 Xác định điện trở suất tính toán của đất

4 Bố trí hệ thống nối đất


R1c
5 Xác định số lượng cọc cần dùng: n sb 
R nt   c
6 Xác định điện trở nối đất của các thanh ngang
ttn 2  ln
2
Rn   ln
2  n  ln bt
Xác định điện trở nối R n  R nt
7 Rc 
đất yêu cầu của cọc R n  R nt
R 1c
8 Xác định chính xác số cọc nc 
R c   c,

You might also like