You are on page 1of 14

PHẦN MỀM THIẾT KẾ NỐI ĐẤT GEM

CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU

• Các hệ thống nối đất:


RCE  Rod 
1 

  
 c ln D d   

– Nối đất chống sét trực tiếp  ln 81 D   1
2l  

 1  a 
Rn 
– Nối đất cho tiếp đất an toàn và chốngRCEsét  truyền.
 Rodlan 
 n 
– Nối đất trạm biến áp.
 3L 3L 
R  0.366  log  log 
• Điện trở suất tính toán: L 2d 8h 

ρtt = Km. ρ=1,4.250=350 Ωm


  5D 
R  2 ln  
 D  dh 
CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU

• Vật liệu:

– Điện cực (cọc thép) bọc đồng l=3m, Ø=16mm

– Cáp đồng trần S= 70mm2 ,50mm2

– Mối hàn hóa nhiệt

– Hóa chất GEM


ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất chống sét trực tiếp:


– Điện trở đất Cọc nối đất: R1 = 16,82 4Ω
ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất chống sét trực tiếp:


– Điện trở đất cáp nối các cộc: R2=13,7 Ω
ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất chống sét trực tiếp:

Điện trở đất nối đất của hệ thống chống sét trực tiếp:

R= R1 // R2

= 7,55 Ω
ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất thiết bị:


– Điện trở đất Coc nối đất: R1 = 6,2 Ω
ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất thiết bị:


– Điện trở đất cáp nối các cộc: R2=1,45 Ω
ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất thiết bị:

Điện trở đất nối đất của hệ thống nối đất thiết bị:

R= R1 // R2

= 3,8 Ω
ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất trạm biến áp:


– Điện trở đất Coc nối đất : R1 = 6,2 Ω
ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất trạm biến áp:


– Điện trở đất cáp nối các cộc: R2=7,9 Ω
ỨNG DỤNG GEM THIẾT KẾ

1. Nối đất trạm biến áp:

Điện trở đất nối đất của hệ thống nối đất MBA:

R= R1 // R2

= 3,4 Ω
CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
• Thống kê thiết bị đã dùng:

– Số cọc nối đất : 36 cọc (3m x 16mm 2)


RCE  Rod 
1 

  
 c ln D d  


 ln 81 D   1
2l  
– Số dây cáp đồng:
 1  a 
• 41m dây đồng 70 mm2 Rn  RCE  Rod  
 n 
• 141m dây đồng 50mm2  3L 3L 
R  0.366  log  log 
– Số thanh tiếp đất: 3 thanh 240(mm2 ) L 2d 8h 

– Van đẳng thế PEC 


 5D 
R  2 ln  
– Số bao GEM được sử dụng: 191 bao
 D  dh 

You might also like